TỔNG HỢP BÀI TẬP GIẢI TÍCH LỚP 12 CÓ LỜI GIẢI
CHI TIẾT
BÀI BIỂU DIỄN CUNG TRÊN ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC
Câu 1:
2sin 2 x + sinx.cosx + 3
D=
3 + 4cos 2 x
Câu 2: Hãy tìm số đo
α
của góc lượng giác
cùng tia đầu, tia cuối với góc đó có số đo là:
Câu 3: Hãy tìm số đo
a0
của góc lượng giác
( OA, OM ) , 0 ≤ α < 2π
29π −2003π
;
;18,5
4
6
( OA, OM ) , 0 ≤ α < 3600
có cùng tia đầu, tia cuối với góc đó có số đo là:
Câu 4: Cho các góc lượng giác
6π 9π −11π 31π −14π
; ;
;
;
5 5
5
5
5
( OA, OM )
, biết một góc lượng giác có
, biết một góc lượng giác
3950 ; −10520 ;(20π )0
có số đo
π
5
. Hỏi trong các số
, những số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia
cuối với góc đã cho?
Câu 5: Trên đường tròn lượng giác hãy tìm các điểm xác định bởi số:
a)
π
π
+ k , (k ∈ Z )
4
2
k
π
, (k ∈ Z )
3
k
2π
, (k ∈ Z )
5
b)
c)
Câu 6: Trong các cặp góc lượng giác
( OA, OM ) ;(OA ', OM ')
có số đo như sau: cặp nào xác
AOM ; A ' OM '
định cặp góc hình học
a)
b)
c)
13π
6
và
−11π
6
11π
6
và
2003π
8
bằng nhau?
và
13π
6
−1211π
8
ĐÁP ÁN
Câu 1:
Chia cả tử và mẫu cho
cos 2 x
ta có
2 tan x + tan x + 3(tan x + 1) =
D=
3(tan 2 x + 1) + 4
2
2
5 tan 2 x + tan x + 3
25
3tan 2 x + 7
=
19
Câu 2:
29π 5π
=
+ 3.2π
4
4
α=
vậy
−2003π π
= − 167.2π
6
6
α=
vậy
18.5 = 5.93363 + 2.2π
Câu 3:
5π
4
vậy
π
6
α = 5.93363
3950 = 350 + 1.360 0
vậy
−10520 = 280 − 3.3600
α = 350
vậy
α = 280
α = (20π )0
(OA, OM )
Câu 4: Các góc lượng giác
có số đo là
Kiểm tra ta thấy trong các số đo chỉ có số
Vậy:
31π
5
π
π
+ k 2π = (10k + 1) , k ∈ Z .(1)
5
5
31π
π
π
= 31. = (10.3 + 1)
5
5
5
đúng với dạng (1).
thỏa yêu câu bài toán.
Câu 5:
π
π
+ k , (k ∈ Z )
4
2
a) Các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi số
là bốn điểm của hình
vuông nội tiếp đường tròn đó, có hai cạnh song song với OA (O là tâm, A là điểm gốc).
k = 1, 2,3, 4
Chỉ cần lấy
trong 4 điểm đó.
vì lấy
k
bằng những giá trị khác thì cũng được những điểm trùng với 1
k
π
, (k ∈ Z )
3
b) Các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi số
là các đỉnh của lục giác
đều nội tiếp đường tròn đó, trong đó có một đỉnh là gốc A của đường tròn lượng giác.
k = 0,1, 2,3, 4,5
Chỉ cần lấy
với 1 trong 6 điểm đó.
vì lấy
k
bằng những giá trị khác thì cũng được những điểm trùng
k
2π
, (k ∈ Z )
5
c) Các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi số
là đỉnh của ngũ giác đều
nội tiếp đường tròn đó, trong đó có một đỉnh là gốc A của đường tròn lượng giác.
k = 0,1, 2,3, 4
Chỉ cần lấy
vì lấy
với 1 trong 5 điểm đó.
k
bằng những giá trị khác thì cũng được những điểm trùng
Câu 6:
Với
Và
α = α 0 + k 2π ( k ∈ Z ), −π ≤ α 0 ≤ π
β = β 0 + k 2π (k ∈ Z ), −π ≤ β ≤ β
α0
Với
β0
là số đo của
,
là số đo của
.
Hai góc hình học bằng nhau khi và chỉ khi:
α = β 0
α 0 = β0 ⇔ 0
α 0 = − β 0
β − α = k 2π
⇔
β + α = k 2π
Áp dụng:
a) Bằng nhau vì
b) Bằng nhau vì
13π 11π
+
= 4π
6
6
13π −11π
−
÷ = 4π
6 6
c) Không bằng nhau vì
2003 + 1211 3214
=
8
8
không nguyên và
2003 − 1211 792
=
= 99
8
8
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
cos α = −
Câu 1: Cho
4
5
và
π
<α <π
2
α
α
. Tính A = 2tan2 + tan +3sin
α
không chẵn.
tanα = − 2
Câu 2: Cho
A=
. Tính giá trị
1
1
cos a = ;cos b =
3
4
Câu 3: Cho
3 π
sin x = , < x < π
5 2
Câu 4: Cho
Câu 5: Tính
. Tính
. Tính
sin α + cos α
cos3 α
T = cos ( a + b ) .cos ( a − b )
π
tan x + ÷
3
cos 0o + cos1o + cos 2o + ... + cos180o
Câu 6: Rút gọn:
11π
a) sin
+ x÷
2
9π
b) cos
+ x÷
2
Câu 7: Đơn giản biểu thức:
π
a ) A = cos α − ÷+ sin ( α − π )
2
π
π
π
π
b) B = cos − α ÷+ sin − α ÷− cos + α ÷− sin + α ÷
2
2
2
2
π
3π
c) C = cos − α ÷+ cos ( π − α ) + cos
− α ÷+ cos ( 2π − α )
2
2
Câu 8: Tính:
A = cos 200 + cos 400 + cos 600 + .... + cos1800
Câu 9: Tính:
B = tan100.tan 200.tan 300.....tan1800
ĐÁP ÁN
Câu 1:
cos α = −
Do
4
5
và
π
<α <π
2
nên
sinα < 0
sin α = 1 − cos 2 α =
, do đó
3
5
tan α = −
Suy ra
A = 2.
Vậy
4
3
16 4 9 181
− + =
9 3 5 45
Câu 2:
A=
sin α + cos α
3
cos α
=
sin α
1
1
.
+
= tan α (1 + tan 2 α ) + 1 + tan 2 α
2
cos α cos α cos 2 α
= 1 + tan α + tan2 α + tan3 α = −5
Câu 3:
T = ( cosa.cosb + sinasinb ) ( cosa.cosb − sinasinb )
= cos 2a.cos 2b− sin 2asin 2b
= cos 2a.cos 2b − ( 1 − cos 2a ) ( 1 − cos 2 b )
1 1 8 15
119
= . − . =−
9 16 9 16
144
Câu 4:
Do
3 π
sin x = , < x < π
5 2
tan x =
Suy ra
nên
cosx < 0
cosx = − 1 − sin 2 x =
, do đó
3
4
π
3
+ 3 3+4 3
π
3
4
tan x + ÷=
=
=
3 1 − tan x .tan π 1 − 3 . 3 4 − 3 3
3
4
tan x + tan
Câu 5:
4
5
cos 0o + cos1o + ... + cos180o
= ( cos 0o + cos180o ) + ( cos1o + cos179o ) + ... + ( cos89o + cos 91o ) + cos 90o
=0
Câu 6:
π
11π
a) sin
+ x ÷ = sin 6π − + x ÷
2
2
π
π
= sin − + x ÷ = − sin − x ÷
2
2
= − cos x
π
9π
π
b) cos
+ x ÷ = cos 4π + + x ÷ = cos + x ÷ = − sin x
2
2
2
Câu 7:
π
π
a ) A = cos α − ÷+ sin ( α − π ) = cos − α ÷− sin ( π − α )
2
2
= sin α − sin α = 0
π
π
π
π
b) B = cos − α ÷+ sin − α ÷− cos + α ÷− sin + α ÷
2
2
2
2
= sin α + cos α − ( − sin α ) − cos α
= 2sin α
π
3π
c) C = cos − α ÷+ cos ( π − α ) + cos
− α ÷+ cos ( 2π − α )
2
2
π
= sin α − cos α + cos + α ÷+ cos α
2
= sin α − sin α = 0
Câu 8:
Ta có:
Suy ra:
cos1600 = cos(1800 − 200 ) = − cos 20 0
cos 200 + cos1600 = 0
Tương tự:
cos 400 + cos1400 = 0
cos 600 + cos1200 = 0
cos800 + cos1000 = 0
Vậy:
A = cos1800 = −1
Câu 9:
Ta có:
tan 800 = (tan 900 − 100 ) = cot100
⇒ tan100.tan 800 = tan100.cot100 = 1
Tương tự:
tan 200.cot 700 = 1
tan 300.cot 600 = 1
tan 400.cot 500 = 1
Suy ra: B=1
CÔNG THỨC CỘNG
tan
Câu 1: Tính
Câu 2: Tính
13π
2
tan150
Câu 3: Chứng minh rằng:
sin( a + b) tan a + tan b
=
sin( a − b) tan a − tan b
Câu 4: Tính:
π
cos α + ÷
3
sin α =
biết
1
π
và 0 < α <
2
3
Câu 5: Chứng minh:
tan 3a =
tan a(3 − tan 2 a)
1 − 3tan 2 a
ĐÁP ÁN
Câu 1:
tan
13π
12
=
π
π
tan + π ÷
12
π π
= tan ÷ = tan − ÷
12
3 4
π
π
tan − tan
3
4
=
π
π
1 + tan tan
3
4
3 −1
=
3 +1
Câu 2:
tan150 = (tan 450 − tan 300 )
tan 450 − tan 300
=
1 − tan 450 tan 300
3
3 = 3− 3
=
3 3+ 3
1+
3
1−
Câu 3:
sin(a + b) sin a cos b + cos a sin b
=
sin( a − b) sin a cos b − cos a sin b
sin a cos b − cos a sin b
cos a cos b
=
sin a cos b − cos a sin b
cos a cos b
tan a + tan b
=
tan a − tan b
Câu 4:
1 2
2
6
cos 2 α = 1 − sin 2 α = 1 − = ⇒ cosα = ±
=±
3 3
3
3
0<α <
Vì:
π
2
nên
cosα =
Do đó:
Vậy:
=
cosα > 0
6
3
π
π
π
cos α + ÷ = cosα cos − sin α sin
3
3
3
61 1 3
6 1 1 1 6
−
=
− =
− 1÷
3 2
3 2 2 2 3
3 2
Câu 5:
tan 3a = tan(2a + a) =
tan 2a + tan a
1 − tan 2a tan a
2 tan a
+ tan a
2
3tan a − tan 3 a
1
−
tan
a
=
=
2 tan 2 a
1 − 3tan 2 a
1−
1 − tan 2 a
tan a(3 − tan 2 a )
=
3 − tan 2 a
CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
Câu 1: Chứng minh đẳng thức:
Câu 2: Thu gọn biểu thức
1 + cos 2a
= cot a
sin 2a
sin 2 2 x − 4sin 2 x
A=
sin 2 2 x − 4cos 2 x
1 + sin 2a + cos 2a
= cot a
1 + sin 2a − cos 2a
Câu 3: Chứng minh đẳng thức
Câu 4: Thu gọn biểu thức sau:
1 + cos 4 x
cot x − tan x
Câu 5: Chứng minh đẳng thức
cos 4a = 8cos 4 a − 8cos 2 a + 1
ĐÁP ÁN
Câu 1:
1 + cos2a 1 + 2cos 2 a − 1
=
sin2a
2sin a cos a
2
2cos a
cos a
=
=
= cot a = VP
2sin a cos a sin a
VT =
Câu 2:
sin 2 2 x − 4sin 2 x
A=
sin 2 2 x − 4cos 2 x
4sin 2 x cos 2 x − 4sin 2 x
=
4sin 2 x cos 2 x − 4cos 2 x
4sin 2 x(cos 2 x − 1) 4sin 2 x .( − sin 2 x )
=
=
4cos 2 x(sin2 x − 1) 4cos 2 x( − cos 2 x )
sin 4 x
=
= tan 4 x
4
cos x
Câu 3:
VT =
1 + sin2a + cos2a
1 + sin2a − cos2a
=
1 + 2sinacosa + 2cos2 a − 1
1 + 2sinacosa − 1 + 2sin2 a
=
2sinacosa + 2cos2 a
2sinacosa + 2sin2 a
=
cosa(sina + cosa)
= cot a =VP
sina(cosa + sina
Câu 4:
1 + cos 4 x
1 + 2cos 2 2 x − 1
=
cos x sin x
cot x − tan x
−
sin x cos x
2cos 2 2 x
cos 2 2x .sin2 x
=
=
cos 2 x − sin 2 x cos 2 x − sin 2 x
sin x .cos x
cos 2 2 x .sin2 x
1
=
= cos2 x .sin2 x = sin 4 x
cos2 x
2
Câu 5:
VT = cos 4a = 2cos 2 2a − 1 = 2(2cos 2 a − 1)2 − 1
= 8cos 4 a − 8cos 2 a + 1 = VP
CÔNG THỨC HẠ BẬC
tan 2 x + cot 2 x =
Câu 1: Chứng minh đẳng thức
Câu 2: Chứng minh đẳng thức
6 + 2cos 4 x
1 − cos 4 x
3
sin 6 x + cos 6 x = 1 − sin 2 2 x
4
sin 4 2 x + cos 4 2 x
1
= cos 2 4 x + 1
π
π
2
tan − x ÷tan + x ÷
4
4
(
Câu 3: Chứng minh đẳng thức
Câu 4: Chứng minh đẳng thức
Câu 5: Chứng minh đẳng thức
)
π
π
4 sin 4 x + sin 4 x + ÷+ sin 4 x − ÷ = 2 + 2sin2 x + sin 2 2 x
4
4
cos 2 x − sin 2 x 1
= ( 1 − cos 4 x )
cot 2 x − tan 2 x 8
Câu 6: Chứng minh đẳng thức:
Câu 7: Chứng minh đẳng thức:
3 1
1
sin 4 x = − cos 2 x + cos 4 x
8 2
8
2π
2π
3
cos 2 x + cos 2
+ x ÷+ cos 2
− x ÷=
3
3
2
sin 8 x + cos8 x =
Câu 8: Chứng minh đẳng thức:
Câu 9: Chứng minh đẳng thức:
1
( 35 + 28cos 4 x + cos8 x )
64
sin 3x.sin 3 x + cos 3x.cos 3 x = cos3 2 x
ĐÁP ÁN
Câu 1:
sin 2 x cos 2 x
VT = tan x + cot x =
+
cos 2 x sin 2 x
1 − cos2 x 1 + cos2 x (1 − cos2 x )2 + (1 + cos2 x )2
=
+
=
1 + cos2 x 1 − cos2 x
1 − cos 2 2 x
2 + 2cos 2 2 x 2(2 + cos 4 x + 1) 6 + 2cos 4 x
=
=
=
= VP
cos 4 x + 1
1
−
cos
4
x
1
−
cos
4
x
1−
2
2
2
Câu 2:
VT = sin 6 x + cos 6 x
= (sin 2 x + cos 2 x )3 − 3sin 2 x cos 2 x(sin 2 x + cos 2 x )
3
= 1 − sin 2 2 x
4
Câu 3:
Ta có:
Vậy:
π
π
π
π
tan − x ÷tan + x ÷ = tan − x ÷cot − x ÷ = 1
4
4
4
4
sin 4 2 x + cos 4 2 x
= sin 4 2 x + cos 4 2 x
π
π
tan − x ÷tan + x ÷
4
4
2
2
1 − cos 4 x 1 + cos 4 x
=
÷ +
÷
2
2
1
2
2
= ( 1 − cos 4 x ) + ( 1 + cos 4 x )
4
1
1
= 2 + 2cos 2 4 x = cos 2 4 x + 1
4
2
(
)
(Có thể làm cách khác không dùng công thức hạ bậc)
Câu 4:
π
π
4 sin 4 x + sin 4 x + ÷+ sin 4 x − ÷
4
4
2
2
1 − cos2 x 2 1
π 1
π
= 4
÷ + 2 1 − cos 2 x + 2 ÷÷ + 2 1 − cos 2 x − 2 ÷÷
2
= ( 1 − cos2 x ) + ( 1 + sin2x ) + ( 1 − sin2 x )
2
2
2
= sin 2 2 x + cos 2 2x + 1 + 2sin2 x + sin 2 2 x
= 2 + 2sin2x + sin 2 2x
Câu 5:
Ta có:
cos 2 x sin 2 x cos 4 x − sin 4 x
−
=
sin 2 x cos 2 x
sin 2 x cos 2 x
cos 2 x − sin 2 x cos 2 x + sin 2 x
cot 2 x − tan 2 x =
=
(
)(
)
sin 2 x cos 2 x
cos 2 x − sin 2 x
=
sin 2 x cos 2 x
Vậy:
VT =
=
cos 2 x − sin 2 x
1
= sin 2 x .cos 2 x = sin 2 2 x
2
2
cot x − tan x
4
1
( 1 − cos 4 x ) = VP
8
Câu 6:
Ta có:
2
2
1 − cos 2 x 1 + cos 2 x − 2 cos 2 x
sin x =
=
÷
2
4
1 + cos 4 x
1+
− 2 cos 2 x
3 cos 4 x 1
2
=
= +
− cos 2 x = VP
4
8
8
2
4
Câu 7:
Ta có:
2π
2π
cos 2 x + cos 2
+ x ÷+ cos 2
− x÷
3
3
=
1
1
4π 1
4π
(1 + cos 2 x) + 1 + cos 2 x +
− 2 x ÷
÷ + 1 + cos
2
2
3 2
3
=
3 1
4π
+ cos 2 x + cos 2 x +
2 2
3
=
3 1
−1
+ cos 2 x + 2 cos 2 x ÷
2 2
2
=
3
= VP
2
4π
− 2 x ÷
÷+ cos
3
Câu 8: Ta có:
sin 8 x + cos8 x = ( sin 4 x + cos 4 x ) − 2sin 4 x cos 4 x
1
2
(3 + cos 4 x) 2 − sin 4 2 x
16
16
1
1
= (9 + 6 cos 4 x + cos 2 4 x) − (1 − 2 cos 4 x + cos 2 4 x)
16
32
9 3
1
1
1
= + cos 4 x + cos8 x + cos 4 x − (1 + cos8 x)
16 8
32
16
64
65 7
1
1
=
+ cos 4 x + cos8 x = ( 35 + 28cos 4 x + cos8 x ) = VP
64 16
64
64
=
Câu 9:
Ta có:
sin 3x.sin 3 x + cos 3 x.cos3 x
3sin x − sin 3 x
3cos x + cos 3 x
= sin 3 x
÷+ cos 3 x
÷
4
4
3
1
= (sin 3x sin x + cos 3x cos x ) + (cos 2 3x − sin 2 3x)
4
4
3
1
= cos(3 x − x ) + cos 6 x
4
4
1
= (3cos 2 x + cos 3.2 x )
4
1
= (3cos 2 x + 4 cos3 2 x − 3cos 2 x ) = cos3 2 x = VP
4
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
Câu 1: Biến đổi thành tổng:
a)A = 2sin(a + b)cos(a − b)
b) B = 2cos(a + b)cos(a − b)
c ) C = 4sin3 x .sin2 x .cos x
Câu 2: Tính:
B = sin
π
5π
7π
11π
.sin .sin
.sin
24
24
24
24
Câu 3: Tính:
C = cos100 cos500 cos700
Câu 4: Chứng minh:
π π
1
a)sin x sin x + ÷sin + x ÷ = sin3 x
3 3
4
π
π
1
b)cos x cos − x ÷cos + x ÷ = cos3 x
3
3
4
Câu 5: Chứng minh:
sin5 x − 2sin x(cos 4 x + cos2 x ) = sin x
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) A = sin(a + b + a − b) + sin(a + b − a + b) = sin2a + sin2b
b) B = cos(a + b + a − b) + cos(a + b − a + b) = cos2a + cos2b
c )C = 2(cos x − cos5 x ).cos x = 2cos 2 x − 2cos5 x .cos x
= 1 + cos2 x − cos6 x − cos 4 x
Câu 2:
Ta có:
π 11π
24
+
24
=
5π 7π π
+
=
24 24 2
Do đó:
π
5π
5π
π 1
π
5π
.sin .cos .cos
= sin .sin
24
24
24
24 4
12
12
1
4π
6π 1
π
π 1
= cos
− cos
= cos − cos ÷ =
÷
8
12
12 8
6
2 16
B = sin
Câu 3:
1
cos600 + cos 400 .cos700
2
1
1
1
1
= cos700 + cos700 cos 400 = cos700 + cos1100 + cos300
4
2
4
4
1
1
1
3
= cos700 − cos700 + cos300 =
4
4
4
8
C=
(
)
(
Câu 4:
1
2π
a)VT = sin x cos2 x − cos
2
3
1
1
= ( sin3 x − sin x ) + sin x
4
4
1
= sin3 x = VP
4
1
1
÷ = 2 sin x cos2 x + 4 sin x
)
1
2π
b)VT = cos x cos2 x + cos
2
3 ÷
1
1
= cos x cos2 x − cos x
2
4
1
1
= ( cos3 x + cos x ) − cos x
4
4
1
= cos3 x = VP
4
Câu 5:
VT = sin5 x − 2sin x cos 4 x − 2sin x cos2 x
= sin5 x − (sin5 x − sin3 x ) − (sin3 x − sin x )
= sin x = VP
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
Câu 1: Biến đổi thành tích:
a) A = sin a + sin b + sin(a+ b)
b)cos a + cos b + cos(a + b) + 1
Câu 2: Chứng minh:
a
a π
1 + sin a + cos a = 2 2 cos sin + ÷
2
2 4
Câu 3: Cho ABC là một tam giác nhọn. Chứng minh:
cos 2 A + cos 2 B + cos 2 c = 1 − 2cosAcosBcosC
Câu 4: Chứng minh:
sin a + sin3a + sin5a
= tan3a
cos a + cos3a + cos5a
Câu 5: Chứng minh:
sin a + sin b + sin c − sin( a + b + c ) = 4sin
a+b
b+c
a+c
sin
sin
2
2
2
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a+b
a−b
a+b
a+b
cos
+ 2sin
cos
2
2
2
2
a+b
a−b
a+b
= 2sin
cos
+ cos
2
2
2 ÷
a+b
a
b
a
b
a+b
= 2sin
2cos cos = 4cos cos sin
2
2
2
2
2
2
a) A = 2sin
a+b
a−b
a+b
cos
+ 2cos 2
2
2
2
a+b
a−b
a+b
= 2cos
cos
+ cos
2
2
2 ÷
a+b
a
b
= 4cos
cos cos
2
2
2
b) B = 2cos
Câu 2:
a
a
a
VT = sin a + (1 + cos a) = 2sin cos + 2cos 2
2
2
2
a
a
a
a a π
= 2cos sin + cos ÷ = 2 2 cos sin + ÷ = VP
2
2
2
2 2 4
Câu 3:
1 + cos2 A 1 + cos2B
+
+ cos 2 C
2
2
1
= 1 + cos ( cos2 A + cos2B ) + cos 2 C
2
= 1 + cos ( A + B ) cos ( A − B ) + cos 2 C
VT =
= 1 − cos C cos ( A − B ) − cos C
= 1 − cos C cos ( A − B ) + cos ( A + B )
= 1 − 2cos C cos B cos C = VP
Câu 4:
VT =
=
( sin a + sin5a ) + sin3a
( cos a + cos5a ) + cos3a
2sin3a cos2a + sin3a sin3a ( 2cos2a + 1 )
=
= tan3a = VP
2cos3a cos2a + cos3a cos3a ( 2cos2a + 1 )
Câu 5:
VT = (sin a + sin b) + [ sin c − sin( a + b + c )]
a+b
a−b
a + b + 2c
a+b
cos
− 2cos
sin
2
2
2
2
a+b
a−b
a + b + 2c
= 2sin
cos
− cos
÷
2
2
2
a+b
a+c
−b − c
= −4sin
sin
sin
2
2
2
a+b
a+c
b+c
= 4sin
sin
sin
= VP
2
2
2
= 2sin
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Câu 1: Giải phương trình:
Câu 2: Giải phương trình:
Câu 3: Giải phương trình:
Câu 4: Giải phương trình:
Câu 5: Giải phương trình:
Câu 6: Giải phương trình:
π
sin x = sin 2 x + ÷
4
π
2π
cos 2 x + ÷ = cos
−x÷
4
3
π
2sin 2 x − ÷+ 3
6
π
2cos x + ÷− 2
3
π
3tan x + ÷ = 3
3
2sin 2 2 x + sin7 x − 1 = sin x
Câu 7: Giải phương trình:
Câu 8: Giải phương trình:
Câu 9: Giải phương trình:
( 2sin x + 1 ) ( 2sin2x − 1 ) = 3 − 4cos 2 x
1
sin 2 2x − cos 2 8 x = cos10 x
2
1 + sin x + cos x + tan x = 0
Câu 10: Giải phương trình:
Câu 11: Giải phương trình:
Câu 12: Giải phương trình:
Câu 13: Giải phương trình:
Câu 14: Giải phương trình:
Câu 15: Giải phương trình:
cos3x + cos2x − cos x − 1 = 0
cos 4x + 12sin x cos x − 5 = 0
2sin 2 x + tan 2 x = 2
( 2cos x − 1 ) ( 2sin x + cos x ) = sin2x − sin x
3 cos5x − 2sin3x cos2x − sin x = 0
π
2 ( sin 4 x + cos 4 x ) − cos − 2 x ÷ = 0
2
Câu 16: Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình:
π
cos (3 x − 9 x 2 + 160 x + 800 ) ÷ = 1
8
Câu 17: Tìm nghiệm x thuộc đọa [0;14] thỏa mãn phương trình:
cos3 x − 4cos2 x + 3cos x − 4 = 0
sin x + cos x sin2 x + 3 cos3 x = 2(cos 4 x + sin 3 x )
Câu 18: Giải phương trình:
Câu 19: Giải các phương trình:
− 2
2
b)cos ( 4 x + 2 ) = − 3
(
)
a)cos 2 x + 250 =
Câu 20: Giải phương trình:
(
)
a)sin 2 x − 150 =
b)tan ( 3 x + 2 ) = 3
2
2
với
−
với
−1200 < x < 900
π
π
2
2
Câu 21: Giải phương trình:
a)
b)
sin(2 x − 1) = sin( x + 3)
tan(3 x + 2) + cot 2 x = 0
Câu 22: Giải phương trình:
a) 2sinx + 2 sin2 x = 0
2π
b)sin 2 5x +
5
2 x
÷ = cos 4 + π ÷
Câu 1:
ĐÁP ÁN
π
x
=
2
x
+
+ k2π
π
4
sin x = sin 2 x + ÷ ⇔
4
π
x = π − 2 x − + k2π
4
π
x
=
−
− k 2π
4
⇔
, (k ∈ Z )
x = π + k 2π
4
3
Câu 2:
π
2π
PT ⇔ cos 2 x + ÷ = cos
− x÷
4
3
π 2π
5π
2π
2 x + 4 = 3 − x + k2π
x = 36 + k 3
⇔
⇔
2 x + π = − 2π + x + k2π
x = − 11π + k 2π
4
3
12
Câu 3:
π
π
3
2sin 2 x − ÷+ 3 = 0 ⇔ sin 2 x − ÷= −
6
6
2
π
π
⇔ sin 2x − ÷= sin − ÷
6
3
π
π
π
2 x − 6 = − 3 + k 2π
x = − 12 + kπ
⇔
⇔
(k ∈ Z )
2 x − π = 4π + k 2π
x = 3π + kπ
6
3
4
Câu 4:
π
π
2
2cos x + ÷− 2 = 0 ⇔ cos x + ÷=
3
3 2
π
π
⇔ cos x + ÷ = cos
3
4
π
π π
x + 3 = 4 + k 2π
x = − 12 + k 2π
⇔
⇔
(k ∈ Z )
x + π = − π + k 2π
x = − 7π + k2π
3
4
12
Câu 5:
3
π
π
3tan − x ÷= 3 ⇔ tan − x ÷=
3
3
3
π
π
⇔ tan − x ÷ = tan
6
3
π
π
π
⇔ − x = + kπ ⇔ x = − kπ ,(k ∈ Z )
3
6
6
Câu 6:
2sin 2 2 x + sin7 x − 1 = sin x
2sin 2 2 x + sin7 x − 1 = sin x
⇔ sin7x − s inx = cos 4 x
⇔ 2cos 4 x s in3x = cos 4 x
π
4 x = 2 + kπ
cos 4 x = 0
π
⇔
⇔ 3 x = + k 2π
1
sin3 x =
6
2
3 x = 5π + k2π
6