Tải bản đầy đủ (.docx) (134 trang)

Luận văn hoàn thiện công tác tổ chức kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty TNHH hải âu dương thị phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 134 trang )

Tr-êng §HDL H¶i Phßng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP H
------------------------------

KHÓA LUẬN TỐT N

NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TO

Sinh viên
Giảng viên hƣớng dẫn: Th.s Đồng Thị Nga

HẢI PHÕNG - 2011
Sinh viªn: D-¬ng ThÞ Ph-¬ng - Líp QT1103K


Tr-êng §HDL H¶i Phßng

BỘ GIÁO
TRƢỜNG ĐẠI H
---------

HOÀN THIỆN CÔNG T
GIÁ TRỊ GIA TĂNG

KHÓA LUẬN TỐT NG

NGÀNH: K

Sinh viên


Giảng viên hƣớng dẫn: Th.s Đồng Thị Nga

HẢ

Sinh viªn: D-¬ng ThÞ Ph-¬ng - Líp QT1103K


Tr-êng §HDL H¶i Phßng

Kho¸ LuËn tèt nghiÖp

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên
Lớp
Tên đề tài

Sinh viªn: D-¬ng ThÞ Ph-¬ng - Líp QT1103K

3


Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp


NHIM V TI
1.

Ni dung v cỏc yờu cu cn gii quyt trong nhim v ti tt nghip
( v lý lun, thc tin, cỏc s liu cn tớnh toỏn v cỏc bn v).

-

Trỡnh by khỏi quỏt nhng lý lun chung v thu giỏ tr gia tng.

-

Phn ỏnh c thc trng t chc k toỏn thu giỏ tr gia tng ti cụng ty
TNHH Hi u

-

a ra nhng nhn xột v k toỏn núi chỳng v k toỏn thu giỏ tr gia
tng núi riờng ti cụng ty t ú a ra nhng bin phỏp nhm hon thin
t chc k toỏn thu giỏ tr gia tng ti cụng ty.

2. Cỏc s liu cn thit thit k, tớnh toỏn.
- S dng s liu nm 2010.
3. a im thc tp tt nghip.
CễNG TY TNHH HI U

Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K

4



Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp

CN B HNG DN TI TT NGHIP
Ngi hng dn th nht:
H v tờn: ng Th Nga
Hc hm, hc v: Thc s
C quan cụng tỏc: Trng i Hc Dõn Lp Hi Phũng
Ni dung hng dn: Hon thin cụng tỏc t chc k toỏn thu GTGT
ti cụng ty TNHH Hi u
Ngi hng dn th hai:
H v tờn:.............................................................................................
Hc hm, hc v:...................................................................................
C quan cụng tỏc:.................................................................................
Ni dung hng dn:............................................................................
ti tt nghip c giao ngy 11 thỏng 04 nm 2011
Yờu cu phi hon thnh xong trc ngy 16 thỏng 07 nm 2011
ó nhn nhim v TTN

ó giao nhim v TTN

Sinh viờn

Ngi hng dn

Dng Th Phng
Hi Phũng, ngy ......
Hiu trng


GS.TS.NGT Trn Hu Ngh

Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp


PHẦN NHẬN XÉT CỦA CAN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
-

Có ý thức tốt trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp

-

Ham học hỏi, tiếp thu ý kiến của giáo viên hƣớng dẫn

2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong

nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…):
Khóa luận có kết cấu tƣơng đối khoa học và hợp lý
Chƣơng 1: Một số vấn đề lý luận về thuế GTGT và tổ chức kế toán thuế GTGT
trong doanh nghiệp.
Nhìn chung tác giả đã hệ thống hóa tƣơng đối đầy đủ và chi tiết những vấn đề lý
luận cơ bản theo nội dung mà đề tài nghiên cứu. Tác giả đã có sự cấp nhật những
thông tƣ và nghị định mới nhất liên quan đến thuế GTGT.
Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT tại công ty TNHH Hải Âu
Thành công lớn nhất của bài viết là tác giả đã mô tả một cách khá chi tiết và đầy

đủ về công tác kế toán thuế GTGT tại công ty với số liệu năm 2010 tƣơng đối hợp
lý và có tính logic.
Chƣơng 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán thuế GTGT
tại công ty TNHH Hải Âu
Tác giả đã có những nhận xét đánh giá tƣơng đối khách quan và xác thực về
công tác kế toán thuế GTGT tại công ty. Từ đó tác giả đã đƣa ra đƣợc một số giải
pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT tại công ty. Điều này góp phần
vào việc nâng cao hiệu quả công tác kế toán thuế GTGT tại công ty.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
9,75 điểm ( Chín phẩy bẩy lăm điểm)
Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2010
Cán bộ hƣớng dẫn

Đồng Thị Nga

Sinh viªn: D-¬ng ThÞ Ph-¬ng - Líp QT1103K

6


Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp

LI M U
Trong xu th hi nhp v phỏt trin khu vc cng nh trờn th gii, t
nc ta ó v ang tng bc cng c, phỏt trin nn kinh t theo hng cụng
nghip húa, hin i húa. Nht l trong bi cnh nn kinh t nc ta hin nay,
Vit Nam ó tr thnh thnh viờn chớnh thc ca t chc thng mi th gii
WTO, th trng trong nc c m ca, to c hi cho nn kinh t Vit

Nam phỏt trin nhng cng t ra khụng ớt thỏch thc i vi cỏc doanh nghip
trong nc. Vi bt c mt doanh nghip no to dng c uy tớn v phỏt
trin bn vng ũi hi nh qun lý doanh nghip phi nhn thc c rừ vai trũ
ca nhng thụng tin kinh t, ti chớnh. Cỏc thụng tin ny c k toỏn thu thp
v tng hp, qua ú giỳp cho nh qun tr hiu rừ tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh
nghip, chớnh sỏch phỏt trin kinh t ca nh nc... t ú a ra nhng
quyt nh u t kinh doanh phự hp. Cỏc thụng tin k toỏn cú ý ngha quan
trng i vi cỏc doanh nghip, vỡ vy vic t chc cụng tỏc k toỏn hon chnh
mang li hiu qu cao l vic rt cn thit i vi bt c mt doanh nghip no.
Vic t chc hch toỏn k toỏn ca doanh nghip cú nhiu khõu quan
trng, trong ú cụng tỏc t chc thu v k toỏn thu GTGT l mt phn hnh
k toỏn quan trng trong h thng k toỏn ca mi doanh nghip. Thc hin tt
k toỏn thu GTGT giỳp cho doanh nghip xỏc nh ỳng s thu GTGT phi
np vo ngõn sỏch Nh nc t ú doanh nghip cú k hoch ch ng np
thu, thc hin ngha v i vi Nh nc, trỏnh c tỡnh trng chm tr
trong vic tớnh toỏn thu dn ti tỡnh trng chm np thu nh hng n mi
quan h gia doanh nghip vi c quan Nh nc.
Nhn thc y v ỳng n vai trũ, ý ngha ca vic t chc k toỏn
thu GTGT. Sau mt thi gian tỡm hiu thc t cụng tỏc k toỏn ti cụng ty
TNHH Hi u v kt hp vi nhng kin thc ó c hc, em ó chn ti
"Hon thin cụng tỏc t chc k toỏn thu giỏ tr gia tng ti Cụng ty
TNHH HI U " cho bi khúa lun ca mỡnh.
Ni dung ca ti cp n tỡnh hỡnh v phỏt trin ca Cụng ty, thc t
Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp


về kế toán thuế giá trị gia tăng, nội dung đƣợc trình bầy cụ thể nhƣ sau:

Chƣơng I : Lý luận chung về thuế GTGT và kế toán thuế GTGT.
Chƣơng II: Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT tại công ty TNHH Hải Âu.
Chƣơng III : Một số biện pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác kế toán
thuế GTGT tại công ty TNHH Hải Âu.
Do còn hạn chế về mặt lý luận cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn nên khóa
luận sẽ không tránh khỏi sai sót, em rất mong nhận đƣợc sự góp ý, chỉ bảo của
các thầy cô giáo để em có điều kiện bổ sung nâng cao kiến thức của mình, phục
vụ tốt hơn cho công tác thực tế sau này.
Em xin chân thành cảm ơn sự hƣớng dẫn tận tình của cô giáo Thạc sĩ
Đồng Thị Nga, các thầy cô giáo trong khoa QTKD cùng các cô chú, anh chị của
phòng Kế toán - Tài chính công ty TNHH Hải Âu đã tận tình chỉ bảo, tạo điều
kiện giúp đỡ em hoàn thành bản khóa luận này.
Em xin chân thành cảm ơn!

Sinh viªn: D-¬ng ThÞ Ph-¬ng - Líp QT1103K

8


Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp

CHNG I
Lí LUN CHUNG V THU GI TR GIA TNG V K
TON THU GI TR GIA TNG (GTGT)
1.1. Lý lun chung v thu giỏ tr gia tng .
1.1.1.

Khỏi quỏt s ra i v phỏt trin ca thu GTGT.

Thu giỏ tr gia tng cú ngun gc t thu doanh thu v Phỏp l nc u

tiờn trờn th gii ban hnh Lut thu giỏ tr gia tng vo nm 1954. Thu giỏ tr
gia tng theo ting Phỏp gi l : Taxe Sur La Valeur Tộe ( vit tt l TVA ), ting
Anh gi l Value Added Tax ( vit tt l VAT ), dch ra ting Vit l thu giỏ tr
gia tng. Khai sinh t nc Phỏp, thu giỏ tr gia tng ó c ỏp dng rng rói
nhiu nc trờn th gii. Ngy nay, cỏc quc gia thuc khi Liờn minh Chõu
u, Chõu Phi, Chõu M La Tinh v mt s cỏc quc gia Chõu trong ú cú
Vit Nam ó chớnh thc ỏp dng lut thu giỏ tr gia tng. Cỏc quc gia khỏc
cng ang trong thi k nghiờn cu loi thu ny. Tớnh n nay ó cú khong
130 quc gia trờn th gii ỏp dng thu giỏ tr gia tng.
nc ta, ti k hp ln th 11 Quc hi khoỏ 9, Quc hi nc ta ó
thụng qua Lut thu giỏ tr gia tng (GTGT) v cú hiu lc thi hnh k t ngy
01-01-1999.
1.1.2. Khỏi nim.
*Khỏi nim GTGT:
GTGT l giỏ tr tng thờm ca mt sn phm, hng hoỏ dch v do c s
sn xut, ch bin, thng mi hoc dch v ( gi chung l c s kinh doanh)
tỏc ng vo nguyờn vt liu thụ hay hng hoỏ, dch v mua vo lm cho giỏ tr
ca chỳng tng thờm. Núi cỏch khỏc, õy l s chờnh lch gia giỏ u ra v giỏ
u vo do c s kinh doanh to ra trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. Hay ú
l phn giỏ tr tng thờm ca sn phm, hng hoỏ, dch v phỏt trin trong quỏ
trỡnh t sn xut, lu thụng n tiờu dựng. i vi mt s ngnh ngh kinh
doanh, GTGT c xỏc nh nh sau:
- i vi ngnh xõy dng l tin thu thự lao xõy dng, lp t cụng trỡnh,
hng mc cụng trỡnh tr chi phớ v vt t, ng lc... v cỏc chi phớ khỏc
Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp



phc v cho xõy dng, lp t cụng trỡnh,hng mc cụng trỡnh ú.
-

i vi kinh doanh n ung l s chờnh lch gia cỏc khon thu v tiờu

th v cỏc khon thu khỏc tr tin mua hng hoỏ, chi phớ dch v mua ngoi
dựng cho kinh doanh n ung.
-

i vi hot ng kinh doanh khỏc l s chờnh lch gia cỏc khon thu

v tiờu th tr chi phớ hng hoỏ, dch v mua ngoi thc hin hot ng kinh
doanh ú.
Giỏ tr gia tng = Giỏ u ra - Giỏ u vo
*Khỏi nim thu GTGT.
Theo quy nh ca Lut thu giỏ tr gia tng thỡ thu giỏ tr gia tng l
mt loi thu giỏn thu ỏnh trờn khon giỏ tr tng thờm ca hng hoỏ, dch v
phỏt sinh trong quỏ trỡnh t sn xut, lu thụng n tiờu dựng v c np vo
Ngõn sỏch Nh nc theo mc tiờu th hng hoỏ, dch v.
c im ca thu giỏ tr gia tng.

1.1.3.
-

Tớnh cng ch v tớnh phỏp lý cao:

Trong mi quc gia, vic úng thu cho Nh nc c coi l mt trong
nhng ngha v bt buc ca cỏc t chc kinh t v cụng dõn cho Nh nc.

Cỏc t chc kinh t v cụng dõn thc hin ngha v thu theo cỏc lut thu c
th c c quan quyn lc ti cao quc gia ú quyt nh phự hp vi cỏc
hot ng v thu nhp ca tng t chc kinh t v cụng dõn. Nu ai khụng thc
hin ỳng ngha v thu ca mỡnh, tc l h vi phm phỏp lut ca quc gia ú.
c im ny phõn bit s khỏc nhau gia thu vi cỏc khon úng gúp
mang tớnh t nguyn cho NSNN v thu i vi cỏc khon vay mn ca
Chớnh ph.
Tuy nhiờn, cng cn phi hiu rng thu l bin phỏp ti chớnh mang tớnh
cht bt buc ca Nh nc, nhng s bt buc ú luụn c xỏc lp da trờn
nn tng ca cỏc vn kinh t, chớnh tr, xó hi trong nc v quan h kinh t
th gii.
- Thu GTGT l khon úng gúp khụng mang tớnh hon tr trc tip.
Khỏc vi cỏc khon vay, Nh nc thu thu t cỏc t chc kinh t v cỏ
Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp


nhõn nhng khụng phi hon tr li trc tip cho ngi np thu sau mt khong
thi gian vi mt khon tin m h ó np vo NSNN. S tin thu thu c, Nh
nc s s dng cho cỏc chi tiờu cụng cng, phc v cho nhu cu ca Nh nc
v ca mi cỏ nhõn trong xó hi. Mi cỏ nhõn, ngi np thu cho Nh nc cng
nh ngi khụng np thu, ngi np nhiu cng nh ngi np ớt, u bỡnh
ng trong vic nhn c cỏc phỳc li cụng cng t phớa Nh nc. S thu m
cỏc i tng phi np cho Nh nc, c tớnh toỏn khụng da trờn khi lng
li ớch cụng cng h nhn c m da trờn nhng hot ng c th v thu nhp
ca h. c im ny cng phõn bit gia thu vi phớ v l phớ.

1.1.4. Vai trũ ca thu giỏ tr gia tng.

1.1.4.1. Vai trũ ca thu giỏ tr gia tng trong lu thụng hng hoỏ .
Lut thu doanh thu quy nh doanh thu phỏt sinh l c s thc hin
ch thu np thu. Do ú Nh nc ỏnh thu trờn ton b doanh thu phỏt
sinh ca sn phm qua mi ln dch chuyn t khõu sn xut, lu thụng n
tiờu dựng. Nu cỏc sn phm, hng hoỏ chu thu cng qua nhiu khõu thỡ s
thu
Nh nc thu c cng tng thờm qua cỏc khõu nờn vic ỏp dng thu doanh
thu dn n tỡnh trng thu thu trựng lp i vi phn doanh thu ó chu thu
cụng on trc. iu ú mang tớnh bt hp lý, tỏc ng tiờu cc n sn xut
v lu thụng hng hoỏ. Vi tớnh u im ca thu giỏ tr gia tng l Nh nc
ch thu thu i vi phn giỏ tr tng thờm ca cỏc sn phm tng khõu sn
xut lu thụng m khụng thu thu i vi ton b doanh thu phỏt sinh nh mụ
hỡnh thu doanh thu. Nu nh khụng cú cỏc s kin bin ng v ti chớnh, tin
t; sn xut v lu thụng gim sỳt, yu kộm, kinh t suy thoỏi v cỏc nguyờn
nhõn khỏc tỏc ng lờn thỡ vic ỏp dng thu giỏ tr gia tng thay th cho thu
doanh thu s khụng nh hng gỡ n giỏ c sn phm tiờu dựng, m trỏi li giỏ
c cng hp lý hn, chớnh xỏc hn vỡ trỏnh c thu chng lờn thu.
Theo nghiờn cu v thng kờ ca Ngõn hng th gii ( WB ) v Qu tin
t quc t ( IMF ) thỡ phn ln cỏc nc trong ú cú Vit Nam sau khi ỏp dng
thu giỏ tr gia tng, giỏ c cỏc loi hng hoỏ dch v u khụng thay i hay
ch thay i vi mt t l khụng ỏng k v mc sn xut ca cỏc doanh nghip,
Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp


mc tiờu dựng ca dõn chỳng khụng sỳt gim, hay ch sỳt gim mt t l nh
trong thi gian u, k c cỏc trng hp tng thu sut thu giỏ tr gia tng i
vi mt s mt hng trong nh k iu chnh. Nh vy ta cú th kt lun rng

thu giỏ tr gia tng khụng phi l mt nhõn t gõy ra lm phỏt, gõy khú khn
tr ngi cho vic phỏt trin sn xut, lu thụng hng hoỏ m trỏi li vic ỏp
dng thu giỏ tr gia tng gúp phn n nh giỏ c, m rng lu thụng hng hoỏ,
gúp phn thỳc y sn xut phỏt trin, y mnh xut khu.
1.1.4.2. Vai trũ ca thu giỏ tr gia tng trong qun lý Nh nc v kinh t.
Thu l cụng c rt quan trng Nh nc thc hin chc nng qun lý
v mụ i vi nn kinh t. Nn kinh t nc ta ang trong quỏ trỡnh vn hnh
theo c ch th trng cú s qun lý ca Nh nc, do ú thu giỏ tr gia tng
cú vai trũ rt quan trng v c th hin nh sau :
-Thu giỏ tr gia tng thuc loi thu giỏn thu v c ỏp dng rng rói i
vi mi t chc, cỏ nhõn cú tiờu dựng sn phm hng hoỏ hoc c cung ng
dch v, nờn to c ngun thu ln v tng i n nh cho Ngõn sỏch Nh
nc.
-

Thu tớnh trờn giỏ bỏn hng húa hoc dch v nờn khụng phi i sõu xem

xột, phõn tớch v tớnh hp lý, hp l ca cỏc khon chi phớ, lm cho vic t chc
qun lý tng i d dng hn cỏc loi thu trc thu.
-

i vi hng xut khu khụng nhng khụng np thu giỏ tr gia tng m

cũn c khu tr hoc c hon li s thu giỏ tr gia tng u vo nờn cú
tỏc dng gim chi phớ, h giỏ thnh sn phm, y mnh xut khu, to iu
kin cho hng xut khu cú th cnh tranh thun li trờn th trng quc t.
-

Thu giỏ tr gia tng cựng vi thu nhp khu lm tng giỏ vn i vi


hng nhp khu, cú tỏc dng tớch cc bo h sn xut kinh doanh hng ni a.
-

To iu kin thun li cho vic chng tht thu thu t hiu qu cao. Vic

khu tr thu giỏ tr gia tng c thc hin cn c trờn hoỏ n mua vo ó
thỳc y ngi mua phi ũi hi ngi bỏn xut hoỏ n, ghi doanh thu ỳng
vi hot ng mua bỏn; khc phc c tỡnh trng thụng ng gia ngi mua
v ngi bỏn trn lu thu. khõu bỏn l thng xy ra trn lu thu do
Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp


ngi tiờu dựng khụng ũi hi hoỏ n, vỡ i vi h khụng cũn xy ra vic
khu tr thu. Tuy vy, khõu bỏn l cui cựng giỏ tr tng thờm thng khụng
ln, s thu thu khõu ny khụng nhiu.
-

Thu giỏ tr gia tng thng cú ớt thu sut, bo m s n gin, rừ rng.

Vi ớt thu sut, loi thu ny mang tớnh trung lp, vỡ v c bn khụng can thip
sõu vo mc tiờu khuyn khớch hay hn ch sn xut, kinh doanh dch v, tiờu
dựng theo ngnh ngh c th; khụng gõy phc tp trong vic xem xột tng mt
hng, ngnh ngh cú thu sut chờnh lch nhau nhiu.
-

Nõng cao tớnh t giỏc trong vic thc hin y ngha v ca ngi np


thu. Thụng thng, trong ch kờ khai np thu giỏ tr gia tng, c quan thu
to iu kin cho c s kinh doanh t kim tra, tớnh thu, kờ khai v np thu. T
ú to tõm lý v c s phỏp lý cho n v kinh doanh khụng phi hip thng,
tho thun v mc doanh thu, mc thu vi c quan thu. Vic kim tra thu giỏ tr
gia tng cng cú mt thun li vỡ ó buc ngi mua, ngi bỏn phi np v lu
tr chng t, hoỏ n y nờn vic thu thu tng i sỏt vi hot

ng kinh doanh t ú tp trung c ngun thu thu giỏ tr gia tng vo Ngõn
sỏch Nh nc ngay t khõu sn xut v thu thu khõu sau, cũn kim tra
c vic tớnh thu, np thu khõu trc nờn hn ch c tht thu v thu.
- Tng cng cụng tỏc hch toỏn k toỏn v thỳc y vic mua bỏn hng hoỏ
cú hoỏ n chng t; vic tớnh thu u ra c khu tr s thu u vo l
bin phỏp kinh t gúp phn thỳc y c ngi mua v ngi bỏn cựng thc
hin tt hn ch hoỏ n, chng t.
- Thu giỏ tr gia tng c ban hnh gn lin vi vic sa i, b sung mt
s loi thu khỏc nh thu tiờu th c bit, thu xut nhp khu gúp phn
lm cho h thng chớnh sỏch thu ca Vit Nam ngy cng hon thin, phự hp
vi s vn ng v phỏt trin ca nn kinh t th trng, tng ng vi h
thng thu trong khu vc v trờn th gii, gúp phn y mnh vic m rng hp
tỏc kinh t v thu hỳt vn u t nc ngoi vo Vit Nam.
- Thu giỏ tr gia tng cũn l cụng c thc hin kim tra, kim soỏt cỏc
hot ng sn xut kinh doanh ca cỏc doanh nghip. Thc t thu c thu
Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp


v thc hin ỳng cỏc lut thu c ban hnh, c quan thu v cỏc c quan
liờn quan phi bng mi bin phỏp nm vng s lng, qui mụ cỏc c s sn

xut kinh doanh, ngnh ngh v lnh vc kinh doanh, mt hng h c phộp
kinh doanh. T cụng tỏc thu thu s phỏt hin nhng vic lm sai trỏi, vi phm
pỏp lut ca cỏc cỏ nhõn, cỏc n v sn xut kinh doanh, hoc phỏt hin ra
nhng khú khn m h gp phi tỡm ra nhng bin phỏp thỏo g.
Nhỡn chung trong cỏc loi thu giỏn thu, thu giỏ tr gia tng c coi l
phng phỏp thu tin b nht v cng l sc thu thụng minh nht trong cỏc sc
thu hin nay, c ỏnh giỏ cao do t c cỏc mc tiờu ln ca chớnh sỏch
thu, nh to c ngun thu ln cho Ngõn sỏch Nh nc, n gin, trung lp.
1.1.5.

C ch hot ng ca thu giỏ tr gia tng .
C s ca thu giỏ tr gia tng chớnh l phn giỏ tr tng thờm ca sn

phm do c s sn xut, kinh doanh mi sỏng to ra cha b ỏnh thu. Núi
cỏch khỏc, c s ca thu giỏ tr gia tng l khon chờnh lch gia giỏ mua v
giỏ bỏn hng hoỏ, cung ng dch v. Do ú c ch hot ng ca thu giỏ tr gia
tng c quy nh nh sau :
Mt trong nhng nguyờn tc c bn ca thu giỏ tr gia tng l sn
phm, hng hoỏ dự qua nhiu khõu hay ớt khõu t sn xut n tiờu dựng u
chu thu nh nhau.


Thu giỏ tr gia tng cú im c bn khỏc vi thu doanh thu l ch cú
ngi bỏn hng ( dch v ) ln u phi np thu giỏ tr gia tng trờn ton b

doanh thu bỏn hng ( cung ng dch v ). Cũn ngi bỏn hng ( dch v ) cỏc
khõu tip theo i vi hng hoỏ ( dch v ) ú, ch phi np thu trờn phn giỏ
tr tng thờm. Núi cỏch khỏc, thu giỏ tr gia tng l loi thu duy nht thu theo
phõn on chia nh, trong quỏ trỡnh sn xut, lu thụng hng hoỏ ( dch v ) t
khõu u tiờn n ngi tiờu dựng cui cựng. n cui chu k sn xut kinh

doanh hoc cung cp dch v, tng s thu thu c cỏc cụng on s khp
vi s thu tớnh trờn giỏ bỏn hng hoỏ hoc giỏ dch v cho ngi tiờu dựng
cui cựng.



Thu giỏ tr gia tng khụng chu nh hng bi kt qu sn xut kinh
Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng
Khoá Luận tốt nghiệp


doanh ca i tng np thu, khụng phi l yu t ca chi phớ m n thun l
mt khon c cng thờm vo giỏ bỏn ca i tng cung cp hng hoỏ, dch
v.



Thu giỏ tr gia tng do ngi tiờu dựng chu nhng khụng phi do

ngi tiờu dựng trc tip np m l do ngi bỏn sn phm (hoc dch v) np
thay vo kho bc Nh nc, do trong giỏ bỏn hng hoỏ (hoc trong dch v) cú
c thu giỏ tr gia tng. Vỡ qua tng cụng on, thu giỏ tr gia tng ó c
ngi bỏn a vo giỏ hng húa, dch v; cho nờn thu ny c chuyn ton
b cho ngi mua hng hoỏ hoc ngi s dng dch v cui cựng chu.
1.1.6. Cỏc quy nh v thu giỏ tr gia tng .
1.1.6.1. i tng np thu GTGT.
L cỏc t chc, cỏ nhõn cú hot ng sn xut kinh doanh hng hoỏ, dch
v chu thu GTGT ti Vit Nam, khụng phõn bit ngnh ngh, hỡnh thc t
chc kinh doanh v t chc, cỏ nhõn khỏc cú nhp khu hng hoỏ, dch v t

nc ngoi chu thu GTGT.
T chc, cỏ nhõn sn xut kinh doanh hng hoỏ, dch v bao gm:
-

Cỏc t chc kinh doanh c thnh lp v ng ký kinh doanh theo Lut

doanh nghip, Lut doanh nghip Nh Nc v Lut Hp tỏc xó.
-

Cỏc t chc kinh t ca t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi, t

chc xó hi - ngh nghip, n v v trang nhõn dõn, t chc s nghip v cỏc
t chc khỏc.
-

Cỏc doanh nghip cú vn u t nc ngoi v bờn nc ngoi tham gia

hp tỏc kinh doanh theo lut u t nc ngoi ti Vit Nam; cỏc t chc, cỏ
nhõn nc ngoi hot ng kinh doanh Vit Nam khụng thuc cỏc hỡnh thc
u t theo lut u t nc ngoi ti Vit Nam.
-

Cỏ nhõn, h gia ỡnh, nhúm ngi kinh doanh c lp v cỏc i tng

kinh doanh khỏc cú hot ng sn xut, kinh doanh nhp khu.
1.1.6.2. i tng chu thu GTGT.
i tng chu thu giỏ tr gia tng (GTGT) l hng hoỏ, dch v dựng cho
sn xut, kinh doanh v tiờu dựng Vit Nam (bao gm c hng húa, dch v
Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng


Khoá Luận tốt nghiệp


mua ca t chc, cỏ nhõn nc ngoi), tr cỏc i tng khụng chu thu
GTGT nờu ti Mc II, Phn A Thụng t s 129/2008/TT-BTC ngy 26 thỏng 12
nm 2008 ca B trng B ti chớnh.
1.1.6.3. i tng khụng chu thu GTGT.
Cú 25 loi hng hoỏ dch v thuc i tng khụng chu thu GTGT c
phõn lm cỏc nhúm sau :
Nhúm 1 : Hng hoỏ dch v thit yu phc v nhu cu ca cng ng.
Vớ d : Dch v phc v cụng cng v v sinh, thoỏt nc ng ph v
khu dõn c; duy trỡ vn thỳ, vn hoa, cụng viờn, cõy xanh ng ph, chiu
sỏng cụng cng; dch v tang l. Cỏc dch v nờu ti im ny khụng phõn bit
ngun kinh phớ chi tr.
Nhúm 2 : Hng hoỏ dch v ang khuyn khớch hoc cn c khuyn
khớch.
Vớ d : Xut bn, nhp khu, phỏt hnh bỏo, tp chớ, bn tin chuyờn ngnh,
sỏch chớnh tr, sỏch giỏo khoa, giỏo trỡnh, sỏch vn bn phỏp lut, sỏch khoa
hc-k thut, sỏch in bng ch dõn tc thiu s v tranh, nh, ỏp phớch tuyờn
truyn c ng, k c di dng bng hoc a ghi ting, ghi hỡnh, d liu in
t; in tin.
Bỏo, tp chớ, bn tin chuyờn ngnh, bao gm c hot ng truyn trang
bỏo, tp chớ, bn tin chuyờn ngnh.
Nhúm 3 : i tng np thu chuyn quyn s dng t.
Vớ d : Nh thuc s hu nh nc do Nh nc bỏn cho ngi ang
thuờ. Chuyn quyn s dng t.
Nhúm 4 : Khoỏng sn khai thỏc cha ch bin em xut khu
Vớ d : Sn phm xut khu l ti nguyờn, khoỏng sn khai thỏc cha ch
bin.

1.1.7. Cn c v phng phỏp tớnh thu.
Cn c tớnh thu GTGT l giỏ tớnh thu v thu sut.
1.1.7.1. Giỏ tớnh thu.
Giỏ tớnh thu l mt cn c quan trng xỏc nh s thu GTGT phi
Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp


np Giỏ tớnh tớnh thu GTGT l giỏ bỏn cha cú thu GTGT c ghi trờn hoỏ
n bỏn hng cu ngi bỏn hng, ngi cung cp dch v hoc ngi nhp
khu. Giỏ tớnh thu ca hng hoỏ, dch v c xỏc nh c th nh sau:


i vi HHDV do CS SXKD bỏn ra hoc cung ng cho i tng

khỏc: Giỏ tớnh thu = giỏ cha cú thu GTGT ghi trờn hoỏ n


i vi HH nhp khu:

Giỏ tớnh thu = giỏ NK+ thu NK + thu TTB (nu cú)
i vi HHDV chu thu TTB:
Giỏ tớnh thu =giỏ cha cú thu GTGT + thu TTB
i vi HH bỏn theo phng thc tr gúp, tr chm:

Giỏ tớnh thu = giỏ bỏn tr 1 ln cha VAT (khụng bao gm lói tr gúp, tr
chm)
i vi DV i lý tu bin, mụi gii, y thỏc XNK v Dch v khỏc

hng tin cụng, hoa hng :
Giỏ tớnh thu = giỏ tin cụng (hoa hng) c hng cha cú VAT
i vi HHDV dựng trao i biu tng hoc tr thay lng

Giỏ tớnh thu =giỏ tớnh thu ca HHDV cựng loi hoc tng ng ti
cựng thi im phỏt sinh hot ng
i vi DV cho thuờ ti sn:
Giỏ tớnh thu = s tin thuờ tng k hoc thu trc
i vi HHDV c s KD xut tiờu dựng, khụng phc v SXKD hoc
dựng SXKD HHDV khụng chu VAT:
Giỏ tớnh thu = giỏ bỏn HHDV cựng loi hoc tng ng ti cựng thi
im phỏt sinh vic tiờu dựng
i vi hot ng in
Giỏ tớnh thu = tin cụng in (cú th gm c tin giy in)


i vi hot ng kinh doanh bt ng sn:

Giỏ tớnh thu = giỏ bỏn tin s dng t


i vi DV du lch theo hỡnh thc l hnh, trn gúi (n, , i li)

Giỏ tớnh thu = (giỏ trn gúi chi phớ thuc i tng khụng chu thu
Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng
GTGT) / (1 + thu sut)

Khoá Luận tốt nghiệp



● Đối với các HHDV sử dụng hoá đơn đặc
thù: Giá tính thuế = giá bán/(1+ thuế suất)
1.1.7.2. Thời điểm xác định thuế GTGT nhƣ sau:
Đối với bán hàng hoá là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền

-

sử dụng hàng hoá cho ngƣời mua, không phân biệt đã thu đƣợc tiền hay chƣa
thu đƣợc tiền.
Đối với cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ

-

hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụ, không phân biệt đã thu đƣợc tiền
hay chƣa thu đƣợc tiền.
Đối với hoạt động cung cấp điện, nƣớc sạch là ngày ghi chỉ số điện,

-

nƣớc tiêu thụ trên đồng hồ để ghi trên hoá đơn tính tiền.
Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản, xây dựng cơ sở hạ tầng, xây

-

dựng nhà để bán, chuyển nhƣợng hoặc cho thuê là thời điểm thu tiền theo tiến
độ thực hiện dự án hoặc tiến độ thu tiền ghi trong hợp đồng. Căn cứ số tiền thu
đƣợc, cơ sở kinh doanh thực hiện khai thuế GTGT đầu ra phát sinh trong kỳ.
Đối với xây dựng, lắp đặt là thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình,


-

hạng mục công trình, khối lƣợng xây dựng, lắp đặt hoàn thành, không phân biệt
đã thu đƣợc tiền hay chƣa thu đƣợc tiền.
-

Đối với hàng hoá nhập khẩu là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

1.1.7.3. Thuế suất thuế giá trị gia tăng.
Thuế suất thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ đƣợc áp dụng nhƣ sau:
1.1.7.3.1. Mức thuế suất 0%.
Áp dụng đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu; hoạt động xây dựng, lắp
đặt công trình của doanh nghiệp chế xuất; hàng bán cho cửa hàng bán hàng miễn
thuế; vận tải quốc tế; hàng hoá, dịch vụ thuộc diện không chịu thuế GTGT khi
xuất khẩu, trừ các trƣờng hợp không áp dụng mức thuế suất 0% nêu tại tại điểm
1.3

Mục này.
-

Hàng hoá xuất khẩu, bao gồm xuất khẩu ra nƣớc ngoài, kể cả uỷ thác xuất

khẩu, bán cho các doanh nghiệp chế xuất và các trƣờng hợp đƣợc coi là xuất
Sinh viªn: D-¬ng ThÞ Ph-¬ng - Líp QT1103K

18


Tr-êng §HDL H¶i Phßng


Kho¸ LuËn tèt nghiÖp

khẩu.
- Dịch vụ xuất khẩu và dịch vụ cung cấp cho doanh nghiệp chế xuất để sử
dụng cho sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, trừ các dịch vụ sử dụng cho
tiêu dùng cá nhân (Dịch vụ vận chuyển đƣa đón cán bộ công nhân viên, cung
cấp xuất ăn cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp chế xuất…)
- Vận tải quốc tế.
1.1.7.3.2. Mức thuế suất 5%
Áp dụng đối với HHDV thiết yếu phục vụ cho nhu cầu của cộng đồng.
1.

Nƣớc sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt, không bao gồm các loại

nƣớc uống đóng chai, đóng bình và các loại nƣớc giải khát khác thuộc diện áp
dụng mức thuế suất 10%.
2.

Phân bón; quặng để sản xuất phân bón; thuốc phòng trừ sâu bệnh và

chất kích thích tăng trƣởng vật nuôi, cây trồng.
3.

Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác.

4.

Dịch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mƣơng, ao hồ phục vụ sản xuất nông

nghiệp; nuôi trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng; sơ chế, bảo

quản sản phẩm nông nghiệp.
5.

Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, hải sản chƣa qua chế biến

hoặc chỉ qua sơ chế làm sạch, phơi, sấy khô, bóc vỏ, tách hạt, cắt lát, ƣớp muối,
bảo quản lạnh và các hình thức bảo quản thông thƣờng khác ở khâu kinh doanh
thƣơng mại.
6.

Mủ cao su sơ chế nhƣ mủ cờ rếp, mủ tờ, mủ bún, mủ cốm; nhựa thông

sơ chế; lƣới, dây giềng và sợi để đan lƣới đánh cá .
7.

Thực phẩm tƣơi sống; lâm sản chƣa qua chế biến ở khâu kinh doanh

thƣơng mại, trừ gỗ, măng.
8.

Đƣờng; phụ phẩm trong sản xuất đƣờng: gồm gỉ đƣờng, bã mía, bã bùn.

9.

Sản phẩm bằng đay, cói, tre, song, mây, nứa, lá, rơm, vỏ dừa, sọ dừa,

bèo tây và các sản phẩm thủ công khác sản xuất bằng nguyên liệu tận dụng từ
nông nghiệp.
10.


Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.

Sinh viªn: D-¬ng ThÞ Ph-¬ng - Líp QT1103K

19


Tr-êng §HDL H¶i Phßng
11.

Kho¸ LuËn tèt nghiÖp

Thiết bị, dụng cụ y tế gồm máy móc và dụng cụ chuyên dùng cho y tế

nhƣ: các loại máy soi, chiếu, chụp dùng để khám, chữa bệnh; các thiết bị, dụng
cụ chuyên dùng để mổ …
12.

Giáo cụ dùng để giảng dạy và học tập bao gồm các loại mô hình,

hình vẽ, bảng, phấn, thƣớc kẻ, com-pa và các loại thiết bị, dụng cụ chuyên
dùng cho giảng dạy, nghiên cứu, thí nghiệm khoa học.
13.

Hoạt động văn hoá, triển lãm, thể dục, thể thao; biểu diễn nghệ thuật;

sản xuất phim; nhập khẩu, phát hành và chiếu phim.
14.

Đồ chơi cho trẻ em; Sách các loại, trừ sách không chịu thuế GTGT


nêu tại phần trên.
15.

Dịch vụ khoa học và công nghệ là các hoạt động phục vụ việc nghiên

cứu khoa học và phát triển công nghệ; các hoạt động liên quan đến sở hữu trí
tuệ; các dịch vụ về thông tin, tƣ vấn, đào tạo, bồi dƣỡng, phổ biến, ứng dụng tri
thức khoa học và công nghệ và kinh nghiệm thực tiễn, không bao gồm trò chơi
trực tuyến và dịch vụ giải trí trên Internet.
1.1.7.3.3.

Mức thuế suất 10%

Mức thuế suất 10% áp dụng đối với hàng hóa dịch vụ thông thƣờng còn
lại nhƣ: Dầu mỏ, khí đốt, quặng; điện thƣơng phẩm; xây dựng lắp đặt; sản
phẩm điện tử; sản phẩm hóa chất; sợi vải sản phẩm may mặc, thêu ren; giấy;
sữa, bánh kẹo, nƣớc giải khát; sản phẩm gốm sứ thủy tinh; dịch vụ tƣ vấn pháp
luật và các dịch vụ tƣ vấn khác; khách sạn, dịch vụ, ăn uống....
Các mức thuế suất thuế GTGT nêu trên đây đƣợc áp dụng thống
nhất cho từng loại hàng hóa, dịch vụ ở các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia
công hay kinh doanh thƣơng mại.
Ví dụ : Hàng may mặc áp dụng thuế suất là 10% thì mặt hàng này ở khâu
nhập khẩu, sản xuất, gia công hay kinh doanh thƣơng mại đều áp dụng thuế
suất
10%.
Cơ sở kinh doanh nhiều loại hàng hoá, dịch vụ có mức thuế suất GTGT
khác nhau phải khai thuế GTGT theo từng mức thuế suất quy định đối với từng
loại hàng hoá, dịch vụ; nếu cơ sở kinh doanh không xác định theo từng mức
thuế



Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp

sut thỡ phi tớnh v np thu theo mc thu sut cao nht ca hng hoỏ, dch v
m c s sn xut, kinh doanh.
1.1.8.

Phng phỏp tớnh thu giỏ tr gia tng.
C s kinh doanh np thu GTGT theo mt trong hai phng phỏp:

phng phỏp khu tr thu v phng phỏp tớnh trc tip trờn GTGT.
i tng ỏp dng v vic xỏc nh thu phi np theo tng phng
phỏp nh sau:
1.1.8.1. Phng phỏp khu tr thu.
* i tng ỏp dng:
Phng phỏp khu tr thu ỏp dng i vi c s kinh doanh thc hin
y ch k toỏn, hoỏ n, chng t theo quy nh ca phỏp lut v k
toỏn, hoỏ n, chng t v ng ký np thu theo phng phỏp khu tr thu,
tr cỏc i tng ỏp dng tớnh thu theo phng phỏp tớnh trc tip trờn
GTGT.
* Cụng thc xỏc nh thu GTGT phi np:
thu GTGT phi np = S thu GTGT u ra -

S thu GTGT u vo S
c khu tr


Trong ú:
-Thu u ra = Giỏ tớnh thu ca hng hoỏ, dch v chu thu bỏn ra x
Thu sut thu giỏ tr gia tng ca hng hoỏ. dch v ú.
-Thu u vo c khu tr = Giỏ tớnh thu ca hng hoỏ dch v mua
vo chu thu x Thu sut thu giỏ tr gia tng.
1.1.8.1.1. Xỏc nh thu giỏ tr gia tng u ra.
C s kinh doanh thuc i tng tớnh thu theo phng phỏp khu tr
khi bỏn hng hoỏ dch v, c s kinh doanh phi tớnh v thu thu giỏ tr gia
tng ca hng hoỏ dch v bỏn ra. Khi lp húa n bỏn hng phi ghi rừ giỏ
bỏn cha thu, thu giỏ tr gia tng, tng s tin ngi mua phi thanh toỏn
Trng hp húa n ch ghi giỏ thanh toỏn, khụng ghi giỏ cha thu v
thu giỏ tr gia tng thỡ thu giỏ tr gia tng ca hng hoỏ dch v bỏn ra phi
tớnh trờn giỏ thanh toỏn ghi trờn húa n chng t.
Trng hp húa n ghi sai mc thu sut m CSKD bỏn HHDV cha t


Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp

iu chnh, c quan thu phỏt hin thỡ x lý nh sau:
-

Nu mc thu sut ghi trờn H > mc thu sut quy nh => DN phi kờ

khai np thu theo mc thu sut ghi trờn H
-

Nu mc thu sut ghi trờn H < mc thu sut quy nh => DN phi kờ


khai np thu theo mc thu sut quy nh
1.1.8.1.2. Xỏc nh thu GTGT u vo c khu tr.
Ch khu tr thu giỏ tr gia tng u vo ca hng hoỏ dch v mua vo
dựng sn xut kinh doanh hng hoỏ dch v thuc i tng chu thu giỏ tr
gia tng.
Thu giỏ tr gia tng ca hng hoỏ dch v mua vo dựng cho c sn xut
kinh doanh hng hoỏ dch v chu thu giỏ tr gia tng v khụng chu thu giỏ tr
gia tng => ch c khu tr s th giỏ tr gia tng u vo ca hng hoỏ dch
v dựng cho sn xut kinh doanh hng hoỏ dch v chu thu giỏ tr gia tng. S
thu GTGT u vo khụng c khu tr thỡ c tớnh vo chi phớ sn xut
kinh doanh hng hoỏ dch v khụng thuc i tng chu thu GTGT
Ti sn c nh dựng cho sn xut kinh doanh hng hoỏ dch v thỡ c
khu tr ton b thu giỏ tr gia tng u vo.
Thu giỏ tr gia tng u vo ca hng hoỏ, ti sn c nh mua vo b
tn tht, hng húc do thiờn tai, ho hon nu xỏc nh c ngi phi bi
thng thỡ thu giỏ tr gia tng u vo ca s hng hoỏ ny c tớnh vo giỏ
tr hng hoỏ tn tht phi bi thng, khụng c khu tr.
Thu giỏ tr gia tng ca hng hoỏ dch v c khu tr phỏt sinh trong
thỏng no c kờ khai, khu tr khi xỏc nh s thu phi np ca thỏng ú,
khụng phõn bit ó xut dựng hay cũn trong kho. Trong trng hp cha kp kờ
khai trong thỏng thỡ c khai khu tr vo cỏc thỏng tip theo, ti a l 6
thỏng k t thi im kờ khai ca thỏng phỏt sinh.
Thu giỏ tr gia tng ca hng hoỏ (gm c mua ngoi v doanh nghip t
sn xut ra) m doanh nghip s dng khuyn mi, qung cỏo di cỏc hỡnh
thc phc v cho sn xut kinh doanh hng hoỏ chu thu giỏ tr gia tng thỡ
c khu tr thu giỏ tr gia tng u vo.


Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K

Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp

Khụng khu tr VAT u vo khi hoỏ n GTGT khụng ỳng quy nh
(khụng ghi thu GTGT, ghi sai tờn, a ch, mó s thu ca ngi bỏn, húa n
b ty xúa, húa n ghi khụng ỳng giỏ tr thc ca HHDV mua bỏn, trao i).
Nu hng hoỏ dch v mua vo s dng ng thi cho c hot ng sn
xut kinh doanh chu thu v khụng chu thu giỏ tr gia tng thỡ c x lý
nh sau :
- Nu c s sn xut kinh doanh hch toỏn riờng c thỡ ch khu tr thu
giỏ tr gia tng u vo ca hng hoỏ dch v dựng cho sn xut kinh doanh
hng hoỏ dch v chu thu giỏ tr gia tng .
- Nu khụng hch toỏn riờng c thỡ s thu u vo c khu tr xỏc
nh theo t l khu tr thu giỏ tr gia tng u vo :
T l khu tr thu GTGT u vo = Doanh thu chu thu GTGT / Tng
doanh thu tiờu th trong k
S thu GTGT = Tng s thu GTGT x T l khu tr thu GTGT
1.1.8.1.3. iu kin khu tr thu :
a)

Cú hoỏ n giỏ tr gia tng ca hng hoỏ, dch v mua vo hoc chng

t np thu giỏ tr gia tng hng hoỏ khõu nhp khu, chng t np thu giỏ
tr gia tng i vi trng hp mua dch v
b)

Cú chng t thanh toỏn qua ngõn hng i vi hng húa, dch v mua

vo, tr trng hp tng giỏ tr hng hoỏ, dch v mua vo tng ln cú giỏ tr

di 20 triu ng.
-

i vi hng hoỏ, dch v mua tr chm, tr gúp cú giỏ tr trờn 20 triu

ng, c s kinh doanh cn c vo hp ng mua hng hoỏ, dch v, hoỏ n
giỏ tr gia tng v chng t thanh toỏn qua ngõn hng ca hng hoỏ, dch v
mua tr chm, tr gúp kờ khai, khu tr thu giỏ tr gia tng u vo. Trng
hp
cha cú chng t thanh toỏn qua ngõn hng do cha n thi im thanh toỏn
theo hp ng thỡ c s kinh doanh vn c kờ khai, khu tr thu giỏ tr gia
tng u vo. n thi im thanh toỏn theo hp ng nu khụng cú chng t
thanh toỏn qua ngõn hng thỡ khụng c khu tr thu giỏ tr gia tng u vo,


Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K
Tr-ờng ĐHDL Hải Phòng

Khoá Luận tốt nghiệp

c s kinh doanh phi kờ khai, iu chnh li s thu giỏ tr gia tng u vo ó
khu tr.
- Hng hoỏ, dch v mua vo theo phng thc bự tr gia giỏ tr hng húa,
dch v mua vo vi giỏ tr hng húa, dch v bỏn ra cng c coi l thanh
toỏn qua ngõn hng; trng hp sau khi bự tr m phn giỏ tr cũn li c
thanh toỏn bng tin cú giỏ tr t 20 triu ng tr lờn thỡ ch c khu tr thu
i vi trng hp cú chng t thanh toỏn qua ngõn hng.
- Trng hp mua hng hoỏ, dch v ca mt nh cung cp cú giỏ tr di
20 triu ng, nhng mua nhiu ln trong cựng ngy cú tng giỏ tr trờn 20 triu
ng thỡ ch c khu tr thu i vi trng hp cú chng t thanh toỏn qua

ngõn hng.
1.1.8.2. Phng phỏp trc tip .
* i tng ỏp dng:
Phng phỏp tớnh trc tip trờn GTGT ch ỏp dng i vi cỏc i tng
sau õy:
a)

Cỏ nhõn, h kinh doanh khụng thc hin hoc thc hin khụng y

ch k toỏn, hoỏ n, chng t theo quy nh ca phỏp lut.
b)

T chc, cỏ nhõn nc ngoi kinh doanh khụng theo Lut u t v

cỏc t chc khỏc khụng thc hin hoc thc hin khụng y ch k toỏn,
hoỏ n, chng t theo quy nh ca phỏp lut.
c)

Hot ng kinh doanh mua bỏn, vng, bc, ỏ quý, ngoi t.

Trng hp c s kinh doanh thuc i tng np thu theo phng
phỏp khu tr thu cú hot ng kinh doanh mua, bỏn vng, bc, ỏ quý v hot
ng ch tỏc sn phm vng, bc, ỏ quý thỡ phi hch toỏn riờng c hot
ng kinh doanh mua, bỏn vng, bc, ỏ quý ỏp dng theo phng phỏp tớnh
trc tip trờn GTGT.
*Xỏc nh thu GTGT phi np.
Cụng thc:


Sinh viên: D-ơng Thị Ph-ơng - Lớp QT1103K

Trờng
ĐHDL
Hải
Phòn
g

24

Khoá Luận

S thu GTG
phi np

GTGT ca hng

dch v chu t
S thu GTGT phi np theo phng phỏp tớnh trc tip trờn GTGT
bng GTGT ca hng hoỏ, dch v chu thu bỏn ra nhõn (x) vi thu sut ỏp
dng i vi hng hoỏ, dch v ú.
a) Giỏ tr gia tng ca hng hoỏ, dch v c xỏc nh bng giỏ thanh
toỏn ca hng hoỏ, dch v bỏn ra tr (-) giỏ thanh toỏn ca hng hoỏ, dch v
mua vo tng ng.
Giỏ thanh toỏn ca hng hoỏ, dch v bỏn ra l giỏ thc t bỏn ghi trờn
hoỏ n bỏn hng hoỏ, dch v, bao gm c thu GTGT v cỏc khon ph thu,
phớ thu thờm m bờn bỏn c hng, khụng phõn bit ó thu tin hay cha
thu c tin.
Giỏ thanh toỏn ca hng hoỏ, dch v mua vo c xỏc nh bng giỏ
tr hng hoỏ, dch v mua vo hoc nhp khu, ó cú thu GTGT dựng cho sn
xut, kinh doanh hng hoỏ, dch v chu thu GTGT bỏn ra tng ng.
Giỏ tr gia tng xỏc nh i vi mt s ngnh ngh kinh doanh nh sau:

- i vi hot ng sn xut, kinh doanh l s chờnh lch gia doanh s
bỏn vi doanh s vt t, hng hoỏ, dch v mua vo dựng cho sn xut, kinh
doanh. Trng hp c s kinh doanh khụng hch toỏn c doanh s vt t,
hng hoỏ, dch v mua vo tng ng vi doanh s hng bỏn ra thỡ xỏc nh
nh sau:
Giỏ vn hng bỏn ra bng (=) Doanh s tn u k, cng (+) doanh s
mua trong k, tr (-) doanh s tn cui k.


×