Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

công nghệ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.41 KB, 9 trang )


Môn: ĐIỆN DÂN DỤNG
Hệ: THCS
1-Dòng điện xoay chiều là dòng điện có :
a- Chiều và trị số không đổi. c- Trị số không đổi, chiều thay đổi.
b- Chiều thay đổi, trị số không đổi. d- Chiều và trị số thay đổi theo thời gian.
2- Đơn vị đo điện áp là:
a- Ampe (A) c- Ohm (

)
b- Volt (V ) d- Watt (W)
3- Điện áp pha là điện áp đo giữa :
a- 2 dây pha c- 1 dây pha, 1 dây trung tính.
b- 3 dây pha d- 2 dây pha, 1 dây trung tính.
4- Dòng điện một chiều là dòng điện có:
a- Chiều và trị số không đổi theo thời gian. c- Trị số không đổi.
b- Chiều và trị số thay đổi theo thời gian. d- Chiều và trị số không đổi.
5- Cho biết nguồn điện 1 chiều trong sơ đồ dưới đợc đấu theo kiểu:
a- Song song.
b- Nối tiếp. + -
c- Hỗn hợp.
d- Tất cả đều sai.
6- Cho biết hình vẽ nào có 2 nguồn điện đấu nối tiếp:
+ - + - + - + -
+ -
+ - + - + -
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a- Hình 1 c- Hình 3
b- Hình 2 d- Hình 4
7- Nguyên nhân gây ra tai nạn điện giật là:
a- Do chạm vào 2 dây điện trong mạng điện 3 pha 4 dây. c- Do Chạm vào thiết bị ró điện.


b- Do phóng điện cao áp. d- Tất cả đều đúng.
8- Khi thấy người bị điện giật ta cấp cứu:
a- Dùng tay kéo người bị nạn ra khỏi nguồn điện. c- Cắt cầu dao nơi gần nhất.
b- Dùng các vật liệu cách điện khô ráo để kéo nạn nhân ra. d- Câu b và c đều đúng.
9- Vật liệu nào được dùng nhiều nhất để làm dây dẫn điện?
a- Bạc. c- Đồng.
b- Nhôm. d- Câu b và c đều đúng.
10- Dây điện từ (đồng êmây) dùng để làm gì?
a- Dây dẫn truyền tải điện năng. c- Dây quấn máy điện.
b- Dây dẫn điện. d- Dây điện trở.
11- Vật liệu dẫn điện là vật liệu:
a- Không cho dòng điện đi qua. c- Cho dòng điện đi qua dễ dàng.
b- Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ trung bình. d- Cho dòng đoện đi qua ở nhiệt cao.
12- Vật liệu nào được sử dụng nhiều nhất để bọc cách điện dây dẫn, dây cáp điện?
a- Nhựa PE. c- Nhựa PVC.
b- Cao su. d- Câu b và c đều đúng.
13- Cầu dao 1 ngã là khí cụ điện dùng để:
a- Đóng cắt trực tiếp mạch điện.
b- Đóng cắt trực tiếp mạch điện, luôn có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắn mạch.
c- Đóng cắt gián tiếp mạch điện.
d- Đóng cắt gián tiếp mạch điện, luôn có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắnmạch.

Trang 1
14- Hình vẽ ký hiệu cầu dao thuộc loại:
a- Cầu dao 1 ngã.
b- Cầu dao 1 pha.
c - Cầu dao 1 pha 1 ngã.
d- Cầu dao 1 pha 2 ngã.
15- Công tắc dùng để điều khiển:
a- Đóng cắt mạch điện. c- Đóng cắt dòng điện.

b- Đóng cắt các thiết bị chiếu sáng. d- Câu a, b, c đều sai.
16- Cầu chì là khí cụ điện dùng để:
a- Bảo vệ mạch điện.
b- Đóng cắt thiết bị điện.
c- Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và đường dây.
d- Bảo vệ quá tải cho thiết bị, đường dây.
17- Cho biết ký hiệu nào là câu chì:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a- Hình 1
b- Hình 2
c- Hình 3
d- Hình 4
18- Áp tô mát có công dụng để đóng cắt mạch điện và có chức năng:
a- Bảo vệ quá tải. c- Bảo vệ sụt áp.
b- Bảo vệ ngắn mạch. d- Tất cả đều đúng.
19- Cầu dao chống giật có công dụng để :
a- Đóng cắt mạch điện. c- Cắt mạch khi có dòng điện rò.
b- Bảo vệ quá tải, ngắn mạch. d- Tât cả đều đúng.
20- Đồng hồ đo điện vạn năng dùng để đo:
a- Điện áp xoay chiều, điện áp 1 chiều.
b- Điện áp xoay chiều, điện áp 1 chiều, điện trở.
c- Điện áp 1 chiều, dòng điện 1 chiều, điện trở.
d- Điện áp, điện trở.
21- Khi tiến hành đo điện áp 1 chiều bằng đồng hồ vạn năng ta đặt:
a- Que đo dương vào cực dương, que đo âm vào cực âm.
b- Que đo dương vào cực âm nguồn điện, que đo âm vào cực dương nguồn điện.
c- Que đo dương vào cực dương nguồn điện, que đo âm vào cực âm nguồn điện.
d- Que đo dương hoặc âm đều được.
22- Đồng hồ mê gôm mét có công dụng đo:
a- Điện trở máy điện.

b- Điện áp máy điện.
c- Điện trở cách điện máy điện, khí cụ điện ,đường dây.
d- Điện áp và dòng điện máy điện.
23- Dùng mê gôm mét để đo điện trở cách điện máy điện, ta quay mê gôm mét với tốc độ:
a- 100 vòng/ phút. c- 120 vòng/ phút.
b- 200 vong/ phút. d- 140 vòng/ phút.
24- Khi dùng mê gôm mét để đo điện trở cách điện máy điện, nếu kim chỉ:
a- 0,4 M

đạt yêu cầu. c- 1,0 M

đạt yêu cầu.
b- 2,5 M

đạt yêu cầu. d- Tất cả đều đúng.
25- Khi tiến hành đo điện áp xoay chiều ta đấu mạch điện theo sơ đồ:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a- Hình 1 c- Hình 3
b- Hình 2 d- Hình 4 Trang 2
26- Uốn khuyết kín được sử dụng cho:
a- Dây đơn cứng. c- Dây cáp.
b- Dây mềm. d- Tất cả đều đúng.
27- Nối dây bằng con nối (domino, ốc siết cáp) được dùng đẻ nối:
a- Dây đơn cứng. c- Dây cáp.
b- Dây mềm. d- Tất cả đều đúng.
28- Công tơ điện 1 pha có công dụng:
a- Đo công suất.
b- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
c- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha.

d- Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha có tần số xác định.
29- Cuộn dây cường độ công tơ điện 1 pha có:
a- Tiết diện dây nhỏ, quấn nhiều vòng. c- Tiết diện dây lớn, quấn ít vòng.
b- Tiết điện dây nhỏ, quấn ít vòng. d- Tiết diện dây lớn, quấn nhiều vòng.
30- Cuộn dây điện áp công tơ diện 1 pha đấu:
a- Nối tiếp với phụ tải. c- Nối tiếp vời nguồn.
b- Song song với phụ tải. d- Song song với nguồn.
31- Dây tóc bóng đèn sợi đốt được làm bằng:
a- Đồng. c- Vônfram.
b- Nicken. d- Đồng thau.
32- Đuôi đèn sợi đốt có ký hiệu E – 27 đọc là:
a- Đuôi xoáy, đường kính ngoài của đuôi là 27mm.
b- Đuôi ngạnh, đường kihna ngoài của đuôi là 27mm.
c- Đuôi ngạnh, đường kính đèn là 27mm.
d- Đuôi xoáy, đường kinha đèn là 27mm.
33- Nhiệm vụ chấn lưu đèn huỳnh quang là:
a- Ổn định điện áp. c- Duy trì dòng điện
b- Tăng điện áp nguồn. d- Câu a và b đều đúng.
34- Dùng đèn sợi đốt 75W-220V để kiểm tra chấn lưu đèn huỳanh quang, nếu chấn lưu còn
tốt khi:
a- Đèn sáng bình thường. c- Đèn không sáng.
b- Đèn sáng mờ. d- Đèn nhấp nháy.
35- Dùng đèn sợi đốt để kiểm tra tắc te đèn huỳnh quang, tắc te còn tốt khi:
a- Đèn sáng bình thường. c- Đèn sáng nhấp nháy.
b- Đèn không sáng. d- Đèn sáng mờ.
36- Cấu tạo đèn huỳnh quang gồm có 3 phần:
a- Bóng đèn, đuôi đèn, máng đèn. c- Bóng đèn, chấn lưu, tắc te.
b- Bóng đèn, đuôi đèn, chấn lưu. d- Bóng đèn, đuôi đen, tắc te.
37- Đèn cao áp chấn lưu ngoài và tự chấn lưu có cấu tạo:
a- Giống nhau.

b- Giống đèn chấn lưu ngoài nhưng có thêm dây tóc tự chấn lưu.
c- Bóng ngoài giống nhau, bóng trong của đèn cao áp tự chấn lưu có thêm dây tóc tự chấn lưu.
d- Khác nhau.
38- Cho biết ý nghĩa các kí hiệu sau theo thứ tự:

+ -
a- Nguồn điện xoay chiều, nguồn điện 1 chiều, đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang.
b- Nguồn điện, pin, đèn, cầu chì.
c- Nguồn điện xoay chiều, pin, đèn báo, chấn lưu.
d- Nguồn điện xoay chiều 3 pha, pin, đèn, điện trở.
39- Cho biết tên gọi mối nối sau:
a- Nối dây mạch thẳng. c- Nối song song.
b- Nối dây mạch rẽ. d- Nối nối tiếp
Trang 3
40- Cho biết tên gọi mạch điện sau:
L ct Đ
1
N
cc ổ c Đ
2
a- Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc song song, có cầu chì bảo vệ.
b- Mạch 2 đèn mắc nối tiếp, ổ cắm mắc song song.
c- Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc nối tiếp, có cầu chì bảo vệ.
d- Mạch 2 đèn mắc song song, nối tiếp với ổ cắm.
41- Chấn lưu đèn cao áp thủy ngân được dùng cho đèn:
a- Cao áp chấn lưu ngoài. c- Cả 2 loại đèn.
b- Cao áp tự chấn lưu. d- Tất cả đều sai.
42- Dây tóc tự chấn lưu của đèn cao áp thủy ngân có tác dụng:
a- Giúp cho đèn sáng, cải thiện màu sắc. c- Hạn chế dòng điện qiua đèn.
b- Giảm áp lực cho đèn. d- Tất cả đều đúng.

43- Bóng cao áp (bóng trong) của đèn cao áp thủy ngân được chế tạo bằng:
a- Thủy ngân. c- Sứ cách điện.
b- Thạch anh. d- Tất cả đều đúng.
44- Cho biết tên gọi mạch điện sau:
L Đ N
cc ct
1
ct
2
a- Mạch đèn cầu thang kiểu 2. c- Mạch đèn thay đổi ánh sáng.
b- Mạch đèn cầu thang kiểu 1. d- Mạch đèn mắc song song.
45- Cho biết tên gọi mạch đèn sau:
L N
a- Mạch đèn mắc song song. c- Mạch đèn mắc nối tiếp với ổ cắm.
b- Mạch đèn mắc nối tiếp. d- Mạch chuông điện.
46- Khi lắp đặt đèn, biện pháp an toàn là:
a- Cách điện tốt giữa phần tử mang điện với phần tử không mang điện.
b- Cách điện tốt với đất.
c- Mang đồ bảo hộ lao động.
d- Tất cả đều đúng.
47- Bếp điện là thiết bị có tác dụng biến:
a- Điện năng thành nhiệt năng. c- Nhiệt năng thành cơ năng.
b- Điện năng thành cơ năng. d- Tất cả đều đúng.
48- Khi sử dụng bàn ủi ta không được:
a- Để nhiệt độ bàn ủi quá cao so với nhiệt độ cho phép của vải.
b- Để nước rơi vào bàn ủi.
c- Sử dụng quá điện áp định mức.
d- Tất cả đều đúng.
49- Khi sử dụng bếp điện ta không được:
a- Để dây đốt nóng chạm vào vật nung.

b- Sử dụng quá điện áp định mức.
c- Để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng.
d- Tất cả đều đúng.
Trang 4
MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT
50- Trong mạng điện sinh hoạt gồm có:
a- Hai phần: Đường dây nóng ; đường dây lạnh.
b- Hai phần: Đường dây pha ; đường dây trung hòa.
c- Ba phần: Đường dây nóng ; đường dây nguội ; đường dây cung cấp chính.
d- Hai phần: Đường dây mạch chính ; đường dây mạch nhánh.
51- Mạch chính của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
a- Các đường dây từ sau công tơ đến các dụng cụ cung cấp điện.
b- Các đường dây từ sau công tơ đến các phòng cần được cung cấp điện.
c- Các đường dây từ nguồn điện đến công tơ điện .
d- Các đường dây từ sau công tơ đến câu chì.
52- Mạch nhánh của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
a- Các đường dây từ sau công tơ đến các phòng cần được cung cấp điện.
b- Các đường dây rẽ từ cầu chì đến các đồ dùng điện.
c- Các đường dây rẽ từ đường dây mạch chính đến các đồ dùng điện.
d- Các đường dây rẽ từ ổ điện đến các đồ dùng điện.
53- Cho biết ý nghĩa của các ký hiệu sau đây trên sơ đồ điện theo thứ tự:

a- Tụ điện ; bóng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; chấn lưu.
b- Nguồn điện 1 chiều ; cầu chì ; bóng đèn huỳnh quang ; chấn lưu.
c- Nguồn điện xoay chiều 1 pha ; bóng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; máy biến áp.
d- Tắc te ; bóng đèn huỳnh quang ; cầu chì ; máy biến áp.
54- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt có ký hiệu như hình vẽ, là ký hiệu:
a- Đường dây gồm 4 dây. 3 + 1 N
b- Hai đường dây không nối.
c- Đường dây gồm 4 dây, trong đó có 1 dây nguội.

d- Đường dây gồm 4 dây, có 1 dây nguội.
55- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt, để biểu diễn tụ điện người ta dùng ký hiệu sau:
a-
b-
c-
d- Các ký hiệu đều sai.
56- Trên sơ đồ mạng điện sinh hoạt, để biểu diễn đèn huỳnh quang người ta dùng ký hiệu
sau:
a- c -
b- d-
57- Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu sau:
a- Đảm bảo an toàn và đẹp.
b- Dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an toàn điện, có độ bền cơ học tốt.
c- Đạt yêu cầu về mặt mỹ thuật và dẫn điện tốt.
d- Dây dẫn phải có hình dáng như cũ và có độ bền cơ học tốt.
58- Sau khi nối dây dẫn dẫn điện, tại sao phải tiến hành hàn mối nối?
a- Để mối nối đạt yêu cầu về mỹ thuật.
b- Để mối nối đảm bảo về mặt an toàn điện.
c- Để mối nối tăng độ bền cơ học, dẫn điện tốt, không gỉ (bị đóng ten).
d- Hai câu a, b đều đúng.
59- Qui trình hàn chì mối nối gồm các bước theo thứ tự:
a- Gọt vỏ cách điện; làm sạch lõi; cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; lấy mỏ hàn
ra.
b- Cạo sạch chỗ cần hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; dùng nhựa thông tẩy sạch mối hàn; cho
chì hàn vào mối nối; lấy mỏ hàn ra.
c- Làm sạch lõi dây, dùng nhựa thông tẩy sạch mối hàn; gí mỏ hàn vào chỗ cần hàn cho nóng lên; lấy mỏ hàn
ra.
d- Các câu trên đều sai. Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×