Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động cơ cấu nâng gồm có hộp giảm tốc côn trụ và bộ truyền đai dẹt (Có file cad)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.8 KB, 57 trang )

đồ án môn học chi tiết máy

Lời nói đầu
Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí là nội dung không thể thiếu trong chơng trình
đào tạo kỹ s cơ khí đặc biệt là đối với kỹ s nghành chế tạo máy. Đồ án môn học Chi
Tiết Máy là môn học giúp cho sinh viên có thể hệ thống hoá lại các kiến thức của các
môm học nh: Chi tiết máy, Sức bền vật liệu, Dung sai, Chế tạo phôi, Vẽ kỹ thuật ....
đồng thời giúp sinh viên làm quen dần với công việc thiết kế và làm đồ án chuẩn bị
cho việc thiết kế đồ án tốt nghiệp sau này.
Nhiệm vụ đợc giao là thiết kế hệ dẫn động cơ cấu nâng gồm có hộp giảm tốc côn
trụ và bộ truyền đai dẹt. Hệ đợc dẫn động bằng động cơ điện thông qua bộ truyền đai,
hộp giảm tốc và khớp nối sẽ truyền chuyển động tới tang .
Do lần đầu tiên làm quen thiết kế với khối lợng kiến thức tổng hợp còn có những
mảng cha nắm vững cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo các tài liệu và bài giảng của
các môn có liên quan song bài làm của em không thể tránh đợc những sai sót. Em rất
mong đợc sự hớng dẫn và chỉ bảo thêm của các thầy trong bộ môn để em cũng cố và
hiểu sâu hơn , nắm vững hơn về những kiến thức đã học hỏi đợc.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy trong bộ môn, đặc biệt là thầy
TRN DUY THC đã trợc tiếp hớng dẫn, chỉ bảo cho em hoàn thành tốt nhiệm vụ
đợc giao .
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn ! ! !

Mục Lục
A. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền.....................................................................3
I . Xác định công suất cần thiết , số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và
chọn động cơ điện:........................................................................................................3
II. Xác định tỉ số truyền động U của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền cho
từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn , số vòng
quay trên các trục:.........................................................................................................5
B. Thiết kế các bộ truyền..................................................................................................7
I. Chọn vật liệu:.............................................................................................................7


II. Xác định ứng suất cho phép:...................................................................................7
III. Tính bộ truyền cấp nhanh.......................................................................................8
TRN DUY THC
Trang 1


đồ án môn học chi tiết máy

IV. Tính bộ truyền cấp chậm:.....................................................................................13
V.Tính bộ truyền ngoài...............................................................................................17
C. Thiết kế trục và then...................................................................................................19
i . Chọn vật liệu...........................................................................................................19
II.Tính thiết kế trục về độ bền....................................................................................19
c.Trục III....................................................................................................................27
Xác định khoảng cách các đoạn trục :......................................................................27
+ Khoảng cách các đoạn trục phía trong hộp giảm tốc lấy theo kích thớc trục II. .27
+ Xác định lực hớng tâm Fr của khớp nối :..............................................................27
Fr32 = 0,3.Ft23..........................................................................................................27
Trong đó : Ft23 = 4382,6...........................................................................................27
Fr32 = 0,3.4382,6 = 1314,8...................................................................................27
+ Xác định phản lực tại các gối trục dựa vào sơ đồ hình vẽ IV:...............................27
Phản lực theo phơng ox :............................................................................................27
X = FX32 + FX30 + FX31 FX33 = 0..............................................................27
MoY = FX32.l31 + FX33.l32 FX31.(l33+ l32) = 0........................................27
FX31 = 2139,8 (N)...............................................................................................27
FX30 = 928 (N).........................................................................................................27
Phản lực theo phơng oy :...........................................................................................27
Y = FY33 + FY30 - FY31 = 0..............................................................................27
Mox = FY33.l32 - FY31.(l32 + l33) + FZ33. = 0................................................27
FY31 = 1572,2(N)................................................................................................27

FY30 = 663,3(N).......................................................................................................27
+ Biểu đồ mô men Mx :.............................................................................................27
MX33 = FY31.l33 = 1572,2 . 123,5 = 194164,3 (N.mm).......................................27
.....................................................................................................................................28
.....................................................................................................................................28
Hình IV......................................................................................................................28
- Bớc nhảy mô men Mbn = FZ33. = 233631,9 (N.mm)...........................................28
+ Biểu đồ mô men MY..............................................................................................28
MY30 = FX32.l31 = 1314,8.99,5 = 130821,1 (N.mm)...........................................28
MY33 = FX31.l33 = 2139,8.123,5 = 264267,5 (N.mm).........................................28
+ Biểu đồ mô men xoắn T.........................................................................................28
MZ33 = FX33.dm4/2 = 615431 (N.mm)..................................................................28
+ Tính mô men uốn tổng và mô men tơng đơng tại các tiết diện trên trục III........28
M32 = 0 Mtđ32 =.................................................................................................28
M30 = 130821,1 Mt30 =..................................................................................28
M33 =.........................................................................................................................29
Mtđ33 =................................................................................................................29
M31 = 0 Mtđ31 = 532979 (N.mm)......................................................................29
+ Tính đờng kính trục tại các tiết diện của trục III .................................................29
d32 =..........................................................................................................................29
d30 =..........................................................................................................................29
d33 =..........................................................................................................................29
d31 =..........................................................................................................................29
Xuất phát từ yêu cầu về tính công nghệ chọn :........................................................29
d30 = d31 = 30 (mm).................................................................................................29
d33 = 45 (mm)...........................................................................................................29
d32 = 25 (mm)...........................................................................................................29
III. Tính mối ghép then ..............................................................................................29
TRN DUY THC


Trang 2


đồ án môn học chi tiết máy

IV. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi.................................................................31
V.Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh...................................................................38
D. ổ lăn............................................................................................................................39
I. Tính cho trục 1.........................................................................................................39
II.Tính cho trục 2........................................................................................................41
d = 25(mm) ; D = 62(mm) ; T = 25,25(mm) ; C = 45,5(KN) ; C0 = 36,6(KN)......43
III. Tính cho trục III....................................................................................................43
E. Nối trục đàn hồi..........................................................................................................46
G.Tính kết cấu vỏ hộp.....................................................................................................48
I.Vỏ hộp......................................................................................................................48
H. Bôi trơn hộp giảm tốc................................................................................................52
I. Các phơng pháp bôi trơn trong và ngoài hộp giảm tốc..........................................52
k- Xác định và chọn các kiểu lắp...................................................................................53
M- phơng pháp lắp ráp hộp giảm tốc.............................................................................56
I-Phơng pháp lắp ráp các tiết máy trên trục...............................................................56
II- Phơng pháp điều chỉnh sự ăn khớp bộ truyền ......................................................56
III.Phơng pháp điều chỉnh khe hở các ổ lăn..............................................................56
Tài liệu tham khảo......................................................................................................57

A. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
I . Xác định công suất cần thiết , số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện và
chọn động cơ điện:
- Công suất cần thiết đợc xác định theo công thức:
P
P ct = t


Trong đó:

P ct là công suất cần thiết trên trục động cơ(kW).

P t là công suất tính toán trên trục máy công tác (kW).
là hiệu suất truyền động.
- Hiệu suất truyền động: = o4 . cbr . tbr . d
Trong đó:

Thay số:
- tính pt :
TRN DUY THC

o là hiệu suất của một cặp ổ lăn.
cbr là hiệu suất của bộ truyền bánh răng côn.
tbr là hiệu suất của bộ truyền bánh răng nón.
d là hiệu suất của bộ truyền đai.
= 0,994. 0,96 . 0,97. 0,95

= 0,84
Trang 3


đồ án môn học chi tiết máy

+ Trớc hết ta phải xác định tính chất làm việc của động cơ
t
t +t
20

ts = lv .100 = 1 2 = .100 = 66,66 %
t ck
t ck
30
ts > 60% do đó động cơ làm việc với tải trọng thay đổi có chu kì
P12 .t 1 + P22 .t 2
t1 + t 2
+Xác định P1 , P2 : khi tính sơ bộ ta bỏ qua ma sát ở puli.
F =G/2 = 1100/2 =5500(N)
Vd =2V =2 . 0,35 = 0,7 (m/s)
P ct =

F .Vd 5500.0,7
=
= 3,85 (kw)
1000
1000
Vì P tỉ lệ bậc nhất với T nên ta có:
P2 = 0,3P1 = 0,3 . 3,85 = 1,16 (kw)
P1 =

Pct =

Pt 2,84
=
=
0,84

= 3.38(kw)


- Xác định số vòng quay sơ bộ hợp lý của động cơ điện.
+ Tính số vòng quay của trục tang :
60.1000.Vd 60.1000.0,7
nlv =
= 45 (v/p)
=
.D
3,14.300
- Tỉ số truyền của cơ cấu : Ut = U n .U h
- Theo bảng 2- 4 Trang 21/ tập 1, ta chọn sơ bộ Un =Ud = 2
Uh =16
Ut = 16 . 2 = 32
- Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
n sb = n lv . U t
Trong đó: n sb là số vòng quay đồng bộ
n lv là số vòng quay của trục máy công tác ở đây là trục tang
U t là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống
- Thay số
n sb = 32.45 = 1440 (v/p) ; chọn n db = 15000 (v / p)
- Chọn quy cách động cơ:
- Với những số liệu đã tính đợc kết hợp với yêu cầu mở máy và phơng pháp lắp
đặt động cơ tra bảng ta đợc động cơ với ký hiệu:
4A100L4Y3
T
T
Với P dc = 4 (kw) ; n dc = 1420 (v/p); và k = 2 > mm = 1,3
Tdn
T

TRN DUY THC


Trang 4


đồ án môn học chi tiết máy

II. Xác định tỉ số truyền động U t của toàn bộ hệ thống và phân phối tỷ số truyền
cho từng bộ truyền của hệ thống dẫn động , lập bảng công suất , mô men xoắn ,
số vòng quay trên các trục:
- Xác định tỷ số truyền U t của hệ thống dẫn động
n
Ut = dc
n lv
Trong đó: n dc là số vòng quay của động cơ.
n lv là số vòng quay của trục tang.
1420
= 31,56
45
- Phân phối tỷ số truyền của hệ dẫn động U t cho các bộ truyền
U t =U n .U h
U
31,56
Chọn Un theo tiêu chuẩn U n = 2,24 U h = t =
= 14,09
U n 2,24
Đây là hộp giảm tốc côn- trụ 2 cấp với Uh =14,09
dw 22
Chọn K be = 0,3 , bd 2 = 1,2 , [ ko1 ] = [ ko 2 ] , C k =
= 1,1
de 21

2,25. bd 2 .[ k o 2 ]
2,25.1,2.[ k o 2 ]
k =
=
= 12,8
(1 k be ).k be . k o1 (1 0,3).0,3.[ k o1 ]

Thay số

Ut =

[ ]

Từ đó ta có k .c 3k = 12,8.1,13 = 17 ,1
- Dựa vào sơ đồ hình 3-21 trang 45 TKCTM tập 1 với Uh = 14,09

U 1 = 3,95 mà U h = U 1 .U 2 với
U 1 là tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh
U 2 là tỷ số truyền của bộ truyền cấp chậm
U
14,09
= 3,57
Do đó
U2 = h =
U 1 3,95
- Xác định công suất, mô men và số vòng quay trên các trục:
- Dựa vào sơ đồ dẫn động ta có :
+trục I
P 1 = P ct . d . o1 = 3,38.0,95.0,99 = 3,18( kw)
N1 =ndc/Ud = 1420/2,24 =634 (v/p)

p
3,18
T1 = 9,55.10 6. 1 = 9.55.10 6.
= 47876( Nmm )
n1
634
+trục II
P 2 = P . cbr . o1 = 3,18.0,96.0,99 = 3,02( kw)
1

TRN DUY THC

Trang 5


đồ án môn học chi tiết máy

n1 634
=
= 160( v / p )
u1 3,95
3,02
T2 = 9,55.10 6.
= 179706( Nmm )
160
+trục III
P 3 = P2 . brt . ol = 3,02.0,97.0,99 = 2,9 (kw)
N3 = n2/U2 = 160/3,57 =45 (v/p)

n2=


T3 = 9,55.10 6 .

p3
2,9
= 9,55.10 6 .
= 615444( Nmm )
n3
45

- Dựa vào kết quả tính toán ở trên ta có bảng sau:
Trục
Thông số
Công suất P lv ( kw )
Tỷ số truyền U
Số vòng quay n
( v / p)
Mô men xoắn
T(Nmm)

TRN DUY THC

Động cơ

1

2

3


3,38

3,18

3,02

2,9

2,24
1420

3,95

3,57

634

160

45

47876

179706

615444

Trang 6



đồ án môn học chi tiết máy

B. Thiết kế các bộ truyền.
I. Chọn vật liệu:
- Với đặc tính của động cơ cùng với yêu cầu bài ra và quan điểm thống nhất
hoá trong thiết kế nên ta chọn vật liệu hai cấp bánh răng nh nhau . Theo bảng 6-1
chọn
Bánh nhỏ : Thép 45 tôi cải thiện có
HB = 241285 lấy giá trị HB =245 ;
b1 = 850( Mpa ) ; ch1 = 580( Mpa )
Bánh lớn : Để tăng khả năng chạy mòn nhiệt luyện với độ rắn mặt răng
nhỏ hơn từ 1015HB nên ta chọn thép 45 tôi cải thiện có
HB = 192240 lấy giá trị HB =230 ;
b 2 = 750Mpa ; ch 2 = 450Mpa
II. Xác định ứng suất cho phép:
- Theo bảng 6-2 với thép 45 tôi cải thiện thì :
0H lim = 2 HB + 70 ; S H = 1,1 ; 0F lim = 1,8HB ; S F = 1,75
- Chọn độ rắn bánh nhỏ HB 1 =245 ; độ rắn bánh lớn HB 2 =230
0H lim 1 = 2HB 1 + 70 = 2.245 + 70 = 560( Mpa )
0F lim 1 = 1,8.HB 1 = 1,8.245 = 441( Mpa )

0H lim 2 = 2HB 2 + 70 = 2.230 + 70 = 530( Mpa )

0F lim 2 = 1,8.HB 2 = 1,8.230 = 414( Mpa )
- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
2, 4
Theo 6-5
N H 0 = 30 H HB
thay số
N Ho1 = 30.245 2, 4 = 16,26.10 6 ; N Ho 2 = 30.230 2, 4 = 13,97.10 6

- Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn
N Fo = 4.10 6 với tất cả các loại thép
- Do bộ truyền chịu tải trọng thay đổi nhiều bậc nên
NHE = 60.C.(Ti/Tmax)3.ni. t
NFE = 60.C.(Ti/Tmax)mF.ni. t
Trong đó : c là số lần ăn khớp trong 1vòng quay.
n là số vòng quay trong một phút.
t là tổng số giờ làm việc của bánh răng đang xét.
Thay số
Tơng tự
TRN DUY THC

3
3
NHE1 = 60.1.634. 1 + 0,3 .12000 = 15,62.107 > NHO1 lấy KHL1=1

3

NHE2 > NHO2 KHL2 =1
Trang 7


đồ án môn học chi tiết máy

NHE3 > NHO3 KHL3 =1
NHE4 = 11,09.106

Riêng

NHE4 < NHO4 KHL4 = 6 N HE 4 / N HE 0 = 0.96

áp dụng công thức 6-1a tập 1 [ H ] = 0H lim .
Sơ bộ xác định đợc

K HL
SH

[ H ] 1 = 560. 1
[ H ] 2
[ H ]3

= 509( Mpa )
1,1
1
= 530. = 481,8( Mpa )
1,1
1
= 560. = 509( Mpa )
1,1

[ H ] 4 = 530. 1 .0,96 = 463,63(Mpa)
1,1

-Tính NFE =60.C.(Ti/Tmax)6.ni.tI
NFE1 = 152,27.106>NFO KFL2 = 1
Tơng tự ta có : KFL2 = KFL3 = KFL4 = 1
-Hệ số xét đến ảnh hởng đặt tải , vì tải trọng đặt ở hai phía nên KFC = 0,7
K K
Theo 6-2a [ F ] = 0F lim . FC . FL
SF
Sơ bộ xác định đợc

[ F ] 1 = 560. 0,7 = 224( Mpa )
1.75
[ F ] 2 = 530. 0,7 = 212( Mpa )
1,75
[ F ] 3 = 560. 0,7 = 224( Mpa )
1.75
[ F ] 4 = 530. 0,7 = 212( Mpa )
1,75
-ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải
[ H ] max 1,3 = 2,8. ch1,3 = 2,8.580 = 1624( Mpa )

[ H ] max 2,4 = 2,8. ch 2,4 = 2,8.450 = 1260( Mpa )
[ F1 ] max 1,3 = 0,8. ch1,3 = 0,8.580 = 464( Mpa )
[ F 2 ] max 2,4 = 0,8. ch 2,4 = 0,8.450 = 360( Mpa )

III. Tính bộ truyền cấp nhanh
TRN DUY THC

Trang 8


đồ án môn học chi tiết máy

1. Chiều dài côn ngoài của bánh côn chủ động đợc xác định theo công thức
T1 .K H
R e = K R . u 2 + 1.3
(1 K be ).K be .u.[ H ] 2
Trong đó : K R là hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm răng và loại răng
K R = 0,5.K d = 0,5.100 = 50 Mpa 13


{

}

(

)

K H là hệ số kể đến sự phân bố không dều tải trọng trên chiều rộng vành
của Bánh răng côn . Tra bảng 6-21 K H = 1,1
K be là hệ số chiều rộng vành răng . vì U1=3,95>3 chọn K be = 0,25
K be .u
0,25.3,95

=
= 0,56
2 K be
2 0,25
Thay số
R e = 50. 3,95 2 + 1.3 47876 .1,1 ( 1 0,25) .0,25.3,95.481,8 2

R e = 50.4,07.0,6842 = 139,4( mm )
2.Xác định các thông số ăn khớp
2 Re
2.139,4
=
= 68,4( mm )
Theo 6-52b : d e1 =
2
2

1+ u
1 + 3,95
Tra bảng 6-22 Z 1 p = 17
Số răng bánh nhỏ
Z 1 = 1,6.Z 1 p = 1,6.17 = 27,2 lấy Z1 = 27
Đờng kính trung bình và mô đun trung bình
d m1 = (1 0,5K be ).d e1 = (1 0,5.0,25) 68,4 = 60( mm )

d m1
60
=
= 2,2( mm )
Z1
27
Mô đun vòng ngoài theo (6.56)
m tm =

m te =

mtm
2,2
=
= 2,52
1 0,5.K be 1 0,5.0,25

Theo bảng 6-8 tập 1 lấy trị số tiêu chuẩn m te = 2,5( mm )
Tính lại giá trị mô đun ,số răng
m tm = m te ( 1 0,5K be ) = 2,5.( 1 0,5.0,25) = 2,187( mm )
d
60

= 27,37 lấy Z1= 27 răng
Z 1 = m1 =
mtm 2,187
Số răng bánh lớn
Z 2 = u.Z 1 = 3,95.27 = 108,1
lấy Z1= 108 răng
Tỷ số truyền thực
TRN DUY THC

Trang 9


đồ án môn học chi tiết máy

Z 2 108
=
=4
Z1
27
Góc côn chia
Z
27
0
1 = arctg 1 = arctg
= 14,21
108
Z2
Um=

2 = 90 0 1 = 90 14,21 = 75,79 0

Đờng kính trung bình của bánh nhỏ
d m1 = Z 1 .mtm . = 27.2,187 = 59,05( mm )
Chiều dài côn ngoài
R e = 0,5.mte . Z12 + Z 22 = 0,5.2,5. 27 2 + 108 2 = 139,15( mm )
3. Kiểm răng về độ bền tiếp xúc
Theo 6-58 H = Z M .Z H .Z . 2.T1 .K H . U 2m + 1 0,85.b.d 2m1 .U m
Trong đó
Z M là hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp

Tra bảng 6-5 có Z M = 274 Mpa

1



3

Theo bảng 6-12 với xt = 0 , ZH =1,76
Hệ số trùng khớp ngang theo (6.59a)
Z = 4
3
Theo 6.60 có

1
1
cos m
= 1,88 3,2 +
Z
Z
2

1







1
1
= 1,88 3,2 +
cos 0 = 1,732
27 108


Z=

4 1,732
= 0,87
3

K H là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc K H = K H .K H .K Hv
K H là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp
Theo bảng 6-21 K H = 1
K H là hệ số kể đến sự phân bố không dều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Theo bảng 6-21 K H = 1,15
K HV là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
TRN DUY THC


10

Trang


đồ án môn học chi tiết máy

H .b.d m1
d .( u + 1)
với H = H .g 0 .v. m1 m
2.Tm1 .K H .K H
um
Theo bảng 6-15 , 6-16 H = 0,006 ;g0 =56
Vận tốc vòng tính theo công thức 6-22
Theo 6-63 K HV = 1 +

V=

.d m1 .n1 3,14.60.634
=
= 1,99( m / s )
60000
60000

Theo bảng 6-13 dùng cấp chính xác 8
60.( 3,95 + 1)
Thay số
H = 0,006.56.1,99.
= 7, 4( m / s )
3,95

Chiều rộng vành răng
b = K be .Re = 0,25.139 = 34,75( mm )
7,4.34,75.60
K HV = 1 +
= 1,14
2.47876.1,15.1
K H = 1,15.1.1,14 = 1,31
Thay số vào 6-58

2.47876.1,31 3,95 2 + 1
H = 274.1,76.0,87.
0,85.34,75.60 2.3,95
H = 463,4( Mpa )

Theo 6-1 ; 6-1a [ H ] , = [ H ].Z v .Z R .K XH
Trong đó với cấp chính xác 8 ứng với R a 2,5 1,25m Z R = 0,95
Z V là hệ số xét đến ảnh hởng vận tốc vòng với v =1,99m/s Zv =1
Do Da <700 mm KXH =1
[H], =481,8.1.0,95.1 =457,7 (Mpa)
H =463,4 > [H], =457,7
463,4 457,7
.100 = 1,23%
Tính sai số =
463,4
Tính chiều rộng vành răng b = 34,75(H/[H])2 = 35,7 lấy b = 40 (mm)
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
2.T1 .K F .Y .Y .YF1
Theo 6-65 F1 =
Trong đó :
0,85.b.m tm .d m1

T 1 :Mô men xoắn trên bánh chủ động T1 = 47876 (N.mm)
m tm Mô đun trung bình m tm = 2,187( mm )
b : Chiều rộng vành răng b = 40 (mm)
TRN DUY THC

11

Trang


đồ án môn học chi tiết máy

d m1 Đờng kính trung bình của bánh chủ động d m1 = 60( mm )
Y là hệ số kể đến độ nghiêng của răng , với răng thẳng Y = 1
Hệ số dịch chỉnh x1 = x2 = 0
Tra bảng 6-18 ta đợc YF1=3,8 ; YF2 =3,6
K F là hệ số tải trọng khi tính về uốn : K F = K F .K F .K FV
K F hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
tính về uốn
Kbe = 40/139 = 0,228
Kbeu(2 Kbe) = 0,228.3,95(2 0.228) = 0,66
Tra bảng 6-21 K F = 1 ,28
K F là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp khi tính về uốn với bánh răng thẳng K F = 1
K FV là hệ số kể đến tải trọng động xuát hiện trong vùng ăn khớp
F .b.d m1
K FV = 1 +
với F = F .g 0 .V. d m1 ( u + 1)
2.T1 .K F .K F
u

Tra bảng 6-15,6-16 đợc F = 0,016; g 0 = 56
F = 0,016.56.1,99.

Thay số

60.( 3,95 + 1)
= 20,09
3,95

20,09.40.60
= 1,33
2.47876.1,32.1
K F = 1,28.1.1,34 = 1,72
K FV = 1 +

Y hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Y =

1
1
=
= 0,58
1,73

Thay vào 6-65
2.47876.1,72.0,58.1.3,8
F1 =
= 81( Mpa )
0,85.40.2,187.60

Y
3,6
F 2 = F 1 . F 2 = 81.
= 76,8( Mpa )
YF 1
3,8
Nh vậy độ bền uốn đợc đảm bảo
5. Kiểm nghiệm răng về quá tải
Với K qt =2,2 tra phần phụ lục , theo 6-48có

H max = H . K qt = 463,4. 1,3 = 528,35 < [ H max ]
Theo 6-49 có
F 1 max = F 1 .K qt = 81.1,3 = 105,3 < [ F 1 ] max
F 2 max = F 2 .K qt = 76,8.1,3 = 99,84 < [ F 2 ] max

TRN DUY THC

12

Trang


đồ án môn học chi tiết máy

Nh vậy răng thỏa mãn điều kiện về quá tải
6. Các thông số và kích thớc của bộ truyền bánh răng cấp nhanh
Chiều dài côn ngoài
Re = 139 mm
Mô đun vòng ngoài
mte = 2,5

Chiều rộng vành răng
bw = 40 mm
Tỷ số truyền
Um = 4
=0
Góc nghiêng của răng
Số răng bánh răng
Z1 = 27 ; Z2 = 108
Theo các công thức trong bảng 6-19 ta tính đợc :
Đờng kính chia ngoài
de1 = 67,5 mm ; de2 =270 mm
Góc côn chia
1 = 14,210 ; 2 = 75,79 0
Chiều cao răng ngoài
he =5,5mm
Chiều cao đầu răng ngoài
h ae1 = h ae 2 = 2,5( mm )
Chiều cao chân răng ngoài
h fe1 = h fe2 = 3mm
Đờng kính đỉnh răng ngoài
dae1 = 72,35 mm ; dae2 = 271,23 mm
Đờng kính trung bình
dm1 = 59,06 mm ; dm2 = 236,25 mm
IV. Tính bộ truyền cấp chậm:
1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
T2 .K H
a w = k a ( u + 1).3
Trong đó
[ H ] 2 .u. ba
K a là hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng

Tra bảng 6-5 tập 1 đợc K a = 43( Mpa ) 13
T2 Mô men xoắn trên trục bánh chủ động T2 = 179706 (N.mm)
Theo bảng 6-6 chọn ba = 0,3 bd = 0,5. ba .( u + 1) = 0,5.0,3.( 3,57 + 1) = 0,68
Theo bảng 6-7 sơ đồ 5 K H =1,04
Thay vào trên
179706.1,04
a w = 43.( 3,57 + 1).3
= 177,48( mm )
486,36 2.3,57.0,3
Lấy aw =180 mm
2. Xác định thông số ăn khớp , mô đun
Theo 6-17 m = ( 0,01 0,02) a w = ( 0,01 0,02 )180
m = 1,65 3,3 theo bảng tiêu chuẩn 6-8 chọn m = 2,5
Sơ bộ chọn =100 cos = 0,9848
- Xác định số răng
2.a w
2.180
=
= 31,06
Theo công thức 6-19 tập 1 Z 1 =
m.( u 2 + 1) 2,5( 3,57 + 1)
Lấy tròn Z1 = 31 răng
Theo 6-20 Z2 =U2.Z1 = 3,57.31 = 110,56 làm tròn Z2 = 110 răng
TRN DUY THC

13

Trang



đồ án môn học chi tiết máy

Tỷ số truyền thực u m =

Z 2 110
=
= 3,55
Z1
31

Tính lại góc nghiêng :
m( Z1 + Z 2 ) 2,5(31 + 110)
=
= 0,98 = 11,720
cos =
2.a w
2.180
3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
Theo 6-33 tập 1
2.T2 .K H .( u m + 1)
H = Z M .Z H .Z .
Trong đó :
b w .u m .d 2w1
Z M là hệ số kể đến cơ tính của vật liệu tra bảng 6-5 đợc Z M = 274( Mpa ) 13
Z H hệ số kể đến hình dáng bề mặt tiếp xúc
ZH=

2. cos b
với b là góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
sin 2 tw


t = tw = arctg(tg/cos) = arctg(tg200/cos11,720) = 20,390
tgb = cost.tg = 0,19 b = 110
2. cos110
ZH =
= 1,73
sin(2.20,39 0 )
Theo 6.37 =bwsin/(.m) = 66.sin11,720/(3,14.2,5) = 1,4
Do đó Z là hệ số kể đến sự trùng khớp của răng đợc tính theo công thức
Z =

1



1
1
. cos
với = 1,88 3,2.
+
Z
Z
1
2



1
1
0

= 1,88 3,2. +
cos11,72 = 1,7
28 100

Z =

1
= 0,76
1,7

dw3 =2.aw/(u +1) = 2.180/(3,55+1) = 79,15 mm
K H là hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc K H = K H .K H .K Hv
Trong đó
K H là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Tra bảng 6-7 tập 1 K H = 1,06
K H là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng ăn khớp
K HV là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
TRN DUY THC

14

Trang


đồ án môn học chi tiết máy

H .b w .d w 3
a
với H = H .g 0 .v. w
2.T2 .K H .K H

um
Vận tốc vòng
2.aw
2.180
.d w1 .n 1
=
= 79,15(mm)
V=
với d w1 =
u m + 1 3,55 + 1
60000
3,14.79,15.160
V =
= 0,66(m / s )
60000
Theo bảng 6-13 chọn cấp chính xác 9
Tra bảng 6-15 ; 6-16 tập 1 H = 0,002; g 0 = 73
K HV = 1 +

H = 0,002.73.0,59.

180
= 0,69(m / s )
3,54

bw = ba .a w = 0,3.180 = 54( mm )
.0,69.64.79,15
K HV = 1 +
= 1,007
2.179706.1,04.1,13

Vậy K H = 1,04.1.1,007 = 1,18

Thay vào 6-33

H = 274.1,73.0,76.

2.179706.1,18.( 3,55 + 1)
= 461,9( Mpa )
54.3,55.79,15 2

Xác định chính xác ứng suất cho phép :
Theo 6-1 và 6-1a [ H ] = [ H ].Z V .Z R .K XH
Vì V 5(m / s ) Z V = 1
Cấp chính xác 9 R a = 2,5 1,25( m ) Z R = 0,95
Đờng kính đỉnh răng
d a1 < 700; d a 2 < 700 K XH = 1
[ H ] = 486,36.1.0,95.1 = 462,04( Mpa )
Do đó H < [ H ]
462,04 461,9
.100 = 0,03% thoả mãn
Tính sai số =
462,04
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
2.T2 .K F .Y .Y .YF 3
Theo 6-43 F 3 =
b w .d w 3 .m
Trong đó:
T2 Mô men xoắn trên bánh chủ động T2 = 179706(N.mm)
m Mô đun pháp m=2,5 (mm)
b w Chiều rộng vành răng b w = 54( mm )

dw3 Đờng kính vòng lăn bánh chủ động dw3 = 79,15 (mm)
TRN DUY THC

15

Trang


đồ án môn học chi tiết máy

Y Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
1
1
= 0,58
Y =
với hệ số trùng khớp ngang = 1,7 Y =
1,7

11,72
Y Hệ số kể đến dộ nghiêng của răng do = 11,72 0 Y = 1
= 0,921
140
Y F 3 , YF 4 Hệ số dạng răng của bánh 3 và bánh 4
Z3
Z4
=
32
,
8
;

Z
=
= 116,3
Ta có
ZV3=
V
4
cos 3
cos 3
Tra bảng 6-18 đợc YF 3 = 3,8, YF 4 = 3,6
K F Hệ số tải trọng khi tính về uốn K F = K F .K F .K FV
Trong đó:
KF = 1,1 . Tra bảng 6-7 với bd =0,68
KF = 1,37 tra bảng 6.14
F .b w .d w 3
a
KFV = 1 +
với F = F .g 0 .V w
2T2 .K F .K F
um
Trong đó: F = 0,006 ; = 0,66 ; g0=73
180
= 2,069
3,55
2,069.54.79,15
= 1,016
KFV=1+
2.179706.1,1.1,37
KF=1,1.1,37.1,016 = 1,53


F = 0,006.73.0,66

Thay vào 6.43 ta có
2.179706.1,53.0,58.0,921.3,8
F3 =
= 105,41( Mpa )
54.79,15.2,5
Y
3,6
F 4 = F 3 F 4 = 105,41.
= 99,86( Mpa )
YF 3
3,8
- Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép :
[] = []tk.YR.YS.KXF
YR =1 ; YS =1,08- 0,0695ln(2,5) = 1,016
KXF =1 vì d < 400mm
[F3] = 212.1.1,016.1 = 215 (Mpa)
[F4] = 224.1.1,016.1 = 227,6 (Mpa)
Nh vậy độ bền uốn thoả mãn
5. Kiểm nghiệm răng về quá tải
TRN DUY THC

16

Trang


đồ án môn học chi tiết máy


Theo 6.48

Kqt=

Tmax
= 1,3
T

H max = H K qt = 461,9 1,3 = 526,65( Mpa ) < [ H ] max

F 3 max = F 3 .K qt = 105,41.1,3 = 137,03 < [ F 3 ] max

F 4 max = F 4 .K qt = 99,86.1,3 = 129,8 < [ F 4 ] max
6. Các thông số và kích thớc bộ truyền.

Khoảng cách trục
Mô đun pháp
Chiều rộng vành răng
Tỉ số truyền
Góc nghiêng của răng
Số răng bánh răng
Hệ số dịch chỉnh
Đờng kính vòng chia
Đờng kính đỉnh răng
Đờng kính đáy răng

aw = 180 mm
m = 2,5 mm
bw = 54 mm
um = 3,55

= 11,720
z3 = 31; z4 = 110
x3 = 0; x4 = 0
d3=79,15 mm:d4=280,85 mm
da3=86,25mm;da4=287,95mm
df3=70,28
mm;df4=271,98mm

V.Tính bộ truyền ngoài
1. Chọn loại đai
- chọn loại đai vải cao su là loại đai thông dụng
2. Xác định các thông số của bộ truyền
Theo (4.1) đờng kính bánh đai nhỏ d1 xác định trong khoảng:
D1 = (5,2 . 6,4) 3 Tdc = (5,2 6,4) 3 9,55.10 6 Pct / n dc = (154....190)
Theo dãy tiêu chuẩn chọn d1 =180 mm
Tính vận tốc của đai :
V = .d1.n1/60000 = 3,14.180.1420/60000 = 13,4(m/s)
đờng kính bánh đai lớn :
d2 = Uđ.d1.(1-) = 2,24.180.( 1- 0,01 ) = 399,17 mm với = 0,01 là hệ số trợt
lấy d2 theo tiêu chuẩn d2 =400mm
tỉ số truyền thực tế : Utt = d2/d1(1-) = 400/180.(1-0,01) =2,245
- theo (4.3):
as = (1,5.2)(d1+ d2) = 870.1160 (mm)
Lấy as =1000(mm)
- theo (4.4) chiều dài đai .
l = 2as + .(d1 + d2)/2 + (d2 d1)2/4as = 2923(mm)
tùy theo cách nối đai cộng thêm từ 100.400 (mm).
Số vòng chạy của đai i = v/l = 13,4/2,923 = 4,58 <= imax = 35(m/s)
Tính góc ôm trên bánh nhỏ :
TRN DUY THC


17

Trang


đồ án môn học chi tiết máy

Theo (4.7) 1 = 180 57(d2 d1)/as = 167,50 > min =1500
3.Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai .
- theo (4.9) Ft = 1000.P1/v = 1000.3,18/13,4 =237 N
- theo bảng (4.80 tỉ số (/d1) nên dùng là 1/40 =d1/40 = 4,5 mm
- theo bảng 4.1 chọn loại đai b.800 có lớp lót trị số t/c = 4,5 , số lớp là 3
- ứng suất có ích cho phép xác định theo (4.10)
[F] = [F]0.C.Cv.C0
với bộ truyền nằm ngang và điều chỉnh định kỳ lực căng chọn :
0 =1,8 Mpa (bảng 4.9)
K1 = 2,5 ; K2 = 10
[F]0 = 2,5 10.4,5/180 = 2,25 Mpa
theo bảng 4.10 chọn C = 0,96
4.11chọn Cv = 0,97
4.12 chọn C0 = 1
[F] = 2,25.0,96.0,97.1 = 2,095 Mpa
- theo 4.8 : b = Ft.Kđ/[F].
Kđ = 1,1 (bảng 4.7)
b = 237.1,1/2,095.4,5 = 27,65(mm)
theo bảng 4.1 lấy theo trị số tiêu chuẩn b = 32
chiều rộng bánh đai lấy B = 40 (bảng 9.10) sách thiết kế chi tiết máy
4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục .
TRN DUY THC


18

Trang


đồ án môn học chi tiết máy

- theo 4.12

F0 = 0.b. = 2,25.32.4,5 = 324(N)

- theo 4.13

Fr = 2.F0.sin(1/2) = 2.324.sin(167,5/2) = 644 (N)

C. Thiết kế trục và then
i . Chọn vật liệu
Trục là bộ phận quan trọng trong hộp giảm tốc có tác dụng truyền chuyển động
quay giữa các bánh răng ăn khớp .Đồng thời , trục còn tiếp nhận đồng thời cả mômem
uốn và mô men xoắn . Mặt khác , theo yêu cầu thiết kế trục còn làm việc trong thời
gian dài ( 5 năm , mỗi năm làm việc 300 ngày , mỗi ngày làm việc 8 giờ)
Do những yêu cầu và đặc điểm trên nên ngoài thiết kế đạt độ chính xác hình
học cao . Trục còn phảI đảm bảo về độ cứng vững, độ bền mỏi, độ ổn định dao động
Vì vậy, để đảm bảo yêu cầu làm việc trên , yêu cầu ngời thiết kế chọn vật liệu chế
tạo hợp lý , giá thành rẻ , dễ gia công . từ đó ta chọn vật liệu chế tạo các trục là thép
45 có :
b = 600 Mpa
[] = 1220 (Mpa)
II.Tính thiết kế trục về độ bền

1.Xác định lực tác dụng lên các bộ truyền
Bỏ qua ma sát giữa các răng , bỏ qua trọng lợng bản thân và các chi tiết lắp trên
trục thì lực tác dụng lên bộ truyền gồm 3 lực
Lực vòng Ft có phơng tiếp tuyến với vòng lăn ,chiều ngợc với chiều
Lực hớng tâm F R có phơng hớng kính ,chiều hớng về tâm mỗi bánh
Lực hớng trục F a có phơng song song với trục ,chiều hớng vào bề mặt làm việc
của răng
Phơng chiều của các lực đợc xác định nh trên sơ đồ hình I :

Fa2
Fa1

Ft1
Fr2

1

Ft2

2

Fr1

Fa4

Fr3
Ftd

Ft3


Ft4

3

Fr4
Fa3

Hình I
a. Lực tác dụng lên bộ truyền cấp nhanh
TRN DUY THC

19

Trang


đồ án môn học chi tiết máy

F t1 =

2.T1 2.47876
=
= 1621,2( N ) = Ft 2
d m1
59,06

Fr1 = Ft1 .tg . cos 1 = 1621,2.tg 20 0. cos 14,210 = 572( N ) = Fa 2
Fa1 = Ft1 .tg . sin 1 = 1621,2.tg 20 0. sin 14,210 = 144,8 = Fr 2

b.Lực tác dụng lên bộ truyền cấp chậm

2.T4
2.615444
=
= 4382,6( N ) = Ft 3
Ft4=
d w4
280,85
F r4 =

Ft 4. .tg tw

tg 20,39 0
= 4382,6.
= 1663,7( N ) = Fr 3
cos 11,72 0

cos
F a 4 = Ft 4 .tg = 4382,6.tg11,72 0 = 908,9( N ) = Fa 3
c.Lực tác dụng lên bộ truyền đai
Frd =644 (N)
2. Tính sơ bộ đờng kính trục
Theo 10-9 tập 1 đờng kính sơ bộ đợc tính theo công thức sau
d 3

T
0,2.[ ]

trong đó :

- T là mô men xoắn trên trục.

- [ ] Là ứng suất xoắn cho phép , đối với thép [ ] =12 20(Mpa) chọn [ ]
=15(Mpa)
-Trục 1

d1 3

47876
= 25,2
0,2.15

Lấy d1 = 30(mm)

-Trục 2

d2 3

179706
= 39,1
0,2.15

Lấy d2 = 40 (mm)

615444
Lấy d3 = 60 (mm)
= 59
0,2.15
- ở đây lắp bánh đai lên đầu vào của trục I nên không cần quan tâm tới đờng kính
trục động cơ điện .
3.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chiều dài trục cũng nh khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực phụ

thuộc vào sơ đồ động , chiều dài may ơ của các chi tiết quay , chiều rộng ổ , khe hở
cần thiết và các yếu tố khác
Theo bảng 10-2 tập 1 ta có thể xác định đợc chiều rộng ổ lăn b 0 theo d sb
b 01 = 19( mm ) ; b 02 = 23( mm ) ; b 03 = 31( mm )
- Chiều rộng may ơ ở nửa khớp nối , ở đây là nối trục vòng đàn hồi nên
l m32 = ( 1,4 2,5).d 3 = ( 1,4 2,5).60 = 84 150 chọn l m32 = 108( mm )
- Chiều rộng moay ơ của bánh đai.
lm12 = 1,3.d1 = 1,3.30 = 39
chọn lm12 = 39 (mm)
-Trục 3

TRN DUY THC

20

d3 3

Trang


đồ án môn học chi tiết máy

- Chiều rộng may ơ bánh răng côn
l m13 = 1,3.d 1 = 39
chọn lm13 = 39 (mm)
lm23 = 1,3.d2 = 1,3.40 = 52
chọn lm23 = 52 (mm)
- Chiều rộng may ơ của bánh răng trụ cấp chậm .
lm22 = 1,3.d2 = 1,3.40 = 52
chọn lm22 = 52 (mm)

lm33 = 1,3.d3 = 1,3.60 = 78
chọn lm33 = 78 (mm)
- Xác định chiều dài giữa các ổ
+Trục I
l11 = 2,8.d1 = 84 (mm)
l c12 = 0,5.( l m12 + b 0 ) + k 3 + h n trong đó
b o1 là chiều rộng ổ
b o1 = 19( mm )
K 3 là khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ tra bảng 10-3 tập 1
K 3 = 15( mm )
h n Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông , tra bảng 10-3 tập1 h n = 15( mm )
l c12 là khoảng cách công xôn
l c12 = 0,5.( 39 + 19) + 15 + 15 = 59( mm ) l12 = lc12 = 59( mm )
l 13 = l 11 + K 1 + K 2 + l m13 + 0,5.( b 01 b 13 . cos 1 )

Trong đó :
K 1 , K 2 là chiều rộng ổ 1 và ổ 2 , tra bảng 10-3 đợc K1 =12 ; K2 = 10
l m13 Chiều dài may ơ của bánh răng côn trên trục 1
lm13 = 39 mm
theo trên bW = 40 mm
0
l m13 = 84 + 12 + 10 + 39 + 0,5. 19 40. cos(14,21) = 135( mm )

[

l 22

]

+ Trục II.

= 0,5.( l m 22 + b02 ) + K 1 + K 2 = 0,5.( 52 + 23) + 12 + 10 = 59,5( mm )

(

)

l 23 = l 22 + 0,5.( l m 22 + b23 . cos 2 ) + K 1 = 59,5 + 0,5. 52 + 40. cos 75,79 0 + 12 = 102,4( mm )

l 21 = l m 22 + l m 23 + b02 + 3.K 1 + 2.K 2 = 52 + 52 + 23 + 3.12 + 2.10 = 183( mm )
+ Trục III.
+ Khoảng cách phía trong hộp giảm tốc lấy theo trục II .
+ khoảng cách đoạn trục phía ngoài .
lc32 = 0,5.(lm32 + b03_) + K3 + hn = 0,5.(108 + 31 ) + 15 +15 = 99,5 (mm) = l31
l32 = l22 = 59,5 (mm)
l33 = l21 l22 = 183 59,5 = 123,5(mm)
4. Xác định chính xác đờng kính và chiều dài các đoạn trục

a. Trục 1
- dựa vào sơ đồ hình vẽ II để xác định phản lực tại các gối tựa 0 và 1
X = 0 FX13 + Fx10 FX11 = 0
Moy = 0 FX11.l11 - FX13.l13 = 0
FX10 = 984,3 (N)
TRN DUY THC

21

Trang


®å ¸n m«n häc chi tiÕt m¸y


FX11 = 2605,5 (N)
ΣY = 0
⇒ FY12 - FY10 - FY11 + FY13 = 0
ΣM0x = 0 ⇒ FY12.l12 + FY11.l11 – FY13 l13 + FZ13.dm1/2 = 0
FY10 = 800 (N)
FY11 = 416 (N)
BiÓu ®å m« men MX :
Mx1 = FY13.(l13 – l11) – FZ13.dm1/2 = 24900,4 (N.mm)
Mx3 = FZ13.dm1/2 = 4271,6 (N.mm)
Mx0 = FY12.l12 = 37996 (N.mm)

TRẦN DUY THỰC

22

Trang


®å ¸n m«n häc chi tiÕt m¸y

0

2
ω

1

F


y12

F

F

F

x10

1
F

x11

F

z13

y11

F

3
F

y10

x13


y13

37996 N.mm
24955,5 N.mm

4275,8 N.mm

82681,2 N.mm
47825,4 N.mm

H×nh II
BiÓu ®å m« men MY.
MY1 = FX13.(l13 – l11) = 82681,2 (N.mm)
BiÓu ®å m« men xo¾n MZ :
MZ = FX13.dm1/2 = 47825,4 (N.mm)
-TÝnh m« men uèn tæng M j vµ m« men t¬ng ®¬ng Mtdj t¹i c¸c tiÕt diÖn thø j
trªn chiÒu dµi trôc theo c«ng thøc :
TRẦN DUY THỰC

23

Trang


đồ án môn học chi tiết máy

MJ =
Thay số :

M 2yj + M 2xj


;

Mtđj =

M 2j + 0,75.Tj2

M 10 = M y20 + M x20 = 37996 2 + 0 = 37996(N.mm)
M td 10 = M 102 + 0,75.T102 = 37996 2 + 0,75.47825,4 2 = 56206,3(N.mm)
M 11 = M y21 + M x21 = 82681,2 2 + 24900,4 2 = 86349,3(N.mm)
M td 11 = M 112 + 0,75.T112 = 86349,32 + 0,75.47825,4 2 = 95768,7(N.mm)
M 12 = 0
M td 12 = 0,75.47825,4 2 = 41418(N.mm)
M 13 = M y21 + M x21 = 0 + 4271,6 2 = 4271,6 (N.mm)
M td 13 = 4271,6 2 + 0,75.47825,4 2 = 41637,7(N.mm)

-Tính đờng kính trục tại các tiết diện j theo công thức :
M tdj
trong đó :
dj = 3
0,1.[ ]
[] là ứng suất cho phép của thép chế tạo trục , tra bảng 10-5 [] = 63( Mpa )
d1o = 3

56206,3
= 20,7
0,1.63

lấy d10 = 25 mm


d11 = 3

95768,7
= 24,8
0,1.63

lấy d11 = 25 mm

d12 = 3

41418
= 18,7
0,1.63

lấy d12 = 20 mm

41637,7
lấy d13 = 20 mm
= 18,8
0,1.63
b. Trục II.
Dựa vào sơ đồ hình vẽ III để xác định phản lực tại các gối tựa
d13 = 3

TRN DUY THC

24

Trang



®å ¸n m«n häc chi tiÕt m¸y

0
F

F

F

x20

F

2

y20

F
F

F

x32

F

F

x21


y32

3

y22

1

z32

ω

2

F

y21

z22

x22

41455,7 N.mm

14850 N.mm

50991,7 N.mm
26101,9 N.mm


187916,1 N.mm

218445,9 N.mm

173439,7 N.mm

H×nh III

TRẦN DUY THỰC

25

Trang


×