Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

SỔ TAY PHA CHẾ hóa CHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.69 KB, 14 trang )

PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

A. YÊU CẦU VÀ PHẠM VI ỨNG DỤNG
-

Hướng dẫn công việc này được thiết lập, thực hiện và duy trì nhằm hướng dẫn
pha chế hóa chất tại phòng thí nghiệm hóa.

B. NỘI DUNG HƯỚNG DẪN CÔNG VIỆC

PHA CHẾ HÓA CHẤT
I. Các công thức về nồng độ :
1. Nồng độ mol ( mol/l, M):
-

Là số mol chất tan có trong một đơn vị thể tích dung dịch. Nồng độ mol
thay đổi theo nhiệt độ.
số mol chất tan (n)
CM =

( đơn vị mol/l, mmol/l )
thể tích dung dịch (v)

Nồng độ molan (m):

2.
-

Là số mol chất tan có trong 1 kg dung môi, không thay đổi theo nhiệt độ.
số mol chất tan (g)
Cm =



số kg dung môi (kg)

1


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

3. Nồng độ phần trăm:
a. Nồng độ phần trăm về khối lượng:
-

Là khối lượng chất tan (g) có trong 100g dung dịch
số g chất tan (m)
C% =

× 100
số gam dung dịch (m’)

b. Nồng độ phần trăm về thể tích:
-

Là thể tích chất tan (ml, l) có trong 100 (ml, l) dung dịch.
số (ml,l)chất tan
C% =

x

100%


số (ml,l ) dung dịch
c. Nồng độ ppm, ppt:
 Nồng độ ppm (phần triệu khối lượng ):
-

Dung dịch: 1ppm = 1 g/ml = mg/ l (cho dung dịch loãng D  1)

-

Chất rắn: 1ppm = 1 g/g = mg/kg
M nhãnchai
ppm

m = C

x

x
M chấtxácđịnh

100
.Vm l .10  6 ( g )
P

 Nồng độ ppb (phần tỷ khối lượng):
-

ppb = 10-3 ppm = 1 g/l

-


ppb = 10-3 ppm = 1 g/kg

Lưu ý : 1kg = 103 g = 109 g = 106 mg
 Nồng độ ppt (phần ngàn tỷ khối lượng )
-

1 ppt = 10-3 ppb = 10-6 ppm = 10-6 mg/l

4. Nồng độ phần mol:
Hỗn hợp hai cấu tử A và B , phần mol XA là số mol của A (nA) trên tổng số
mol của hỗn hợp.
số mol chất A (nA)
XA =

tổng số mol chất (n)

2


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

5. Nồng độ đương lượng gam hay nồng độ đương lượng:
Nồng độ đương lượng số đương lượng gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
số đương lượng gam chất tan (n’)
CN =

số (l) dung dịch (v)

Trong đó:

M

- n’ =

Đ

, với

Đ: Là số đương lượng gam và

Đ =

+

-

M
Z

- Z: Số electron trao đổi trong 1 mol, số H (OH ) hay ion tham gia phản
ứng trung hoà.
6. Mối liên hệ:
CM  C%

II.

10 d
M

C N  C%


10 d
Ð

CN  CM / Z

Cách pha hóa chất.

1. Pha dung dịch nồng độ mol/l ( CM):
a. Đối với chất rắn: Lượng cân chất rắn cần lấy để pha Vml dung dịch có
nồng độ CM
m

Với:

C M .M.V.100
1000 .p

m

: khối lượng cân chất rắn (g)

CM

: nồng độ mol/l (M)

M

: Khối lượng phân tử


V

: thể tích cần pha (ml)

P

: độ tinh khiết của hoá chất

b. Đối với chất lỏng: Thể tích lỏng đậm đặc cần dùng để pha (ml) dung dịch
có nồng độ CM.
Vðð 

m

Với :

C M .M.V.100
1000 .d.C%

C M .M .V .100
1000 .C %

Vđđ : thể tích dung dịch đậm đặc (ml)
m: khối lượng cân (g)
V : thể tích dung dịch cần pha (ml)
3


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN


d

: tỉ trọng (g/ml)

C% : nồng độ phần trăm của dung dịch
2. Pha dung dịch có nồng độ đương lượng (CN)
a. Đối với chất rắn: Lượng cân chất rắn cần lấy để pha Vml dung dịch có
nồng độ CN
m cân 

Với :

C N .Ð.V.100
1000 .p

m : khối lượng cân chất rắn (g)
CN : nồng độ đương lượng dung dịch cần pha
V : thể tích cần pha (ml)
p : độ tinh khiết chất rắn

b. Đối với chất lỏng: thể tích chất lỏng đậm đặc cần dùng để pha V(ml)
dung dịch có nồng độ CN
Vdam dac 

Với :

C N .Đ.V.100
1000.d.C%

Vđđ : thể tích dung dịch đậm đặc (ml)

V : thể tích dung dịch cần pha (ml)
d : khối lượng riêng (tỉ trọng) của dung dịch (g/ml)
C% : nồng độ phần trăm của dung dịch đậm đặc

3. Nồng độ phần trăm khối lượng - thể tích:
Cân số g chất rắn bằng C% muốn pha để pha thành 100ml dd.
4. Phần trăm thể tích - thể tích:
C1 %.V1d1  C2 %.V2 d1 (C1%
Với :

V1

: thể tích dung dịch cần pha

V2

: thể tích dung dịch cần lấy để pha

C1% : nồng độ phần trăm dung dịch cần pha
C2% : nồng độ phần trăm dung dịch lấy để pha

III.

d1

: Tỉ trọng dung dịch cần pha

d2


: Tỉ trọng dung dịch cần lấy để pha

Pha dung dịch có nồng độ định sẵn

Cách 1: Pha 1 thể tích V1 dung dịch có nồng độ C1% từ 1 dung dịch có nồng độ
C2% với C2% > C1% có dung dịch 1 và dung dịch 2 tra bảng.
C1.V1.d1 = C2.V2.d2
4


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

thể tích dung dịch C2% cần lấy là:
V2 

C1 .V1 .d 1
hay
C 2 .d 2

C1 d 2 .V2

C 2 d 1 .V1

Cách 2: Đối với nồng độ đương lượng: C1.V1 = C2.V2
IV.

Cách pha một số chỉ thị thông dụng.

1. Chỉ thị hồ tinh bột : Starch Soluble (C6H10O5)n
-


Pha chỉ thị hồ tinh bột 1%: Hòa tan 5 g trong 100 ml nước cất , khuấy đều, đổ
vào becher có chứa 400ml nước cất đang sôi. Đun tiếp đến khi dung dịch sôi
trở lại, để nguội nhỏ vài giọt HCHO 40% để bảo quản hồ tin bột được lâu hơn.

2. Chỉ thị Phenoltalein ( C20H14O4)n
-

pha chỉ thị pp 0,1% : Hòa tan 0,1 g chỉ thị pp bằng 100ml etanol 96%

3. Chỉ thị Methyl orange ( C14H14N3NaO3S)
-

Pha chỉ thị MO 0,04% : Hòa tan 0,04g chỉ thị MO bằng 100 ml Etanol 20%
hoặc 100ml nước cất.

4. Chỉ thị Methyl red ( C15H15N3O2)
-

Pha chỉ thị MR 0,1% : Hòa tan 0,1g chỉ thị MR trong 100ml ethanol 96%

5. Chỉ thị Murexide ( C8H8N6O6)
-

Pha chỉ thị Murexide có thể bằng nước cất, Nacl hoặc đường Saccharose.
Nhưng để bảo quản chỉ thị trong thời gian lâu hơn ta dùng NaCl.

-

Nghiền 1g chỉ thị Murexide với 100 g Nacl đã được sấy khô để nguội.


6. Chỉ thị Xylenol Orange (C31H28N2Na4O13S)
-

Pha chỉ thị XO có thể bằng etanol 50% (0,1%) hoặc bằng KNO3. Để bảo quản
chỉ thị trong thời gian lâu hơn ta dùng KNO3.

-

Nghiền kỹ 1 g chỉ thị XO với 100g KNO3 tinh khiết.

7. Chỉ thị Erochrome black. T ( C20H12N3NaO7S)
-

Pha chỉ thị ETOO có thể bằng etanol 96% ( 0,05%  0,5%) , KCl hoặc bằng
saccharose.

-

Ta chọn KCl để pha chỉ thị ETOO vì nó bảo quản được lâu hơn. Nghiền kỹ 1 g
chỉ thị ETOO với 100g KCl tinh khiết đã sấy khô để nguội.

8. Chỉ thị IndigoCarmine ( C16H8N2Na2O8S2)

5


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

-


Pha chỉ thị Indigocarmine 0,25% : Hòa tan 0,25g Indigocarmine trong 100ml
Etanol 50%

9. Chỉ thị Alizarin yellow ( C13H8N3NaO5)
-

Pha chỉ thị Alizarin yellow 0,1% : Hòa tan 0,1g chỉ thị Alizarin vàng trong 100
ml nước cất .

-

Khoảng đổi màu của chỉ thị : pH = 10,2 – pH 12,1

10. Bromthymol blue ( C27H28Br2O5S)
-

Pha chỉ thị Bromthymol xanh 0,1% : Hoà tan 0,1g chỉ thị Bromthymol xanh
trong 100ml etanol 20%

-

Khoảng đổi màu của chỉ thị : pH 5,8 – pH 7,6

11. Hydroxylammonium Chloride ( NH2OH.HCl)
Tan trong nước cất.
12. Hydroxylammonium Sulfate ( NH2OH)2.H2SO4
Tan trong nước cất
13. Chỉ thị 1 -10 Phenanthroline ( C12H8N2.H2O )
-


Pha chỉ thị 1-10 phenanthroline 0,1%: Cân 0,1 g chỉ thị,hòa tan trong 100ml
nước cất, khuấy và gia nhiệt tới 800C. Không được đun sôi, trong trường hợp
không gia nhiệt thì thêm 2 giọt HCl đậm đặc khuấy đều đến khi tan hết
( 1- 10 phenanthrolin độ tan của nó rât thấp 3,3g/l).

14. Acid Fusinsulforo: Pha chỉ thị acid Fusinsulfuro 1%: Cân 1g chỉ thị cho vào
cốc chứa 100ml ethanol, khuấy đều cho tan hoàn toàn .
15. Fluorescein (C20H12O5): Pha chỉ thị Fluorescein 0,5%: Cân 0,5g chỉ thị cho
vào cốc chứa 100ml ethanol, khuấy đều cho tan hoàn toàn.
16. Dimetylglyoxin (C4H8N2O2)
Pha chỉ thị 1% : 1 g trong 100ml cồn.
17. Chỉ thị Ferroin
Hòa tan 1,485g 1-10phenaltrolin và 0,695g FeSO4. 7H2O trong nước, thêm
nước cất thành 100 ml
18. Chỉ thị Diphenylamin ( C12H11N)
Pha chỉ thị C12H11N 1%, cân 1 g chỉ thị + 100 ml H2SO4 đậm đặc
19. Chỉ thị Tashiro.

6


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

-

Dung dịch A: Hòa tan 0,1g MR trong 100m ethanol tinh khiết trên nồi cách
thuỷ

-


Dung dịch B: Hoà tan 0,5 g Metylen xanh trong 100ml Ethanol 50%
 Khi dùng pha dung dịch A với dung dịch B theo tỉ lệ 1:1

THUỐC THỬ ĐẶC BIỆT DÙNG TRONG PTN
1. Aluminon 1% : 1g  100ml H20 cất  lắc mạnh tan hết .
2. Thuốc thử Schiff : 2 g NaHSO3 + 0,2g fucsin Clohidrat và 2ml HCl đặc vào
100ml nươc cất. Bảo quản trong trai màu có nút đậy kín.
3. Thuốc thử Lucas: Hòa tan 136g ZnCl2 khan trong 90ml dung dịch HCl đậm
đặc cần thiết phải làm lạnh bên ngoài bình khi pha.
4. Thuốc thử Nessler : Hòa tan 50g KI trong 1 lượng nước lạnh ít đến mưc có thể
(khoảng 50ml). Thêm vào đó dung dịch HgCl bão hòa (khoảng 22g HgCl2
trong 350ml H20) cho đến khi dư, điều này được nhận biết do có kết tủa xuất
hiện. Sau đó để thêm 200m NaOH 5N và pha loãng đến 1l . Để yên chỉ dùng
phần nước lọc trong.
5. Montequi A NH 4 2 HgSCN4 
Hoà tan 20g NH4SCN trong 200ml nước cất. Trộn cẩn thận dung dịch này với
200ml dung dịch chứa 27g HgCl2 rồi pha loãng đến 1l. Để yên dung dịch này
2 ngày đêm rồi lọc, bảo quản trong chai màu, đậy kín.
6. Axit Cromic : 20g K2Cr2O7 + 100 ml H2SO4 đậm đặc + 400 ml H2O
7. Thuốc thử -Napthylamin ( C10H9N)
Cân 0,5 g C10H9N + 1ml HCl đậm đặc, sau đó định mức đến 100 ml nước cất
(pha dùng ngay hoặc giữ ở nhiệt độ nhấp.
8. Thuốc thử Orcinal : Hoà tan 2g orcinal trong 100ml H2SO4 30%
9. Thuốc thử Kaufman
Cho 0,5l metanol và 75 g NaBr vào becher lớn khuấy đến khi bão hòa. Lọc,
thêm vào 2,75ml brom lỏng. Bảo quản trong chai màu tối.

7



PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

CÁCH PHA DUNG DỊCH ĐỆM ĐỂ BẢO VỆ ĐIỆN CỰC
1. Pha dung dịch đệm pH = 7


Dung dịch 1: Na2HPO4 cân 11,866g sau đó định mức thành 1lít.

 có C = 1/15M
 Dung dịch 2 : KH2PO4 cân 9,073g sau đó định mức thành 1 lít
 có C = 1/15M
 Lấy 61,2 ml dung dịch 1 định mức thành 100ml bằng dung dịch 2 được
100ml dung dịch bảo quản điện cực pH= 7
2. Pha dung dịch đệm pH = 4
 Cách 1:
-

Dung dịch 1: dung dịch HCl 0,1N

-

Dung dịch 2: cân 21,014g H3C6H5O7.H2O + 200 ml NaOH 1N, sau đó
định mức bằng nước cất đến 1lít.

(dùng H3C6H5O7.H2O hoặc NaH2C6H5O7 )
 Hút 56 ml dung dịch 2 rồi định mức thành 100ml dung dịch bằng dung dịch
1 được 100 ml dung dịch bảo quản điện cực pH = 4
 Cách 2:
-


Dung dịch 1: Dung dịch NaOH 0,1N

-

Dung dịch 2: 40,846 g KHC8H4O4. Sau đó định mức thành 1 lít

 Hút 0,8 ml dung dịch 1 + 50 ml dung dịch 2. Sau đó định mức thành 200ml
bằng nước cất. Ta được 100ml dung dịch bảo quản điện cực pH = 4

MỘT SỐ DUNG DỊCH ĐẶC BIỆT
1. Dung dịch Amonicitrat 50%:Hoà tan 500g acid citric trong 600ml NH4OH
25% thêm nước cất đến 1l, sau 24h lọc.
2. Hỗn hợp cường thuỷ: Tỉ lệ 1/3, trộn 1 thể tích HNO3 với 3 thể tích HCl.
3. H2SO4 tác nhân: Hoà tan 5,5g Ag2SO4 trong 1kg H2SO4 đậm đặc(1l=1,84kg),
để 1-2 ngày cho hoà tan hoàn toàn Ag2SO4.
4. Hỗn hợp xúc tác CuSO4+K2SO4: Theo tỷ lệ 1:10, cân 10g CuSO4+ 100g
K2SO4. Cho vào cối sứ trộn đều, cho vào chai thuỷ tinh để sử dụng dần.
8


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

5. Dung dịch kiềm Azua:
-

Hoà tan 160g NaOH trong 150ml nước cất, làm lạnh.

-


Hoà tan 5g NaN3 trong 50ml nước cất.

-

Hoà tan 300g NaI (hoặc KI) trong 200ml nước cất

 Trộn 3 dung dịch này và thêm nước cất tới 500ml. Nếu có kết tủa nâu thì phải
lọc bỏ.
6. Dung dịch Kaliantimon tartrat: Hoà tan 1,3715g K(SbO)C4H6O.1/2 H2O
trong 400ml nước cất, định mức 500ml, bảo quản trong chai nâu.
7. Dung dịch Garola A:B
-

Dung dịch Garola A: 28.5g Co(NO)2+ CH3COOH đđ + nước cất, định
mức 500ml

-

Dung dịch Garola B: 180g NaNO2 + nước cất thành 500ml. Đựng trong
chai màu tối, khi dùng trộn theo tỉ lệ 1:1.

8. Đệm pH=5: Cân 68g CH3COONa hoà tan trong 500ml nước cất và hút 72ml
CH3COOH 99,5%. Định mức 1lít bằng nước cất.
9. Đệm pH=10: Cân 9,14g NH4Cl hoà tan trong 500ml nước cất và hút 80ml
NH4OH 25%, định mức bằng nước cất đến 1l.

MỘT SỐ HOÁ CHẤT KHI PHA CẦN TẨM ACID
-

Tất cả các muối Fe khi pha lưu ý cần phải tẩm ACID, tuỳ thuộc vào gốc Cl hay gốc SO42- để ta lựa chọn ACID tẩm cho đúng và số ml ACID cần cho vào

tuỳ thuộc lượng cân nhiều hay ít.

-

CuSO4, MnSO4, Bi(NO3)3, K2Cr2O7: Tẩm H2SO4 96%.

-

SnCl2 tẩm HCl 36%, đun cách thuỷ.

-

Hydroquinon (C6H6O2), tan trong HCl 35%.

-

Iốt tan trong KI.

9


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

TỶ TRỌNG CÁC DUNG DỊCH AXÍT TRONG NƯỚC Ở 200C

Tỷ
trọng

HCl
%


Tỷ C2H4O2 Tỷ
trọng
%
trọng

H2SO4
%

Tỷ
trọng

HNO3
%

Tỷ
trọng

H3PO4
%

1,050

10,5

1.0125

10

1,035


5

1,055

10

1,055

10,32

1,075

15,5

1,0195

15

1,070

10

1,115

20

1,115

20,25


1,085

17,5

1,0263

20

1,105

15

1,180

30

1,150

25,57

1,005

19,4

1,0326

25

1,140


20

1,310

50

1,185

30,65

1,100

20,4

1,0384

30

1,180

25

1,370

60

1,335

50,07


1,175

35,2

1,0438

35

1,395

50

1,395

65,8

1,425

60,29

1,180

36,2

1,0575

50

1,5


60

1,405

68,1

1,685

85,11

1.185

37,2

1,0524

99

1,8355

96

1,485

91,1

1,745

90,13


1,190

38,3

1,0498

100

1,8342

99

1,413

100

1,870

100,0

10


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT SỐ HOÁ CHẤT THÔNG DỤNG
TRONG PTN

H2SO4


CH3COOH

HCl

HNO3

H2O2

NH4OH

M = 98.08

M= 60.05

M= 36.46

M= 63.01

M = 34.01

M= 17.03

C% = 96

C% = 99.5

C%= 36

C% = 68


C% = 30

C% = 25

d = 1.84

d = 1.05

d= 1.18

d = 1.4

d = 1.11

d= 0.88

EDTA.2H2O

CaCl2.2H2O

FeCl3.6H2O

SnCl2

NH4Cl

NaOH

M = 372.24


M= 147.02

M=270.3

M=225.63

M = 53.49

M= 40

P = 98%

P= 98%

P=99%

P = 98%

P = 99.5%

P = 96%

Pb(NO3)2

Na2SiO3

K2CrO4

K2Cr2O7


Ba(NO3)2

NaNO2

M=331.21

M=284.20

M=194.19

M=294.18

M=261.34

M=69.00

P=99%

P=20%

P=95.5%

P=99.8%

P=99.5%

P=99%

CdCl2.H2O


CoCl2.6H2O

NiCl2.6H2O

MnSO4.H2O

FeSO4.7H2O

Na2SO4

M= 228.35

M=237.93

M=237.70

M=169.02

M=278.02

M=142.4

P= 99%

P=99%

P=98%

P=99%


P=99%

P=99%

KCl

KMnO4

CuSO4.5H2O

MgCl2.6H2O

BaCl2

NaBr

M=74.55

M= 158.03

M=249.68

M=203.3

M=244.28

M=102.9

P=99.5%


P=99.5%

P=99%

P=98%

P=99%

P=99%

C6H8O6
M= 176,13;
P=99,7

11


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

Iod

HgCl2

Na2CO3

CH3COONa

ZnCl2


KI

M=253.81

M=271.5

M=105.99

M = 16.08

M=163.3

M = 166

P=99.5%

P=99.5%

p=99%

p =99%

p=98%

p = 98.5%

KSCN

NH4SCN


Na2HPO4

(NH4)2C2O4

K4[Fe(CN)6] K3[Fe(CN)6]

M = 97.18

M = 76.12

M= 358.14

M= 142.11

M = 422.59

M=383.49

p = 98.5%

P = 98.5%

p = 99%

p = 99.8%

p = 99%

p = 99%


NH4SCN

AgNO3

MgSO4.7H2O

KH2PO4

NH4NO3

FeCl2.4H2O

M = 76.12

M=169.87

M= 246.47

M=136.09

M=80.04

M= 198.81

P = 98.5%

P = 99.8%

P=99%


P=99.5%

P= 99%

P= 99.5%

C6H8O7.H2O

KOH

NaCl

KCN

M= 210.14

M=56.11

M=58.44

M = 65.15

M=126.07

M= 241.43

P= 99.5%

P=82%


P=99.5%

p = 96%

P= 99.5

P= 97%

Na2B4O7.

NH4Fe(SO4)2. (NH4)6Mo7O24.

H3PO4

10H2O

12H2O

H2O

M=97.994

M= 381.37

M= 482.2

M=1235.86

C% = 85


P=99.5

P= 99%

p = 99%

d=1.69

Ca(NO3)2.

K2HPO4.

Cu(NO3)2.

Al(NO3)3. 9H2O

4H2O

3H2O

3H2O

M= 375.13

M= 236.15

M= 228.22

M= 241.60


P= 99%

P= 99%

P= 99%

P= 99.5%

H2C2O4. 2H2O AlCl3.6H2O

Na2S2O3. 5H2O
M=248.17
P=99%

Ca(OH)2
M= 74.09
P= 90%

12

Cr2(SO4)3.
6H2O
M= 500.26
P=50%
Muối
Morh.6H2O
M=392.14
P=99.5%



PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

MỘT SỐ ĐIỀU CẦN LƯU Ý KHI PHA CHẾ HOÁ CHẤT
-

Đối với acid Nitric: Acid nitric gây phỏng nặng. Khí nâu NO2 thoát ra từ
acid làm tổn thương đường hô hấp và mắt. Acid này còn có thể gây nổ khi
tiếp xúc với các chất khử như H2S, rượu. Khi tiếp xúc với những cháy được
thì có thể bốc cháy sinh ra khí NO2. Vì vậy khi chữa cháy phải cần đeo mặt
nạ chống độc. trong trường hợp bị ngộ độc khi hít phải khí NO2 thì ta phải
cho nạn nhân thở bằng khí oxy và nằm yên.

-

Đối với acid H2SO4: Gây phỏng nặng khi tiếp xúc với da. Trong trường hợp
acid rơi vào người thì ta phải nhanh chóng rửa bằng dung dịch kiềm nhẹ như
NaHCO3 2%...sau đó rửa lại bằng nước.

-

Đối với acid HF: Acid và hơi đều vô cùng độc, làm tổn thương da, mắt và
đường hô hấp. Acid này có thể phá huỷ thuỷ tinh và nhiều chất khác. Nếu
trong trường hợp bị cháy ta có thể dùng nước để dập tắt. Nếu trong không
khí có HF thì ta phải đeo mặt nạ chống độc để cách ly.

-

Đối với acid Acetic: làm phỏng nặng da, hơi acid làm tổn thương nặng niêm
mạc. Nguy hiểm khi tiếp xúc với Ahydric cromic, Natri peroxyt và acid
nitric vì có thể bốc cháy. Dập tắt bằng nước.


-

Đối với acid HCl: Làm phỏng da. Hơi acid làm tổn thương mạnh đến màng
niêm mạc mắt và mũi. Khi tiếp xúc với nhiều kim loại làm thoát khí H2 tạo
nên hỗn hợp nổ với không khí. Trong trường hợp bị cháy thì phải dập tắt
bằng nước, Na2CO3, vôi. Khi làm việc, chúng ta phải mang khẩu trang hoạt
tính , việc pha chế phải tuyệt đối được tiến hành trong tủ hút.

13


PHA CHẾ HÓA CHẤT PTN

CÁCH PHA MỘT SỐ CHẤT CÓ NỒNG ĐỘ BÃO HÕA
 NaOH bão hòa 1090g/l

 KMnO4 bão hoà 64g/l

 NaCl bão hòa 358g/l

 Ag2SO4 bão hoà 8g/l

 Ca(OH)2 bão hòa 1.7g/l

 AgNO3 bão hoà 2160g/l

 Na2SO4 bão hòa 160g/l

 CH3COONa. 3H2O bão hoà


 I2 bão hòa 0.29g/l

613g/l

 NaHSO3 bão hòa

 NaBr bão hoà 905g/l

 Na2CO3 bão hòa 220g/l

 EDTA bão hoà 100g/l

 Ca(NO3)2. 4H2O bão hoà

 NaF bão hoà 42g/l
 Na2SO3 bão hoà 220g/l

1470g/l
 CaO bão hoà 1.65g/l

 Na2B4O7 bão hoà 25.6g/l

 CaSO4. 4H2O bão hoà 2g/l

 (NH4)Fe(SO4)2.12H2O bão

 K2CO3 bão hoà 1120g/l

hoà 1240g/l

 (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O bão

 KCl bão hoà 330g/l
 K2HPO4 bão hoà 1600g/l

hoà 269g/l

 KOH bão hoà 1130g/l

 NH4NO3 bão hoà 1920g/l

 KIO3 bão hoà 47g/l

 NH4NO3 bão hoà 1920g/l

 KI bão hoà 1430g/l

 (NH4)6Mo7O24.4H2O bão

 KIO4 bão hoà 7g/l

hòa 400g/l

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×