Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Đại số8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.33 KB, 5 trang )


HỘI THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
CẤP TRƯỜNG
Trung Lập, ngày 5 tháng 11 năm 2007.

Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
Dạng 1. Nhân đơn, đa thức
Các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử đã học :
1) Phương pháp đặt nhân tử chung.
2) Phương pháp dùng hằng đẳng thức.
3) Phương pháp nhóm hạng tử.
4) Phối hợp nhiều phương pháp
5) Phương pháp tách hạng tử.
6) Phương pháp thêm và bớt hạng tử.
Tiết 20 - ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Phân tích đa thức thành nhân tử và ứng dụng
Dạng 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Nêu các phương pháp
phân tích đa thức thành
nhân tử đã học ?
Bài 1. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x
2
+ 3x b) x
3
+ 2x
2
+ x


c) x
2
– y
2
+ x – xy

d) x
2
- 2x - 3
a) x
2
+ 3x = x (x + 3)
b) x
3
+ 2x
2
+ x = x (x
2
+ 2x + 1) = x (x + 1)
2
c) x
2
– y
2
+ xy – y = ( x
2
– y
2
) + (xy – y)
= (x – y).(x + y) + x.(x – y) = (x – y).(x + y + x)

= (x – y).(2x + y)
d) Ta có - 2x = - 3x + x
x
2
– 2x - 3 = x
2
+ x – 3x – 3
= (x
2
– x) – (3x + 3) = x.(x – 1) – 3.(x – 1)
= (x – 1).(x – 3)
Hãy nêu nhận xét của em về mỗi
đa thức trên ? Qua đó cho biết
dự đoán của em về việc phân
tích mỗi đa thức đó.
Muốn tìm x biết
x
2
+ 3x = 0
Ta làm thế nào ?

Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
Dạng 1. Nhân đơn, đa thức
Dạng 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x
2
+ 3x b) x
3
+ 2x

2
+ x
c) x
2
– y
2
+ x – xy

d) x
2
- 2x - 3
a) x
2
+ 2x
2
+ x = 0
b) (x + 2)
2
– (x – 2).(x + 2) = 0
Lời giải
a) x
2
+ 2x + x =0

x.(x + 1)
2
= 0

x = 0 hoặc x + 1 = 0.


x = 0 hoặc x = - 1.
Vậy x
1
= 0; x
2
= - 1.
b) (x + 2)
2
– (x – 2).(x + 2) = 0

(x + 2).[(x + 2) – (x - 2)] = 0

(x + 2).4 = 0

x + 2 = 0

x = - 2.
Vậy x = - 2.
Dạng 4. Tìm số chưa biết
Tiết 20 - ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Phân tích đa thức thành nhân tử và ứng dụng
Theo em để chia đa thức
x
2
+ 2x + x cho đa thức x + 1
ta làm như thế nào ?
Dạng 5. Phân tích đa thức thành nhân tử
để chia đa thức
a) (x
3

– 3x
2
+ 3x – 1) : (x – 1)
b) (x
2
+ 6x + 9 – y
2
) : (x + y + 3)
Lời giải
a) Có x
3
– 3x
2
+ 3x – 1 = (x – 1)
3
(x
3
– 3x
2
+ 3x – 1) : (x – 1) = (x – 1)
3
: (x -1) = (x – 1)
2
b) Có x
2
+ 6x + 9 – y
2
= (x
2
+ 6x + 9) – y

2
= (x + 3)
2
– y
2
= (x + 3 + y).(x + 3 – y)

(x
2
+ 6x + 9) : (x + y + 3)
= (x + y + 3).(x – y + 3) : (x + y + 3) = x – y + 3.
Vận dụng dạng 5, em có nhận
xét gì về phép chia sau đây.
[(x + 2).(x – 1) + 3] : (x + 2)
Có [(x + 2).(x – 1) + 3]: (x + 2)
= (x + 2).(x – 1) : (x + 2) + 3 : (x + 2)
= (x – 1) + 3 : (x + 2)

Thứ 2, ngày 5 tháng 11 năm 2007
Dạng 1. Nhân đơn, đa thức
Dạng 2. Hằng đẳng thức đáng nhớ
Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x
2
+ 3x b) x
3
+ 2x
2
+ x
c) x

2
– y
2
+ x – xy

d) x
2
- 2x - 3
a) x
2
+ 2x
2
+ x = 0
b) (x + 2)
2
– (x – 2).(x + 2) = 0
Dạng 4. Tìm số chưa biết
Tiết 20 - ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiết 2)
Phân tích đa thức thành nhân tử và ứng dụng
Dạng 5. Phân tích đa thức thành nhân tử
để chia đa thức
a) (x
3
– 3x
2
+ 3x – 1) : (x – 1)
b) (x
2
+ 6x + 9 – y
2

) : (x + y + 3)
Có [(x + 2).(x – 1) + 3]: (x + 2)
= (x + 2).(x – 1) : (x + 2) + 3 : (x + 2)
= (x – 1) + 3 : (x + 2)
Dạng 6. Áp dụng vào số học
Tìm n

Z để 2n
2
– n + 2 chia hết cho 2n + 1.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Ôn tập các câu hỏi và bài tập của chương I.
2. Bài tập : 57, 58 Sbt/ 9.
3. Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 45 phút.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×