Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 9: Phép cộng trong phạm vi 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 17 trang )

Lớp 1A1

MÔN: TOÁN - LỚP MỘT
BÀI: PHÉP CỘNG TRONG
PHẠM VI 7
Đơn vị: Trường tiểu học Sông Đà


Kiểm tra bài cũ
1. Tiết Toán hôm trước các con học bài gì?
Luyện tập
2. Nêu kết quả các phép tính sau:
5+1= 6
6–1= 5
4+2= 6
6–2= 4
3+3= 6
6–3= 3
2+4= 6
6–4= 2
1+5= 6
6–5= 1


Thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 2010
TOÁN

1.Ví dụ

1
+ 6



=

+

6
1

7

=

7


Thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 2010
TOÁN

1.Ví dụ

5 + 2 = 7
2

+ 5

= 7


Thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 20…
TOÁN


1.Ví dụ

4 +

3 = 7

3 + 4 = 7


TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
4 + 3 = 7
3 + 4 = 7


PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Bài tập 1: Tính(bảng con)

6

2

+
1


+
5

7

7

+

4
3
7

+

1
6

3
+
4

7

7

+

5

2
7


PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Bài tập 2 . Tính (cá nhân)

7+0= 7

1+6= 7 3+4= 7 2+5= 7

0+7= 7

6+1= 7 4+3= 7 5+2= 7


PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Bài tập 3: Tính (nhóm đôi)

5+1+1= 7 4+2+1= 7 2+3+2= 7
3+2+2= 7 3+3+1= 7 4+0+2= 6


PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp
a,


PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp

b,


PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp
a,

6

+ 1

= 7

1

+ 6

= 7


PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp
b,

4

+

3


= 7

3 +

4

=

7


Phép cộng trong phạm vi 7

Trò chơi :

1 +6. = 7

6 + .1 = 7

3 +4
.=7

4. + 3 = 7

. +5=7
2

5 +2
.=7



Toán:Phép cộng trong phạm vi 7
1. Ví dụ
2. Luyện tập
Bài 1: Tính

6
+1
7

2
+5
7

Bài 2: Tính:

7+0=7
0+7=7

Bài 3: Tính:

5 + 1 + 1= 7
3+2+2=7

1+6=7
6+1=7
4+2+1=7
3 + 3 + 1= 7

Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

a.

6 + 1 = 7

b.

4 + 3 = 7


-Nhận xét tiết học.
- Dặn dò
- Chuẩn bị:




×