Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Hướng dẫn lập báo cáo thẩm định khách hàng doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.93 KB, 9 trang )

ABB_KHDN_MX

NGÂN HÀNG TMCP ABC
CN BÌNH PHƯỚC
Bình Phước, ngày 15 tháng 03 năm 2016

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG
(Áp dụng đối với cho vay mua xe ôtô)
I. GIỚI THIỆU KHÁCH HÀNG:
1. Giới thiệu chung:
Tên doanh nghiệp: CTCP Xây Dựng Hùng Ngân
Đại diện: Vũ Văn Toàn
Chức vụ: Giám Đốc
Địa chỉ: Đội 1, Ấp 1, Xã Đồng Tiến, Huyện Đồng Phú, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam
Điện thoại: 06513829666 Fax:
Giấy phép ĐKKD số: 3801105419 do Sở KH&ĐT tỉnh Bình Phước cấp ngày 04/08/2015
MST: 3801105419
Ngành nghề kinh doanh: Bán buôn vật liệu.
2. Nhu cầu của khách hàng:
Số tiền vay đề nghị: 450,000,000 đ
Mục đích vay: Mua xe ô tô THACO HD650
Thời hạn vay: 60 tháng ( 5 năm )
Ân hạn: Không
Lãi suất đề nghị:
Phương thức trả nợ: Gốc và lãi trả hàng tháng
Tài sản đảm bảo: Thế chấp bằng xe dự định mua
Xe ô tô THACO HUYHDAI HD650
Màu sơn: Xanh
Số chỗ ngồi 03 chỗ
Xe mới 100%, đời 2016, lắp ráp tại Việt Nam
Trọng tải <= 6,4 tấn


3. Tổ chức và quản lý doanh nghiệp:
Công ty mới thành lập tuy nhiên có sự hạch định rõ ràng về đường lối và định hướng phát triển.
Nhận xét: Khách hàng mới nhưng các cổ đông sáng lập đã có kinh nghiệm kinh doanh và quản lý
nhiều năm về sản phẩm kinh doanh của mình.
II. QUAN HỆ VỚI ABC:
1. Quan hệ với ABC:
Khách hàng lần đầu tiên quan hệ vay vốn tại ABC.
2. Báo cáo kiểm tra hạn mức tín dụng đã được cấp
Khách hàng không có khoản vay nào tại ABC hiện tại.
a. Kiểm tra sau cho vay:
Trang 1/9


ABB_KHDN_MX

Nội dung kiểm tra

Số lần kiểm tra
Ngày
(Tính từ thời điểm được cấp hiện
hạn mức đến nay)

thực Lý do không thực
hiện kiểm tra

Kiểm tra sử dụng vốn vay
Kiểm tra tình hình hoạt
động của khách hàng
Kiểm tra tài sản đảm bảo
Thu thập báo cáo tài chính

(Đính kèm các Biên bản làm việc/ Kiểm tra – Theo QĐ số 157/QĐ-NHAB.08 ngày
06/11/2008)
b. Tình hình thực hiện phê duyệt của Hội đồng tín dụng/ Ban tín dụng:
STT Phê duyệt
Tình hình thực hiện
Lý do chưa thực hiện
1
2
III QUAN HỆ VỚI CÁC TCTD KHÁC:
1. Theo báo cáo dư nợ của doanh nghiệp tại thời điểm 09/03/2016
Theo CIC ngày 09/03/2016 khách hàng không có phát sinh nợ vay tại bất cứ TCTD nào.
2. Theo thông tin CIC cập nhật ngày 09/03/2016
Theo CIC ngày 09/03/2016 khách hàng không có phát sinh nợ vay tại bất cứ TCTD nào.
3.
Theo thông tin CIC ngày 09/03/2016
Hiện tại các cổ đông sáng lập công ty không có vay nợ tại bất cứ tổ chức nào và không phát sinh
nợ xấu
IV. TÌNH HÌNH SẢN XUÁT KINH DOANH:
1. Sản phẩm/ Nhóm sản phẩm:
Sản phẩm chính của khách hàng là kinh doanh buôn bán mặt hàng gạch men cao cấp của các
thương hiệu như:
- Gạch men Hoàn Mỹ ( Công ty TNHH Hoàn Mỹ - />- Gạch men CMC ( CTCP CMC - />- Gạch men Ricer ( CTCP Vĩnh Thắng )
- Gạch men Valid ( CTy TNHH SX – TM Việt Anh - />-……………
2. Nhà cung cấp/ Thị trường đầu vào/ Các yếu tố đầu ra:
- Gạch men Hoàn Mỹ ( Công ty TNHH Hoàn Mỹ - />- Gạch men CMC ( CTCP CMC - />- Gạch men Ricer ( CTCP Vĩnh Thắng )
- Gạch men Valid ( CTy TNHH SX – TM Việt Anh - />-……………
3. Thị trường tiêu thụ/ Hệ thống phân phối:
Trang 2/9



ABB_KHDN_MX

Hiện nay công ty định hướng phát triển chuỗi cung ứng sản phẩm chính của mình tại thị trường
Đông Nam Bộ - Tây Nguyên. Hiện nay chủ yếu 3 tỉnh Bình Phước – Đak Nông, Đak Lắc.
Nhận xét:
Dựa trên dữ liệu kinh doanh của công ty trong thời gian đi vào hoạt động. Cho thấy công ty có
hoạt động bán hàng rất tốt.
V. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH:
1. Nguồn thông tin phân tích, mức độ tin cậy:
Báo cáo tài chính năm 2015, tờ khai VAT quý 3, 4 năm 2015.
2. Tình hình hoạt động kinh doanh:
a. Khả năng tạo ra lợi nhuận:
STT
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18


CHỈ TIÊU
Tổng doanh thu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
- Trong đó: chi phí lãi vay
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận khác
Phần lãi/lỗ trong cty liên doanh, liên kết
Tổng Lợi nhuận trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế

2015
4,428,720,400
4,428,720,400
3,451,955,064
976,765,336
14,003

153,532,281
823,247,058

5
11,900
(11,895)
823,235,163
164,647,033
658,588,130

Tỷ lệ
100.00%
77.94%
22.06%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
3.47%
18.59%
0.00%
0.00%
0.00%
0.00%
18.59%
3.72%
0.00%
14.87%

Doanh thu của công ty chủ yếu đến từ việc bán các sản phẩm gạch men. Doanh thu năm 2015
phát sinh từ tháng 8 đến hết 31/12/2015 là 4,4 tỷ đồng.
Giá vốn hàng bán là 3,4 tỷ đồng và chiếm 77,94% trên tổng doanh thu đạt được của công ty.
Tỷ suất lợi nhuận gộp là 22,06% trên tổng doanh thu là khá cao và theo khảo sát đặc thù của

ngành thì mức lợi nhuận gộp trên là tương đối phù hợp. Lợi nhuận gộp đạt được là 976 triệu
đồng.
Trong các chi phí ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty thì chỉ có phát sinh chi phí quản lý kinh
doanh là 153 triệu đồng.
Lợi nhuận trước thuế đạt được là 823 triệu đồng và sau thuế là 658 triệu đồng. Đây là mức lợi
nhuận khá tốt với 1 doanh nghiệp mới thành lập và đi vào hoạt động như công ty.
Nhìn chung tình hình kinh doanh của công ty là khá tốt. Tuy mới thành lập và hoạt động nhưng
doanh thu và lợi nhuận đạt được là rất khả quan.
Trang 3/9


ABB_KHDN_MX

b. Khả năng khai thác, sử dụng tài sản:
STT
TÀI SẢN
A.
TÀI SẢN NGẮN HẠN
1
Tiền
3
Các khoản phải thu
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
4
Hàng tồn kho
Hàng hoá tồn kho
Hàng gửi đi bán
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
5

Tài sản lưu động khác
Thuế GTGT được khấu trừ
TỔNG TÀI SẢN

2015
5,323,235,163
2,021,057,341
1,229,221,862
869,992,681
359,229,181
1,883,814,139
1,883,814,139
189,141,821
189,141,821
5,323,235,163

Tỷ lệ
100.0%
38.0%
23.1%
16.3%
6.7%
35.4%
35.4%
0.0%
0.0%
3.6%
3.6%
100.0%


Tổng tài sản của công ty năm 2015 là 5,3 tỷ đồng trong đó chỉ có tài sản ngắn hạn.
Tài sản ngắn hạn bao gồm: Tiền mặt, các khoản phải thu và hàng hóa tồn kho.
Tiền và các khoản tương đương tiền là 2 tỷ đồng chiếm 38% trong tổng tài sản của công ty.
Các khoản phải thu bao gồm trả trước cho người bán ( ứng tiền đặt hàng) là 869 triệu đồng và
các khoản phải thu khác là 359 triệu đồng.
Hàng hóa tồn kho của công ty thời điểm 31/12/2015 là 1,88 tỷ đồng. (Chi tiết theo bảng kê hàng
tồn kho)
Nhìn chung cơ cấu tài sản của công ty khá rõ ràng và phù hợp với ngành nghề kinh doanh thương
mại gạch men.
c. Cơ cấu nguồn vốn tài trợ:
B
VỐN CHỦ SỞ HỮU
5,158,588,130
96.9%
1 Nguồn vốn quỹ
5,158,588,130
96.9%
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4,500,000,000
84.5%
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
658,588,130
12.4%
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
5,323,235,163
100.0%
Nguồn vốn của công ty năm 2015 là 5,3 tỷ đồng trong đó bao gồm vốn chủ sở hữu đầu tư và lợi
nhuận sau thuế chưa phân phối.
Công ty đang hoạt động dựa trên 100% nguồn vốn chủ sở hữu nên tính an toàn tài chính khá cao.
c. Khả năng thanh toán:

Các chỉ số tài chính
I
1
2
3
II
4

Khả năng thanh toán ngắn hạn (lần)
Hệ số thanh toán hiện thời
Hệ số thanh toán nhanh
Hệ số tiền mặt
Khả năng thanh toán dài hạn (%)
Nợ/Vốn CSH

2015
32.33
20.89
#DIV/0!
3.19%
Trang 4/9


ABB_KHDN_MX

5
6
7
III
8

9
10
11
12
13
14
15
16
IV
17
18
19
20
V
21
22
VI
23
24

Hệ số nợ
Tỷ số nợ dài hạn
Khả năng thanh toán lãi vay
Khả năng quản trị tài sản
Vòng quay hàng tồn kho (lần)
Số ngày tồn kho bình quân (ngày)
Vòng quay khoản phải thu (vòng)
Số ngày phải thu bình quân (ngày)
Vòng quay khoản phải trả (vòng)
Số ngày trả nợ bình quân (ngày)

Khoản phải thu/doanh thu thuần
Vòng quay vốn lưu động (vòng)
Vòng quay tài sản cố định (vòng)
Khả năng sinh lời (%)
Tỷ suất lợi nhuận (ROS)
Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
Suất sinh lời trên vốn CSH (ROE)
Tỷ suất lợi nhuận gộp
Hệ số hoạt động
Vốn luân chuyển
Vốn lưu động thuần
Kiểm tra
Khả năng tăng trưởng (%)
Tỷ số lợi nhuận tích lũy
Tỷ số tăng trưởng bền vững

3.09%
0.00%
#DIV/0!
3.66
98.23
7.21
49.96
#DIV/0!
#DIV/0!
0.28
0.83
#DIV/0!
14.87%
12.37%

12.77%
#DIV/0!
5,158,588,130
5,158,588,130
Đúng
100.00%
12.77%

Nhìn chung các chỉ số tài chính của công ty là rất tốt. Việc kinh doanh trên vốn chủ sở hữu
giúp công ty chủ động trong hoạt động thanh toán cũng như điều tiết hàng hóa và khả
năng thanh toán cho các đối tác.
Các chỉ số lợi nhuận của công ty khá cao.
d. Lưu chuyển tiền tệ:

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lợi nhuận trước thuế
Cộng
Khấu hao tài sản cố định
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Trừ
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động
Giảm, tăng các khoản phải thu
Giảm, tăng hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Giảm, tăng tài sản lưu động khác

823,235,163
0
0

164,647,033
658,588,130
(1,229,221,862)
(1,883,814,139)
164,647,033
(189,141,821)
Trang 5/9


ABB_KHDN_MX

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

(2,478,942,659)

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Giảm, tăng đầu tư tài chính ngắn hạn
Giảm, tăng đầu tư tài chính dài hạn
Giảm, tăng các khoản phải thu dài hạn
Giảm, tăng đầu tư TSCĐ
Giảm, tăng chi phí xây dựng cơ bản dỡ dang
Giảm, tăng tài sản dài hạn khác
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

0
0
0
0
0
0

0

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tăng, giảm vay ngắn hạn
Tăng, giảm nợ dài hạn đến hạn trả
Tăng, giảm nợ dài hạn
Tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

0
0
0
4,500,000,000
4,500,000,000

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

2,021,057,341

Tiền tồn đầu kỳ
Tiền thuần cuối kỳ

0
2,021,057,341

Lưu chuyển dòng tiền từ hoạt động kinh doanh ( 2,4 ) tỷ đồng. Tuy nhiên lưu chuyển tiền thuần
trong kỳ được bù đắp bằng dòng tiền từ hoạt động tài chính ( đầu tư góp vốn). Tình hình lưu
chuyển tiền tệ là phù hợp với 1 doanh nghiệp với thành lập và đi vào hoạt động ( Gia tăng
hàng hóa tồn kho và các khoản phải thu )
Nhận xét:

Tuy mới đi vào hoạt động nhưng với nhưng mối quan hệ đầu vào và đầu ra khá đa dạng và hợp lý,
công ty đã và đang dần ổn định và phát huy hiệu quả tốt.
3. Chấm điểm tín dụng:
Các yếu tố
Tỷ trọng
Điểm đạt được
Chấm điểm tài chính
30%
25,8
Chấm điểm phi tài chính
70%
60,2
TỔNG ĐIỂM CUỐI CÙNG 100%
86
Kết quả xếp loại khách hàng: AA
(Chi tiết – Vui lòng xem phụ lục chấm điểm đính kèm)
VI.

Điểm theo trọng số

ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN KINH DOANH – NHU CẦU VỐN TRUNG/ DÀI HẠN:

1. Đánh giá phương án kinh doanh:
Khách hàng có nhu cầu mua xe để phục vụ hoạt động kinh doanh của khách hàng. Với ngành nghề
phân phối, bán gạch men thì nhu cầu giao nhận hàng rất lớn. Việc đầu tư xe tải để vận chuyển tạo
cơ chế linh động và tiết giảm chi phí vận chuyển thuê ngoài là cần thiết.
2. Xác định nhu cầu vốn:
Trang 6/9



ABB_KHDN_MX

a. Kế hoạch Doanh thu – Chi phí – Lợi nhuận:

ĐVT: VNĐ
STT
01

KHOẢN MỤC
Doanh thu

KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
9,743,184,880

02

% tăng so với kỳ hiện tại
Giá vốn hàng bán

7,794,547,904

03

Lợi nhuận gộp

1,948,636,976

04

Chi phí hoạt động


05
06
07

Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
Thuế thu nhập

29,412,308
1,529,497,273
428,259,236

08

Lợi nhuận sau thuế

1,101,238,036

389,727,395

% Lợi nhuận sau thuế/ Doanh
thu
b. Xác định nhu cầu vốn trung/ dài hạn:
Nhu cầu vay vốn: 450,000,000 đ
Mục đích: Mua xe ô tô THACO HD650
Thời hạn vay: 60 tháng ( 05 năm)
c. Nguồn trả nợ vay:
Khoản mục
Năm 1

Năm 2
Lợi nhuận dự
kiến
850,000,000 867,000,000
Khấu hao
129,000,000 129,000,000
Tổng nguồn trả
nợ vay
979,000,000 996,000,000
Gốc phải trả
90,000,0
90,000,0
00
00
Lãi phải trả
44,900,000
35,000,000

11.30%

Năm 3

Năm 4

Năm 5

884,340,000
129,000,000

902,026,800

129,000,000

920,067,336
129,000,000

1,013,340,000
90,000,0
00
25,000,000

1,031,026,800
90,000,0
00
15,000,000

1,049,067,336
90,000,0
00
5,000,000

(*) Dự phóng lợi nhuận của khách hàng tăng đều 2%/ năm
(**) Dự kiến lãi vay 11%/năm cố định trong vòng 5 năm
Nhận xét:
Trang 7/9


ABB_KHDN_MX

Với tình hình kinh doanh thực tế và định hướng trong tương lai thì tổng thu nhập của khách hàng
là khá tốt cũng như khả năng thanh toán gốc lãi là rất cao.

VII. TÀI SẢN ĐẢM BẢO:
1. Mô tả tài sản đảm bảo:
STT Loại TSĐB

Chủ sở hữu

Mối quan
giữa CSH
bên vay

hệ Trị giá TSĐB


Xe ô tô THACO HD650
Màu sơn: Xanh
Số chỗ ngồi 03 chỗ

CTCP XD Hùng
Ngân

Chính chủ

645,400,000 đ

Xe mới 100%, đời 2015, lắp
01

ráp tại Việt Nam

Trọng tải <= 6,4 tấn

Tổng cộng
645,400,000 đ
=> Tỷ lệ cho vay/ Tổng giá trị tài sản đảm bảo: 69,72%
2. Nhận xét của Bộ phậm thẩm định giá:
Dòng xe thông dụng và có uy tín tại thị trường Việt Nam.
VIII.KIẾN NGHỊ:
Kính trình Ban tín dụng xem xét, phê duyệt đồng ý cấp tín dụng cho CTCP Xây Dựng Hùng Ngân
theo các nội dung sau:
A. CHO VAY TRUNG HẠN:
-

-

Số tiền: 450,000,000 đ(Bằng chữ: Bốn trăm năm mươi triệu đồng )(69,72% giá trị TSTC)
Mục đích: Mua xe ô tô THACO HD650....................................................................................
Thời gian vay: 60 tháng ( 05 năm)............................................................................................
Thời gian ân hạn: Không............................................................................................................
Lãi suất:
+ 12 tháng đầu tiên 8,5%/ năm Áp dụng chương trình” ” ABC ưu đãi lãi suất cho vay trung
dài hạn”.
+ Lãi suất từ tháng 13 theo quy định của ABC. Kỳ hạn điều chỉnh lãi suất: 06 tháng/lần hoặc
ngay khi ABC thông báo thay đổi lãi suất
Phí:..............................................................................................................................................
Phương thức trả nợ: Gốc và lãi trả hàng tháng
Tài sản đảm bảo: Thế chấp bằng xe dự định mua:
Xe ô tô THACO HD650
Màu sơn: Xanh
Số chỗ ngồi 03 chỗ
Xe mới 100%, đời 2015, lắp ráp tại Việt Nam
Trang 8/9



ABB_KHDN_MX

-

Trọng tải <= 6,4 tấn
Tổng giá trị tài sản đảm bảo: 645,400,000 đồng

B. ĐIỀU KIỆN CHUNG:
- Thực hiện thế chấp song phương, đăng ký giao dịch bảo đảm và mua bảo hiểm vật chất thân xe.
- Kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay trong vòng 1 tháng sau khi giải ngân và kiểm tra tình hình
kinh doanh và TSĐB định kỳ 3 tháng 1 lần có biên bản lưu hồ sơ tín dụng.
- Khách hàng đủ điều kiện tham gia chương trình” ABC ưu đãi lãi suất cho vay trung dài hạn”
Trân trọng kính trình./.
CV QHKH

P.GIÁM ĐỐC

Trang 9/9



×