Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Quy định về thiết kế xây dựng công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.66 KB, 19 trang )

Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG

TRìNH

quy định về thiết kế xây
dựng công trình

Điện Biên phủ, tháng 06 năm 2008

1


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

1. Yờu cu i vi thit k xõy dng cụng trỡnh
(iu 52-Lut XD)
1. Thiết kế xây dựng công trình phải bảo đảm các yêu cầu chung sau đây:
a) Phù hợp với quy hoạch xây dựng, cảnh quan, điều kiện tự nhiên và các quy
định về kiến trúc; dự án đầu t xây dựng công trình đã đợc phê duyệt;
b) Phù hợp với thiết kế công nghệ trong trờng hợp dự án đầu t xây dựng công
trình có thiết kế công nghệ;
c) Nền móng công trình phải bảo đảm bền vững, không bị lún nứt, biến dạng quá
giới hạn cho phép làm ảnh hởng đến tuổi thọ công trình, các công trình lân cận;
d) Nội dung thiết kế xây dựng công trình phải phù hợp với yêu cầu của từng bớc
thiết kế, thoả mãn yêu cầu về chức năng sử dụng; bảo đảm mỹ quan, giá thành hợp lý;


đ) An toàn, tiết kiệm, phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng đợc áp dụng;
các tiêu chuẩn về phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trờng và những tiêu chuẩn liên
quan; đối với những công trình công cộng phải bảo đảm thiết kế theo tiêu chuẩn cho
ngời tàn tật;
e) Đồng bộ trong từng công trình, đáp ứng yêu cầu vận hành, sử dụng công trình;
đồng bộ với các công trình liên quan.
2. Đối với công trình dân dụng và công trình công nghiệp, ngoài các yêu cầu quy
định tại khoản 1 Điều này còn phải bảo đảm các yêu cầu sau đây:
a) Kiến trúc công trình phải phù hợp với phong tục, tập quán và văn hoá, xã hội
của từng vùng, từng địa phơng;
b) An toàn cho ngời khi xảy ra sự cố; điều kiện an toàn, thuận lợi, hiệu quả cho
hoạt động chữa cháy, cứu nạn; bảo đảm khoảng cách giữa các công trình, sử dụng các
vật liệu, trang thiết bị chống cháy để hạn chế tác hại của đám cháy đối với các công
trình lân cận và môi trờng xung quanh;
c) Các điều kiện tiện nghi, vệ sinh, sức khoẻ cho ngời sử dụng;
d) Khai thác tối đa thuận lợi và hạn chế bất lợi của thiên nhiên nhằm bảo đảm
tiết kiệm năng lợng.
2. Ni dung thit k xõy dng cụng trỡnh
(iu 53-Lut XD)
Thiết kế xây dựng công trình bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Phơng án công nghệ;
2. Công năng sử dụng;
3. Phơng án kiến trúc;
4. Tuổi thọ công trình;
5. Phơng án kết cấu, kỹ thuật;
6. Phơng án phòng, chống cháy, nổ;
7. Phơng án sử dụng năng lợng đạt hiệu suất cao;
8. Giải pháp bảo vệ môi trờng;
9. Tổng dự toán, dự toán chi phí xây dựng phù hợp với từng bớc thiết kế xây
dựng.

2


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

3. Cỏc bc thit k xõy dng cụng trỡnh
(iu 14-N16+N112)
1. D ỏn u t xõy dng cụng trỡnh cú th gm mt hoc nhiu loi cụng trỡnh
vi mt hoc nhiu cp cụng trỡnh khỏc nhau theo quy nh ti Ngh nh qun lý cht
lng cụng trỡnh xõy dng. Tu theo quy mụ, tớnh cht ca cụng trỡnh xõy dng, vic
thit k xõy dng cụng trỡnh cú th c thc hin theo mt bc, hai bc hoc ba
bc nh sau:
a) Thit k mt bc l thit k bn v thi cụng ỏp dng i vi cụng trỡnh ch
lp Bỏo cỏo kinh t - k thut xõy dng cụng trỡnh bao gm:
a) Cụng trỡnh xõy dng cho mc ớch tụn giỏo;
b) Cỏc cụng trỡnh xõy dng mi, ci to, sa cha, nõng cp cú tng mc u t
di 7 t ng, phự hp vi quy hoch phỏt trin kinh t- xó hi, quy hoch ngnh,
quy hoch xõy dng; tr trng hp ngi quyt nh u t thy cn thit v yờu
cu phi lp d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.
b) Thit k hai bc bao gm bc thit k c s v thit k bn v thi cụng ỏp
dng i vi cụng trỡnh quy nh phi lp d ỏn tr cỏc cụng trỡnh c quy nh ti
im a v c ca khon ny;
c) Thit k ba bc bao gm bc thit k c s, thit k k thut v thit k bn
v thi cụng ỏp dng i vi cụng trỡnh quy nh phi lp d ỏn v cú quy mụ l cp
c bit, cp I v cụng trỡnh cp II cú k thut phc tp do ngi quyt nh u t
quyt nh.
Trng hp thc hin thit k hai bc hoc ba bc thỡ cỏc bc thit k tip

theo phi phự hp vi bc thit k trc ó c phờ duyt.
2. i vi nhng cụng trỡnh n gin nh hng ro, lp hc, trng hc, nh
thỡ cú th s dng thit k mu, thit k in hỡnh do c quan nh nc cú thm quyn
ban hnh trin khai thit k bn v thi cụng.
3. Thit k xõy dng phi tuõn th cỏc quy chun, tiờu chun xõy dng do c
quan nh nc cú thm quyn ban hnh v phi c th hin trờn cỏc bn v theo
quy nh. Thit k phi th hin c cỏc khi lng cụng tỏc xõy dng ch yu
lm c s xỏc nh chi phớ xõy dng cụng trỡnh.
4. Thi tuyn thit k kin trỳc cụng trỡnh xõy dng
(iu 55-Lut XD)
1. Khuyn khớch vic thi tuyn thit k kin trỳc i vi cỏc cụng trỡnh xõy dng.
2. Cỏc cụng trỡnh sau õy trc khi lp d ỏn u t xõy dng phi thi tuyn
thit k kin trỳc:
a) Tr s c quan nh nc t cp huyn tr lờn;
b) Cỏc cụng trỡnh vn hoỏ, th thao, cỏc cụng trỡnh cụng cng cú quy mụ ln;
3


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

c) Cỏc cụng trỡnh khỏc cú kin trỳc c thự.
3. Chi phớ thi tuyn c tớnh vo tng mc u t ca cụng trỡnh xõy dng.
4. Tỏc gi ca phng ỏn thit k kin trỳc ó c la chn c bo m
quyn tỏc gi, c u tiờn thc hin cỏc bc thit k tip theo khi iu kin
nng lc thit k xõy dng.
5. Thi tuyn thit k kin trỳc cụng trỡnh xõy dng theo Thụng t
05/2005/TT-BXD (Ni dung chi tit xem TT05/2005/TT-BXD)

1. Cỏc cụng trỡnh xõy dng sau õy, khụng phõn bit ngun vn v hỡnh thc
s hu, trc khi lp d ỏn u t xõy dng phi c thi tuyn thit k kin trỳc:
- Tr s U ban nhõn dõn t cp huyn tr lờn;
- Cụng trỡnh vn húa, th thao v cỏc cụng trỡnh cụng cng khỏc cú quy mụ cp
I, cp c bit;
- Cụng trỡnh xõy dng cú kin trỳc c thự trong ụ th t loi 2 tr lờn nh :
Tng i, cu, trung tõm phỏt thanh, truyn hỡnh, nh ga ng st trung tõm, nh
ga hng khụng quc t, cụng trỡnh c xõy dng ti v trớ cú nh hng quyt nh
n cnh quan kin trỳc ụ th, cụng trỡnh l biu tng v truyn thng vn hoỏ v
lch s ca a phng.
2. Khuyn khớch thi tuyn thit k kin trỳc i vi cỏc cụng trỡnh cú yờu cu
v kin trỳc ngoi cỏc cụng trỡnh bt buc phi c thi tuyn.
6. Ni dung thit k c s ca d ỏn
(iu 7-N16+N112)
1. Ni dung thit k c s bao gm phn thuyt minh v phn bn v, bo m
th hin c cỏc phng ỏn thit k, l cn c xỏc nh tng mc u t v trin
khai cỏc bc thit k tip theo.
2. Phn thuyt minh thit k c s bao gm cỏc ni dung:
a) c im tng mt bng; phng ỏn tuyn cụng trỡnh i vi cụng trỡnh xõy
dng theo tuyn; phng ỏn kin trỳc i vi cụng trỡnh cú yờu cu kin trỳc; phng
ỏn v s cụng ngh i vi cụng trỡnh cú yờu cu cụng ngh;
b) Kt cu chu lc chớnh ca cụng trỡnh; phũng chng chỏy, n; bo v mụi
trng; h thng k thut v h thng h tng k thut cụng trỡnh, s kt ni vi cỏc
cụng trỡnh h tng k thut ngoi hng ro;
c) Mụ t c im ti trng v cỏc tỏc ng i vi cụng trỡnh;
4


Sở xây dựng tỉnh điện biên


tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

d) Danh mc cỏc quy chun, tiờu chun c ỏp dng.
3. Phn bn v thit k c s c th hin vi cỏc kớch thc ch yu, bao
gm:
a) Bn v tng mt bng, phng ỏn tuyn cụng trỡnh i vi cụng trỡnh xõy
dng theo tuyn;
b) Bn v th hin phng ỏn kin trỳc i vi cụng trỡnh cú yờu cu kin trỳc;
c) S cụng ngh i vi cụng trỡnh cú yờu cu cụng ngh;
d) Bn v th hin kt cu chu lc chớnh ca cụng trỡnh; bn v h thng k
thut v h thng h tng k thut cụng trỡnh.

7. H s thit k, d toỏn xõy dng cụng trỡnh
(iu 15-N16)
1. Ti liu lm cn c thit k:
a) Cỏc ti liu v kho sỏt xõy dng, khớ tng thu vn v cỏc vn bn phỏp lý
cú liờn quan;
b) Thit k c s;
c) Danh mc quy chun, tiờu chun xõy dng c ỏp dng;
d) Cỏc quy nh v kin trỳc, quy hoch xõy dng.
2. Ti liu thit k c lp cho tng cụng trỡnh bao gm thuyt minh, cỏc bn
v thit k, d toỏn xõy dng cụng trỡnh; biờn bn nghim thu thit k, kho sỏt;
bỏo cỏo thm tra thit k, thm tra d toỏn nu cú.
3. T chc, cỏ nhõn thit k phi bn giao h s thit k xõy dng cụng trỡnh
vi s lng m bo phc v thi cụng xõy dng cụng trỡnh, yờu cu qun lý v
lu tr nhng khụng ớt hn 7 b i vi thit k k thut v 8 b i vi thit k
bn v thi cụng.
4. H s thit k xõy dng cụng trỡnh phi c lu tr theo quy nh ca
phỏp lut v lu tr. B Xõy dng quy nh c th v lu tr h s thit k.


8. Thit k k thut (iu 13-N209)
1. Cn c lp thit k k thut:
5


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

a) Nhim v thit k, thit k c s trong d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh c
phờ duyt;
b) Bỏo cỏo kt qu kho sỏt xõy dng bc thit k c s, cỏc s liu b sung v
kho sỏt xõy dng v cỏc iu kin khỏc ti a im xõy dng phc v bc thit k
k thut;
c) Cỏc quy chun, tiờu chun xõy dng c ỏp dng;
d) Cỏc yờu cu khỏc ca ch u t.
2. H s thit k k thut phi phự hp vi thit k c s v d ỏn u t xõy
dung c duyt, bao gm:
a) Thuyt minh gm cỏc ni dung theo quy nh ti Ngh nh ca Chớnh ph v
Qun lý d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh, nhng phi tớnh toỏn li v lm rừ phng
ỏn la chn k thut sn xut, dõy chuyn cụng ngh, la chn thit b, so sỏnh cỏc
ch tiờu kinh t k thut, kim tra cỏc s liu lm cn c thit k; cỏc ch dn k thut;
gii thớch nhng ni dung m bn v thit k cha th hin c v cỏc ni dung
khỏc theo yờu cu ca ch u t;
b) Bn v phi th hin chi tit v cỏc kớch thc, thụng s k thut ch yu, vt
liu chớnh m bo iu kin lp d toỏn, tng d toỏn v lp thit k bn v thi
cụng cụng trỡnh xõy dng;
c) D toỏn, tng d toỏn xõy dng cụng trỡnh.

9. Thit k bn v thi cụng (iu 14-N209)
1. Cn c lp thit k bn v thi cụng:
a) Nhim v thit k do ch u t phờ duyt i vi trng hp thit k mt
bc; thit k c s c phờ duyt i vi trng hp thit k hai bc; thit k k
thut c phờ duyt i vi trng hp thit k ba bc;
b) Cỏc tiờu chun xõy dng v ch dn k thut c ỏp dng;
c) Cỏc yờu cu khỏc ca ch u t.
2. H s thit k bn v thi cụng bao gm:
a) Thuyt minh phi gii thớch y cỏc ni dung m bn v khụng th hin
c ngi trc tip thi cụng xõy dng thc hin theo ỳng thit k;
b) Bn v phi th hin chi tit tt c cỏc b phn ca cụng trỡnh, cỏc cu to vi
y cỏc kớch thc, vt liu v thụng s k thut thi cụng chớnh xỏc v iu
kin lp d toỏn thi cụng xõy dng cụng trỡnh;
c) D toỏn thi cụng xõy dng cụng trỡnh.
10. Yờu cu v quy cỏch h s thit k xõy dng cụng trỡnh
(iu 15-N209)
6


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

1. Bn v thit k xõy dng cụng trỡnh phi cú kớch c, t l, khung tờn v c
th hin theo cỏc tiờu chun xõy dng. Trong khung tờn tng bn v phi cú tờn, ch
ký ca ngi trc tip thit k, ch trỡ thit k, ch nhim thit k, ngi i din
theo phỏp lut ca nh thu thit k v du ca nh thu thit k xõy dng cụng trỡnh,
tr trng hp nh thu thit k l cỏ nhõn hnh ngh c lp.
2. Cỏc bn thuyt minh, bn v thit k, d toỏn phi c úng thnh tp h s

thit k theo khuụn kh thng nht cú danh mc, ỏnh s, ký hiu tra cu v bo
qun lõu di.
11. V qun lý cht lng thit k theo Thụng t 12/2005/TT-BXD
(Ni dung chi tit xem TT05/2005/TT-BXD)
1. Ch u t cú trỏch nhim lp hoc thuờ t vn lp nhim v thit k xõy
dng cụng trỡnh ó nờu ti im a khon 2 iu 7 ca Ngh nh 16/2005/N-CP v
ti im a khon 1 cỏc iu 13,14 ca Ngh nh 209/2004/N-CP. Nhim v thit
k phi nờu rừ cỏc yờu cu v iu kin nh thu thit k thc hin. Ti cỏc bc
thit k, nhim v thit k cú th c b sung phự hp vi iu kin thc t m
bo hiu qu cho d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.
2. Nhim v thit k c ch u t phờ duyt l cn c nh thu thit k
thc hin. Trc khi phờ duyt, ch u t mi chuyờn gia gúp ý nhim v thit k
khi thy cn thit. Ch u t phi bỏo cỏo ngi quyt nh u t sau khi phờ duyt
nhim v thit k.
i vi cụng trỡnh phi thi tuyn thit k kin trỳc thỡ ch u t cú trỏch
nhim lp nhim v thit k ngi quyt nh u t phờ duyt theo quy nh ti
cỏc im b, c khon 1 mc II Thụng t s 05/2005/TT-BXD ngy 12/4/2005 ca B
trng B Xõy dng hng dn thi tuyn thit k kin trỳc cụng trỡnh xõy dng .
3. Cn c iu kin c th ca d ỏn u t xõy dng, cp cụng trỡnh v hỡnh
thc thc hin hp ng khi ch u t ký hp ng vi mt hoc nhiu t chc, cỏ
nhõn thc hin thit k thỡ ch u t chu trỏch nhim kim soỏt v khp ni ton b
thit k hoc cú th giao cho tng thu thit k thc hin nhm m bo s ng b,
thng nht, x lý kp thi cỏc phỏt sinh m bo hiu qu ca d ỏn .
4. Ch u t t t chc vic thm nh, phờ duyt thit k k thut, thit k
bn v thi cụng, d toỏn, tng d toỏn i vi nhng cụng trỡnh xõy dng phi lp d
ỏn theo quy nh ti iu 16 ca Ngh nh 16/2005/N-CP. Quyt nh phờ duyt
thit k k thut, thit k bn v thi cụng, d toỏn v tng d toỏn c lp theo mu
Ph lc 1A , Ph lc 1B v Ph lc 1C ca Thụng t ny.
7



Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

Trng hp ch u t khụng iu kin nng lc thm nh thỡ c phộp
thuờ cỏc t chc, cỏ nhõn t vn cú iu kin nng lc thm tra thit k, d
toỏn cụng trỡnh i vi ton b hoc mt phn cỏc ni dung quy nh ti khon 2 v
khon 3 ca iu 16 ca Ngh nh 16/2005/N-CP lm c s cho vic thm nh,
phờ duyt. T chc t vn thm tra thit k phi cú iu kin nng lc thit k i
vi loi v cp vi cụng trỡnh nhn thm tra. Ngi ch trỡ thm tra thit k phi cú
iu kin nng lc nh ca ngi ch trỡ thit k cụng trỡnh m ch u t yờu cu
thm tra thit k.
5. Ch u t phi xỏc lp tớnh phỏp lý ca sn phm thit k trc khi a ra
thi cụng thụng qua vic xỏc nhn bng ch ký v du xỏc nhn ó phờ duyt ca ch
u t theo mu Ph lc 1D vo bn v thit k.
12. Ni dung d toỏn xõy dng cụng trỡnh
(iu 8-N99)
1. D toỏn xõy dng cụng trỡnh (sau õy gi l d toỏn cụng trỡnh) c xỏc
nh theo cụng trỡnh xõy dng c th v l cn c ch u t qun lý chi phớ u t
xõy dng cụng trỡnh.
2. D toỏn cụng trỡnh c lp cn c trờn c s khi lng cỏc cụng vic xỏc
nh theo thit k k thut hoc thit k bn v thi cụng, nhim v cụng vic phi
thc hin ca cụng trỡnh v n giỏ xõy dng cụng trỡnh, nh mc chi phớ tớnh theo
t l phn trm (%) (sau õy gi l nh mc t l) cn thit thc hin khi lng,
nhim v cụng vic ú.
3. Ni dung d toỏn cụng trỡnh bao gm: chi phớ xõy dng, chi phớ thit b, chi
phớ qun lý d ỏn, chi phớ t vn u t xõy dng, chi phớ khỏc v chi phớ d phũng.
13. Lp d toỏn cụng trỡnh (iu 9-N99)

1. D toỏn cụng trỡnh c lp nh sau:
a) Chi phớ xõy dng c lp cho cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh chớnh, cỏc
cụng vic ca cụng trỡnh c th v c xỏc nh bng cỏch lp d toỏn. i vi cụng
trỡnh ph tr, cụng trỡnh tm phc v thi cụng, nh tm ti hin trng v iu
hnh thi cụng thỡ chi phớ xõy dng c xỏc nh bng cỏch lp d toỏn hoc bng
nh mc t l;
Chi phớ xõy dng bao gm chi phớ trc tip, chi phớ chung, thu nhp chu thu
tớnh trc v thu giỏ tr gia tng, chi phớ xõy dng nh tm ti hin trng v
iu hnh thi cụng;
b) Chi phớ thit b trong d toỏn cụng trỡnh bao gm chi phớ mua sm thit b, k c
chi phớ o to v chuyn giao cụng ngh, nu cú; chi phớ lp t thit b, chi phớ thớ
nghim, hiu chnh v cỏc chi phớ khỏc liờn quan, nu cú;
Chi phớ mua sm thit b c xỏc nh trờn c s khi lng, s lng, chng
loi thit b cn mua, gia cụng v giỏ mua hoc gia cụng thit b. Chi phớ o to v
8


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

chuyn giao cụng ngh, chi phớ lp t thit b, chi phớ thớ nghim, hiu chnh v cỏc
chi phớ khỏc liờn quan (nu cú) c xỏc nh bng d toỏn;
c) Chi phớ qun lý d ỏn bao gm cỏc khon chi phớ cn thit ch u t t
chc thc hin qun lý d ỏn. Chi phớ qun lý d ỏn c xỏc nh bng nh mc t
l;
d) Chi phớ t vn u t xõy dng bao gm chi phớ t vn lp d ỏn u t xõy
dng, kho sỏt, thit k, giỏm sỏt xõy dng, t vn thm tra v cỏc chi phớ t vn u
t xõy dng khỏc. Chi phớ t vn u t xõy dng c xỏc nh bng nh mc t l

hoc lp d toỏn;
) Chi phớ khỏc bao gm cỏc chi phớ cha quy nh ti cỏc im a, b, c v d khon
1 iu ny v c xỏc nh bng lp d toỏn hoc nh mc t l;
e) Chi phớ d phũng cho khi lng cụng vic phỏt sinh c tớnh bng t l phn
trm (%) trờn tng cỏc chi phớ quy nh ti im a, b, c, d v khon 1 iu ny. Chi
phớ d phũng cho yu t trt giỏ c tớnh trờn c s di thi gian xõy dng cụng
trỡnh v ch s giỏ xõy dng hng nm phự hp vi loi cụng trỡnh xõy dng.
2. i vi cụng trỡnh quy mụ nh ch lp bỏo cỏo kinh t - k thut thỡ tng mc
u t ng thi l d toỏn cụng trỡnh.
3. i vi d ỏn cú nhiu cụng trỡnh, ch u t cú th xỏc nh tng d toỏn
ca d ỏn phc v cho vic qun lý d ỏn. Tng d toỏn ca d ỏn c xỏc nh
bng cỏch cng cỏc d toỏn ca cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn.
14. Nghim thu h s thit k xõy dng cụng trỡnh
(iu 16-N209, N49)
"1. H s thit k phi c ch u t t chc nghim thu sau khi phờ duyt.
Kt qu nghim thu c lp thnh biờn bn bao gm cỏc ni dung:
a) i tng nghim thu (tờn cụng trỡnh, b phn cụng trỡnh c thit k;
bc thit k);
b) Thnh phn trc tip nghim thu (ch u t, nh thu thit k);
c) Thi gian v a im nghim thu;
d) Cn c nghim thu;
) ỏnh giỏ cht lng v s lng h s thit k i chiu vi cỏc yờu cu t
ra;
e) Kt lun nghim thu (chp nhn hay khụng chp nhn h s thit k; yờu
cu sa i, b sung v cỏc kin ngh khỏc nu cú)."
2. Cn c nghim thu h s thit k xõy dng cụng trỡnh:
a) Hp ng giao nhn thu thit k xõy dng cụng trỡnh;
9



Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

b) Nhim v thit k, thit k cỏc bc trc ú ó c phờ duyt;
c) Quy chun, tiờu chun xõy dng c ỏp dng;
d) H s thit k xõy dng cụng trỡnh gm thuyt minh, bn v thit k v d
toỏn, tng d toỏn.
3. Ni dung nghim thu:
a) ỏnh giỏ cht lng thit k;
b) Kim tra hỡnh thc v s lng h s thit k xõy dng cụng trỡnh.
4. Tựy theo tớnh cht, quy mụ v yờu cu ca cụng trỡnh xõy dng, ch u t
c thuờ t vn cú iu kin nng lc phự hp vi loi, cp cụng trỡnh thc
hin thm tra thit k v phi chu trỏch nhim v kt qu thm tra. Trng hp thit
k khụng bo m yờu cu theo hp ng thỡ nh thu thit k phi thit k li v
chu mi chi phớ, k c chi phớ thm tra thit k.
5. Nh thu thit k xõy dng cụng trỡnh chu trỏch nhim trc ch u t v
phỏp lut v cht lng thit k xõy dng cụng trỡnh v phi bi thng thit hi khi
s dng thụng tin, ti liu, quy chun, tiờu chun xõy dng, gii phỏp k thut, cụng
ngh khụng phự hp gõy nh hng n cht lng cụng trỡnh xõy dng v cỏc hnh
vi vi phm khỏc gõy ra thit hi.
15. Thay i thit k xõy dng cụng trỡnh
(iu 17-N209, N49)
1. Thit k xõy dng cụng trỡnh ó phờ duyt ch c phộp thay i trong cỏc
trng hp sau õy:
a) Khi d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh c iu chnh cú yờu cu phi thay
i thit k;
b) Trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dng cụng trỡnh phỏt hin thy nhng yu t bt
hp lý nu khụng thay i thit k s nh hng n cht lng cụng trỡnh, tin

thi cụng xõy dng, bin phỏp thi cụng v hiu qu u t ca d ỏn.
"2. Trng hp thay i thit k k thut nhng khụng lm thay i thit k c
s hoc thay i thit k bn v thi cụng m khụng lm thay i thit k bc trc
thỡ ch u t c quyt nh phờ duyt thay i thit k. Nh thu giỏm sỏt thi cụng
xõy dng c ký iu chnh vo thit k bn v thi cụng nhng ni dung ó c
ch u t chp thun v phi chu trỏch nhim v quyt nh iu chnh ca mỡnh."

10


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

16. Thm nh, phờ duyt thit k xõy dng cụng trỡnh
(iu 59-Lut XD)
1. Thit k c s phi c c quan qun lý nh nc cú thm quyn v xõy
dng t chc thm nh khi phờ duyt d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.
2. Cỏc bc thit k tip theo do ch u t t chc thm nh, phờ duyt, nhng
khụng c trỏi vi thit k c s ó c phờ duyt.
3. Ngi thm nh, phờ duyt thit k phi chu trỏch nhim trc phỏp lut v
kt qu thm nh, phờ duyt ca mỡnh.
17. Ni dung thm nh thit k (iu 16 -N16)
1. S phự hp vi cỏc bc thit k trc ó c phờ duyt;
2. S tuõn th cỏc tiờu chun xõy dng c ỏp dng;
3. ỏnh giỏ mc an ton cụng trỡnh;
4. S hp lý ca vic la chn dõy chuyn v thit b cụng ngh, nu cú;
5. Bo v mụi trng; phũng, chng chỏy, n;
18. Thm tra, phờ duyt d toỏn cụng trỡnh

(iu 10 N- 99)
1. Ch u t t chc vic thm tra d toỏn cụng trỡnh trc khi phờ duyt. Ni
dung thm tra bao gm:
a) Kim tra s phự hp gia khi lng d toỏn ch yu vi khi lng thit k;
b) Kim tra tớnh ỳng n, hp lý ca vic ỏp dng, vn dng n giỏ xõy dng
cụng trỡnh, nh mc t l, d toỏn chi phớ t vn v d toỏn cỏc khon mc chi phớ
khỏc trong d toỏn cụng trỡnh;
c) Xỏc nh giỏ tr d toỏn cụng trỡnh.
2. Trng hp ch u t khụng iu kin, nng lc thm tra thỡ c phộp
thuờ t chc, cỏ nhõn iu kin nng lc, kinh nghim thm tra d toỏn cụng
trỡnh. T chc, cỏ nhõn t vn thm tra d toỏn cụng trỡnh chu trỏch nhim trc
phỏp lut v ch u t v kt qu thm tra.
3. Ch u t phờ duyt d toỏn cụng trỡnh sau khi ó thm tra v chu trỏch
nhim trc phỏp lut v kt qu phờ duyt d toỏn cụng trỡnh. D toỏn cụng trỡnh
c phờ duyt l c s xỏc nh giỏ gúi thu, giỏ thnh xõy dng v l cn c
m phỏn ký kt hp ng, thanh toỏn vi nh thu trong trng hp ch nh thu.
4. Cụng trỡnh hoc hng mc cụng trỡnh s dng vn ngõn sỏch nh nc khi
khi cụng xõy dng phi cú thit k, d toỏn c phờ duyt.

11


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

19. Thm quyn thm nh, phờ duyt thit k, d toỏn, tng d toỏn xõy
dng cụng trỡnh (iu 16-N 16 v Thụng t 12/2005/TT-BXD)
1. Ch u t t t chc vic thm nh, phờ duyt thit k k thut, thit k bn

v thi cụng, d toỏn, tng d toỏn i vi nhng cụng trỡnh xõy dng phi lp d ỏn
theo quy nh ti iu 16 ca Ngh nh 16/2005/N-CP. Quyt nh phờ duyt thit
k k thut, thit k bn v thi cụng, d toỏn v tng d toỏn c lp theo mu Ph
lc 1A , Ph lc 1B v Ph lc 1C ca Thụng t ny.
Trng hp ch u t khụng iu kin nng lc thm nh thỡ c phộp
thuờ cỏc t chc, cỏ nhõn t vn cú iu kin nng lc thm tra thit k, d
toỏn cụng trỡnh i vi ton b hoc mt phn cỏc ni dung quy nh ti khon 2 v
khon 3 ca iu 16 ca Ngh nh 16/2005/N-CP lm c s cho vic thm nh,
phờ duyt. T chc t vn thm tra thit k phi cú iu kin nng lc thit k i
vi loi v cp vi cụng trỡnh nhn thm tra. Ngi ch trỡ thm tra thit k phi cú
iu kin nng lc nh ca ngi ch trỡ thit k cụng trỡnh m ch u t yờu cu
thm tra thit k.
2. Ch u t phi xỏc lp tớnh phỏp lý ca sn phm thit k trc khi a ra thi
cụng thụng qua vic xỏc nhn bng ch ký v du xỏc nhn ó phờ duyt ca ch u
t theo mu du hng dn ti cụng vn s 1078 BXD-KSTK ngy 06/6/2006 ca
B Xõy dng.
20. Thm quyn thm nh thit k c s
(iu 9-N16+N112)
1) i vi d ỏn quan trng quc gia v d ỏn nhúm A, khụng phõn bit ngun
vn, vic thm nh thit k c s c thc hin nh sau:
B Cụng nghip t chc thm nh thit k c s cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn u
t xõy dng cụng trỡnh hm m, du khớ, nh mỏy in, ng dõy ti in, trm bin
ỏp, húa cht, vt liu n cụng nghip, ch to mỏy, luyn kim v cỏc cụng trỡnh cụng
nghip chuyờn ngnh;
B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn t chc thm nh thit k c s cỏc
cụng trỡnh thuc d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh thu li, ờ iu;
B Giao thụng vn ti t chc thm nh thit k c s cỏc cụng trỡnh thuc d
ỏn u t xõy dng cụng trỡnh giao thụng;
B Xõy dng t chc thm nh thit k c s cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn u t
xõy dng cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip vt liu xõy dng, h tng k thut ụ th

v cỏc d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh khỏc do Th tng Chớnh ph yờu cu.
Riờng i vi d ỏn u t xõy dng mt cụng trỡnh dõn dng di 20 tng thỡ
S Xõy dng t chc thm nh thit k c s.
i vi d ỏn bao gm nhiu loi cụng trỡnh khỏc nhau thỡ B ch trỡ t chc
thm nh thit k c s l mt trong cỏc B nờu trờn cú chc nng qun lý loi cụng
12


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

trỡnh quyt nh tớnh cht, mc tiờu ca d ỏn. B ch trỡ t chc thm nh thit k
c s cú trỏch nhim ly ý kin bng vn bn ca cỏc B, ngnh qun lý cụng trỡnh
chuyờn ngnh v c quan liờn quan thm nh thit k c s.
2) i vi cỏc d ỏn nhúm B, C, khụng phõn bit ngun vn, tr cỏc d ỏn
nhúm B, C quy nh ti im c, im d khon ny, vic thm nh thit k c s c
thc hin nh sau:
S Cụng nghip t chc thm nh thit k c s cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn u
t xõy dng cụng trỡnh hm m, du khớ, nh mỏy in, ng dõy ti in, trm bin
ỏp, húa cht, vt liu n cụng nghip, ch to mỏy, luyn kim v cỏc cụng trỡnh cụng
nghip chuyờn ngnh;
S Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn t chc thm nh thit k c s cỏc
cụng trỡnh thuc d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh thu li, ờ iu;
S Giao thụng vn ti t chc thm nh thit k c s cỏc cụng trỡnh thuc d
ỏn u t xõy dng cụng trỡnh giao thụng;
S Xõy dng t chc thm nh thit k c s cỏc cụng trỡnh thuc d ỏn u
t xõy dng cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip vt liu xõy dng v cỏc d ỏn u t
xõy dng cụng trỡnh khỏc do Ch tch y ban nhõn dõn cp tnh yờu cu.

Riờng d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh h tng k thut ụ th thỡ S Xõy dng
hoc S Giao thụng cụng chớnh hoc S Giao thụng vn ti t chc thm nh thit
k c s phự hp vi chc nng, nhim v do y ban nhõn dõn cp tnh quy nh.
i vi d ỏn bao gm nhiu loi cụng trỡnh khỏc nhau thỡ S ch trỡ t chc
thm nh thit k c s l mt trong cỏc S nờu trờn cú chc nng qun lý loi cụng
trỡnh quyt nh tớnh cht, mc tiờu ca d ỏn. S ch trỡ t chc thm nh thit k
c s cú trỏch nhim ly ý kin bng vn bn ca cỏc S qun lý cụng trỡnh chuyờn
ngnh v c quan liờn quan thm nh thit k c s.
3) i vi cỏc d ỏn nhúm B, C do B Cụng nghip, B Nụng nghip v Phỏt
trin nụng thụn, B Giao thụng vn ti, B Xõy dng, cỏc tp on kinh t v Tng
cụng ty nh nc u t thuc chuyờn ngnh do mỡnh qun lý thỡ cỏc B, doanh
nghip ny t t chc thm nh thit k c s sau khi cú ý kin ca a phng v
quy hoch xõy dng v bo v mụi trng.
4) i vi cỏc d ỏn nhúm B, C cú cụng trỡnh xõy dng theo tuyn qua nhiu a
phng thỡ B c quy nh ti im a khon ny t chc thm nh thit k c s
v cú trỏch nhim ly ý kin ca a phng ni cú cụng trỡnh xõy dng v quy hoch
xõy dng v bo v mụi trng.
C quan t chc thm nh thit k c s cú trỏch nhim gi kt qu thm nh
thit k c s ti n v u mi thm nh d ỏn. Thi gian thm nh thit k c s
khụng quỏ 30 ngy lm vic i vi d ỏn quan trng quc gia, 20 ngy lm vic i
vi d ỏn nhúm A, 15 ngy lm vic i vi d ỏn nhúm B v 10 ngy lm vic vi d
ỏn nhúm C, k t ngy nhn h s hp l.

13


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH


21. iu kin i vi t chc, cỏ nhõn thc hin thit k
xõy dng cụng trỡnh (iu 56-Lut XD)
1. T chc thc hin thit k xõy dng cụng trỡnh phi ỏp ng cỏc iu kin sau
õy:
a) Cú ng ký hot ng thit k xõy dng cụng trỡnh;
b) Cú iu kin nng lc hot ng thit k xõy dng cụng trỡnh;
c) Cỏ nhõn m nhn chc danh ch nhim thit k, ch trỡ thit k phi cú nng
lc hnh ngh thit k xõy dng v cú chng ch hnh ngh phự hp vi yờu cu ca
loi, cp cụng trỡnh.
2. Cỏ nhõn hnh ngh c lp thit k xõy dng cụng trỡnh phi ỏp ng cỏc iu
kin sau õy:
a) Cú nng lc hnh ngh, cú chng ch hnh ngh thit k xõy dng;
b) Cú ng ký hnh ngh hot ng thit k xõy dng cụng trỡnh.
Chớnh ph quy nh phm vi hot ng hnh ngh thit k xõy dng cụng trỡnh
ca cỏ nhõn hnh ngh c lp thit k xõy dng cụng trỡnh.
3. i vi vic thit k xõy dng nh riờng l:
a) Nh riờng l cú tng din tớch xõy dng sn ln hn 250 m 2, t 3 tng tr
lờn hoc nh trong cỏc khu di sn vn hoỏ, di tớch lch s - vn hoỏ thỡ vic thit k
phi do t chc, cỏ nhõn thit k cú nng lc hot ng thit k xõy dng hoc
nng lc hnh ngh thit k xõy dng thc hin;
b) Nh riờng l cú quy mụ nh hn nh quy nh ti im a khon ny thỡ cỏ
nhõn, h gia ỡnh c t t chc thit k nhng phi phự hp vi quy hoch xõy dng
c duyt v chu trỏch nhim trc phỏp lut v cht lng thit k, tỏc ng ca
cụng trỡnh n mụi trng v an ton ca cỏc cụng trỡnh lõn cn.
22. iu kin nng lc ca ch nhim thit k
xõy dng cụng trỡnh (iu 59-N16)
1. Ch nhim thit k xõy dng cụng trỡnh c phõn thnh 2 hng nh sau:
a) Hng 1:
- Cú chng ch hnh ngh kin trỳc s, k s phự hp vi cụng vic m nhn;

- ó l ch nhim thit k ớt nht 1 cụng trỡnh cp c bit hoc cp I hoc 2 cụng
trỡnh cp II cựng loi hoc ó lm ch trỡ thit k 1 lnh vc chuyờn mụn chớnh ca 3
cụng trỡnh cp c bit hoc cp I cựng loi.
b) Hng 2:
- Cú chng ch hnh ngh kin trỳc s, k s phự hp vi cụng vic m nhn;

14


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

- ó l ch nhim thit k ớt nht 1 cụng trỡnh cp II hoc 2 cụng trỡnh cp III
cựng loi hoc ó lm ch trỡ thit k 1 lnh vc chuyờn mụn chớnh ca 3 cụng trỡnh
cp II cựng loi.
2. Phm vi hot ng:
a) Hng 1: c lm ch nhim thit k cụng trỡnh cựng loi cp c bit, cp I,
cp II, cp III v cp IV v lm ch nhim lp d ỏn nhúm A, B, C cựng loi;
b) Hng 2: c lm ch nhim thit k cụng trỡnh cựng loi cp II, cp III v cp
IV v c lm ch nhim lp d ỏn nhúm B, C cựng loi.
23. iu kin nng lc ca ch trỡ thit k
xõy dng cụng trỡnh (iu 60-N16)
1. Ch trỡ thit k xõy dng cụng trỡnh c phõn thnh 2 hng nh sau:
a) Hng 1:
- Cú chng ch hnh ngh kin trỳc s, k s phự hp vi cụng vic m nhn;
- ó lm ch trỡ thit k chuyờn mụn ca ớt nht 1 cụng trỡnh cp c bit hoc
cp I hoc 2 cụng trỡnh cp II cựng loi.
b) Hng 2:

- Cú chng ch hnh ngh kin trỳc s, k s phự hp vi cụng vic m nhn;
- ó lm ch trỡ thit k chuyờn mụn ca ớt nht 1 cụng trỡnh cp II hoc 2 cụng
trỡnh cp III cựng loi hoc ó tham gia thit k 5 cụng trỡnh cựng loi.
c) Riờng i vi vựng sõu, vựng xa, nhng cỏ nhõn cú trỡnh cao ng, trung
cp thuc chuyờn ngnh phự hp vi loi cụng trỡnh, cú thi gian liờn tc lm cụng tỏc
thit k ti thiu 5 nm thỡ c lm ch trỡ thit k cụng trỡnh cp III, cp IV, tr cỏc
cụng trỡnh quy nh ti iu 28 ca Ngh nh qun lý cht lng cụng trỡnh xõy
dng.
2. Phm vi hot ng:
a) Hng 1: c lm ch trỡ thit k cựng lnh vc chuyờn mụn cụng trỡnh cp
c bit, cp I, cp II, cp III v cp IV;
b) Hng 2: c lm ch trỡ thit k cựng lnh vc chuyờn mụn cụng trỡnh cp II,
cp III v cp IV.
24. iu kin nng lc ca t chc t vn khi thit k
xõy dng cụng trỡnh (iu 61-N16)
1. Nng lc ca t chc t vn thit k xõy dng c phõn thnh 2 hng theo
loi cụng trỡnh nh sau:
a) Hng 1:
15


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

- Cú ớt nht 20 ngi l kin trỳc s, k s thuc cỏc chuyờn ngnh phự hp
trong ú cú ngi cú iu kin lm ch nhim thit k xõy dng cụng trỡnh hng 1;
- Cú ch trỡ thit k hng 1 v cỏc b mụn thuc cụng trỡnh cựng loi;
- ó thit k ớt nht 1 cụng trỡnh cp c bit hoc cp I hoc 2 cụng trỡnh cp II

cựng loi.
b) Hng 2:
- Cú ớt nht 10 ngi l kin trỳc s, k s thuc cỏc chuyờn ngnh phự hp trong
ú cú ngi cú iu kin lm ch nhim thit k xõy dng cụng trỡnh hng 2;
- Cú ch trỡ thit k hng 2 v cỏc b mụn thuc cụng trỡnh cựng loi;
- ó thit k ớt nht 1 cụng trỡnh cp II hoc 2 cụng trỡnh cp III cựng loi.
2. Phm vi hot ng:
a) Hng 1: c thit k cụng trỡnh cp c bit, cp I , cp II, cp III v cp IV
cựng loi; lp d ỏn quan trng quc gia, d ỏn nhúm A, B, C cựng loi;
b) Hng 2: c thit k cụng trỡnh cp II, cp III v cp IV cựng loi; lp d ỏn
nhúm B, C cựng loi;
c) i vi t chc cha iu kin xp hng c thit k cụng trỡnh cp IV
cựng loi, lp Bỏo cỏo kinh t - k thut xõy dng cụng trỡnh ca cụng trỡnh cựng loi.
Lu ý: (i vi t chc t vn thit k cha iu kin xp hng, nu ó
thit k ớt nht 5 cụng trỡnh cp IV thỡ c thit k cụng trỡnh cp III cựng loi Thụng t 12/2005/TT-BXD)

25. Lu tr h s thit k cụng trỡnh xõy dng
(iu 61-Lut XD)
1. H s thit k cụng trỡnh xõy dng phi c lu tr. Thi hn lu tr theo
tui th cụng trỡnh.
2. i vi cụng trỡnh xõy dng cú ý ngha quan trng v lch s, chớnh tr, kinh
t, vn hoỏ, khoa hc k thut, quc phũng, an ninh thỡ h s thit k cụng trỡnh phi
c lu tr quc gia, thi hn lu tr vnh vin.
26. Lu tr h s thit k theo Thụng t 02/2006/TT-BXD
(Ni dung chi tit xem TT02/2006/TT-BXD)
16


Sở xây dựng tỉnh điện biên


tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

1. Thnh phn h s lu tr v ni lu tr
a) i vi ch u t hoc ch s hu hoc ch qun lý s dng cụng trỡnh xõy
dng:
Ch u t hoc ch s hu hoc ch qun lý s dng cụng trỡnh xõy dng lu
tr h s thit k c s, h s thit k k thut (trng hp thit k ba bc), h s
thit k bn v thi cụng, bn v hon cụng cụng trỡnh xõy dng.
b) i vi nh thu thit k:
Nh thu thit k tham gia thit k cụng trỡnh xõy dng lu tr phn h s
thit k do mỡnh thc hin. Riờng nh thu m nhn tng thu thit k phi lu tr
ton b h s thit k cụng trỡnh xõy dng bao gm h s thit k c s, h s thit
k k thut (trng hp thit k ba bc), h s thit k bn v thi cụng do mỡnh v
cỏc nh thu ph thit k thc hin.
Nh thu thit k, ngoi trỏch nhim t lu tr phn h s thit k do mỡnh lp,
phi np h s thit k cho nh thu m nhn tng thu thit k lu tr.
Nh thu thit k phi chu trỏch nhim trc Phỏp lut v tớnh xỏc thc ca h
s lu tr thit k do mỡnh lp; phi n bự thit hi do vic s dng h s lu tr
khụng m bo tớnh xỏc thc gõy ra.
c) i vi nh thu thi cụng xõy dng:
Nh thu thi cụng xõy dng lu tr h s thit k bn v thi cụng, bn v hon
cụng cụng trỡnh xõy dng do mỡnh thc hin. Riờng nh thu m nhn tng thu thi
cụng xõy dng phi lu tr ton b h s thit k bn v thi cụng, bn v hon cụng
do mỡnh v cỏc nh thu ph thi cụng xõy dng thc hin.
d) i vi c quan qun lý nh nc v xõy dng: C quan qun lý nh nc
cú thm quyn thm nh thit k c s lu tr h s thit k c s do mỡnh thm
nh.
2. Hỡnh thc, quy cỏch h s lu tr
a) H s thit k np lu tr phi cú y con du v ch ký ca t chc, cỏ

nhõn lp h s, cú ch ký ca ch nhim thit k v ch trỡ thit k (i vi h s
thit k); Cỏc bn v thit k phi m bo hỡnh thc, quy cỏch theo tiờu chun hoc
quy nh hin hnh.
b) Cỏc vn bn trong h s lu tr nh vn bn phờ duyt d ỏn, vn bn phờ
duyt bỏo cỏo kinh t - k thut (trng hp ch phi lp bỏo cỏo kinh t - k thut),
vn bn thm nh thit k, vn bn phờ duyt thit k, vn bn nghim thu bn giao
cụng trỡnh a vo s dng... trng hp khụng cũn bn chớnh thỡ c thay th bng
bn sao hp phỏp.
c) H s thit k cú th c lu tr di dng bng t, a t hoc vt mang tin
phự hp, th hin y thnh phn v ni dung h s lu tr theo quy nh.
17


Sở xây dựng tỉnh điện biên

tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

27. Quyn v ngha v ca Ch u t xõy dng cụng trỡnh trong vic thit
k xõy dng cụng trỡnh (iu 57-Lut XD)
1. Ch u t xõy dng cụng trỡnh trong vic thit k xõy dng cụng trỡnh cú
cỏc quyn sau õy:
a) c t thc hin thit k xõy dng cụng trỡnh khi cú iu kin nng lc
hot ng thit k xõy dng cụng trỡnh, nng lc hnh ngh phự hp vi loi, cp
cụng trỡnh;
b) m phỏn, ký kt v giỏm sỏt vic thc hin hp ng thit k;
c) Yờu cu nh thu thit k thc hin ỳng hp ng ó ký kt;
d) Yờu cu sa i, b sung thit k;
) ỡnh ch thc hin hoc chm dt hp ng thit k xõy dng cụng trỡnh theo
quy nh ca phỏp lut;

e) Cỏc quyn khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
2. Ch u t xõy dng cụng trỡnh trong vic thit k xõy dng cụng trỡnh cú cỏc
ngha v sau õy:
a) La chn nh thu thit k xõy dng cụng trỡnh trong trng hp khụng
iu kin nng lc hot ng thit k xõy dng cụng trỡnh, nng lc hnh ngh phự
hp t thc hin;
b) Xỏc nh nhim v thit k xõy dng cụng trỡnh;
c) Cung cp y thụng tin, ti liu cho nh thu thit k;
d) Thc hin ỳng hp ng ó ký kt;
) Thm nh, phờ duyt hoc trỡnh c quan cú thm quyn thm nh, phờ duyt
thit k theo quy nh ca Lut ny;
e) T chc nghim thu h s thit k;
g) Lu tr h s thit k;
h) Bi thng thit hi khi ra nhim v thit k, cung cp thụng tin, ti liu,
nghim thu h s thit k khụng ỳng quy nh v cỏc hnh vi vi phm khỏc gõy thit
hi do li ca mỡnh gõy ra;
i) Cỏc ngha v khỏc theo quy nh ca phỏp lut.

28. Quyn v ngha v ca nh thu thit k xõy dng cụng trỡnh
(iu 58-Lut XD)
1. Nh thu thit k xõy dng cụng trỡnh cú cỏc quyn sau õy:
a) T chi thc hin cỏc yờu cu ngoi nhim v thit k;
b) Yờu cu cung cp thụng tin, ti liu phc v cho cụng tỏc thit k;
c) Quyn tỏc gi i vi thit k cụng trỡnh;
d) Cỏc quyn khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
18


Sở xây dựng tỉnh điện biên


tài liệu quy định về
THIếT Kế XÂY DựNG CÔNG TRìNH

2. Nh thu thit k xõy dng cụng trỡnh cú cỏc ngha v sau õy:
a) Ch c nhn thu thit k xõy dng cụng trỡnh phự hp vi iu kin nng
lc hot ng thit k xõy dng cụng trỡnh, nng lc hnh ngh thit k xõy dng
cụng trỡnh;
b) Thc hin ỳng nhim v thit k, bo m tin v cht lng;
c) Chu trỏch nhim v cht lng thit k do mỡnh m nhn;
d) Giỏm sỏt tỏc gi trong quỏ trỡnh thi cụng xõy dng;
) Lp nhim v kho sỏt xõy dng phc v cho cụng tỏc thit k phự hp vi
yờu cu ca tng bc thit k;
e) Khụng c ch nh nh sn xut vt liu, vt t v thit b xõy dng cụng
trỡnh;
g) Mua bo him trỏch nhim ngh nghip;
h) Bi thng thit hi khi ra nhim v kho sỏt, s dng thụng tin, ti liu,
tiờu chun, quy chun xõy dng, gii phỏp k thut, cụng ngh khụng phự hp gõy
nh hng n cht lng cụng trỡnh v cỏc hnh vi vi phm khỏc gõy thit hi do li
ca mỡnh gõy ra;
i) Cỏc ngha v khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
4. Chớnh ph quy nh thm quyn, ni dung thm nh, phờ duyt thit k xõy
dng cụng trỡnh./.

ĐIệN BIÊN

19

Sở XÂY DựNG TỉNH




×