ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
CHƯƠNG I:
TÍNH TOÁN MỐ M1
I. Kích thước hình học
900
2220
2220
2220
150
194
900
2220
350
853
900
239
900
265
1100
2000
2950
1100
6203
i=2%
194
900
150
50 1203
i=2%
11080
5500
300
2000
814
2000
2877
425 375
1250
300 300 689
800 500
1300
3500
700
2000
1500
7000
MSSV : CD02087
251
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
10080
500
1500
650
650
650
650
50
650
800 500
300
8300
5500
11080
500
1100
2220
II. Các điều kiện cơ bản
Tiêu chuẩn thiết kế :
Mực nước tính toán :
Mực nước thấp nhất :
Mực nước cao nhất :
Cao độ đỉnh tường đầu :
Cao độ đỉnh gối :
Cao độ đỉnh xà mũ :
Cao độ đỉnh bệ mố :
Cao độ đáy bệ :
Cao độ đất tự nhiên :
Góc chéo của mố so với tim cầu
2220
2220
2220
1100
22-TCN-272-05
H tt = +2.5m
H min = +1, 6m
H max = +3, 7m
+6,314m
+5,314m
+5, 00m
+2, 00m
+0, 00
+1, 724m
900
III. Vật liệu sử dụng
f c' = 28MPa
Cường độ chòu nén của bêtông :
3
Khối lượng riêng của bêtông γ = 2500 KG / m , khi tính cường độ
γ = 2400 KG / m3
Ec = 0, 043.2400. 28 = 26750MPa
Môđun đàn hồi của bêtông :
f y = 280 MPa
Cường độ chảy dẻo của cốt thép :
Giới hạn ứng suất ở trạng thái sử dụng :
0, 45. f c' = 0, 45.28 = 12.6 MPa
Giới hạn ứng suất nén :
1,5
Giới hạn ứng suất kéo :
0,5. f c' = 0,5. 28 = 2, 645MPa
Trọng lượng đơn vò đất đắp :
γ s = 17, 7 KN / m3
MSSV : CD02087
252
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
IV. Số liệu kết cấu phần trên
• Loại dầm
• Số lượng dầm
• Chiều dài dầm
• Chiều dài nhòp tính toán
• Khổ cầu
• Chiều rộng toàn cầu
• Số làn xe
• Số lề người đi
•Bề rộng lề người đi bộ
•Tải trọng bộ hành
• Hệ số làn xe
• Hệ số xung kích
•Trọng lượng riêng của bê tông
•Số lượng dầm ngang
•Diện tích trung bình của một dầm ngang
•Chiều rộng dầm ngang dọc cầu
Dầm
super T
N
L
Ltt
B
W
n
nng
bng
q
m
IM
wc
ng
Fng
b
5
33.00
32.30
8.00
11.08
2
2
1.2
3
1.00
0.25
24.50
8
0.813
0.80
Đơn vò
Dầm
m
m
m
m
Làn
Lề
m
KN/m2
kN/m3
Dầm
m2
m
V. Tải trọng tónh của kết cấu phần trên
Tại mỗi vò trí gối có các lực tồn tại theo 3 phương vuông góc tác dụng
+ Lực theo phương dọc cầu: Hx1 ÷ Hx5
+ Lực theo phương ngang cầu: Hy1 ÷ Hy5
+ Lực theo phương đứng: V1 ÷ V5
MSSV : CD02087
253
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
a) Dầm chủ:
+ Đoạn dầm cắt khấc:
Ag1 = 0, 796m 2
Diện tích tiết diện
γ c = 2, 45.103 KG / m3
Tỷ trọng bêtông dầm chủ
Trọng lượng đoạn dầm:
DCd 1 = γ c . Ag1 .Lck .2 = 2, 45.103.0, 796.0,8.2 = 3120,32 KG
+ Đoạn dầm đặc:
Ag 2 = 1, 6m 2
Diện tích tiết diện
Trọng lượng đoạn dầm:
DCd 2 = γ c . Ag 2 .Ldac .2 = 2, 45.103.1, 6.1, 2.2 = 9408 KG
+ Đoạn dầm còn lại:
Ag 3 = 0,56m 2
Diện tích tiết diện
Trọng lượng đoạn dầm:
DCd 3 = γ c . Ag 3 . L − 2. ( Lck + Ldac ) = 2, 45.103.0,56. 33 − 2. ( 0,8 + 1, 2 ) = 39788 KG
+ Tónh tải dầm chủ coi là tải trọng rải đều suốt chiều dài dầm:
MSSV : CD02087
254
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
DCdc =
GVHD : Th.S MAI LỰU
DCd 1 + DCd 2 + DCd 3 3120,32 + 9408 + 39788
=
= 1585,34 KG / m
L
33
b) Bản mặt cầu:
+ Dầm giữa:
g
DCbmc
= γ c . Abmc = γ c .S .h2 = 2450.2, 22.0, 2 = 1087,8 KG / m
+ Dầm biên:
b
DCbmc
= γ c . Abmc = γ c .S .h2 = 2450.2, 22.0, 2 = 1087,8 KG / m
c) Dầm ngang:
DCdn = γ c .
( Adn .tdn ) .N n
N b .L
= 2450.
( 0,813.0,8) .8 = 77, 26 KG / m
5.33
d) Ván khuôn lắp ghép:
DCvk = γ c .bvk .hvk = 2450.0,86.0, 025 = 52, 675 KG / m
e) Vách ngăn:
Với dầm có chiều dài 33m, ta dùng 2 vách đứng mỏng dày 15cm chia
dầm làm 3 khoang, mỗi khoang dài 11m. Vách ngăn này có tác dụng
tăng độ ổn đònh khi cẩu lắp dầm.
DCvn = γ c . Avn .tvn .N vn / L = 2450.(1, 6 − 0,56).0,15.2 / 33 = 23,16 KG / m
f) Lan can:
Từ thực tế ta có thép phần lan can tay vòn có khối lượng: 63 KN / m
Ta giả thiết tải trọng lan can, lề bộ hành được qui về bó vỉa và truyền
xuống dầm biên và dầm giữa là khác nhau , phần nằm ngoài bản hẩng
sẽ do dầm biên chòu ,còn phần nằm trong sẽ chia cho dầm biên và dầm
trong chòu theo tỉ lệ khoảng cách từ diểm đặt lực đến mỗi dầm.
- Phần nằm ngoài bản hẩng:
P1 = 0,52.0, 25.γ c + 0, 08.0, 475.γ c + 63
= 0,52.0, 25.2450 + 0, 08.0, 475.2450 + 63 = 483KG / m
- Phần nằm trong:
P2 = 0, 27.0, 25.γ c + 0, 08.0, 475.γ c
= 0, 27.0, 25.2450 + 0, 08.0, 475.2450 = 263, 75 KG / m
Suy ra:
Dầm giữa:
P2 g =
Dầm biên:
P2b =
d e − 0,125
0, 44 − 0,125
.P2 =
.263, 75 = 37, 423KG
Sn
2, 22
S n − d e + 0,125
2, 22 − 0, 44 + 0,125
.P2 =
.263, 75 = 226,33KG / m
Sn
2, 22
Vậy
MSSV : CD02087
255
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
Dầm biên:
DC3b = P1 + P2b = 483 + 226,33 = 709,33KG / m
Dầm giữa:
DC3g = P2 g = 37, 423KG / m
g) Lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng:
Lớp phủ bêtông Atfan:
DW1 = h1.γ 1.S n = 0, 07.2400.2, 22 = 372,96 KG / m
Lớp phòng nước:
DW2 = h ' .γ ' .S n = 0, 004.1800.2, 22 = 15,984 KG / m
Tiện ích và trang thiết bò trên cầu:
DW3 = 5KG / m
Vậy
DW = DW1 + DW2 + DW3
= 372,96 + 15,984 + 5 = 393,944 KG / m = 3,864 KN / m
h) Phản lực gối không có hệ số do một dầm chủ tác dụng lên xà mũ
Dầm biên:
( 1585,34 + 1087,8 + 52, 675 + 23,16 + 709,33 + 393.944 ) .32,3 + 1593, 48 .0,5
= 63010,56 KG = 618,13KN
Dầm giữa:
( 1585,34 + 1087,8 + 52, 675 + 23,16 + 37, 423 + 393,944 ) .32,3 + 3186,96 .0,5
= 52956 KG = 519,5 KN
i) Hoạt tải xe ô tô và tải trọng người đi
Hoạt tải xe trên kết cấu nhòp
a. Xe tải thiết kế
MSSV : CD02087
256
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
Xe tải thiết kế: gồm trục trước nặng 35 KN , hai trục sau mỗi trục nặng
145KN, khoảng cách giữa 2 trục trước là 4300mm, khoảng cách hai trục
sau thay đổi từ 4300 – 9000 mm sao cho gây ra nội lực lớn nhất, theo
phương ngang khoảng cách giữa hai bánh xe là 1800mm
b. Xe hai trục thiết kế
Xe hai trục: gồm có hai trục, mỗi trục nặng 110KN, khoảng cách giữa
hai trục không đổi là 1200mm, theo phương ngang khoảng cách giữa hai
bánh xe là 1800mm
1200mm
110 kN
110 kN
c. Tải trọng làn
Tải trọng làn: bao gồm tải trọng rải đều 9,3N/mm. xếp theo phương dọc
cầu, theo phương ngang cầu tải trọng này phân bố theo chiều rộng
MSSV : CD02087
257
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
3000mm, tải trọng làn có thể xe dòch theo phương ngang để gây ra nội
lực lớn nhất.
9,3KN/m
d. Sơ đồ xếp tải
Nhận xét : xe ô tô 3 trục cho nội lực lớn hơn xe 2 trục
Đối với tính toán mố, ta có 2 trường hợp đặt tải :
- Đặt cả hai làn xe trên 1 nhòp để gây ra phản lực gối V và mômen My
lớn nhất.
Tải trọng
Xe tải HL93
thiết kế
Tải trọng làn
Vò trí
Tung độ đường
ảnh hưởng
3
0.734
Tải
trọng
trục
35
2
1
0.867
1
145
145
16.5
9.3
WL
Tổng LL
Phản
lực
25.69
125.71
5
145
150.19
5
893.2
Đơn
vò
KN
KN
KN
KN
KN
Phản lực tại gối do người đi bộ đi 2 bên lề bộ hành gây ra:
MSSV : CD02087
258
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
R PL = 3.2.32,3.1.0,5 = 96,9 KN
Phản lực gối do hoạt tải gây ra : 893.2+96.9=990.1 KN
- Đặt 1 làn xe để mômen Mx lớn nhất
600
1200
1800
40
3000
0,53
1,36
V1
0,8
1780
0,82
1200
0,721
0,45
1220
1
V2
1780
0,468
0,18
0,198
400
1
V3
0,55
0,279
1220
γ LL .m.R lane .Ω
3000
= γ LL .m. ( 1 + IM ) .RTR (1) .0,5.∑ yi
V lane =
V TR (1)
γ PL .m.R PL .Ω
1200
TH 1
V
= 0,9.(V lane + V TR ) + V PL
V PL =
(
)
V TH 3 = V TR + V lane + V PL .0,5
Xét trạng thái giới hạn sử dụng:
Gối 1:
γ LL .m.R lane .Ω 1.1, 2.300,39.712
lane
=
V1
V1TR (1)
=
= 85,55 KN
3000
3000
= γ LL .m. ( 1 + IM ) .RTR (1) .0,5.∑ yi = 1.1, 2.1, 25.296, 405.0,5.0,53 = 117,82 KN
γ PL .m.R PL .Ω 1.1, 2.96,9.1308
V1 =
=
= 126, 745 KN
1200
1200
V1TH 2 = V1TR (1) + ( V1lane + V1PL ) .0,5 = 117,82 + ( 85,55 + 126, 745 ) .0,5 = 223,97 KN
PL
MSSV : CD02087
259
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
Gối 2:
γ LL .m.R lane .Ω 1.1, 2.300,39.1950, 72
=
= 234, 4 KN
3000
3000
= γ LL .m. ( 1 + IM ) .RTR (1) .0,5.∑ yi = 1.1, 2.1, 25.296, 405.0,5. ( 0, 468 + 0, 721)
V2lane =
V2TR (1)
= 264,32 KN
γ PL .m.R PL .Ω 1.1, 2.96,9.36
=
= 3,5 KN
1200
1200
= V2TR (1) + ( V2lane + V2PL ) .0,5 = 264,32 + ( 234, 4 + 3,5 ) .0,5 = 383, 27 KN
V2PL =
V2TH 2
Gối 3:
γ LL .m.R lane .Ω 1.1, 2.300,39.335,5
=
= 40,3KN
3000
3000
= γ LL .m. ( 1 + IM ) .RTR (1) .0,5.∑ yi = 1.1, 2.1, 25.296, 405.0,5.0, 279 = 62 KN
V3lane =
V3TR (1)
(
)
V3TH 2 = V3TR (1) + V3lane .0,5 = 62 + ( 40,3) .0,5 = 82,15 KN
j) Lực hãm xe (BR)
Lực hãm xe đựơc truyền từ kết cấu trên xuống trụ qua gối đỡ. Tuỳ theo
từng loại gối cầu và dạng liên kết mà tỉ lệ truyền của lực ngang xuống
trụ khác nhau. Do các tài liệu tra cứu không có ghi chép về tỉ lệ ảnh
hưởng của lực ngang xuống trụ nên khi tính toán, lấy tỉ lệ truyền bằng
100%. Có nghóa là toàn bộ lực ngang gây ra do lực hãm xe được truyền
hết xuống gối cầụ. Điểm đặt của lực hãm xe tại cao độ gối cầu của trụ
thiết kế.
Lực hãm được lấy bằng 25% trọng lượng của các trục xe tải hay xe hai
trục thiết kế cho mỗi làn được đặt trong tất cả các làn thiết kế được chất
tải theo quy trình và coi như đi cùng một chiều. Các lực này được coi như
tác dụng theo chiều nằm ngang cách phía trên mặt đường 1800mm theo
cả hai chiều dọc để gây ra hiệu ứng lực lớn nhất. Tất cả các làn thiết kế
phải được chất tải đồng thời đối với cầu và coi như đi cùng một chiều
trong tương lai.
Phải áp dụng hệ số làn quy đònh trong điều 3.6.1.1.2.
Lực hãm do 2 làn xe tác dụng.
BR = 25%.Ptr .m.n = 0, 25.(35 + 145 + 145).1.2 = 162,5 KN
k) Lực ma sát (FR)
Do tại mố ta sử dụng gối cao su nên bỏ qua lực ma sát.
l) Lực li tâm (CE)
Do ở đây ta thiết kế mố của cầu thẳng nên không có lực li tâm
MSSV : CD02087
260
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
m) Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu thượng tầng ( WSsup )
Diện tích hứng gió bxh được xác đònh như sau:
b = Ltt = 32,3m và h = hlc + hbmc + hdc = 1, 424 + 0, 2 + 1, 7 = 3,324m
⇒ Awsup = 32,3.3,324 = 107,37m 2
p lực gió PB được xác đònh như sau:
PB = 0, 0006.V 2 .Cd ≥ 1,8( KN / m 2 )
Tốc độ gió VB giả sử được lấy trong vùng 4 do đó tốc độ gió
VB = 59m / s, S = 1
⇒ V = VB .S = 59m / s
Trong đó:
VB - Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây với chu kỳ xuất hiện 100 năm
thích hợp với vùng tính gió có đặt cầu đang nghiên cứu, như quy đònh
trong bảng 3.8.1.1- 1.
S : hệ số điều chỉnh đối với khu đất chòu gió và độ cao mặt cầu theo
quy đònh trong bảng 3.8.1.1.2
Cd : Hệ số cản được quy đònh trong A3.8.1.2.1.1, phụ thuộc vào tỉ số
b/d.
Trong đó: b = Chiều rộng toàn bộ của cầu giữa các bề mặt lan can
(mm)
d = Chiều cao kết cấu phần trên bao gồm cả lan can đặc,
nếu có (mm). Quy đònh lấy hệ số tối thiểu là 0.9. Trong bài,
ta lấy hệ số cản gió =1,2
Hệ số cản Cd = 1, 2
⇒ PB = 0, 0006.(59) 2 .1, 2 = 2,5 ≥ 1,8
Giả sử mặt hứng gió vuông góc phương gió, khi đó gió ngang là:
⇒ Lực gió WSsup = PB . Awsup = 2,5.107,37 = 268, 43KN
Lực gió theo phương dọc bằng 0
Tại mỗi gối tựa lực gió tạo một lực: Lpar =
WSsup
5
=
268, 43
= 53, 686 KN
5
Ngoài ra lực gió WSsup đặt lệch tâm so với mặt trên gối :
h hlc + hbmc + hdc 1, 424 + 0, 2 + 1, 7
=
=
= 1, 662m
2
2
2
Nên tạo ra mômen làm xoắn mặt cắt ngang cầu tại gối có trò số
M red = 1, 662.268, 43 = 446,13KN .m
Thành phần mômen này tạo các phản lực hướng lên cho 2 gối tựa 1, 2 và
hướng xuống cho 2 gối tựa 4, 5.
MSSV : CD02087
261
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
Xác đònh các phản lực này thông qua việc giả thiết mặt cắt ngang có độ
cứng lớn vô cùng dưới tác dụng mômen xoắn M red . Khi đó phản lực tại
gối thứ i được xác đònh như sau:
Vi =
M red .xi
∑ xi 2
Trong đó: xi là khoảng cách hai tim dầm thứ i với quy tắc đánh số đối
xứng
∑x
2
i
= 4, 442 + 8,882 = 98,568m 2
446,13.8,88
= 40, 2 KN
98,568
446,13.4, 44
V2 = −V4 =
= 20,1KN
98,568
V3 = 0
V1 = −V5 =
n) Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL)
Theo A3.8.1.3, khi xét tổ hợp tải trọng cường độ III, phải xét tải trọng
gió tác dụng vào cả kết cấu và xe cộ.
Tải trọng ngang của gió lên xe cộ bằng tải phân bố 1,5 KN/m, tác
dụng theo hướng nằm ngang, ngang với tim dọc kết cấu và đặt ở 1.8m
trên mặt đường.
Chiều dài tham gia tải trọng gió tác dụng lên xe được lấy bằng chiều
dài dầm tác dụng lên mố L = 32,3m
WL par = 1,5.32,3 = 48, 45KN
48, 45
= 9, 69 KN ,
5
cách mặt trên xà mũ 4 + 70 + 200 + 800 + 1800 = 2874mm = 2,874m , do đó
tồn tại một trò số mômen: M perp = 48, 45.2,874 = 139, 25 KN .m
Tại mỗi vò trí gối tựa dầm tác dụng một lực: Lpar =
Thành phần mômen này tạo các phản lực hướng lên cho 2 gối tựa 1, 2
và hướng xuống cho 2 gối tựa 4, 5.
Xác đònh các phản lực này thông qua việc giả thiết mặt cắt ngang có độ
cứng lớn vô cùng dưới tác dụng mômen xoắn M perp . Khi đó phản lực tại
gối thứ i được xác đònh như sau:
Vi =
M perp .xi
∑x
2
i
Trong đó: xi là khoảng cách hai tim dầm thứ i với quy tắc đánh số đối
xứng
∑x
i
2
= 4, 442 + 8,882 = 98,568m 2
V1 = −V5 =
139, 25.8,88
= 12,55 KN
98,568
MSSV : CD02087
262
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
V2 = −V4 =
GVHD : Th.S MAI LỰU
139, 25.4, 44
= 6,3KN
98,568
V3 = 0
Mômen tại mặt cắt đỉnh gối M x = 48, 45.(2,874 + 1, 4 + 5,3) = 463,86 KN .m
Tải trọng gió dọc lên xe cộ bằng tải trọng phân bố 0.75 kN/m tác
dụng nằm ngang, song song với tim dọc kết cấu và đặt ở cao độ 1800
mm so với mặt đường. Nhưng do tại mố đặt gối di động nên tải trọng
gió dọc bằng 0
o) Tải trọng nước tác dụng lên mố
Lực đẩy nổi B
Theo như bố trí cấu tạo thì bệ mố được đặt dưới mực nước thấp nhất ,
do đó ta tính áp lực nước đẩy nổi tác dụng lên phần mố ngập trong nước
và ta tính với mực nước thấp nhất.
Lực đẩy nổi của nước là một lực đẩy hướng lên trên, được lấy bằng
tổng của các thành phần thẳng đứng của áp lực tónh tác dụng lên tất cả
các bộ phận nằm dưới mực nước thiết kế.
p lực tónh được xác đònh theo công thức :
B= γ w V0
Trong đó:
V0 :
Thể tích phần ngập nước.
γw:
Trọng lượng riêng của nước.
p lực nước tónh tại mặt cắt đáy bệ:
B =10x124,096 = 1241 KN
Trong đó: Vo =11,08.7.1,6=124,096m3(Thể tích phần trụ được tính từ
mực nước thấp nhất đến đáy bệ)
MSSV : CD02087
263
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
6
4
3
VI. Các mặt cắt cần kiểm tra
1
6
1
7
2
5
4
3
2
7
5
VII. Tính toán nội lực do tải trọng của KCPT tác dụng xuống các mặt cắt
Mô men tại tiết diện cần tính:
M = P.e
Trong đó :
P: Các lực gây ra mômen tại tiết diện tính toán
e: Độ lệch tâm của điểm đặt lực so với trục trung hoà của mặt cắt cần
tính toán
Qui ước dấu Moment: Mô men mang dấu dương khi hướng về phía sông,
dấu âm khi hướng ra nền đường.
MẶT CẮT 1-1
MSSV : CD02087
264
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
DC (KCPT)
555.72
0.00
0.00
0.00
125.04
DW (KCPT)
62.41
0.00
0.00
0.00
14.04
HT (2 làn)
1089.85
0.00
0.00
0.00
245.22
Lực hãm BR
0.00
162.50
0.00
0.00
506.03
p lực đẩy nổi
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Gió dọc
0.00
24.23
0.00
0.00
75.45
Gió ngang
0.00
0.00
341.03
499.61
0.00
1707.980 186.730 341.030
499.609
965.773
Tổng
MẶT CẮT 1-1
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
DC (KCPT)
555.72
0.00
0.00
0.00
125.04
DW (KCPT)
62.41
0.00
0.00
0.00
14.04
HT (1 làn)
689.39
0.00
0.00
1845.29
155.11
Lực hãm BR
0.00
162.50
0.00
0.00
506.03
p lực đẩy nổi
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Gió dọc
0.00
24.23
0.00
0.00
75.45
Gió ngang
0.00
0.00
341.03
499.61
0.00
Tổng
1307.520 186.730 341.030 2344.899
875.666
MẶT CẮT 2-2
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
MSSV : CD02087
265
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
DC (KCPT)
555.72
0.00
0.00
0.00
125.04
DW (KCPT)
62.41
0.00
0.00
0.00
14.04
HT (2 làn)
1089.85
0.00
0.00
0.00
256.12
Lực hãm BR
0.00
162.50
0.00
0.00
993.53
p lực đẩy nổi
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Gió dọc
0.00
24.23
0.00
0.00
148.14
Gió ngang
0.00
0.00
341.03
1494.76
0.00
Tổng
1707.980 186.730 341.030 1494.760
1536.869
MẶT CẮT 2-2
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
DC (KCPT)
555.72
0.00
0.00
0.00
125.04
DW (KCPT)
62.41
0.00
0.00
0.00
14.04
HT (1 làn)
689.39
0.00
0.00
1845.29
155.11
Lực hãm BR
0.00
162.50
0.00
0.00
993.53
p lực đẩy nổi
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Gió dọc
0.00
24.23
0.00
0.00
148.14
Gió ngang
0.00
0.00
341.03
1494.76
0.00
Tổng
1307.520 186.730 341.030 3340.050
1435.859
MẶT CẮT 5-5
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
MSSV : CD02087
266
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
DC (KCPT)
555.72
0.00
0.00
0.00
875.26
DW (KCPT)
62.41
0.00
0.00
0.00
98.30
HT (2 làn)
1089.85
0.00
0.00
0.00
1716.51
Lực hãm BR
0.00
162.50
0.00
0.00
1318.53
0.00
0.00
0.00
0.00
p lực đẩy nổi -1241.00
Gió dọc
0.00
24.23
0.00
0.00
148.14
Gió ngang
0.00
0.00
341.03
1494.76
0.00
Tổng
466.980 186.730 341.030 1494.760
4156.734
MẶT CẮT 5-5
DO HOẠT TẢI VÀ KCPT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
DC (KCPT)
555.72
0.00
0.00
0.00
875.26
DW (KCPT)
62.41
0.00
0.00
0.00
98.30
HT (1 làn)
689.39
0.00
0.00
1845.29
1085.79
Lực hãm BR
0.00
162.50
0.00
0.00
1318.53
0.00
0.00
0.00
0.00
p lực đẩy nổi -1241.00
Gió dọc
0.00
24.23
0.00
0.00
148.14
Gió ngang
0.00
0.00
341.03
1494.76
0.00
Tổng
66.520 186.730 341.030 3340.050
3526.009
VIII. Nội lực do TLBT Mố gây ra (DC)
a) Trọng lượng bản thân 5 gối
Gối 1 : 0,15.0,9.0, 65.24,5 = 2,15KN
Gối 2 : 0,194.0,9.0, 65.24,5 = 2, 78KN
Gối 3 : 0, 239.0,9.0, 65.24,5 = 3, 43KN
MSSV : CD02087
267
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
5
⇒ ∑ Gi = G3 + ( G1 + G2 ) .2 = 13, 29 KN
i =1
b) Trọng lượng phần che 2 bên
P = 2.
( 0, 265 + 0,35 ) .0,853 .0,8.24,5 = 10, 282 KN
2
c) Trọng lượng tường đỉnh
P = 1,314.0,5.11, 08.24,5 = 178,349 KN
d) Trọng lượng thân mố
P = 3.1,3.11, 08.24,5 = 1058, 694 KN
e) Trọng lượng đá kê bản quá độ
P = ( 0,3 + 0, 6 ) .0,3.10, 08.24,5 = 33,34 KN
f) Trọng lượng tường cánh
( 1,5 + 3,5) .2 .0,5 = 492, 426 KN
P = 3,5.4,314 +
÷
2
g) Trọng lượng móng mố
P = 2.7.11, 08.24,5 = 3800, 44 KN
h) Nội lực do TLBT Mố tại các mặt cắt
MẶT CẮT 1-1
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
TLBT gối
13.286
0.175
0.000
2.325
Phần che
10.282
0.225
0.000
2.313
Tường đỉnh 178.349 -0.400
0.000
-71.340
Đá kê BQĐ
33.340 -0.800
0.000
-26.672
Tường cánh 152.700 -3.400
0.000
-519.180
Tổng
387.957
-612.553
MẶT CẮT 2-2
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
TLBT gối
MSSV : CD02087
13.286
0.175
268
0.000
2.325
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
Phần che
GVHD : Th.S MAI LỰU
0.225
0.000
2.313
Tường đỉnh 178.349 -0.400
0.000
-71.340
1058.694 0.000
0.000
0.000
33.340 -0.800
0.000
-26.672
Tường cánh 492.426 -2.632
0.000
-1296.065
Thân mố
Đá kê BQĐ
Tổng
10.282
1786.377
-1389.438
MẶT CẮT 3-3
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
Tường cánh 492.426 -1.982
0.000
-975.988
MẶT CẮT 4-4
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
Tường cánh 111.489 -1.035
0.000
-115.391
MẶT CẮT 5-5
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
TLBT gối
13.286
1.525
0.000
20.261
Phần che
10.282
1.575
0.000
16.194
MSSV : CD02087
269
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
Tường đỉnh 178.349 0.950
0.000
169.432
0.000
1429.237
0.551
0.000
18.370
Tường cánh 492.426 -1.487
0.000
-732.237
0.000
0.000
Thân mố
Đá kê BQĐ
Móng mố
Tổng
1058.694 1.350
33.340
3800.440 0.000
5586.817
921.257
MẶT CẮT 6-6
DO TLBT DC VÀ PHẢN LỰC GỐI KÊ BQĐ R
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
z (m) Hx (KN) My (KN.m)
Đá kê BQĐ 450.000 -0.150
0.000
-67.500
MẶT CẮT 7-7
DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN DC
Hạng mục DC (KN)
Hướng dọc
x (m) Hx (KN) My (KN.m)
Tường cánh 492.426 -1.750
0.000
-861.746
p
4000
300
DẦM KÊ BẢN QUÁ ĐỘ
BẢN QUÁ ĐỘ
500
500
Q
3514
IX. Tính toán bản quá độ
a) Cấu tạo hình học bản quá độ
500
250
500
ĐÁ DĂM ĐẦM CHẶT
4116
ph
250
2116
500
MSSV : CD02087
270
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
b) Hoạt tải quy đổi
Hoạt tải xe đặt sau lưng mố được quy thành tải trọng đất đắp có chiều cao heq
(chiều cao tương đương của đất dùng cho tải trọng xe Bảng 3.11.6.2-1). Đối
với đường ô tô cường độ tải trọng phải lấy phù hợp với các quy đònh của điều
3.6.1.2. Nếu tải trọng chất thêm khác với đường ô tô thì chủ đầu tư phải quy
đònh và/ hoặc chấp nhận một hoạt tải chất thêm phù hợp.
p = γ s .g .heq .10−9
Trong đó :
γ s :tỷ trọng của đất (KG/m3)
heq :chiều cao đất tương đương với xe tải thiết kế
Chiều cao tường 6000 mm → heq = 760mm
Chiều cao tường 9000 mm → heq = 610mm
Chiều cao tường 4314 mm ⇒ heq = 750mm
⇒ p = 17, 7.102.9,81.750.10−9 = 13,3.10 −3 MPa = 13,3KN / m 2
⇒ p = 13,3.10, 08 = 134, 064 KN / m
Trọng lượng bản thân BQĐ :
pTLBT = 10, 08.0,3.24,5 = 74, 088 KN / m
p=134,064 KN/m
Phản lực gối R :
R = ( 134, 064 + 74, 088 ) .4.0,5 = 416,304 KN
p =74,088 KN/m
TLBT
4000
R=416,304KN
MSSV : CD02087
R=416,304KN
271
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
Trọng lượng bản thân dầm kê BQĐ : pdamke = 0,5.0,5.10, 08.24,5 = 61, 74 KN
Ta quy phản lực gối R và trọng lượng bản thân dầm kê BQĐ thành tải
trọng phân bố đều trên đáy lớp đá dăm
Q=
( R + pdamke ) = ( 416,304 + 61, 74 )
2
2
= 239 KN / m
2980
2000
ph
4116
2-2
2116
Q
Z
5-5
c) p lực ngang lên tường tại mặt cắt 2-2 do hoạt tải gây ra
Phân bố áp lực ngang lên tường ∆ ph , tính bằng Mpa, do một tải trọng tuyến
tính dài hữu hạn thẳng góc với tường có thể lấy bằng :
∆ ph
Q
1
1 − 2ν
1
1 − 2ν
(3.11.6.1-5)
=
. 3 −
− 3+
π .Z A A + Z B B + Z
X2
X 1
Trong đó :
MSSV : CD02087
272
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
2
Z
A = 1+ 1+
÷ (3.11.6.1-6)
X2
2
Z
B = 1 + 1 + ÷ (3.11.6.1-7)
X1
X 1 : cự ly từ sau tường đến điểm đầu của tải trọng tuyến (mm)
X 2 : chiều dài của hoạt tải (mm)
Z : chiều sâu từ mặt đất đến điểm đang xét (mm)
ν : hệ số Poisson (DIM)
Q : cường độ tải trọng (N/mm)
Ta chia chiều dày lớp đất từ đáy lớp đá dăm đến mặt cắt 2-2 thành nhiều lớp
nhỏ có bề dày 0.5m.
Z (mm) ∆ (KN/m2) p (KN/m2) Hx (KN) x (m) My (KN.m)
0
0.000
1.074
5.410
1.866
10.096
500
2.147
1.825
9.195
1.366
12.561
1000
1.502
1.267
6.383
0.866
5.528
1500
1.031
0.882
4.445
0.366
1.627
2000
0.733
0.709
3.571
0.058
0.207
2116
0.684
Tổng
MSSV : CD02087
29.005
273
30.019
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
d) p lực ngang lên tường tại mặt cắt 5-5 do hoạt tải gây ra
Z (mm) ∆ (KN/m2) p (KN/m2) Hx (KN) x (m) My (KN.m)
0
0.000
1.074
5.410
3.866
20.917
500
2.147
1.825
9.195
3.366
30.952
1000
1500
2000
1.502
1.031
0.733
1.267
0.882
0.666
6.383
4.445
3.357
2.866
2.366
1.866
18.294
10.518
6.263
2500
0.599
0.530
2.671
1.366
3.649
3000
0.461
0.434
2.185
0.866
1.892
3500
0.406
0.390
1.963
0.366
0.718
4000
0.373
0.370
1.865
0.058
0.108
4116
0.367
Tổng
MSSV : CD02087
37.475
274
93.311
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN
ĐATN : TKKT MỐ M1 (PAI)
GVHD : Th.S MAI LỰU
e) p lực nằm ngang (EH) và thẳng đứng (V) lên các mặt cắt
Để an toàn áp lực nằm ngang phía trước mố có thể bỏ qua
p lực nằm ngang sau mố được tính như sau :
E = 0,5.Ka.gs.H 2 .W
M = E.0, 4 H
Trong đó :
H : chiều cao (m)
W : chiều rộng (m)
Ka : hệ số áp lực đất (=0,3333)
gs : trọng lượng đơn vò của đất đắp (=17,7KN/m3)
Tổng hợp đất nằm ngang đặt tại 0,4H
MẶT CẮT 2-2
ÁP LỰC ĐẤT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
0.000 367.149
0.000
0.000
516.065
MẶT CẮT 3-3
ÁP LỰC ĐẤT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mz(KN.m) My(KN.m)
0.000
0.000
286.589
788.121
0.000
MẶT CẮT 4-4
ÁP LỰC ĐẤT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mz(KN.m) My(KN.m)
0.000 0.000
30.433
30.494
0.000
MẶT CẮT 5-5
ÁP LỰC ĐẤT
V(KN) Hx(KN) Hy(KN) Mx(KN.m) My(KN.m)
MSSV : CD02087
275
SVTH : NGUYỄN ĐỨC THIỆN