Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ CƠ SỞ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 28 trang )

Chng 2: Thit k c s
CHNG 2: THIấT Kấ C S

2.1. Gii Thiu Chung
2.1.1. Nhim v thit k
V trớ xõy d n g c u
+ Điểm đầu giao Quốc lộ 1 mới tại Km69 + 505
+ Điểm cuối: Tại ngã ba rẽ vào Đền Quan
Tiờu chu n v t i tr n g thi t k

- Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn 22 TCN 272-05
- Cầu tải trọng HL93, khẩu độ theo tính toán thuỷ văn
Kh



c u: 7 m

d c tuy n .
- Độ dốc dọc lớn nhất imax=8%.
- Bán kính cong nằm tối thiểu Rmin= 60m.
- Dốc ngang mặt đờng in = 2%, ilề = 4%.

2.1.2. c im thy vn
- Thuỷ văn sông: Là sông có nớc chảy thờng xuyên tuy nhiờn sụng khụng thụng
thuy n . Lòng sông lắng đọng nhiều cuội sỏi, dăm sạn. Dòng chảy ổn định, không có hiện
tợng lở bờ, cải dòng. Về vật trôi, cây trôi chỉ có rác rởi, cây cối nhỏ trong các đợt lũ đầu
mùa.
Các mực nớc lũ điều tra
+Mực nớc kiệt: 121.90m. Do vị trí này hình thành hủm sâu nên thờng có 3.4 m nớc
+Mực nớc lũ thờng xuyên:126.90m.


+Mực nớc lũ lịch sử: 131.70m, sảy ra năm 1986.
+Mực nớc lũ ứng với Hp=1%: 129.00m.
2.1.3. c im a cht
Đã tiến hành khoan 5 lỗ khoan (Phơng án 1: Khoan 3 lỗ, 02 lỗ khoan ở trên bờ và 01
lỗ ở dới lòng sông; Phơng án 2: Khoan 2 lỗ khoan ở trên bờ). Trên cơ sở phân tích địa
tầng và các chỉ tiêu các mẫu đất thu đợc tại 5 lỗ khoan thì các trầm tích khu vực các vị trí
dự kiến xâu dựng cầu đợc chia thành lớp từ trên xuống dới nh sau:
+ Lớp 1b: Đất thổ nhỡng, dày TB 0.5m.
+ Lớp 2: Đất cát pha lẫn sạn, màu nâu vàng, dẻo cứng đến nửa cứng, dày TB 1.5m.
+ Lớp 3a: Đất sét pha lẫn sạn, màu nâu vàng, dẻo cứng đến nửa cứng, dày từ 3.5
7.3m.
+ Lớp 4a: Cuội sỏi lẫn cát sạn, lẫn đá tảng, dày TB 2.0m.
+ Lớp 4b: Đất cát pha lẫn dăm cuội, ít đá tảng, màu nâu xám, dày từ 0. 0.8m.
+ Lớp 6: Đá cát bột kết phong hoá.
+ Lớp 7: Đá vôi phong hoá.
GVHD:o c Lý

21

SVTH: Nguyn S Th Anh


Chng 2: Thit k c s

2.2 PHNG N S B 1: CU DM GIN N Bấ TễNG CT
THẫP D NG LC MT CT NGANG CH I
2. 2.1- Gi i thi u ph n g ỏn:
- 2 Nhịp dầm 33m bằng BTCT DƯL giản đơn, mặt cắt ngang dầm dạng chữ I, các dầm đợc đúc tại chỗ ở bãi đúc phía bên trái cuối tuyến, căng kéo DƯL theo công nghệ căng kéo sau.

2. 2.2- V t li u ch t o:

2. 2.2.1 Thộp d n g l c :
Dựng li thộp cú cng cao loi 7 si xon 12,7mm mi phin dm dựng 5 bú
thộp cng cao, mi bú gm 12 tao cỏp
- Cng chu kộo thộp fpu = 1860 Mpa, fpi = 1391,3 Mpa
- Cp ca thộp
M270
- Gii hn chy ca ct thộp fpy = 1674 Mpa
- Mụ un n hi Eps = 197000Mpa
- Din tớch mt tao cỏp 0.9875 cm2
2. 2.2.2 Bờtụng
- Dm ch: dùng bê tông 40Mpa, T trng ca bờ tụng c = 24 KN/m3
1,5
+ Mụ un n hi Ec = 0, 043.2450 . 40 = 32797, 76 Mpa ,

f c'

+ Cng chu kộo khi un fr = 0,63.
= 3.334 Mpa
+ H s poison = 0,2.
- Bn mt cu: dựng bờ tụng ct thộp 30MPa,
Ec = 0, 043. c1,5 . f c' Ec = 0, 043.24501,5. 30 = 28561.31Mpa
+ Mụ un n hi
+ H s poisson = 0,2
2. 2.2.3 C t thộp th n g :
- Cốt thép thờng dùng loại theo tiêu chuẩn ASTM
Gii hn chy fpy = 420 Mpa
Gii hn ti thiu ca thộp cu to fy = 250 Mpa.
Mụ un n hi Es = 200000 Mpa
2. 2.3 - L a ch n s b k t c u cụng trỡnh:
2.2.3.1. V trớ nh p thụng thuy n , phõn chia nh p, v trớ t m tr trờn

m t c t ngang.
a, Xỏc nh chiu di cu
Trng hp ny khụng cú khu thoỏt nc L 0: i vi sụng thit k l sụng nh thuc
vựng trung du v min nỳi, dũng chy hp v rừ rt, b dc ng: dựng phng ỏn nc ngp
n õu thỡ lm cu n ú, v trớ hai m cn t sao cho khụng c phộp vi phm vo mộp ca
MNCN.
b, Xỏc nh v trớ nhp thụng thuyn
Cu khụng thụng thuyn
c, Phõn chia nhp b trớ tr.
B trớ kt cu nhp gin n vi cu trung nh, b trớ tr gia trỏnh khu vc sõu nht. T
mt ct ngang lũng sụng v chiu di cu d kin b trớ nm ngoi khong cỏch mc nc cao
nht ta b trớ phõn chia nhp v t m tr nh hỡnh v.

GVHD:o c Lý

22

SVTH: Nguyn S Th Anh


Chng 2: Thit k c s
2.2.3.2. Lo i KCN, V t li u , cỏc kớch th c

s

b c a KCN

D kin b trớ 2 nhp dm I 33m. kớch thc kt cu nhp b trớ nh hỡnh v

2.2.3.3. Kớch th c


d m ch

a, Kớch thc mt ct ngang dm
Vi kt cu dm BTCT d ng lc chn chiu cao dm h =(1/18-1/22) L = 1650 mm
Cỏc kớch thc khỏc xem hỡnh v.

b, S lng dm ch trờn mt ct ngang:
S dm ch thit k:
Bcau
B
8000 8000
ữ cau =

2 ữ 4, 4 dm
T1800
C? T2500
NGANG
K?=T3, C?
U NH?P
1800 2500

ndm =

M?

La chn 4 dm ch b trớ nh sau:
1/2 Mặt cắt giữa nhịp

1/2 mặt cắt tại gối


Lớp phủ mặt cầu dày từ 10-16cm.
BTXM - M300 đá (1x2)cm

c, La chn cao ỏy dm, cao mt cu.
Cao ỏy dm xỏc nh da vo iu kin sau
MNCN + h0
H cd = max
MNTT + H TT

Vi
Hcd cao y dm
GVHD:o c Lý

23

SVTH: Nguyn S Th Anh


Chng 2: Thit k c s
MNCN Mc nc cao nht
h0 Khong cỏch ti thiu t MNCN ti ỏy dm
h0 = 0,5m Cu ng b sụng khụng cú cõy trụi
h0 = 1 m Cu ng b sụng cú cõy trụi
MNTT Mc nc thụng thuyn
HTT Chiu cao kh thụng thuyn
Vi sụng khụng thụng thuyn, thit k cho a hỡnh min nỳi vy la chn cao ỏy
dm
Hcd = MNCN + 1 m
MNCN = 129,00 m=>Hcd = 129,00 + 1 = 130,00 m

Cao mt cu :Hcmc = Hcd + Hkintrỳc
HKinTrỳc = Hdm + Hbmc + Hlp ph
Chiu cao dm Hdm =1650 (mm).
- Kớch thc ca bn bờ tụng c xỏc nh theo iu kin chu un i tỏc dng
ca ti trng cc b: chiu dy bn ts = ( 16 ữ 25 ) cm
+ Theo quy nh ca 22TCN 272- 05 thỡ chiu dy bn bờ tụng mt cu phi ln
hn 17,5 cm. ng thi phi m bo theo iu kin chu lc.
õy ta chn chiu dy bn bờ tụng mt cu l ts = 20 cm
Cu to ca lp ph cú th la chn theo lp ph ca mt ng u cu.
HKinTrỳc = 1650 + 200 + 74 = 1924 (mm)
Hcmc = 130,00 + 1.924 = 131,924 m
2.2.3 .4. V trớ t m k t thỳc cụng trỡnh c u
B trớ v trớ m l v trớ kt thỳc ca 2 nhp dm L 33m nh hỡnh v

2.2.3 .5. S b m tr : Cỏc kớch th c
*/ Hai mố M1 và M2:

c

b n, s

l n g c c , b n quỏ

- Cao t m 125.26m
- Mố chữ U bằng BTCT, đặt trên nền móng cọc khoan nhồi 1.0m
- Bệ mố, thân mố, tờng cánh dùng BTCT M250.
- Đá kê gối, tờng đỉnh, tờng tai dùng BTCT M300.
- Cọc khoan nhồi bằng BTCT M300. Mố M1 và mố M2 sử dụng 6 cọc khoan
nhồi đờng kính 1.0m, chiều dài cọc từ 6 8m (chi tiết xem bản vẽ thiết kế các phơng án
kèm theo).


GVHD:o c Lý

24

SVTH: Nguyn S Th Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở
mÆt c¾t b-b

cÊu t¹o mè cÇu

D

D

E

E
Bª t«ng lãt 10MPa dµy 10cm

6 Cäc khoan nhåi D1.0m, L=8.0m

6 Cäc khoan nhåi D1.0m, L=8.0m

mÆt c¾t c-c

mÆt c¾t a-a


gèi

gèi

gèi

gèi

*/ Trô T1
- Trụ thân hẹp,móng nông trên nền đá kết bột phong hóa.
- Thân trụ bằng bê tông cốt thép M250,đá 2x4cm
- Mũ trụ bằng bê tông cốt thép M300,đa 2x4 cm
- Đá kê gối bằng bê tông cốt thép M300,đá 1x2cm
- Móng trụ bê tông cốt thép M250,đá 2x4 cm
- Cốt thép sử dụng CT3 và CT5

GVHD:Đào Đắc Lý

25

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở

129.86

119.17

117.17


Hình 5.5:Chính diện trụ cầu
129.86

119.17

117.17

Hình 5.6:Mặt bên trụ

GVHD:Đào Đắc Lý

26

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở

c)
2.2.3 .6. B n g t n g h p kh i l n g các b ph n:
1. Kết cấu phần trên:

GVHD:Đào Đắc Lý

27

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh



Chương 2: Thiết kế cở sở

2. Mố: Bảng tổng hợp khối lượng 1 mố

GVHD:Đào Đắc Lý

28

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở

3. Trụ: Bảng tổng hợp khối lượng 1 trụ

GVHD:Đào Đắc Lý

29

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh


Chng 2: Thit k c s

2.2.3 .7. Bi n phỏp thi cụng PA:
2.2.3 .7.1 Thi cụng M
BC 1: công TC CHUN Bị
BC 2: công tác khoan tạo lỗ CC
BC 3: công tác lắp dựng lồng thép
BC 4: Đổ bê tông cọc khoan nhồi

BC 5: THI CễNG H MểNG
BC 6: Thi công bệ mố
BC 7: Thi công thân mố, từơng đầu, từờng cánh
BC 8: P T SAU M V THI CễNG BN QUDO
BC 9: XY CHN KHAY,T NểN,V HON THIN M

GVHD:o c Lý

30

SVTH: Nguyn S Th Anh


Chng 2: Thit k c s
2.2.3.7.2 Thi cụng tr
Bớc 1: định vị tim trụ và San mặt bằng thi công trụ.
Bớc 2: Đắp vòng vây ngăn nớc.
Bớc 3: đào hố móng và tiến hành thi công lớp bê tông bịt đáy.
Bớc 4: Lắp dựng ván khuốn Cốt thép bệ móng.
Bớc 5: Đổ bê tông bệ móng.
Bớc 6: Tháo ván khuôn và đổ bê tông chèn khe.

2.2.3.7.3 Thi công KCN
BC 1: CÔNG TC CHUN B
BC 2: THI CÔNG Bệ đC DM
BC 3: THI CÔNG DM CH
BC 4: CNG CP D NG LC
BC 5: LP DNG GI BA CHN V NG LAO KéO DM
BC 6: LAO LP DM NHP 1
BC 7: LAO LP NHP 2

BC 8: THI CễNG DM NGANG, BN MT CU
BC 9: LP T KHE CO GIN,LAN CAN TAY VN
BC 10: CÔNG TC HON THIệN

GVHD:o c Lý

31

SVTH: Nguyn S Th Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở

4692

2.2.4. T n g h p
xu t ph n g án c u
2.2.4.1 B trí chung ph n g án.

20 1

5 02

GVHD:Đào Đắc Lý

32

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh



Chng 2: Thit k c s

T C?
2.2.4.2 K t c u phM?
n trờn

T NGANG K? T C? U NH?P

1/2 Mặt cắt giữa nhịp

1/2 mặt cắt tại gối

Lớp phủ mặt cầu dày từ 10-16cm.
BTXM - M300 đá (1x2)cm

Chi tiết A Tim gối trùng tim dầm ngang
a

a

B1 Bản thép chờ
liên kết gối



cắt a-a

1/2 mặt bằng

1/2 cắt A-A


2.2.4.3 K t c u ph n d i .
*/ Hai mố M1 và M2:
- Cao t m 125.26m
- Mố chữ U bằng BTCT, đặt trên nền móng cọc khoan nhồi 1.0m
- Bệ mố, thân mố, tờng cánh dùng BTCT M250.
- Đá kê gối, tờng đỉnh, tờng tai dùng BTCT M300.
- Cọc khoan nhồi bằng BTCT M300. Mố M1 và mố M2 sử dụng 6 cọc khoan
nhồi đờng kính 1.0m, chiều dài cọc từ 6 8m (chi tiết xem bản vẽ thiết kế các phơng án
kèm theo).

GVHD:o c Lý

33

SVTH: Nguyn S Th Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở
mÆt c¾t b-b

cÊu t¹o mè cÇu

D

D

E

E

Bª t«ng lãt 10MPa dµy 10cm

6 Cäc khoan nhåi D1.0m, L=8.0m

6 Cäc khoan nhåi D1.0m, L=8.0m

mÆt c¾t c-c

mÆt c¾t a-a

gèi

gèi

gèi

gèi

*/ Trô T1
-Trụ thân hẹp,móng nông trên nền đá kết bột phong hóa.
-Thân trụ bằng bê tông cốt thép M250,đá 2x4cm
-Mũ trụ bằng bê tông cốt thép M300,đa 2x4 cm
-Đá kê gối bằng bê tông cốt thép M300,đá 1x2cm
-Móng trụ bê tông cốt thép M250,đá 2x4 cm
-Cốt thép sử dụng CT3 và CT5

GVHD:Đào Đắc Lý

34


SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở

129.86

119.17

117.17

Hình 5.5:Chính diện trụ cầu
129.86

119.17

117.17

GVHD:Đào Đắc Lý

35

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh


Chng 2: Thit k c s
Hỡnh 5.6:Mt bờn tr

c)
2.2.4.4 Cỏc b ph n khỏc.

1. Khe co gión.

đ ờng hàn

n1
n2

n3

2.3 PHNG N S B 2: CU DM GIN N DM THẫP LIấN
HP VI BN MT CU Bấ TễNG CT THẫP
2.3.1- Gi i thi u ph n g ỏn:
- 2 Nhịp dầm 33m nhịpgiản đơn bằng thép chữ I liên hợp bản mặt cầu.

2.3.2- V t li u ch t o:
2.3.2.1 Thộp:
- Cốt thép dùng loại theo tiêu chuẩn ASTM
Gii hn chy fpy = 420 Mpa
Mụ un n hi Es = 200000 Mpa
2.3.2.2 Bờtụng b n m t c u
- Bn mt cu: dựng bờ tụng ct thộp 30MPa,

GVHD:o c Lý

36

SVTH: Nguyn S Th Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở

Ec = 0, 043.γ c1,5 . f c'

Ec = 0, 043.24501,5. 30 = 28561.31Mpa
+ Mô đun đàn hồi
+ Hệ số poisson = 0,2
2.3.3 - L a ch n s b k t c u công trình:
2.3.3.1. V trí nh p thông thuy n , phân chia nh p, v trí t m tr trên
m t c t ngang.

a, Xác định chiều dài cầu
Trường hợp này không có khẩu độ thoát nước L 0: Đối với sông thiết kế là sông nhỏ thuộc
vùng trung du và miền núi, dòng chảy hẹp và rõ rệt, bờ dốc đứng: dùng phương án nước ngập
đến đâu thì làm cầu đến đó, vị trí hai mố cần đặt sao cho không được phép vi phạm vào mép của
MNCN.
b, Xác định vị trí nhịp thông thuyền
Cầu không thông thuyền
c, Phân chia nhịp – bố trí trụ.
Bố trí kết cấu nhịp giản đơn với cầu trung – nhỏ, bố trí trụ giữa tránh khu vực sâu nhất. Từ
mặt cắt ngang lòng sông và chiều dài cầu dự kiến bố trí nằm ngoài khoảng cách mực nước cao
nhất ta bố trí phân chia nhịp và đặt mố trụ như hình vẽ.

2.3.3.2. Lo i KCN, V t li u , các kích th c

s

b c a KCN

Dự kiến bố trí 2 nhịp dầm I 33m. kích thước kết cấu nhịp bố trí như hình vẽ

2.3.3.3. Kích th c


d m ch

a, Kích thước mặt cắt ngang dầm
Với kết cấu dầm thép liên hợp chiều cao dầm tối thiểu h =(1/30) L = 1100 mm. Ta chọn
dầm chiều cao h=1400mm
Các kích thước khác xem hình vẽ.
2100
1050

200

1050

120

30

1400

1720

20

24

120

350


500

b, Số lượng dầm chủ trên mặt cắt ngang:
Số dầm chủ thiết kế:
ndầm =

Bcau
B
8000 8000
÷ cau =
÷
= 3,8 ÷ 4, 4 dầm
2100 2500 2100 2500

Lựa chọn 4 dầm chủ bố trí như sau:
GVHD:Đào Đắc Lý

37

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở
8000

1400

1620

200


120

120

7000

3

6300

850

c, Lựa chọn cao độ đáy dầm, cao độ mặt cầu.
Cao độ đáy dầm xác định dựa vào điều kiện sau
 MNCN + h0
H cđđd = max 
 MNTT + H TT

Với
Hcđđd cao độ đấy dầm
MNCN Mực nước cao nhất
h0 Khoảng cách tối thiểu từ MNCN tới đáy dầm
h0 = 0,5m Cầu đường bộ sông không có cây trôi
h0 = 1 m Cầu đường bộ sông có cây trôi
MNTT Mực nước thông thuyền
HTT Chiều cao khổ thông thuyền
Với sông không thông thuyền, thiết kế cho địa hình miền núi vậy lựa chọn cao độ đáy
dầm
Hcđđd = MNCN + 1 m

MNCN = 129,00 m=>Hcđđd = 129,00 + 1 = 130,00 m
Cao độ mặt cầu :Hcđmc = Hcđđd + Hkiếntrúc
HKiếnTrúc = Hdầm + Hbmc + Hlớp phủ
Chiều cao dầm Hdầm =1400 (mm).
- Kích thước của bản bê tông được xác định theo điều kiện chịu uốn đưới tác dụng
của tải trọng cục bộ: chiều dày bản ts = ( 16 ÷ 25 ) cm
+ Theo quy định của 22TCN 272- 05 thì chiều dày bản bê tông mặt cầu phải lớn
hơn 175 cm. Đồng thời phải đảm bảo theo điều kiện chịu lực.
Ở đây ta chọn chiều dày bản bê tông mặt cầu là ts = 20 cm
Cấu tạo của lớp phủ có thể lựa chọn theo lớp phủ của mặt đường đầu cầu.
HKiếnTrúc = 1400 + 200 + 74 = 1674 (mm)
GVHD:Đào Đắc Lý

38

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh


Chng 2: Thit k c s
Hcmc = 130,00 + 1,674 = 131,674 m
2.3.3 .4. V trớ t m k t thỳc cụng trỡnh c u
B trớ v trớ m l v trớ kt thỳc ca 2 nhp dm L 33m nh hỡnh v

2.3.3 .5. S b m tr : Cỏc kớch th c
*/ Hai mố M1 và M2:

c

b n, s


l n g c c , b n quỏ

- Cao t m 125.26m
- Mố chữ U bằng BTCT, đặt trên nền móng cọc khoan nhồi 1.0m
- Bệ mố, thân mố, tờng cánh dùng BTCT M250.
- Đá kê gối, tờng đỉnh, tờng tai dùng BTCT M300.
- Cọc khoan nhồi bằng BTCT M300. Mố M1 và mố M2 sử dụng 6 cọc khoan
nhồi đờng kính 1.0m, chiều dài cọc từ 6 8m (chi tiết xem bản vẽ thiết kế các phơng án
kèm theo).
mặt cắt b-b

cấu tạo mố cầu

D

D

E

E
Bê tông lót 10MPa dày 10cm

6 Cọc khoan nhồi D1.0m, L=8.0m

6 Cọc khoan nhồi D1.0m, L=8.0m

mặt cắt c-c

mặt cắt a-a


gối

gối

gối

gối

*/ Trụ T1
- Tr thõn hp,múng nụng trờn nn ỏ kt bt phong húa.
- Thõn tr bng bờ tụng ct thộp M250,ỏ 2x4cm
GVHD:o c Lý

39

SVTH: Nguyn S Th Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở
- Mũ trụ bằng bê tông cốt thép M300,đa 2x4 cm
- Đá kê gối bằng bê tông cốt thép M300,đá 1x2cm
- Móng trụ bê tông cốt thép M250,đá 2x4 cm
- Cốt thép sử dụng CT3 và CT5
129.86

119.17

117.17

Hình 5.5:Chính diện trụ cầu


GVHD:Đào Đắc Lý

40

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh


Chương 2: Thiết kế cở sở
129.86

119.17

117.17

Hình 5.6:Mặt bên trụ

c)
2.3. 3 .6. B n g t n g h p kh i l n g các b ph n:
1. Kết cấu phần trên:

2. Mố: Bảng tổng hợp khối lượng 1 mố

GVHD:Đào Đắc Lý

41

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh



Chương 2: Thiết kế cở sở

3. Trụ: Bảng tổng hợp khối lượng 1 trụ

GVHD:Đào Đắc Lý

42

SVTH: Nguyễn Sỹ Thế Anh


Chng 2: Thit k c s

2.3.3 .7. Bi n phỏp thi cụng PA:
2.3.3.7.1 Thi cụng M
BC 1: công TC CHUN Bị
BC 2: công tác khoan tạo lỗ CC
BC 3: công tác lắp dựng lồng thép
BC 4: Đổ bê tông cọc khoan nhồi
BC 5: THI CôNG H MóNG
BC 6: Thi công bệ mố
BC 7: Thi công thân mố, từơng đầu, từờng cánh
BC 8: P T SAU M V THI CễNG BN QU
BC 9: XY CHN KHAY,T NểN,V HON THIN M

GVHD:o c Lý

43

SVTH: Nguyn S Th Anh



Chng 2: Thit k c s
2.3.3.7.2 Thi cụng tr
Bớc 1: định vị tim trụ và San mặt bằng thi công trụ.
Bớc 2: Đắp vòng vây ngăn nớc.
Bớc 3: đào hố móng và tiến hành thi công lớp bê tông bịt đáy.
Bớc 4: Lắp dựng ván khuốn Cốt thép bệ móng.
Bớc 5: Đổ bê tông bệ móng.
Bớc 6: Tháo ván khuôn và đổ bê tông chèn khe.

2.3.3.7.3 Thi công KCN
BC 1: CHUN B, LP DNG CNG DM TRấN BI,
BC 2: LAO KẫO DM, SNG NGANG
BC 3: THI CễNG BN MT CU V HON THIN
2.3.4. T n g h p
xu t ph n g ỏn c u
2.3.4.1 B trớ chung ph n g ỏn.
100

33000

33000

50

6450

5700


50

6700

5450

5500

GVHD:o c Lý

44

2000

5500

SVTH: Nguyn S Th Anh


Chng 2: Thit k c s
2.3.4.2 K t c u ph n trờn

2.3.4.3 K t c u ph n d i .
*/ Hai mố M1 và M2:
- Cao t m 125.26m
- Mố chữ U bằng BTCT, đặt trên nền móng cọc khoan nhồi 1.0m
- Bệ mố, thân mố, tờng cánh dùng BTCT M250.
- Đá kê gối, tờng đỉnh, tờng tai dùng BTCT M300.

GVHD:o c Lý


45

SVTH: Nguyn S Th Anh


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×