Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
LỜI NÓI ĐẦU
---***--Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong
cơ khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ
khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là
công việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết,
nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là
những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể
nói nó đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất.Đối với
các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không
thể thiếu.
Đồ án thiết kế máy giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta có
thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Nguyên lý máy,
Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật…, và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc
thiết kế cơ khí. Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công
việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ
lăn,…Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và
hoàn thiện kỹ năng vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy Dương Đăng Danh , các thầy cô khoa cơ khí
đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi,
em rất mong nhận được ý kiến từ thầy cô.
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe.
SVTH: Trần Kim Sang
1
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
MỤC LỤC
Lời nói đầu:……………………………………………………Trang 1
Tính toán chọn động cơ……………………………………………….4
Thiết kế đai……………………………………………………………7
Thiết kế bộ truyền bánh răng………………………………………..11
Thiết kế trục………………………………………………………....29
Tính toán chọn ổ…………………………………………………….45
Thiết kế kết cấu vỏ…………………………………………………..51
Thiết kế các chi tiết phụ…………………………………………….54
Bảng dung sai lắp ghép………………………………………………60
Tài liệu tham khảo…………………………………………………...63
SVTH: Trần Kim Sang
2
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
ĐỀ TÀI
Đề số 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG
THÙNG TRỘN
Phƣơng án: 9
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:
1- Động cơ điện; 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi; 4- Nối trục đàn hồi;
5- Thùng trộn.
Số liệu thiết kế: phƣơng án 9
Công suất trên trục thùng trộn, P : 3,5 KW
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : 30(v/p).
Thời gian phục vụ, L(năm) : 6
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 250 ngày, ngày làm 2 ca, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1= T ;T2 = 0,2T
;T3 = 0,2T ;t1= 12s ;t2 = 60s ;t3=
28s
SVTH: Trần Kim Sang
3
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
BẢN THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
---***--PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN
I.CHỌN ĐỘNG CƠ
Chọn hiệu suất của hệ thống
Hiệu suất truyền động:
ol 4 d 2br kn
Trong đó:
ol 0, 99
: hiệu suất ổ lăn
d 0, 95
: hiệu suất bộ đai thang
br1 br 2 0, 98 : hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
kn 0, 99
: hiệu suất khớp nối
0,994 0,95 0,982 0,99 0,868
Tính công suất đẳng trị (công suất tính toán) :
Công suất tính toán:
2
pt pmax
2
2
T3
T1
T2
t
t
1
2
t3
T
T
T
t1 t2 t3
12 12 0, 2 2 60 0, 2 2 28
3, 5
1, 379( kW )
12 60 28
Công suất cần thiết trên động cơ:
pt
1,379
pct
1,589(kW )
0,868
Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:
Tỉ số truyền của hệ :
SVTH: Trần Kim Sang
4
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
ndc
uch ud uh
nct
Chọn sơ bộ
ud 3 : tỉ số truyền của bộ truyền đai
uh 8 : tỉ số truyền của hộp số giảm tốc 2 cấp phân đôi
uch 3 8 24
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
ndc 24 30 720(vg / ph)
Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện:
Dựa vào bảng P1.3/trang 237 sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một”của
“Trịnh Chất – Lê Văn Uyển” ta chọn động cơ điện :
Kiểu động cơ Công suất KW Vận tốc quay (vòng/phút) cosφ % Tmax/Tdn Tk/Tdn
4A13258Y3
4
Tính lại các tỉ số truyền
uch
720
0,7
83
2,2
1,8
ndc
u
720
24
24 ud ch
3
.
nct
30
uh
8
Theo sách Trịnh Chất- ta có uh = 8 nên chọn theo bảng có số liệu tỉ số truyền như sau
u1 3, 08
u2 2, 6
II.LẬP BẢNG ĐẶC TÍNH
Tính toán công suất trên trục
Ptrucct 3, 5( kW )
P3
P2
P1
Pct
knol
ol
3, 5
3, 57( kW )
0, 99.0, 99
P3
3, 57
3, 68( kW )
br1
0, 99 0, 98
P2
3, 68
3, 79( kW )
br 2 ol
0, 98 0, 99
Pdc
P1
3, 79
4, 03( kw)
d ol
0, 95 0, 99
SVTH: Trần Kim Sang
5
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Tính toán số vòng quay trên trục:
ndc 720(vg / ph)
n1
ndc
720
240(vg / ph)
ud
3
n2
n1
240
77, 922(vg / ph)
u1 3, 08
n3
n2 77, 922
29, 97(vg / ph)
u2
2, 6
Tính toán momen xoắn trên các trục
T1 9, 55 106
P1
3, 79
9, 55 106
150810, 42( Nmm)
n1
240
T2 9, 55 106
P2
3, 68
9, 55 106
451015,12( Nmm)
n2
77, 922
T3 9, 55 106
P3
3, 57
9, 55 106
1131631, 63( Nmm)
n3
29, 97
Tct 9, 55 106
Pct
3, 5
9, 55 106
1115281, 95( Nmm)
nct
29, 97
Tdc 9, 55 106
Pdc
4, 03
9, 55 106
53453, 47( Nmm)
ndc
720
Công Suất
(KW)
Tỉ số truyền u
Số vòng quay
n (vòng/phút)
Momen xoắn
T (Nmm)
Trục
động cơ
Trục 1
Trục 2
Trục 3
Trục công
tác
4,03
3,79
3,68
3,57
3,57
3
3,08
2,6
720
240
77,922
53453,47
150810,42
451015,12
SVTH: Trần Kim Sang
6
1
29,97
29,97
1131631,63 1115281,95
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Hình minh họa:
PHẦN II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
Số liệu:
Công suất: P = 4,03 KW
Số vòng quay: nđc =720v/p
Tỷ số truyền: ud = 3
Điều kiện làm việc: quay một chiều ,làm việc hai ca, tải va đập nhẹ
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ:
1.Chọn loại đai và tiết diện đai:
Theo hình 4.1 trang 59 [1] với P = 4,03 và n = 720 v/p ta chọn đai loại Б
Từ bảng 4.13 trang 128 [3] ta có các thông số của đai loại Б là:
bt = 14 mm
b = 17 mm
SVTH: Trần Kim Sang
7
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
h = 10,5 mm
d = 140 – 2800 mm
A = 138 mm2
l = 800 – 6300 mm
2. Đường kính bánh đai nhỏ:
d1 1, 2dmin 1, 2.140 168(mm)
Theo tiêu chuẩn (trang 148 [3]) ta chọn :
d1 = 180 mm
3.Vận tốc đai:
v1
d1n1
60000
.180.720
60000
6.79(m / s) .
nhỏ hơn vận tốc cho phép vmax 25m / s
4.Đường kính bánh đai lớn:
Với ε = 0,02 : hệ số trượt tương đối đường kính bánh đai lớn:
d2 ud1 (1 ) 3.180.(1 0,02) 529, 2mm
Theo tiêu chuẩn bảng 4.21 chọn d2 = 560 mm
5.Tỷ số truyền:
Vậy tỉ số truyền thực tế: ut
d2
560
3.175
d1 (1 ) 180(1 0, 02)
6.Khoảng cách trục:
2 d1 d 2 a 0,55(d1 d 2 ) h
2(180 560) a 0,55(180 560) 10,5
1480 a 417,5
Theo bảng 4.14 trang 60 [1]ta chọn a/d2 = 1
=> a =560 mm
7.Chiều dài đai:
theo công thức 4.4 chiều dài đai :
L 2a
(d1 d2 )
2
d d
1 2
SVTH: Trần Kim Sang
4a
2
2.560
(180 560)
560 180
4 560
2
8
2
2346, 26(mm)
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Theo bảng 4.13 trang 59 [1] Chọn L = 2240mm
8.Số vòng chạy của đai trong 1s:
i
v 6, 79
3, 03s 1 i 10s 1
L 2, 24
Điều kiện được thỏa
9.Tính lại khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn L
a
2 8 2
4
Với
L
d1 d 2
180 560
2240
1078, 2
2
2
d 2 d1 560 180
190
2
2
a
1078, 2 1078, 22 8.1902
503, 23mm
4
Giá trị a vẫn thỏa mãn trong khoảng cho phép
10.Góc ôm α1 trên bánh đai nhỏ:
1 180o 57
d2 d1
560 180
180 57
1370 min 1200
a
503, 23
11.Số dây đai Z:
Z
PK
1 d
[ Po ].C .Cu .Cl .CZ
Với: Kđ=1.25 theo bảng 4.7
Hệ số xét ảnh hưởng góc ôm đai tra bảng ta được: C 0,88
1
137
hay : C 1, 24(1 e 110 ) 1, 24 1 e 110 0,88
SVTH: Trần Kim Sang
9
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Hệ số xét ảnh hưởng tỷ số truyền:
Cu 1,14 vì u=3
Hệ số xét ảnh hưởng số dây đai:
chọn nội suy ta được: Cz =0,98
Hệ số xét ảnh hưởng chiều dài đai:
Cl 1 do Cl
6
L 6 2240
1
Lo
2240
Nội suy ta được giá trị [P0]=2,57
Do đó: z
4, 03.1, 25
1,99
2,57.0,88.1,14.0,98.1
Chọn : Z = 2 đai
12.Chiều rộng bánh đai:
B z 1 .t 2e
Theo bảng 4.4 trang 130 [3] ta có :
e = 12,5 ;e = 19, h0=4,2
Ta có : B 2 1 .19 2.12,5 44 mm
13.Đường kính ngoài bánh đai nhỏ
da = d1 + 2h0 = 180 + 2.4,2 = 188,4 (mm)
14. Đường kính ngoài bánh đai lớn:
da2 d2 2b 560 2.4, 2 568, 4(mm)
15.Lực căng ban đầu:
Fo
780.P1.Kd
Fv
v.C .z
Với :Fv = qm.v2
Theo bảng 4.22 trang 64 [1] : qm =0,178 kg/m
Fv = 0,178.6,792 = 8,21(N)
Theo bảng 4.7 trang 55 [1] có : kđ = 1,25
SVTH: Trần Kim Sang
10
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
Fo
GVHD: Dương Đăng Danh
780.3,5.1, 25
8, 21 293, 76 N
6, 79.0,88.2
16.Lực tác dụng lên trục:
Fr 2 Fo .z.sin
1
2
2.293, 76.2.sin
137
1093, 28( N )
2
PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
A.CHON VẬT LIỆU VÀ TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP:
Số liệu:
Trục động
cơ
Trục 1
Trục 2
Trục 3
Trục công
tác
4,03
3,79
3,68
3,57
3,57
Công Suất (KW)
Tỉ số truyền u
3
3,08
2,6
1
Số vòng quay n
(vòng/phút)
720
240
77,922
29,97
29,97
Momen xoắn T
(Nmm)
53453,47
150810,42
451015,12
1131631,63
1115281,95
Chế độ làm việc : quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va dập nhẹ ( 1 năm làm việc 250
ngày, 1 ca làm việc 8 giờ )
Chế độ tải:
T1 = T
t1 = 12 s
T2 = 0,7T
T3= 0,7T
t2 = 60 s
T3=28 s
A.CHON VẬT LIỆU VÀ TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP:
1.Chọn vật liệu:
Vì bộ truyền được bôi trơn tốt nên dạng hỏng chủ yếu là tróc rỗ bề mặt răng nên ta tính
theo ứng suất tiếp xúc.
SVTH: Trần Kim Sang
11
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế ta chọn
vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
- Bánh nhỏ : thép 45 tôi cải thiện ,dộ rắn HBI = 241÷285 ; ζbI = 850MPa; ζ=580MPa
- Bánh lớn : thép 45 tôi cải thiện ,độ rắn HBII = 192÷240 ; ζbII = 750MPa ; ζchII =
450MPa
2.Xác định ứng suất tiếp xúc:
Chọn dộ rắn bánh nhỏ : HBI = 250
Chọn độ rắn bánh lớn : HBII = 230
Theo bảng 6.2 trang 94 [1] : ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép :
0 H lim 2HB 70
0 H lim1 2.250 70 570MPa
Và 0 H lim2 2.230 70 530MPa
0 F lim 1,8HB
0 F lim1 1,8.250 450MPa
Suy ra
và
0 F lim 2 1,8.230 414MPa
3.Số chu kỳ làm việc cơ sở :
N HO 30HB2, 4
N HO1 30.2502, 4 1,71.107 chu kỳ
N HO 2 30.2302, 4 1,397.107 chu kỳ
4.Số chu kỳ làm việc tương đương:
N HE 60c. (
Ti m2H
) .ni .ti
Tmax
Với :
mH = 6 do HB<350
Lh = 250.6.8.2 = 24000 giờ
c = 1 : số lần ăn khớp trong một vòng quay
SVTH: Trần Kim Sang
12
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
T 3 12 0, 7T 3 60 0, 7T 3 28
N HE1 60.c.n1. Lh .
.
T 100 T 100 T 100
60
28
12
60.1.240.24000 1.
0, 73.
0, 73
100
100
100
145, 79.106 chu ky
T 3 12 0, 7T 3 60 0, 7T 3 28
N HE1 60.c.n1. Lh .
.
T 100 T 100 T 100
60
28
12
60.1.77,922.24000 1.
0, 73.
0, 73
100
100
100
47,33.106 chu ky
Vì NHE1 > NHO1 nên KHL1 = 1
NHE2 > NHO2 nên KHL2 = 1
5.Ứng suất tiếp xúc cho phép được xác định sơ bộ:
H 0 H lim . K HL
SH
Theo bảng 6.2 trang 94 [1] ta có:
SH=1.1
H I
570.
H II
530.
1
518,18MPa
1,1
1
481,82MPa
1,1
*/ Với cấp nhanh sử dụng bánh răng nghiêng:
H
1
2
H I H II
2
2
1
518,182 481,822 353,79MPa
2
Ta có
SVTH: Trần Kim Sang
13
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
1,25 H min 1,25 H II 1,25.481,82 602,23MPa
Ta thấy [ H ]mim [ H ] 1, 25[ H ]mim ,không thỏa điều kiện nên chọn H 481,82MPa
*/ Với cấp chậm sử dụng bánh răng thẳng
Do NHE > NHO => KHL = 1
H H min H II 481,82MPa
6.Ứng suất uốn cho phép:
N FE
T
60.c i
Tmax
6
ni .ti
60
28
12
6
N FE1 60.1.
0, 76
0, 76
.240.24000 77, 25.10 chu kỳ
100
100
100
60
28
12
6
N FE 2 60.1.
0, 76
0, 76
.77,922.24000 25, 08.10 chu kỳ
100
100
100
NFO = 4.106 (đối với tất cả các loại thép)
Vì
NFE1 > NFO
NFE2 > NFO
=>
KFL1 = 1
=>
KFL2 = 1
Bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1
F 0 F lim .K FL .K FC
SH
F1 450.1.1 257,14MPa
1,75
F 2 414.1.1 236,57MPa
1,75
Ứng suất quá tải cho phép:
H max 2,8 ch 2 2,8.450 1260 MPa
F1 max 0,8 ch1 0,8.580 464 MPa
F 2 max 0,8 ch 2 0,8.450 360 MPa
thỏa các điều kiện.
SVTH: Trần Kim Sang
14
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
B.TÍNH TOÁN CẤP NHANH: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG:
1.Số liệu :
Số vòng quay bánh dẫn: n1 = 240 v/p
Moment xoắn: T1 =
150810, 42
Nmm
2
Tỷ số truyền; uI = 3,08
Tuổi thọ: L = 6 năm
=>Lh = 250.6.8.2 = 24000 giờ
2.Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
aw K a . u1 1 3
T1.K H
H
2
.u1. ba
Với:
Ψba = 0,25 (Bảng 6.6 trang 97 [1]) do cặp bánh răng 1 không đối xứng
Ψbd = 0,5. Ψba.(u+1) = 0,5.0,25.(3,08+1) = 0,51
Ka = 43 (Bảng 6.5 trang 96 [1] với bánh răng nghiêng)
KHβ = 1,061, KFβ =1,143 (Bảng 6.7 trang 98 [1])
aw 43(3, 08 1) 3
150810, 42 .1, 061
134,16(mm)
2.481,822.3, 08.0, 25
Chọn aw = 140 (mm)
3.Xác định các thông số ăn khớp:
Modun và góc nghiêng răng:
Ta có : m = (0,01÷0,02).aw = 1,6 ÷ 3,2
Theo bảng 6.8 trang 99 [1] ta chọn m = 2,8
(Không chọn m < 1,5 ÷2 nếu không khi quá tải, răng sẽ bị gãy)
Điều kiện góc nghiêng răng trong hộp giảm tốc phân đôi : 30 ≤ β ≤ 40
Số răng bánh nhỏ:
Z1
2aw . cos
m(u1 1)
SVTH: Trần Kim Sang
15
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
2aw1.cos max
2a .cos min
Z1 w 2
m(u1 1)
m(u1 1)
2.140.cos 40
2.140.cos 30
Z1
2,8(3, 08 1)
2,8(3, 08 1)
18, 78 Z1 21, 23
Chọn
Z1= 20 răng
Z2 =Z1 .u1 = 20.3,08 = 61,2 răng
Chọn Z2 = 62 răng
Số răng tương đương : Zt = Z1 + Z2 = 20+62 = 82 răng
Cos
m.Zt 2,8.82
0,82
2.aw
2.140
β = 34,920
Thỏa điều kiện 300 ≤ β ≤ 400
4.Kích thước bộ truyền:
m.z1 2,8.20
68, 29mm
cos
0,82
m.z2 2,8.62
d2
211, 71mm
cos
0,82
d1
Đường kính vòng lăn:
d w1 d1; d w2 d2
Đường kính vòng đỉnh:
d a1 d1 2m 68, 29 2.2,8 73,89mm
d a 2 d 2 2m 211, 71 2.2,8 217,31mm
Đường kính vòng đáy:
d f 1 d1 2,5m 68, 29 2,5.2,8 61, 29mm
d f 2 d 2 2,5m 211, 71 2,5.2,5 204, 71mm
Bề rộng răng: bw aw1. ba 140.0, 25 35mm
Chọn cấp chính xác cho bộ truyền:
SVTH: Trần Kim Sang
16
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
v
Vận tốc vòng :
v
GVHD: Dương Đăng Danh
.d w1.n1
6.104
.68, 29.240
0,86 (m/s)
6.104
Từ bảng 6.13 trang 106 [1] với v < 2 ta chọn cấp chính xác là 9
5.Lực tác dụng lên bộ truyền:
Lực vòng: Ft1
2T1 2.75405, 21
2208,38 N
d w1
68, 29
Lực hướng tâm: Fr1
Lực dọc trục:
Ft1tg 2208,38.tg 20
980, 225 N
cos
0,82
Fa1 Ft1tg 2208,38.tg 34,92 1541,73N
6.Tỉ số truyền thực :
u1m
62
3,1
20
7.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
H Z M .Z H .Z .
2T .K H . u1m 1
bwu1m .d w21
Theo bảng 6.5 trang 96 [1] với vật liệu thép – thép ta có :
ZM = 274 (MPa)1/3 : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp
ZH : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
SVTH: Trần Kim Sang
17
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
ZH
GVHD: Dương Đăng Danh
2.cos b
sin 2 t w
βb : góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
tg b cos t .tg
αt : góc profin răng
αtw : góc ăn khớpTheo TCVN1065 – 71 thì α = 200
tg
cos
tg 200
acrtg
23,930
0
cos 34,92
tg b cos 23,930.tg 34,920 0, 638
t tw acrtg
b 32,540
2.cos 32,54
1,51
sin(2.23,93)
ZH
Zε :hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Hệ số trùng khớp dọc:
bw .sin 35.sin 34,92
2, 28 1
.m
.2,8
Vì εβ > 1 nên:
Z
Với :
1
1
1
1
1
1,88 3, 2( ) .cos 1,88 3, 2 cos 34,92 1,37
Z1 Z 2
20 62
Z
1
0,854
1,37
KH : hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
K H K H .K H .K HV
KHβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng răng
SVTH: Trần Kim Sang
18
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Từ bảng 6.14 trang 107 [1] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải trọng cho các
đôi răng đồng thời ăn khớp:
KHα = 1,13
KFα = 1,37
KHV : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp:
K HV 1
vH .bw .d w1
2.T .K H .K H
vH H .g o .v.
aw1
u1m
Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [1]:
δH =0,002 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
go = 73 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng
vH 0, 002.73.0,87.
K HV 1
140
0,86
3,1
0,97.40.68, 29
1, 007
2.150810, 42 .1, 061.1,13
K H 1,061.1,13.1,007 1, 21
Ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt răng:
H Z M .Z H .Z .
2T .K H . u1m 1
bw .u1m .d
2
w1
274.1, 473.0,854.
2.75405, 21 .1, 2. 3,1 1
40.3,1.68, 29, 212
390, 43MPa
8.Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc:
H
Ho lim .Z R .ZV .K XH
SH
Với v = 0.86 m/s < 5 m/s
Zv 0,85v0,1 0,85.0,860,1 0,84
SVTH: Trần Kim Sang
19
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8 khi đó cần gia
công đạt độ nhám là Ra = 2,5 ÷ 1,25 μm. Do đó:
ZR = 0,95 : Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc
KXH : hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước bánh răng
K xH 1, 05
Vì
H
d
68, 29
1, 05
1, 02
4
10
104
570.0,95.0,84.1, 02
421, 78MPa
1,1
H nên bánh răng thiết kế thoả điều kiện tiếp xúc
H <
9.Kiểm nghiệm về độ bền uốn:
ứng suất uốn cho phép:
F oFlim
K FLYRYxY K FC
sF
Trong đó:
Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi: K KC 1 khi quay 1 chiều
Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám: YR 1 khi phay và mài răng.
Hệ số kích thước: Yx 1,05 0,005m 1,05 0,005.2,5 1,0375.
Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đế sự tập trung ứng suất:
Y 1, 082 0,172 lg(m) 1, 082 0,172 lg 2,5 1, 0135
'F 1 F 1 YRYxY K FC 257,14.1.1, 0375.1.0135.1 270,38MPa
'F 2 F 2 YRYxY K FC 236,57.1.1, 0375.1.0135.1 248, 75MPa
Với hệ số dạng răng được tính bằng công thức thực nghiệm:
YF 3, 47
13, 2 27,9 x
0, 092 x 2
zv
zv
Trong đó:
SVTH: Trần Kim Sang
20
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
z1
20
36, 27
3
cos 0,823
z
62
zv 2 23
112, 45
cos 0,823
zv1
13, 2
3,83
36, 27
13, 2
3, 47
3,59
112, 45
YF 1 3, 47
Suy ra
YF 2
Đặt tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
'F1 270,38 71
YF 1
3,83
YF 2
3,59
'F 2 248, 75 69, 29
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh dẫn là bánh răng có độ bền thấp hơn.
Giá trị ứng suất uốn tại chân răng: F
YF Ft K F
0,85bw m
Trong đó hệ số tải trọng tính: K F K F K Fv K Fa
Khi ncx 9 thì K F 1 , K FV 1,143
Suy ra: K F 1,143.1.1,03 1,18
ứng suất tính toán:
F2
3,59.2208,38.1,18
112,31MPa F 2 thỏa điều kiện.
0,85.35.2,8
C.TÍNH TOÁN CẤP CHẬM: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG THẲNG:
1.Số liệu:
2.Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
aw 2 K a . u2 1 3
Với:
T2 .K H
H
2
(6.15a/trang 96.(1))
.u2 . ba
T2 = 451015,12 Nmm
Ψba = 0,5 (Bảng 6.6 trang 97 [1])
Ψbd = 0,5. Ψba.(u+1) = 0,5.0,5.(2,6+1) = 0,9
SVTH: Trần Kim Sang
21
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Ka = 49,5 (Bảng 6.5 trang 96 [1]).
KHβ = 1,025 KFβ =1.04 (Bảng 6.7 trang 98 [1]).
aw2 49,5(2, 6 1) 3
451015,12.1, 025
205, 42mm
0,5.(481,82) 2 .2, 6
Chọn aw = 200 mm
3.Xác định các thông số ăn khớp:
Modun:
Ta có : m = (0,01÷0,02).aw = 2÷4
Theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế ta chọn m = 3 mm
Số răng:
Z1
2.aw2
2.200
37, 04
m2 (u2 1) 3(2, 6 1)
Chọn Z1 = 37 răng
Z2 u2 .Z1 2,6.37 96, 2 chọn Z 2 96 răng
4.Tỉ số truyền thực :
u2 m
Z 2 96
2,59
Z1 37
Xác định kích thước bộ truyền:
Đường kính vòng chia:
d1 Z1.m 37.3 111mm
d 2 Z 2 .m 96.3 288mm
Đường kính vòng lăn:
d w2 d2 ; d w1 d1
Đường kính vòng đáy:
d f 1 d1 2,5m 111 2,5.3 103.5mm
d f 2 d 2 2,5m 288 2,5.3 280,5mm
Đường kính vòng đỉnh:
d a1 d1 2m 111 2.3 117mm
d a 2 d 2 2m 288 2.3 294mm
5.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
SVTH: Trần Kim Sang
22
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
H Z M .Z H .Z .
2T2 .K H . u2 m 1
bwu2 m .d w2 2
Theo bảng 6.5 trang 96 [1] với vật liệu thép – thép ta có :
ZM = 274 (MPa)1/3 : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp
ZH : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
ZH
2.cos b
sin 2aw
βb = 0 Do tg b cos t .tg vì β = 0
αt : góc profin răng
αtw : góc ăn khớp
Theo TCVN1065 – 71 thì α = 200
tg
0
0
t tw acrtg
acrtg tg 20 20
cos
2.cos 00
ZH
1, 764
sin(2.20)
Zε :hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Chiều rộng vành răng :
bw =aw2.ψba = 200.0,5 = 100 mm
Hệ số trùng khớp dọc:
bw2 .sin
0 1
.m
(do β=0)
Vì εβ < 1 nên:
Z
4
3
Theo công thức 6.38b trang 105 [1]
1
1
1
1
.cos 1,88 3, 2 .cos 00 1, 76
37 96
Z1 Z 2
1,88 3, 2
SVTH: Trần Kim Sang
23
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
Z
GVHD: Dương Đăng Danh
4 1, 76
0,864
3
KH : hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
K H K H .K H . K Hv
KHβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng răng
Từ bảng 6.7 trang 98 [1] : KHβ = 1,025
Vận tốc vòng :
v
.d w1.n2 3,14.111.77,922
0, 453
6.104
6.104
Từ bảng 6.13 trang 106 [1] với v < 2 ta chọn cấp chính xác là 9
6.Lực tác dụng:
Lực vòng, lực hướng tâm
Ft1
2T1 2.451015,12
8216, 40 N
d w1
111
Fr1 Ft1tg 20 8216, 40.tg 20 2990,53N
Từ bảng 6.14 trang 107 [1] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải trọng cho các
đôi răng đồng thời ăn khớp:
KHα = 1,13
KFα = 1,37
KHV : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
K HV 1
vH .bw 2 .d w1
2.T2 .K H .K H
vH H .g o .v.
aw 2
u2 m
Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [1]:
SVTH: Trần Kim Sang
24
MSSV: G0904534
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
δH =0,006 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
go = 73 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng
vH 0, 006.73.0, 453
K HV 1
200
1, 74
2,59
0, 453.100.111
1, 005
2.451015,12.1, 025.1,13
K H 1,025.1,13.1,005 1,164
Ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt răng:
H Z M .Z H .Z .
2.T2 .K H . u2 m 1
bw .u2 m .d
2
w1
274.1, 764.0,864
2.451015,12.1,17 2,59 1
100.2,59.1112
455, 03MPa
7. Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc:
H ' H .ZV .Z R .K H
H H lim 481,82MPa
v 0, 453 5m / s
Zv 1
Với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9, khi đó cần gia
công đạt dộ nhám Rz = 10 ÷ 40 μm
ZR = 0,95
Với da < 700 mm
KxH = 1
[ζH ]’ = 481,82.1.0,95.1 = 457,73 (MPa)
Ta thấy ζH < [ζH ]’ nên thoả điều kiện tiếp xúc.
8.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
ứng suất uốn cho phép:
SVTH: Trần Kim Sang
25
MSSV: G0904534