Bộ công nghiệp
Trờng Đại học công nghiệp hà nội
----------------------------Đề thiết kế môn học
chi tiết máy
Sinh viên thiết kế
:Nguyễn Văn Quỳnh
Lớp
: LT TC CĐ M1 K7
Giáo viên hớng dẫn :
Các Số liệu ban đầu
1
5
v
Động cơ điện
Đai
Hộp
Khớp trục
Tang và băng tải
4
3
1
2
+ Lực tiếp tuyến trên băng tải :
P = 3000 N
+ Vận tốc trên tang băng tải :
V = 0,75 m/s
+ Đờng kính tang băng tải :
D = 180 mm
+ Thời gian làm việc của máy:
T = 4 năm
+ Số ca làm việc trong ngày :
C = 3 ca
+ Tính chất tải trọng
:
ổn định, quay một chiều
+ Loại đai
:
Dẹt
Phần 1: chọn động cơ ,phân phối tỷ số truyền :
I/ Chọn động cơ điện
U
U
-
Công suất công tác: N CT =
B
B
P.v
1000
1
-
Trong đó:+P = 3000 N:lực tiếp tuyến trên băng tải
+V =1,00 m/s:vận tốc trên tang băng tải
-
N CT =
-
Công suất yêu cầu: N YC =
B
B
3000.0,75
= 2,25 ( kW )
1000
B
Trong đó:
=
N CT
B
B
đai
.
B
B
băng
.
B
B
ổ lăn
.
B
B
khớp
.
B
B
ổ trợt
B
Tra bảng 1 ta chọn:
B
B
B
B
đai
= 0,96
Hiệu suất bộ tryền đai dẹt
= 0,98
Hiệu suất bộ truyền bánh răng
= 0,99 ì 0,99
Hiệu suất ổ lăn( 2 cặp )
= 0,99
Hiệu suất khớp nối
= 0,98
Hiệu suất ổ trợt
B
br
B
ổ lăn
khớp
B
B
B
ổ trợt
B
= 0,96 .0,98 .0,99 .0,99 .0,99.0,98 = 0,895
Công suất yêu cầu: N YC =
B
B
2,25
N CT
= 2,513 ( kW )
=
0,895
Từ công suất yêu cầu N YC = 2,513 120%N YC = 2,513 x 1.2 = 3,015 ( kW)
*Chọn động cơ điện:
Để đảm bảo điều kiện làm việc tốt và công suất mở máy ta chọn động cơ có
B
B
B
NC 120 %NYC và số vòng quay hợp lí để kích thớc bộ truyền đợc gọn.
- Tra bảng 2 (Tập bảng chi tiết máy) chọn động cơ kiểu A062- 8
Công suất định mức
: N ĐC= 4,5 kW > 120%.NYC
Tốc độ quay
: n ĐC= 730 ( vòng/phút )
B
B
B
B
II/ Phân phối tỉ số truyền
-
Tốc độ quay của bộ phận công tác : nCT =
B
v.60.10 3
.D
Với v= 0,75 m/s
D= 180 mm
-
: nCT =
B
0,75.60.10 3
=79,6 ( vòng/phút )
180.3,14
2
-
Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống : i =
ndc
730
= 9,17
=
79
,
6
nCT
Mà i = i đai . i br
B
B
B
i đai : Tỷ số truyền bộ truyền đai.
B
B
i br : Tỷ số truyền bộ truyền bánh răng.
B
Chọn i br = 3
B
B
i
9,17
=
ibr
3
i đai =
B
B
B
= 3,05
III/ Xác định các thông số trên trục
a, Tính công suất các trục:
Trục I :
Công suất vào và ra : N maxI = N minI = N YC = 2,513 ( kW )
Trục II :
Công suất vào : N maxII = N minI . đai = 2,513 . 0,96 = 2,412 ( kW )
Công suất ra : N minII = N maxII . ổ lăn = 2,412 . 0,99 = 2,387( kW )
Trục III :
Công suất vào : NmaxIII = N minII . br = 2,387 . 0,98 = 2,339 ( kW )
Công suất ra : NminIII = NmaxIII . ổ lăn = 2,339. 0,99 = 2,315 (kW)
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
BII
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
Trục IV :
Công suất vào : NmaxIV = N minIII . khớp = 2,315. 0,99 = 2,291 ( kW )
B
B
B
B
B
Công suất ra : N minIV = NmaxIV . ổ trợt = 2,291. 0,98 = 2,245 ( kW
* Với N CT = 2,2 (KW) ta có : N = N CT - NIVmin = 2,2 2,198 = 0,002 (KW)
=2(W) < 10(W) . Vậy công suất trên trục IV đảm bảo.
B
B
B
B
B
B
B
b, Tính tốc độ quay trên các trục:
Trục I
n I = n ĐC = 730 ( vòng/phút )
Trục II
B
n II =
B
B
B
B
B
nI
= 239,34 ( vòng/phút)
idai
Trục III
n III =
B
B
n II
= 79,78 ( vòng/phút)
ibr
3
Trôc IV
n IV = n III = 79,78 ( vßng/phót )
c, TÝnh m« men xo¾n trªn c¸c trôc:
Trôc I :
B
B
B
B
M xmaxI = M xminI =9,55 . 106 .
B
B
B
B
N YC
2,513
≈ 32875,547 ( N.mm )
= 9,55 . 106 .
ndc
730
Trôc II :
M xmaxII = 9,55 . 106 .
N max II
2,412
≈ 96242,165 ( N.mm )
= 9,55 . 106 .
n II
239,34
M xminII = 9,55 . 106 .
N min II
2,387
≈ 95244,631 ( N.mm )
= 9,55 . 106 .
nII
239,34
B
B
B
B
TrôcIII
M xmaxIII = 9,55 . 106 .
B
B
N max III
2,339
≈ 279988,09 ( N.mm)
= 9,55 . 106 .
n III
79,78
9,55 . 106 .
N min III
2,315
≈ 277115,191 ( N.mm )
= 9,55 . 106 .
79,78
nIII
M xmaxIV = 9,55 . 106 .
N max IV
2,291
≈ 274242,291 ( N.mm )
= 9,55 . 106 .
n IV
79,78
M xminIV = 9,55 . 106 .
N min IV
2,245
≈ 268735,898( N.mm )
= 9,55 . 106 .
n IV
79,78
M xminIII =
B
B
Trôc IV :
B
B
B
B
B¶ng sè liÖu
i
Trôc I
N(kw)
Max
Min
2,513
2,513
M(Nmm)
n(v/ph)
Max
Min
32875,547
32875,547
Id =3,05
4
730
Trục II
Ibr=3
Trục III
Ik=1
Trục IV
2,412
2,387
96242,165
95244,631
239,34
2,339
2,315
279988,09
277115,191
79,78
2,291
2,245
274242,291
268735,898
79,78
Phần 2: thiết kế các bộ truyền :
I/ Thiết kế bộ truyền đai
1. Đề bài :
Thiết kế bộ truyền đai dẹt với công suất truyền N YC = 2,513 kW , n dc = 730
( vòng/phút ), tỉ số truyền idai = 3,05. Tải trọng ổn định , đai làm việc ba ca .
2. Bài giải :
Bơc 1: Chọn loại đai
Với NYC=2,513 kW chọn loại đai dẹt , đai vải cao su loại A chiều dày một lớp là
1,5 mm
Bớc2 :
Đờng kính bánh đai nhỏ :
B
D 1 =Dmin = ( 1100 ữ 1300 )
B
B
3
B
B
N YC
( mm ) = ( 1100 ữ 1300 )
ndc
3
B
2,513
730
= ( 166,09 ữ 196,29 )
Bảng 15 :Quy chuẩn
Chọn D 1 = 200 ( mm )
B
B
.D1 .n1 .D1.ndc 3,14.200.730
=
=
60.103
60.10 3
60.10 3
Nghiệm vận tốc : v =
v = 7,64 < [v] = (25 ữ 30) ( m/s ) Thoả mãn
Đờng kính bánh đai lớn :
D 2 = i . D 1 = 3,05 . 200 = 610 ( mm )
Quy chuẩn D 2 = 600 mm
Vậy D 1 = 200 mm
D 2 = 600 mm
Nghiệm sai số tỉ số truyền :
Có ilý thuyêt =iđai =3,05
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
i TT =
B
B
D2
D1 (1 )
=
600
3,03
200(1 0,01)
Đai vải cao su có = 0,01 = 1%
5
7,64 ( m/s )
ilt iTT
3,05 3,03
.100% =
.100% = 0,65% < [ i ] = -5%
ilt
3,05
. Do đó i =
Thoả mãn
Vậy chọn D 1 = 200 mm
D 2 = 600 mm
Bớc 3
Xác định khoảng cách giữa hai trục (A) và chiều dài đai (L) :
Chọn A = Amin = 2 . ( D 1 + D 2 ) = 2 . ( 200 + 600 ) = 1600 ( mm )
A=1,60 m
B
B
B
B
B
B
B
Tính L : L = 2A +
B
B
B
( D2 D1 ) 2
( D1 + D2 ) +
2
4. A
= 2 . 1,60 +
(0,60 0,20) 2
3,14
+
(0,20 + 0,600)
2
4.1,60
L =3,841 m
Đối đai dẹt khi lam việc cần cộng thêm một lợng l =(100 ữ 400) mm để nối
đai.Chọn l=200mm
L=L+ l=3841 + 200 = 4041 ( mm)
Nghiệm mỏi : U =
9,55
v
=
L 3,841
2,4 ( 1/s ) < [U] = (3 ữ 5 ) ( 1/s ). Đảm bảo về
điều kiện
bền lâu.
Bớc4: Tính góc ôm
600 200
D D1
Góc ôm : = 180o-57o 2
= 180o-57o
A
1600
Đảm bảo điều kiên góc ôm
Bớc5: Tính tiết diện
Đai gồm 3 lớp mỗi lớp dày1,5 mm(bảng 14)
S = 3.1,5 = 4,5 mm
- Nghiệm lại tỷ số truyền
S
S
<
D1
D
S
D
Với T = 4 năm Bảng 16
S
4,5
S
=
=
D1 200
D
1
30
1
=
30
thỏa mãn
6
165o45>[ ] = 150o
S = 4,5 là hợp lý
Tính B: B
P
S .K 0 .C
Trong đó:
1000.2,513
1000.N YC
=
= 263,141 ( N )
9,55
v
P=
Tính K 0 :
Theo bảng 16: Để bộ truyền làm viêc với hiệu suất cao ta chon ứng suất lực căng
0 = 1,8 N/mm2
Đai vải cao su có a = 2,5 ;
W = 10
B
B
B
S
( N/mm2 )
D
[K 0 ] = a W.
B
B
4,5
= 2,27 ( N/mm2 )
200
[K 0 ] = 2,5 - 10.
B
B
B
Tính C
C = C1 . C2 . C3 . C4
- xác định hệ số góc ôm C 1 :
B
B
B
B
B
B
B
B
B
Theo bảng 17:
B
= 170 C1 = 0,97
= 160 C1 = 0,94
0,97 0,94
55 ' =
.9,5 + 0,94 =
C 169
1
10
o
0,9685
- xác định hệ số vận tốc C2
v = 5m / s C 25 = 1,03
1,03 1
9 , 55
Theo bảng 18 :
.4,55 1,0027
C 2 = 1,03 10
5
v = 10m / s C 2 = 1
- xác định hệ số điều kiên làm việc C3
Hộp giảm tốclàm viêc 3 ca ,động cơ quay một chiều ,tải trọng ổn định .Nên theo
C 3 = 0,6
bảng 19
- xác định hệ số vị trí bộ truyền C4
B
B
Bánh đai đặt nằm ngang C 4 = 1
C = 0,9685 . 1,0027.0,9.1 0,874
B
B
B
P
263,141
=
= 28,84 (mm)
4,5.0,874.2,32
S .K 0 .C
Tra bảng 14 Quy chuẩn B = 100 mm thoả mãn B, S thẳng hàng
7
D©y ®ai ®· chän kÝch thíc hîp lý :
S = 4,5 ; B = 100 mm ⇒ F = S . B = 4,5 . 100 = 450 ( mm2 ) .
Bíc 6 :TÝnh lùc t¸c dông lªn trôc :
R® = 3.T0 . sin
α1
α
= 3.σ 0 .B.S . sin 1
2
2
0
=3 . 1,8 . 100 . 4,5.sin 165 45' = 2411,23 ( N )
2
8
II/Thiết kế bộ truyền bánh răng
1. Đề bài: Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng làm việc trong hộp giảm
tốc , truyền công suất N 1 = 2,387 kW tỉ số truyền ibr = 3 , tốc độ quay n = 79,78
vòng/phút . bánh răng quay một chiều, tải trọng không thay đổi .
2. Bài giải:
Bớc 1: Chọn vật liệu: Theo bảng phối hợp cặp vật liệu :
Bánh nhỏ thép 50 (Bánh chủ động)
Bánh lớn thép 45 (Bánh bị dẫn)
Bớc 2: Chọn phơng pháp nhiệt luyện: thờng hoá HB <350 . Tra bảng ứng suất cho
phép:
B
BB
B
[ ] u1 = 166 N/mm2
[ TX ] 1 = 665 N/mm2
[ ] u2 = 164 N/mm2
[ TX ] 2 = 665 N/mm2
Bớc3: Xác định các kích thớc cơ bản: Vì làm việc trong hộp có ngâm dầu nên thờng hỏng vì ứng suất tiếp xúc nên ta tính toán thiết kế theo điều kiện bền tiếp xúc.
- Tính sơ bộ bán kính hai tâm :
B
BB
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
2
A sb ( ibr + 1 ).
B
B
3
105.10 4 K .N1
.
[ TX ].i br A .n2 . '
+ Bánh răng lắp đối xứng nên tạm chọn
K = 1,3
+Tải trọng trung bình chọn
A = 0,35
+ Chọn
+Công suất trục chủ đông
+Vận tốc quay trục bị đông
' = 1,3
N1 = NminII = 2,387 kW
n 2 = nIII = 79,78 ( vòng/phút )
B
B
2
Thay số: Asb ( 3 + 1 ).
B
B
3
105.10 4
1,3.2,387
114 (mm)
.
665
.3
79
,
78
.
1
,
3
.
0
,
35
Lấy Asb = 114 mm
-Tính moduyn
m n = (0,01 ữ 0,02 ).A sb = (0,01 ữ 0,02 ).114 = ( 1,14 ữ 2,28 )
Chọn m n theo tiêu chuẩn (bả ng 27) mn = 2 mm
B
B
B
B
B
B
B
B
2 Asb . cos
2 Asb
2.114. cos 12 0
- Số răng bánh răng: Z 1 =
=
=
m s (ibr + 1)
mn (i + 1)
2.(3 + 1)
B
B
Chọn Z 1 = 28 răng
Z 2 = i . Z 1 = 3 . 28 = 84 ( răng )
B
B
B
B
B
B
9
27,8 ( răng )
mn .( Z 1 + Z 2 )
2.( 28 + 84)
=
2 cos
2. cos 120
109,55( mm )
- Tính chính xác khoảng cách hai tâm: A cx =
B
Bớc 4: Nghiệm an toàn:
+) Tính hệ số tải trọng Kcx = K T . K đ
B
B
B
B
B
- Ta có: b = A . ACX = 0,35 . 109,55 38,4 ( mm ) Chọn b = 40 ( mm )
B
B
Hệ số K T : Tải trọng ổn định , độ cứng HB <350
Bánh răng có khả năng chạy mòn:
KT = 1
B
B
B
B
Hệ số K đ :
B
B
Vận tốc của bộ truyền: v =
.D1 .nII
60.10 3
với nII =239,34
D1 =ms.Z1 =
mn .26
cos
3,14.239,34.2.28
0,430(m/s )
cos 12 0.100.103
Theo bảng bổ sung(6-1) Chọn cấp chính xác: 9
Tra bảng 30 K d = 1,2
Vậy K = 1 . 1,2 = 1,2
v =
B
B
+) Nghiệm sơ bộ tiếp xúc
B
TX
B
4
= 105.10 .
Acx .ibr
(ibr + 1) 3 K .N1
.
[ TX ]
b
n1 . '
Trong đó : N1 = NminII = 2,387 kW
n2 = nIII = 79,78 (vòng/phút )
b =40
Acx = 109,95
Thay số:
B
TX
B
105.10 4
.
109,55.3
=
(3 + 1) 3 1,2.2,387
2
.
= 671,6 ( N/mm )
40
79,78.1,3
Vậy TX < [ TX ] = 665 ( N/mm2 ) Thoả mãn sức bền tiếp xúc
+) Nghiệm sức bền uốn:
Số răng tơng đơng:
B
B
B
B
10
- Z td1 =
B
B
Z1
28
=
= 29,9 răng
3
(cos12) 3
cos
H bảng 31
- Z td2 =
B
B
Z td = 28 y = 0,412
0,417 0,412
.1,8 0,4165
y1 = 0.412 +
Z td = 30 y = 0,417
2
Z2
84
89,75răng
=
3
(cos 12) 3
cos
Z td = 80 y = 0,480
0,482 0,48
.0,1397 = 0,480
y 2 = 0.48 +
Z td = 100 y = 0,482
20
Hệ số dạng răng:
y 1. [ U1] = 0,4165 . 166 69,13
y 2 . [ U2 ] = 0,480 . 164 78,72
Tính tích số :
B
B
Vì : y 1. [
B
B
B
U1
] < y 2. [
B
B
B
B
B
B
B
B
B
U2
B
] nên bánh răng dẫn nguy hiểm hơn bánh răng bị động .
B
Nghiệm theo bánh răng dẫn :
B
U
B
19,1.10 6.K .N1
. [ U ]
y1 .b.Z1 .n2 .mn2 . ' '
=
lấy ' ' = 1,5
Thay số:
B
U1
B
19,1.10 6.1,2.2,387
=
= 81,67 < 166
0,4165.40.28.239,34.2 2.1,5
(N/mm2)
Thoả mãn sức bền uốn
Bớc 5:Tính các kích thớc cơ bản khác
b = 40 mm
; Acx = 109,55 mm
B
B
d 1 = m s. Z 1 =
mn .Z1
2.28
=
57,2 ( mm )
cos cos 12 0
d 2 = m s. Z 2 =
mn .Z 2
2.84
=
171,7 ( mm )
cos cos 120
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
D e1 = d 1 + 2.m s = d1 +
2m n
2.2
= 57,2 +
0,978
cos
61,28 ( mm )
D e2 = d 2 + 2.m s = d2 +
2m n
2.2
=171,7 +
0,978
cos
175,7 ( mm )
D i1 = d 1 - 2,5.m s = d1 -
2m n
2.2
=57,2 0,978
cos
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
11
53,11 ( mm )
D i2 = d 2 2,5.m n = d2 B
B
B
B
B
B
2m n
2.2
=171,7+
0,978
cos
167,6 ( mm )
Bớc 6: Tính lực ăn khớp
2.M x max II
2.96242,165
=
d1
57,2
P1 = P2 =
B
B
B
B
P r1 = P r2 =
B
B
B
B
3365,11 ( N )
P1 .tg
3365,11.0,364
1252,26 ( N )
=
cos
cos 12 0
P a1 = P a2 = P 1.tg = 3365,11 . tg120 715,27 ( N )
B
B
B
B
B
B
III/ Thiết kế trục và ổ
1, Thiết kế trục III:
A, Đề bài: Tính sức bền cho trục lắp bánh răng và khớp nối nh hình vẽ. Trục lắp
bánh răng nghiêng
Có :
Lực tiếp tuyến
P = 3365,11 ( N )
Lực hớng tâm
P r = 1252,26 ( N )
Lực dọc trục
P a = 715,27 ( N )
B
B
B
B
Truyền momen xoắn : M z = Mxmax = 279988,09 N.mm2
Đờng kính vòng chia của bánh răng: d 2 = 171,7 mm
B
B
B
A
B
B
C
D
Pa2
Pr2
P2
lng
lIII/2
lIII/2
B, Bài giải:
12
Chọn vật liệu làm trục thép 45
Bảng 45 ữ 47 (TBCTM) b = 600 N/mm2
1 = 260 N/mm2
[ 1 ] = 55 N/mm2
Bớc1: Tính sơ bộ:
+ Tính đờng kính trục
dsb 3
Mx
0,2[ ]
có Mx = MxmaxIII = 279988,09 (Nmm )
[ ] = 12 ữ 15 chọn [ ] = 14 (N/mm2)
dsb 3
279988,09
0,2.14
= 46,4
Quy chuẩn dsb =50
Bơc 2 Tính gần đúng :
+ Tính chiều dài trục
LIII = lng + lIII
+ Tính lngoài
Bo III
l
+ m / o III + l3 + l4
2
2
với l3 = 28 ữ 32 mm (khoảng cách từ mép ổ đến hết chiều cao của nắp ổ)
l4 = 10 ữ 20 mm (khoảng cách từ nắp ổ đến mép chi tiết máyquay)
Bổ chiều dày ổ đã chọn ở bảng
l2 : khoảng cách từ mép ổ đến thành trong của hộp
lngoài =
lm/o-III =(1,2 ữ 1,5).dsb =60 ữ 75 .Chọn
lm/o-III =60
a = 10 ữ 20 :khoảng cách từ thành trong của hộp đến mép chi tiết bánh
răng
Từ dsb =50 tra bảng 59 chọn ổ 36210 có
Chọn l3 = 30
l4 = 15
l2 = 12
a= 15
lngoài
=
20
60
+ 30 + 15 +
= 85 mm
2
2
13
Bổ = 20
lIII = l m/ơ-III + 2.l 2 + B ổ-III + 2a = 60 +2.12 + 20 + 2.15 = 134
vậy LIII = 85 +134= 219
sơ đồ hóa lực về tâm :
B
B
B
B
B
B
Tinhtoán Theo phần trên đã tính Pr1 = Pr2 = 1252,26 N
P1 = P2 = 3365,11 N
Pa1 = Pa2 = 715,27 N
+ ma = Pa2 .
d0
171,7
= 715,27 .
= 61405,92 N (d0 : đờng kính vòng chia bánh
2
2
răng bi dẫn)
+ m = mIII = P2 .
d0
171,7
= 3365,11.
= 288894,69
2
2
Tính phản lực tại B & D
14
l III
- ma = 0
2
m D (F ) = - Y B . lIII - P r .
B
YB = B
Pr 2 .
B
B
B
B
l III
+ ma
2
l III
=-
1252,26.
134
+ 61405,92
= -1084,38 ( N ) chiều của YB
2
134
ngơc lại so với giả thiết
m B (F ) = Y D . 134+ P r2 . 70,5 - ma = 0
B
B
B
B
ma Pr 2 .70,5 61405,92 1252,26.70,5
=
= - 200,5 (N ) chiều của YD ngơc
134
134
lại so với giả thiết
YD =
B
Thử lại : Y B + Y D = 1084,38 + 200,5 = 1284,88 = P r2 (Đúng)
B
B
B
B
B
B
Tính XB &XD
Trong mặt phẳng ngang xBz có tảI trọng đối xứng
3365,11
XB = XD = P2 =
= 1682,555(N)
2
2
Vẽ biểu đồ nội lực
Biểu đồ nội lực theo phơng thẳng đứng : Mx
Mômen uốn đứng : M udD = M udB = 0
C
M ud
trai = -Y B . 70,5 = -1084,38.70,5= -76448,79 ( N.mm )
B
B
M udC phai = -Y D . 62,5 =- 200,5.62,5 = -12531,25 ( N.mm )
B
B
Vẽ biểu đồ mômen uốn đứng .
+ Biểu đồ mômen uốn ngang trong mặt phẳng ngang: M
C
M un
= XB . 70,5 = 118620,12 ( N.mm )
Vẽ biểu đồ mômen uốn ngang .
+ Biểu đồ mômen xoắn: MZ
M Z = MxmaxIII = 279988,09 (N.mm)
Vẽ biểu đồ mômen xoắn
*Tính đờng kính tại các mặt cắt nguy hiểm :
B
B
15
-Tại A : có lắp khớp
M tdA
0,1.[ 1 ]
dA 3
B
B
M tđA = M Z = 279988,09 (N.mm)
B
B
B
B
Tra bảng : [ 1 ] = 40
dA 3
279988,09
0,1.40
dC 3
M tdC
0,1.[ 1 ]
B
B
41,21 ( mm )
-Tại C :
B
B
2
2
2
M udC
+ M unC
+ M ZC
M tđC =
B
B
=
76448,79 2 + 118620,12 2 + 279988,09 2
( N.mm )
dC
B
B
3
313541,832 = 42,79 ( mm )
0,1.40
-Tại B & D là các ổ lăn:
dB = dD =
Mz
42,21
0,1.[ 1 ]
3
Vị trí lắp bánh răng và khớp có lắp then phải tăng 4%
d C = 42,79 + 0,04 . 42,79 = 46 ( mm )
B
B
d A = 42,21 + 0,04 . 42,21 = 42,85 ( mm )
B
B
Để kết cấu hợp lý quy chuẩn đờng kính:
d C = 55 ; d D = d B = 50 ; d A = 45 vai trục 65 mm
Vẽ kết cấu trục
Bớc 3, Tính chính xác trục
+ Nghiệm hệ số an toàn mòn cho các tiết diện nguy hiểm
- Nghiệm tại mặt cắt C: uốn và xoắn đồng thời
B
B
B
B
B
B
B
B
16
313541,832
n=
TÝnh
Kτ
.τ a +ψ τ .τ m
ετ
m
C 2
( M udC ) 2 + ( M un
) =
B
τ −1
Mu
Wx
σ a = σ max =
B
nτ =
Kσ
;
.σ a + ψ σ .σ m
εσ
σa , σ
Mu =
nσ2 + nτ2
σ −1
nσ =
Cã :
nσ .nτ
(76448,79) 2 + (118620,12) 2
= 141121,04 ( N.mm )
Tra b¶ng trôc cã r·nh then → d c = 55 mm → B = 18 mm
H = 11 mm
B
B
⇒ W0 = 30,8.103 mm3
Wx =Wu
W u tra b¶ng 48 → W u = 14,51 ( cm3 ) = 14,51.103 (mm3)
B
B
B
B
⇒ σa =
σm =
Ftruc
141121,04
=9,725( N/mm2 )
3
14,51.10
Pa 2
715,27
Pa 2
2
= π .d
B.H = 3,14.55 2 18.11 = 0,31
− Fthen / 2
−
−
4
2
4
2
τa =τm =
M Z = 279988,09 = 4,54 ( trôc quay mét chiÒu )
2.30,8.10 3
2.W0
Tra b¶ng 45 :
→ σ −1 = 260 N/mm2 , σ b = 600 , τ −1 = 160 N/mm2
Tra b¶ng: K σ , K τ :
B¶ng 52 K σ = 1,49 ; K τ = 1,5
B¶ng 50
:
ε σ = 0,78 ; ε τ = 0,67
17
→
Kσ
1,49
=
= 1,91
0,78
εσ
Kτ
1,5
=
= 2,2
0,67
ετ
;
§ång thêi tra b¶ng 53 L¾p ghÐp cã ®é d«i C2:
So s¸nh lÊy:
Kσ
= 3,36
εσ
Kσ
K
= 3,36 vµ τ = 2,52
ετ
εσ
ψ τ ;ψ σ tra b¶ng 49
§îc
ψ σ = 0,1
ψτ
Thay sè:
n=
= 0,05
nσ =
260
= 5,86
3,36.13,196 + 0,1.0,42
nτ =
160
= 8,79
2,52.7,08 + 0,05.7,08
5,86.8,79
5,86 2 + 8,79 2
≈ 4,87 > [n] → Tho¶ m·n
18
;
Kτ
= 2,52
ετ
19
+ Nghiệm bền tại mặt cắt A : Chịu mômen xoắn
n =
Trong đó : a = m =
1
K
. a + . m
MZ
( trục quay một chiều )
2.W0
Với M Z = 279988,09 N.mm
Tra bảng 48 Cho đờng kính trục A W 0 = 16,74 . 103 ( mm3 )
B
B
B
a =m =
B
436142,01
13,02 ( N/mm2 )
2.16,74.10 3
Tra bảng 52 và 50 cho K và
K = 1,5 K
= 2,14
= 0,7
Mặt khác tra bảng lắp có độ dôi C2 :
K
= 2,52
Ta có:
So sánh lấy
K
= 2,52
Tra bảng 49 = 0,05
Thay số: n =
160
= 4,78 > [n] Thoả mãn sức bền xoắn tại
2,52.13,02 + 0,05.13,02
A.
d, Tính lực tác dụng lên ổ : R D , R B
B
B
B
B
Có : Y D = 200,5 N
Y B = 1084,38 N
X D = X B = 1682,555
B
B
B
B
B
B
B
B
RD =
X D2 + YD2 = 1694,45 ( N )
RB =
X B2 + YB2 = 2001,71 ( N )
B
B
B
B
2,Thiết kế ổ III
A,Yêu cầu: Tính toán ổ trục quay với tốc độ n = 79,78 vòng/phút . RB = 2001,71 N
20
,RD = 1682,555 N lực Pa = 715,27 N. Đờng kính cổ trục 50 mm . Thời gian làm
việc (1 năm 365 ngày, 1 ngày ba ca, 1 ca 8 giờ ) 4 năm = 35040 giờ. Tải trọng va
đập vừa.
B, Tính toán:
Chọn ổ bi đỡ chặn 36207 có góc
= 120
[C] = 350.000
RB
Pa
RD
SB
SD
*Tính Q của hai ổ:
Tổng lực dọc trục
AB = S B + S D + Pa
AD = S D + S B Pa
SB = 1,3.RB.tg = 1,3.2001,71.tg120 = 553,11( N )
SD = 1,3.RD.tg = 1,3.1694,45.tg120 = 468,1( N )
AB = 553,1 + 468,1 + 715,27 = 630,27 ( N )
AD = 468,1 + 553,1 715,27 = 630,27 ( N )
Vậy ổ D tính nh ổ đỡ
ổ B tính nh ổ đỡ chặn
QD = RD . KV . KT . Kn
QB = ( RB.KV + m. AB ) .KT.Kn
Bạc trong quay KV = 1
Nhiệt độ t0 < 1000c Kn = 1
Tải trọng va đập vừa KT = 1,2
Tra bảng 57 m = 1,5
Thay số QD = 1694,45 .1.1,2 .1 = 2033,34
QB = (2001,71. 1 + 1,5 . 630,27 ) . 1,2 . 1 = 3536,53
Trong đó:
21
So sánh Q của hai ổ ta tính C theo hệ số Qmax
QB > QD C = QB . ( n . h ) 0,3 = 3536,53 . ( 79,78 . 35040 )0,3
= 303748 ( giờ )
2
3
Ta thấy: [ C ] < C < [ C ] ổ đã chọn hợp lí
Tính lại thời gian
h = 1 [C ]
n Q
3, 33
1 350000
=
79,78 3536,53
Vậy thời gian làm việc của ổ III:
3, 33
= 55346,47( giờ )
h = 55346,47 giờ
3, Thiết kế trục II
A, Đề bài: Tính sức bền cho trục lắp bánh răng và bánh đai nh hình vẽ. Trục lắp
bánh răng nghiêng có:
Lực tiếp tuyến
: P1 = 3365,11 ( N )
Lực hớng tâm
: P r1 = 1252,26 ( N )
Lực dọc trục
: P a1 = 715,27 ( N )
Lực dây đai
: Rđ =2411,23 (N)
B
B
B
B
Truyền momen xoắn : M Z = MXmãxII = 96242,165 ( Nmm )
Đờng kính vòng chia của bánh răng: d 1 = 66,5 mm
B,Thiết kế : + Chọn vật liệu chế tạo trục:
B
B
B
B
+ Dùng thép 45 có b = 600 N/mm2 1 = 260 N/mm2 [ 1 ] = 55
N/mm2
Bớc1 :
3
Chọn sơ bộ :dsb
Mx = MxmaxII = 96242,165 (Nmm)
Mx
0,2.[ ]
[ ] = 14
d sb 3
96242,165
32,51
0,2.14
Quy chuẩn dsb = 35 . Bảng 59 có BổII = 17
Ta có LII = lng + lII
Với lII = lIII = 134 mm
22
lng =
lm/oII
Bo − II
l
+ l3 + l 4 + m / oII
2
2
chän l3 =30
l4 =15
= (1,2 ÷ 1,5 )dsb = (42 ÷ 52,5) LÊy lm/oII = 60
17
50
+ 30 + 15 +
= 78,5
2
2
LII = 78,5 +134 = 212,5 ( mm )
S¬ ®å hãa lùc vÒ t©m
⇒ lng =
Mz
YB
A
XB
D
B
78,5
D
-Theo phÇn trªn ta cã:
70,5
Pr1 = PR2=1252,26 N
Pa1 = Pa2 = 715,27 N
Rd =2411,23 N
P1 = P2 =3365,11 N
⇒ ma= Pa1.
m = P1.
D
C
70,5
;
66,5
d 01
≈ 23782,72 (Nmm)
=715,27.
2
2
66,5
d 01
≈ 111889,90
=3365,11.
2
2
∗ TÝnh ph¶n lùc t¹i B & D:
+ ∑ m D ( F ) = -yB .141 +Pr1.70,5 –ma + R® .(78,5+134) = 0
YB =
ma − Rd .212,5 − Pr1 .70,5 23782,72 − 2411,23.212,5 − 1252,26.70,5
=141
134
23
D
D
YB =4305,13 (N)
+ m B ( F ) = Rđ.78,5 - Pr1.70,5 ma + YD.134 = 0
YD =
ma + p r1. 70,5 Rd .84
141
=
23782,72 + 1252,26.70,5 2411,23.78,5
-576,22 (N)
134
Nghiệm lại
YD+ YB =-576,22+4305,13 =3728,91 =Rđ+Pr1 (thỏa mãn )
-Tính XB và XD ?
Trong mặt phẳng ngang có tảI trọng đối xứng
XB =XD=
P1 3365,11
=
= 1682,555 (N)
2
2
Vẽ biểu đồ nội lực:
-Biểu đồ mô men uốn đứng :MX
+Tại A và D : MuD= MuA= 0
+ Tại B
+Tại mặt cắt C
MuB= -Rđ.78,5 = -2411,23.78,5 = -189281,55
Muc= -Rđ .(78,5+70,5) +YB .70,5
=-2411,23.149 +4305,13 .70,5
MuctráI =-55761,605 (Nmm)
MucphảI =YD.70,5 =576,22 .70,5 = 40623,51 (Nmm)
+ Biểu đồ mômen uốn ngang:
M yc = X B .70,5 = 1682,555.70,5 = 118620,12( Nmm)
+ Biểu đồ mômen xoắn:
MZ =MmaxII = 96242,165 (Nmm)
24
(Nmm)
Tính đờng kính trục tại các mặt cắt : A, B ,C ,D
- Tại A
dA 3
M tdA
0,1.[ 1 ]
MtdA = Mz = 96242,165 (Nmm)
1 =55 (vì chọn vật liệu là thép 45)
dA 3
-
96242,165
= 25,96
0,1.55
Tại B & D đờng kính bằng nhau
dD = d B 3
MtđB =
M tdB
0,1.[ 1 ]
2
M xB
+ M Z2 = (189281,55) 2 + (196242,165) 2 = 212344,200
dB = dD
3
212344,2
0,1.55
33,79 ( mm )
-Tại C :Lắp bánh răng tồn tại cả 3 thành phần nội lực Mx , My , Mx
dC 3
MtđC =
M tdC
0,1.[ 1 ]
M 2c max + M 2c + M Z2 = (55761,605) 2 + (118620,12) 2 + (196242,165) 2
= 162611,94 ( N.mm )
dC
3
162611,94
= 30,92 ( mm )
0,1.55
-Tại A và C có lắp then đờng kính phải tăng 4%
dA = 4%.30,09 + 30,09 = 31,29 ( mm )
dC = 4%.34,15 + 34,15 = 35,5 ( mm )
Quy chuẩn đờng kính:
dc = 45 mm
dD = dB = 40 mm
dC = 30 mm;
25