Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
MỤC LỤC
Lời nói đầu.……………………………………………………Trang 1
Các thông số đầu vào…………………………………………………3
Tính toán chọn động cơ……………………………………………….4
Thiết kế đai……………………………………………………………8
Thiết kế bộ truyền bánh răng………………………………………...13
Thiết kế trục và then…………………………………………………30
Tính toán chọn ổ…………………………………………………….48
Thiết kế kết cấu vỏ…………………………………………………..54
Thiết kế các chi tiết phụ…………………………………………….56
Dung sai lắp ghép……………………………………………………62
Tài liệu tham khảo…………………………………………………...65
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
1
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
LỜI NÓI ĐẦU
---***--Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong
cơ khí. Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ
khí hiện đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là
công việc rất quan trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết,
nắm vững và vận dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là
những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể
nói nó đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất. Đối
với các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận
không thể thiếu.
Đồ án thiết kế máy giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc, qua đó ta có
thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như Nguyên lý máy,
Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật…, và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc
thiết kế cơ khí. Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công
việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ
lăn,… Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và
hoàn thiện kỹ năng vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.
Em chân thành cảm ơn thầy Dương Đăng Danh , các thầy cô khoa cơ khí
đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi,
em rất mong nhận được ý kiến từ thầy cô.
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe và hạnh phúc.
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
2
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
ĐỀ TÀI 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG
THÙNG TRỘN
PHƢƠNG ÁN 9
Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:
1- Động cơ điện; 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang;
3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp phân đôi; 4- Nối trục đàn hồi;
5- Thùng trộn.
Số liệu thiết kế: phƣơng án 9
Công suất trên trục thùng trộn, P : 3,5 KW
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) : 30(v/p).
Thời gian phục vụ, L(năm) : 6
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 250 ngày, ngày làm 2 ca, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải:
T1 = T
;T2 = 0,2T
;T3 = 0,2T ;t1= 12s ;t2 = 60s ;t3= 28s
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
3
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
PHẦN THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
---***--PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN
I.
Chọn động cơ:
1. Xác định hiệu suất hệ thống:
Hiệu suất truyền động:
kn .br2 .d .ol4
Trong đó:
kn 0.99 :
br1 0.98 :
nghiêng.
br2 0.98
thẳng.
Hiệu suất khớp nối.
Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng
Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng
:
d 0.96 :
Hiệu suất bộ truyền đai.
ol 0.99
Hiệu suất ổ lăn.
:
kn .br1.br 2 .d .ol4 0,877
2. Tính công suất đẳng trị ( công suất tính toán ):
Công suất tính toán :
2
T
1 Ti ti
12.12 0, 22.60 0, 22.28
3,5.
1,379( KW )
n
12 60 28
ti
n
Ptd Pmax
1
Công suất cần thiết trên trục động cơ:
Pct
Pt
1,379
1,57( KW )
0,877
Tỉ số truyền chung của bộ truyền :
uch ud .uh 3.8 24
Trong đó: uh = 8 là tỉ số truyền của hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi.
ud = 3 là tỉ số truyền của bộ truyền đai thang.
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
4
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb nlv .uch 30.24 720(vòng / phút )
3. Chọn động cơ điện, bảng thông số động cơ điện:
Động cơ điện được chọn phải có công suất Pdc và số vòng quay đồng
bộ thoả mãn điều kiện:
+ Pdc ≥ Pct = 1,57 (KW)
+ nđb ≈ nsb
Dựa vào bảng P1.3 trang 236 sách “ Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động
Cơ Khí Tập Một” của Trịnh Chất và Lê Văn Uyển ta chọn động cơ .
Kiểu động cơ Công suất
(KW)
4A132S8Y3
4
II.
%
83
Tmax/Tdn Tk/Tdn
2,2
1,8
Phân phối tỉ số truyền:
Chọn tỉ số truyền của hệ thống dẫn động:
n
720
uch dc
24
nlv
30
Ta chọn uh = 8 ( tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ
hai cấp phân đôi, u1 = 3,08; u2 = 2,6 (bảng 3.1 trang 43 [1])
ud
III.
Vận tốc quay cosφ
(vòng/phút)
720
0,7
uch 24
3 (tỉ số truyền của bộ truyền đai thang)
uh
8
Lập bảng đặc tính:
1. Tính toán công suất trên các trục:
Pct 3,5( KW )
P3
Pct
3,5
3,571( KW )
ol .kn 0,99 .0,99
P2
P3
3,571
3, 681( KW )
br2 .ol 0,98.0,99
P1
P2
3, 681
3, 794( KW )
br1.ol 0,98 .0,99
Pdc
P1
3, 794
4( KW )
d .ol 0,99.0,96
2. Tính toán số vòng quay trên các trục:
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
5
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
ndc 720
240(vòng / phút )
ud
3
n
240
n2 1
77,922(vòng / phút )
u1 3, 08
n1
n3
n2 77,922
29,97(vòng / phút )
u2
2, 6
3. Tính Moment xoắn trên các trục:
P
3, 794
T1 9,55.106. 1 9,55.106.
150969,58( Nmm)
n1
240
T2 9,55.106.
P2
3, 681
9,55.106.
451137, 68( Nmm)
n2
77,922
T3 9,55.106.
P3
3,571
9,55.106.
1137906, 24( Nmm)
ndc
29,97
T4 9,55.106.
P4
3.5
9,55.106.
1115281,95( Nmm)
nlv
29,97
Tdc 9,55.106.
Pdc
4
9,55.106.
53055,56( Nmm)
ndc
720
*Bảng đặc tính kỹ thuật của hệ thống truyền động :
Trục
động cơ
Trục 1
Trục 2
Trục 3
Trục 4
Công Suất
4
3,794
3,681
3,571
3,5
(KW)
Tỉ số
3
3,08
2,6
1
truyền u
Số vòng
720
240
77,922
29,97
29,97
quay n
(vòng/phút)
Momen
53055,56 150969,58 451137,68 1137906,24 1115281,95
xoắn T
(Nmm)
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
6
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Hình vẽ minh họa vị trí các trục:
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
7
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
PHẦN II: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
Số liệu đầu vào:
Công suất: P1 = 4 (KW)
Số vòng quay: nđc =720 (v/p)
Tỷ số truyền: ud = 3
Điều kiện làm việc: quay một chiều ,làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 250 ngày, ngày làm 2 ca, 1 ca làm việc 8 giờ).
1.Chọn loại đai:
Dựa vào Pdc = 4 (KW) và n = 720 (v/p) và hình 4.22 trang 153 sách “Cơ sở
thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu Lộc và các thông số kĩ thuật trên ta chọn
đai dạng B
Từ bảng 4.3 trang 128 sách “Cơ sở thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu Lộc ta
có các thông số kĩ thuật của đai loại B là:
bp = 14 mm
bo = 17 mm
h = 10,5 mm
yo= 4mm
d1 = 140 – 280 mm
l = 800 – 6300 mm
A = 138 mm2
2. Đƣờng kính bánh đai nhỏ:
d1 = 1,2dmin = 1,2.140 = 168 (mm)
- Theo tiêu chuẩn (trang 148 sách “Cơ sở thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu
Lộc) ta chọn : d1 = 180 mm
3.Vận tốc đai:
v1
d1n1
60000
.180.720
60000
6,786(m / s)
4.Đƣờng kính bánh đai lớn:
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
8
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
d2 ud1 (1 ) 3.180.(1 0,01) 534,6(mm)
Với ε = 0,01 : hệ số trượt tương đối
Theo tiêu chuẩn chọn d2 = 560 (mm)
5.Tỷ số truyền:
u
d2
560
3,14
d1 (1 ) 180(1 0, 01)
Sai lệch so với thông số kĩ thuật: 4,6%
6.Khoảng cách trục:
2 d1 d 2 a 0,55(d1 d 2 ) h
2(180 560) a 0,55(180 560) 10,5
1480 a 417,5
Ta có: u=3,14 ta chọn a = d2 = 560 (mm)
7.Chiều dài đai:
L 2a
(d1 d2 )
2
d d
1 2
4a
2
2.560
(180 560)
2
560 180
4.560
2
2346,854(mm)
Theo tiêu chuẩn chọn L = 2240 (mm)
8.Số vòng chạy của đai trong 1s:
i
v 6, 786
3, 03s 1 i 10s 1
L 2, 24
Với L là chiều dài đai L = 2,24 (m)
Điều kiện được thỏa
9.Tính lại khoảng cách trục a:
k k 2 8 2
a
4
Với:
K L
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
d1 d 2
180 560
2240
1077, 611
2
2
9
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
d 2 d1 560 180
190
2
2
1077, 611 1077, 6112 8.1902
a
503(mm)
4
Giá trị a vẫn thỏa mãn trong khoảng cho phép.
10.Góc ôm α1 trên bánh đai nhỏ:
1 180o 57
560 180
136,94o
503
>120 0 thỏa điều kiện không xảy
ra hiện tượng trượt trơn.
11.Số dây đai Z:
Tra biểu đồ hình 4.21 sách “Cơ sở thiết kế máy“ của Nguyễn Hữu Lộc
với các thông số: d1 = 180 mm; v = 6,786 m/s và đai loại B, ta có:
[P0] = 2,7 (kW)
L0 = 2240 mm
Z
P1
[ Po ].C .Cu .CL .Cz .Cr .Cv
Tính các hệ số sử dụng:
Hệ số ảnh hưởng của vận tốc:
Cv = 1- 0,05. (0,01. v2 -1)= 1- 0,05. (0,01.6,7862 - 1) = 1,027
Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai:
C 1, 24(1 e1 /110 ) 1, 24(1 e136,94/110 ) 0,88
Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền u:
Cu = 1,14
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai L:
CL
6
L
L0
6
2240
1
2240
Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các
dây đai:
Giả sử có 2 đai chọn Cz = 0.95
Hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng:
Cr = 0,9
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
10
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Ta có:
z
P1
4
1, 68
P0 .C .Cu .CL .Cz .Cr .Cv 2, 7.0,88.1,14.1.0,95.0,9.1, 027
Chọn : Z = 2 đai
12.Chiều rộng bánh đai:
B z 1 .t 2e
Theo bảng 4.21 trang 63 ta có :
t = 19 ; e = 12,5; ho=4,2
Ta có : B 2 1 .19 2.12,5 44 mm
13.Đƣờng kính ngoài bánh đai nhỏ:
da1 = d1 + 2ho = 180 + 2.4,2 = 188,4 (mm)
14. Đƣờng kính ngoài bánh đai lớn:
da2 d2 2ho 560 2.4, 2 568, 4(mm)
15.Lực căng ban đầu:
Đây là hệ dẫn động dây đai thang nên ta chọn : 0 1, 5( MPa)
ta có: A= 138
F0 A1. 0 .z 138.1,5.2 414( N )
16.Lực tác dụng lên trục:
Fr 2.F0 .sin(
1
136, 94
) 2.414.sin(
) 770, 23( N )
2
2
17.Lực vòng có ích:
Ft
1000 P1 1000.4
589, 45( N )
v1
6.786
18.Hệ số ma sát:
0
Ta có : 136,94 2,39(rad )
f'
2.F0 Ft
1
2.414 589, 45
.ln
.ln
0, 75
2.414 589, 45
2.F0 Ft 2, 39
1
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
11
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn :
Giả sử góc biên dạng bánh đai: 38o
f min f ' .sin( ) 0, 75.sin(19o ) 0, 244
2
19.Tính ứng suất lớn nhất cho phép:
Ta có:
v .v12 .106 1200.6, 7862.106 0, 06( MPa) .
Trong đó: ρ là khối lượng riêng của đai: chọn ρ = 1200 kg/m3.
F0
414
1,5( MPa) .
A.z 138.2
F
589, 45
t t
2,136( MPa) .
A.z
138.2
0
u1
2. y0
2.4
.E
.100 4, 444( MPa) .
d1
180
Trong đó: E là module đàn hồi của đai: chọn E=100 N/m2
Vậy :
max 1 u1 v o 0,5 t u1 v
1,5 0,5.2,136 4, 444 0, 06 7, 072( MPa)
20.Tính tuổi thọ đai:
Ta có giới hạn mỏi của đai : ζr = 9 (MPa.)
Số mũ đường cong mỏi đối với đai thang: m= 8
(Các thông số đã tính : ζmax = 7,072 (MPa)
i= 3,03 (s-1)
m
8
r
9
7
.107
.10
7, 072
Lh max
3153,75 (giờ)
2.3600.i
2.3600.3, 03
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
12
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
PHẦN III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
A.CHON VẬT LIỆU VÀ TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP:
1.Chọn vật liệu:
Vì bộ truyền được bôi trơn tốt nên dạng hỏng chủ yếu là tróc rỗ bề mặt
răng nên ta tính theo ứng suất tiếp xúc.
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong
thiết kế ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
- Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện, độ rắn HBI = 241÷285 ; ζbI = 850(Mpa);
ζ=580(Mpa)
- Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện, độ rắn HBII = 192÷240 ; ζbII = 750(Mpa) ;
ζchII = 450(Mpa)
2.Xác định ứng suất tiếp xúc:
Chọn độ rắn bánh nhỏ: HBI = 250
Chọn độ rắn bánh lớn: HBII = 230
Theo bảng 6.2 trang 94:
0 H lim 2HB 70
0 H lim1 2.250 70 570( MPa)
0 H lim2 2.230 70 530( MPa)
0 F lim 1,8HB
0 F lim1 1,8.250 450(MPa)
0 F lim2 1,8.230 414(MPa)
3.Số chu kỳ làm việc cơ sở :
N HO 30HB2, 4
N HO1 30.2502, 4 1,71.107 chu kỳ
N HO 2 30.2302, 4 1,397.107 chu kỳ
4.Số chu kỳ làm việc tƣơng đƣơng:
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
13
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
N HE 60c. (
Ti m2H
) .ni .ti
Tmax
Với :
mH = 6 do HB<350
Lh = 250.6.8.2 = 24000 giờ
c = 1 : số lần ăn khớp trong một vòng quay
T 3 12 0, 2T 3 60 0, 2T 3 28
N HE1 60.c.n1. Lh .
.
.
T 100 T 100 T 100
3 60
3 28
12
60.1.240.24000
0, 2 .
0, 2 .
100
100
100
= 43,905.10 6 (chu kì)
T 3 12 0, 2T 3 60 0, 2T 3 28
N HE 2 60.c.n2. Lh .
.
.
T 100 T 100 T 100
3 60
3 28
12
60.1.77,922.24000
0, 2 .
0, 2 .
100
100
100
= 14,255.106 (chu kì)
Vì NHE1 > NHO1 nên KHL1 = 1
NHE2 > NHO2 nên KHL2 = 1
5.Ứng suất tiếp xúc cho phép đƣợc xác định sơ bộ:
H 0 H lim . K HL
SH
Theo bảng 6.2 trang 94 ta có:
SH =1.1
1
518,18( MPa)
1,1
H I
570.
H II
530.
1
481,82( MPa)
1,1
*/ Với cấp nhanh sử dụng bánh răng nghiêng:
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
14
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
1
2
H
GVHD: Dương Đăng Danh
H I H II
2
2
1
518,182 481,822 353, 79( MPa)
2
Ta có
1, 25 H min 1, 25 H II 1, 25.481,82 602, 275(MPa)
Ta thấy điều kiện [ H ]min [ H ] 1, 25[ H ]min không thỏa,nên ta chọn
H 481,82(MPa)
*/ Với cấp chậm sử dụng bánh răng thẳng:
Do NHE > NHO => KHL = 1
H H min H II 481,82(MPa)
6.Ứng suất uốn cho phép:
6
N FE
T
60.c i ni .ti
Tmax
6 60
6 28
12
N FE1 60.1.
0, 2 .
0, 2 .
.240.24000
100
100
100
= 41,491.106 (chu kì)
6 60
6 28
12
N FE 2 60.1.
0, 2 .
0, 2 .
.77,922.24000 13, 471.106
100
100
100
(chu kì)
NFO = 5.106 (đối với tất cả các loại thép)
Vì
NFE1 > NFO
NFE2 > NFO
=>
KFL1 = 1
=>
KFL2 = 1
Bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1
SF = 1,75
F
0 F lim .K FL .K FC
F1
450.1.1
257,14( MPa)
1, 75
SF
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
15
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
F 2
GVHD: Dương Đăng Danh
414.1.1
236,57( MPa)
1, 75
Ứng suất quá tải cho phép:
H max 2,8 ch 2 2,8.450 1260 ( MPa)
F1 max 0,8 ch1 0,8.580 464 ( MPa)
F 2 max 0,8 ch 2 0,8.450 360 ( MPa)
B.TÍNH TOÁN CẤP NHANH: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
RĂNG NGHIÊNG:
1.Số liệu :
Công suất: P =3,794 (Kw)
Số vòng quay bánh dẫn: n1 = 240 (v/p)
Moment xoắn: T1 =150969,58 (Nmm)
Tỷ số truyền: u1 =3,08
Tuổi thọ: L = 6 (năm)
=>Lh = 250.6.8.2 = 24000 (giờ)
2.Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng:
a) Chiều rộng vành răng:
Chiều rộng vành răng xác định dựa vào bảng 6.15:
ba 0, 25
Suy ra:
.(u 1) 0, 25.(3, 08 1)
bd ba
0,51
2
2
b) Hệ số tập trung tải trọng K :
Dựa vào bd ,tra bảng 6.4 ta các định được hệ số tập trung tải
trọng :
K H 1, 031 ; K F 1, 057
3.Khoảng cách trục:
Tính toán cho bánh răng trụ răng nghiêng ta dùng công thức 6.90:
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
16
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
aw 43(u 1) 3
T .K H
ba . H .u
2
43.4, 08. 3
75484, 79.1, 031
0, 25. 481,82 .3, 08
2
132,97 (mm)
Với T = T1/2 = 150969,58/2 = 75484,79 (Nmm)
Theo tiêu chuẩn ta chọn aw = 140 (mm)
4.Thông số ăn khớp:
a) Môđun pháp:
Theo công thức (6.68) khi H1 , H 2 350HB :
mn (0,01 0,02)aw 1, 4 2,8(mm)
Theo tiêu chuẩn chọn môđun pháp:
mn 2,5(mm)
b) Số răng các bánh răng:
Đối với các bánh răng nghiêng, ngoài số răng ta còn phải chọn
góc nghiêng theo điều kiện : 40o 30o
2a w .cos30o
2a .cos40o
z1 w
mn (u 1)
mn (u 1)
2.140.cos30o
2.140.cos40o
z1
2,5(3, 08 1)
2,5(3, 08 1)
23, 77 z1 21, 03
Chọn z1= 23 răng
Ta có số răng bánh bị dẫn :
z2 z1.u 23.3,08 70,84
Chọn z2 = 71 răng
Tỉ số truyền thực :
um
z2 71
3, 087
z1 23
Sai số tương đối tỉ số truyền :
%u
Tính góc :
um u
0, 23% 2%
u
arccos
mn ( z1 z2 )
2,5(23 71)
arccos
32,94o
2a w
2.140
5.Xác định kích thƣớc bộ truyền:
Theo bảng 6.2:
Khoảng cách trục:
aw
m( z2 z1 ) 2,5(23 71)
140(mm)
2cos
2.cos(32,94)
Đường kính vòng chia:
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
17
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
mn .z1
2,5.23
68,51(mm)
cos cos(32,94)
m .z
2,5.71
d2 n 2
211,5(mm)
cos cos(32,94)
d1
Đường kính vòng lăn:
d w1 d1; d w2 d2
Đường kính vòng đỉnh:
d a1 d1 2mn 68,51 5 73,51(mm)
d a 2 d 2 2mn 211,5 5 216,5(mm)
Đường kính vòng đáy:
d f 1 d1 2,5mn 68,51 2,5.2,5 62, 26(mm)
d f 2 d 2 2,5mn 211,5 2,5.2,5 205, 25(mm)
Bề rộng răng:
b aw . ba 140.0, 25 35(mm)
6.Chọn cấp chính xác cho bộ truyền:
.d1.n1 3,14.68,51.240
v
60000
60000
0,86(m / s)
Dựa theo bảng 6.3 chọn cấp chính xác bộ truyền là : 9
7.Lực tác dụng lên bộ truyền:
Lực vòng (6.16) :
Ft1
2T 2.75484, 79
2203, 61( N )
d w1
68,51
Lực hướng tâm (6.17):
F .tg nw 2203, 61.tg (20)
Fr1 t1
955, 68( N )
cos
cos(32,94)
Lực dọc trục (6.18):
Fa1 Ft1.tg 2203,61.tg (32,94) 1427,76( N )
8.Hệ số tải trọng động:
Với vận tốc v = 0,86 (m/s) và cấp chính xác 9 tra bảng 6.6 xác định
được hệ số tải trọng động:
KHv = 1,02 ; KFv = 1,04
9.Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc tính toán được xác định bởi công thức (6.86):
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
18
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
H
2T K H (u 1)
bw .u
Z M .Z H Z
d w1
Trong đó:
Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc theo công thức (6.87):
2cos
ZH
sin 2 tw
Với
:
tg nw
cos
tw arctg
ZH
tg (20)
o
23, 45
arctg
c
os(32,94)
2.cos(32,94)
1,52
sin(2.23, 45)
Cặp bánh răng bằng thép : ZM = 275 (Mpa1/2)
Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc theo công thức (6.88):
Z
1
Với :
1 1
cos
z1 z 2
1,88 3, 2
1 1
1,88 3, 2 cos(32,94)=1,42
23 71
Z 0,84
Hệ số tải trọng tính :
K H K H .K Hv .K H 1,031.1,02.1,13 1,188
KHα = 1,13 (tra bảng 6.11)
H
275.1,52.0,84 2.75484, 79.1,188.4, 087
422,14( MPa)
68,51
35.3, 087
Tính lại ứng suất cho phép theo công thức (6.39):
H 0 H lim
K HL Z R Z V .Kl K xH
sH
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR = 1
Hệ số ảnh hưởng tới vận tốc vòng, do HB ≤ 350 thì :
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
19
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Zv 0,85v0,1 0,85.0,860,1 0,99
Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thông thường chọn
Kl = 1
Hệ số an toàn SH = 1,1 ( tra bảng 6.13)
Hệ số ảnh hưởng của kích thước răng:
d
68,51
1, 05
1, 02
4
10
104
H H min Z R Z V .Kl K xH 481,82.1.0,99.1.1, 02 486,54( MPa)
K xH 1, 05
H 422,14(MPa) H 486,54(MPa)
Vậy điều kiện bền tiếp xúc được thoả.
10.Kiểm nghiệm ứng suất uốn:
Ứng suất uốn cho phép theo công thức (6.52):
F 0 F lim
K HLYRY x .Y K FC
sF
Trong đó:
KFC = 1 ( quay 1 chiều )
Hệ số ảnh hưởng độ nhám : YR = 1 khi phay và mài răng
Hệ số kích thước : Yx = 1,05-0,005m=1,05-0,005.2,5 =1,0375
Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung ứng suất:
Y 1,082 0,172lg m 1,082 0,172lg 2,5 1,01
F1 F1 YRY x .Y K FC 257,14.1.1, 0375.1, 01.1 269, 45(MPa)
F 2 F 2 YRY x .Y K FC 236,57.1.1, 0375.1, 01.1 247,9(MPa)
Hệ số dạng răng theo công thức thực nghiệm (6.80)
YF 3, 47
13, 2 27,9x
0, 092x 2
zv
zv
Trong đó:
Số răng tương đương:
z1
23
38,9
3
3
cos cos (32,94)
z2
71
zv 2
120,11
3
3
cos cos (32,94)
13, 2
YF 1 3, 47
3,81
38,9
13, 2
YF 2 3, 47
3,58
120,11
zv1
Đặc tính so sánh độ bền uốn các bánh răng:
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
20
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
F1 269, 45 70, 72
YF 1
3,81
YF 2
3,58
F 2 247,9 69, 25
Ta kiểm nghiệm độ bền uốn cho bánh bị dẫn là bánh có độ bền thấp
hơn:
Ứng suất uốn được tính theo công thức (6.92):
F
YF .Ft .K F Y .Y
bw .mn
Hệ số tải trọng tính:
K F K F K Fv K F 1,057.1,04.1 1,099
Với KFα = 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang :
1
0.7
1, 42
b .sin 35.sin 32,94
w
3, 03
.mn
.2
Y
1
Hệ số ảnh hưởng của góc nghiêng răng tới độ bền uốn:
.
3, 03.0,575
Y 1
120
1
120
0,99
Ứng suất uốn tính toán:
3,58.2203, 61.1, 099.0, 7.0,99
85,83( MPa)
35.2
F1 85,83(MPa) F1 247,9( MPa)
F1
Vậy độ bền uốn được thoả.
11.Các thông số hình học của bộ truyền:
Khoảng cách trục:
aw = 140 (mm)
Modun:
m = 2(mm)
Chiều rộng vành răng:
bw = 35 (mm)
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
21
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Tỉ số truyền:
u1 = 3,08
Góc nghiêng răng:
β = 32,94 o
Số răng bánh răng:
Z1 =23 ;Z2 = 71
Hệ số dịch chỉnh:
x1 =0 ; x2 = 0
Đường kính vòng chia:
mn .z1
2,5.23
68,51(mm)
cos cos(32,94)
m .z
2,5.71
d2 n 2
211,5(mm)
cos cos(32,94)
d1
Đường kính vòng lăn:
d w1 d1; d w2 d2
Đường kính vòng đỉnh:
d a1 d1 2mn 68,51 5 73,51(mm)
d a 2 d 2 2mn 211,5 5 216,5(mm)
Đường kính vòng đáy:
d f 1 d1 2,5mn 68,51 2,5.2,5 62, 26(mm)
d f 2 d 2 2,5mn 211,5 2,5.2,5 205, 25(mm)
C.TÍNH TOÁN CẤP CHẬM, BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG THẲNG:
1.Số liệu:
Công suất: P =3,681 (Kw)
Số vòng quay bánh dẫn: n1 = 77,922 (v/p)
Moment xoắn: T1 =451137,68 (Nmm)
Tỷ số truyền: u2 =2,6
2. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng:
c) Chiều rộng vành răng:
Chiều rộng vành răng được xác định theo tiêu chuẩn dựa vào bảng
6.15:
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
22
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
ba 0,5
Ta suy ra giá trị bd dựa vào công thức :
.(u 1) 0,5.(2, 06 1)
bd ba
0, 765
2
2
d) Hệ số tập trung tải trọng K :
Dựa vào bd , tra bảng 6.4 ta các định được hệ số tập trung tải
trọng :
K H 1, 027 ; K F 1,045
3.Khoảng cách trục:
Tính toán cho bánh răng trụ răng nghiêng ta dùng công thức 6.90:
aw 50(u 1) 3
T .K H
ba . H .u
2
50.3, 6. 3
451137, 68.1, 027
0,5. 481,82 .2, 6
2
207, 65 (mm)
Theo tiêu chuẩn ta chọn aw = 200 (mm)
4.Thông số ăn khớp:
c) Môđun pháp:
Theo công thức (6.68) khi H1 , H 2 350HB :
mn (0,01 0,02)aw 2 4(mm)
Theo tiêu chuẩn chọn môđun pháp:
mn 2(mm)
d) Số răng các bánh răng:
Tổng số răng: Z1 Z 2
Z1
2aw 2.200
200
mn
2
Z1 Z 2 200
55,56
u 1
3, 6
Chọn Z1=56 răng
Ta có số răng bánh bị dẫn :
Z2=200-Z1=144
Chọn z2 = 144(răng)
Tỉ số truyền thực :
um
z2 144
2,57
z1 56
Sai số tương đối tỉ số truyền :
u
um u
1,15% 2%
u
5.Xác định kích thƣớc bộ truyền:
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
23
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
Theo bảng 6.2:
Khoảng cách trục:
aw
m( z2 z1 ) 2(144 56)
200(mm)
2
2
Đường kính vòng chia:
d1 mn .z1 2.56 112(mm)
d 2 mn .z2 2.144 288(mm)
Đường kính vòng lăn:
d w1 d1; d w2 d2
Đường kính vòng đỉnh:
d a1 d1 2mn 112 4 116(mm)
d a 2 d 2 2mn 288 4 292(mm)
Đường kính vòng đáy:
d f 1 d1 2,5mn 112 2,5.2 107(mm)
d f 2 d 2 2,5mn 288 2,5.2 283(mm)
Bề rộng răng:
b aw . ba 200.0,5 100(mm)
6.Chọn cấp chính xác cho bộ truyền:
.d1.n1 3,14.112.77,922
v
60000
60000
0, 46(m / s)
Dựa theo bảng 6.3 chọn cấp chính xác bộ truyền là : 9
7.Lực tác dụng lên bộ truyền:
Lực vòng (6.13) :
Ft1 Ft 2
2T 2.451137, 68
8056, 03( N )
d w1
112
Lực hướng tâm (6.14):
Fr1 Fr2 Ft1.tg w 8056,03.tg (20) 2932,16( N )
Lực pháp tuyến:
Fn1 Fn 2
Ft1
8056, 03
8573, 04( N )
cos w
cos20
8.Hệ số tải trọng động:
Với vận tốc v = 0,46 (m/s) và cấp chính xác 9 tra bảng 6.6 xác định
được hệ số tải trọng động:
KHv = 1,02 ; KFv = 1,04
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
24
MSSV: G0901235
Đồ Án Chi Tiết Máy
GVHD: Dương Đăng Danh
9.Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:
Ứng suất tiếp xúc tính toán được xác định bởi công thức (6.86):
Z .Z Z 2T K H (u 1)
H M H
d w1
bw .u
Trong đó:
Hệ số xét đến hình dạng bề mặt tiếp xúc theo công thức (6.87):
2cos
ZH
sin 2 tw
Với
:
tg nw
cos
tg (20)
o
20
arctg
c
os(0)
2.cos(0)
ZH
1, 76
sin(2.20)
tw arctg
Cặp bánh răng bằng thép : ZM = 275 (Mpa1/2)
Hệ số ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc theo công thức (6.88):
Z
1
Với :
1 1
cos
z1 z 2
1,88 3, 2
1
1
1,88 3, 2
cos(0)=1,8
56 144
Z 0, 745
Hệ số tải trọng tính :
K H K H .K Hv .K H 1,027.1,02.1,13 1,18
KHα = 1,13 (tra bảng 6.11)
H
275.1, 76.0, 745 2.451137, 68.1,18.3,57
391,5( MPa)
112
100.2,57
Tính lại ứng suất cho phép theo công thức (6.39):
H 0 H lim
K HL Z R Z V .Kl K xH
sH
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám bề mặt: ZR =1
Hệ số ảnh hưởng tới vận tốc vòng, do HB ≤ 350 thì :
SVTH: Nguyễn Anh Khoa
25
MSSV: G0901235