BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ HÀM SỐ
Sự Biến Thiên
Đáp án tham khảo
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
D
A
B
C
D
A A
11
1
2
13
14
15
16
17
18
1
9
20 21 22
C
A
A
D
D
C
A
B
A
B
B
B
A
x−2
đồng biến trên khoảng
x+2
Câu 1: Hàm số y =
A. ( −∞; −2 ) ; ( −2; +∞ )
Câu 2: Hàm số y =
9 10
B. ( −∞; 2 ) ; ( 2; +∞ )
C. ¡
D. Một kết quả khác
C. ( 2; +∞ )
D. ( 2; 4 )
C. ( −∞; +∞ )
D. ( −1; +∞ )
C. ( 0; +∞ )
D. ( −2; +∞ )
C. ( 0;1)
D. ( 0; +∞ )
1 3
x − 3x 2 + 8 x − 2 đồng biến trên khoảng
3
A. ( −∞; 4 )
B. ( −∞; 2 ) ; ( 4; +∞ )
Câu 3: Hàm số y = x 2 + 2 x + 3 đồng biến trên khoảng
A. ( 2; +∞ )
B. ( −∞; −1)
Câu 4: Hàm số y = 4 − x 2 đồng biến trên khoảng
A. ( −∞; 0 )
B. ( −∞; 2 )
Câu 5: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2016 đồng biến trên khoảng
A. ( −∞; −1)
Câu 6: Hàm số y =
B. ( −1; 0 ) ; ( 1; +∞ )
2
nghịch biến trên khoảng
x +1
A. ( −2; +∞ )
Câu 7: Hàm số y =
B. ¡
C. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ ) D. ( −∞;1)
1 3
x − 2 x 2 + 3x − 1 nghịch biến trên khoảng
3
A. Một kết quả khác
B. ( −∞;1)
C. ( 3; +∞ )
D. ( 1;3)
C. ( 0;3)
D. ( −3; 0 )
C. ( 0; +∞ )
D. ( −1; +∞ )
Câu 8: Hàm số y = x 2 − 9 nghịch biến trên khoảng
A. ( −∞;3)
B. ( −∞; 0 )
Câu 9: Hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 2 nghịch biến trên khoảng
A. ( −∞;0 )
B. ( −∞;1)
1
Câu 10: Hàm số y = x 2 + 2016 x + 2015 nghịch biến trên khoảng
A. ( −∞;1008 )
Câu 11: Hàm số y = 3 −
A. ( −∞; −1) ; ( −1; +∞ )
B. ( −∞; −1008 )
C. ( −∞; 2016 )
D. ( −2015; −1)
C. ( −∞;1) ; ( 1; +∞ )
D. ( −3; +∞ )
2
nghịch biến trên khoảng
1− x
B. ¡
1
3
Câu 12: Tìm các giá trị của m để hàm số y = x3 − x 2 + (m − 1) x + 2 đồng biến trên R.
Kết quả của bài toán trên là:
A. m ≥ 2
B. m ≤ 2
C. m > 2
D. m < 2
1
3
Câu 13: Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m − 1) x 3 − (m − 1) x 2 + x + 2 đồng biến trên R.
Kết quả của bài toán trên là:
A. 1 ≤ m ≤ 2
B. 1 < m ≤ 2
Câu 14: Tìm các giá trị của m để hàm số y =
C. 1 ≤ m < 2
D. 1 < m < 2
mx + 2
đồng biến trên từng khoảng mà nó xác định.
x +1
Kết quả của bài toán trên là:
A. m ≤ 2
B. m ≥ 2
Câu 15: Tìm các giá trị của m để hàm số y =
C. m < 2
D. m > 2
mx + 4
đồng biến trên từng khoảng mà nó xác định.
x+m
Kết quả của bài toán trên là:
A. −2 < m < 2
B. m ≤ −2; m ≥ 2
Câu 16: Tìm các giá trị của m để hàm số y =
C. −2 ≤ m ≤ 2
D. m < −2; m > 2
x2 − 2 x + m
tăng trên từng khoảng mà nó xác định.
x−2
Kết quả của bài toán trên là:
A. m ≥ 0
B. m < 0
C. m ≤ 0
D. m > 0
Câu 17: Tìm các giá trị của m để hàm số y = − x3 + x 2 + (m + 1) x + 2 nghịch biến trên R.
Kết quả của bài toán trên là:
A. m ≤
−4
3
B. m ≥
−4
3
C. m <
−4
3
D. m >
−4
3
1
3
Câu 18: Tìm các giá trị của m để hàm số y = (m − 1) x3 − (m − 1) x 2 − x + 2 nghịch biến trên R.
Kết quả của bài toán trên là:
2
A. 0 < m ≤ 1
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. 0 ≤ m < 1
Câu 19: Tìm các giá trị của m để hàm số y =
D. 0 < m < 1
mx − 2
nghịch biến trên từng khoảng mà nó xác định.
x+ m−3
Kết quả của bài toán trên là:
A. 1 < m < 2
B. m > 2
C. m < 1
D. 1 ≤ m ≤ 2
Câu 20: Tìm các giá trị của m để hàm số y = x 3 + 3x 2 − mx − 4 đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) .
Kết quả của bài toán trên là:
A. m ≥ −3
B. m ≤ −3
C. m < −3
Câu 21: Tìm các giá trị của m để hàm số y =
D. m > −3
mx + 4
nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
x+m
Kết quả của bài toán trên là:
A. −2 ≤ m ≤ −1
B. −2 < m ≤ −1
C. −2 ≤ m < −1
D. −2 < m < −1
1
3
Câu 22: Tìm gía trị nhỏ nhất của m để hàm số y = x 3 + mx 2 − mx + 2 đồng biến trên R.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m = −1
C. m = −
B. m = 0
1
2
D. m = −4
Cực Trị
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 1
2
13 14 1
5
16 17 1
8
19 2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
25
A
B
D
A
C
A
B
C
A
A
D
D
A
C
C
A
A
B
B
C
A
D
A
B
A
Câu 1: Hàm số y = − x 3 + 5 x 2 − 7 x − 2 đạt cực trị tại các điểm.
Chọn một câu trả lời đúng:
x = 1
A.
x = 7 / 3
x = −1
B.
x = 7 / 3
x = 1
C.
x = −7 / 3
x = −1
D.
x = −7 / 3
Câu 2: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2 đạt cực trị tại các điểm.
Chọn một câu trả lời đúng:
x = −1
A.
x = 0
x = ±1
B.
x = 0
x = 1
C.
x = 0
x = −1
D.
x = 1
Câu 3: Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 2 đạt cực tiểu tại các điểm.
Chọn một câu trả lời đúng:
3
x = ±1
x = −1
A.
x = 0
B.
x = 0
Câu 4: Hàm số y = x +
x = 1
C.
x = 0
x = −1
D.
x = 1
4
đạt cực trị tại các điểm.
x −1
Chọn một câu trả lời đúng:
x = −1
x = −1
A.
x = 3
Câu 5: Hàm số y =
B.
x = −3
x = 1
C.
x = 3
x = 1
D.
x = −3
x2 − 2x + 4
đạt cực trị tại các điểm.
x−2
Chọn một câu trả lời đúng:
A. x = 2
x = 0
B.
x = −4
x = 0
C.
x = 4
D. x = 1
Câu 6: Hàm số y = x3 − 5 x 2 + 6 x − 2 đạt cực trị tại các điểm x1, x2. Tổng x1 + x2 bằng
Chọn một câu trả lời đúng:
A.
10
3
B. −
10
3
C. 1
D. Một kết quả khác
Câu 7: Hàm số y = x3 − 6 x 2 + 6 x − 2017 đạt cực trị tại các điểm x1, x2. Tổng x12 + x2 2 bằng
Chọn một câu trả lời đúng:
A. -12
B. 12
C.20
D. 18
1
3
Câu 8: Tìm m để hàm số y = x 3 − x 2 + (m − 1) x + 2 đạt cực tiểu tại x = 2.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m=2
B. m = -1
C. m=1
D. m=-2
Câu 9: Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 2 x 2 + mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1 .
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m=1
B. m = -1
C. m=2
D. Không có m
Câu 10: Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x 4 − 3mx 2 + 1 đạt cực tiểu tại x = -2.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m =
8
3
B. m = −
8
3
C. m=3
D. Không có m
Câu 11: Tìm a, b để hàm số y = ax3 + x 2 − 5x + b đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu f(1) = 2.
Chọn một câu trả lời đúng:
4
a = −1
a = 1
A.
b = 5
a = 1
B.
b = 5
C.
b = −5
D. Không có a và b
Câu 12: Hàm số y = x3 + 2ax 2 + 4bx + 2016 đạt cực đại tại x = 1. Tổng a+ b là:
A. −
4
3
B.
3
4
C. −
3
4
D. 1
Câu 13: Tìm m để hàm số y = x 3 + (m − 1) x 2 + x − 2 có cực đại, cực tiểu.
Chọn một câu trả lời đúng:
m ≤ 1 − 3
B.
A. 1 − 3 < m < 1 + 3
m ≥ 1 + 3
m < 1 − 3
C. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 D.
m > 1 + 3
1
3
Câu 14: Cho hàm số y = x3 + (m − 1) x 2 + (3m 2 − 4m + 1) x + m . Xác định m để hàm số có cực đại và cực
tiểu.
Chọn một câu trả lời đúng:
B. 0 ≤ m ≤ 1
A.0
C. m ≤ 0
D. m > 1
Câu 15: Cho hàm số : y = x 4 − 2(m − 1) x 2 + m . Xác định m để hàm số có 3 cực trị.
Chọn một câu trả lời đúng:
B. m ≥ 1
A. Không có m
C. m < 1
D. m>1
Câu 16: Cho hàm số : y = x 4 − 2(3 − m) x 2 + 2 . Xác định m để hàm số có 1 cực trị.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m>3
B. Không có m
C. m < 3
D. m ≥ 3
Câu 17: Cho hàm số : y = x 4 + 2(1 − m) x 2 + 2 . Xác định m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m ≤ 1
B. m<1
C. m > 1
D. Không có m
Câu 18: Cho hàm số : y = − x 4 + 2(5 − m) x 2 + 2 . Xác định m để hàm số có cực đại mà không có cực tiểu.
Chọn một câu trả lời đúng:
B. m ≥ 5
A. m<5
C. m > 5
D. m<1
Câu 19: Cho hàm số: y = − x 3 + x 2 − (m 2 − 3m) x − 4 có đồ thị là (Cm). Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại
và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. 1 < m < 3
B. 1 ≤ m ≤ 3
C. m > 3
D. m<1
Câu 20: Cho hàm số: y = 1 x3 − x 2 + (m − 1) x − 3 có đồ thị là (Cm). Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại và
3
cực tiểu nằm cùng một phía so với trục tung.
Chọn một câu trả lời đúng:
5
A. 1 < m < 2
B. 1 < m ≤ 2
C. 1 ≤ m < 2
D. 1 ≤ m ≤ 2
3
2
Câu 21: Cho hàm số y = x − 6 x + 3 ( m + 2 ) x − m − 6 . Xác định m sao cho hàm số có hai cực trị
cùng dấu.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. −2 ≤ m < 2
B. −2 < m ≤ 2
C. −2 < m < 2
D. −1 < m < 3
3
2
Câu 22: Cho hàm số: y = x − ( m − 1) x − x + 2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2 thoả
x1 + x2 =
2
.
3
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m = 1
B. m = −2
D. m =
C. m = 2
4
3
1 3 2
Câu 23: Cho hàm số: y = − x + x + (m − 2) x + 2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x 1, x2
3
thoả x1.x2 = −10 .
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m = 12
B. m = −12
C. m = −8
D. m = 8
Câu 24: Cho hàm số: y = x 3 − 3( m + 1) x 2 − 9 x − m . Tìm m để hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu x 1,
x2 thỏa mãn x12 + x22 = 10.
Chọn một câu trả lời đúng:
m = −2
m = 2
A.
m = 0
B.
m = 0
C.m=2
D. m=0
Câu 25: Cho hàm số: y = x3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x − m3 + m đồ thị là (Cm). Tìm m để (Cm) có các điểm cực
2
đại và cực tiểu thỏa mãn xCD = xCT .
Chọn một câu trả lời đúng:
m = 0
A. m=0
B.
m = 3
m = 0
C.m=-3
D.
m = −3
GTLN-GTNN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
D
A
C
A
B
B
D
A
A
C
C
A
A
B
1
3
Câu 1: Tìm gtln của hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3 x + 1 trên đoạn [2; 5] bằng
6
Chọn một câu trả lời đúng:
A. 3
B. 1
Câu 2: Tìm gtnn của hàm số y =
C.5
D.
23
3
C.3
D.
5
4
D.
23
3
2x −1
trên đoạn [0; 3] bằng
x +1
Chọn một câu trả lời đúng:
A.-1
B. 1
1
3
Câu 2: Tìm gtln của hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3 x + 1 sau trên đoạn [2; 5) là:
Chọn một câu trả lời đúng:
A.Không có gtnn
B. 1
C.
5
3
Câu 3: Tìm GTLN của hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 trên đoạn [ 0; 2] :
Chọn một câu trả lời đúng:
A. 0
B. 1
C. 9
D. 2
C.3
D. -5
Câu 4: GTLN của hàm số y = 2sin 2 x + 2sin x − 1 bằng:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. −
3
2
B. -1
Câu 5: GTNN của hàm số y = 2cos 2 x + 2sin x bằng:
Chọn một câu trả lời đúng:
A. -1
B. -5
C.
5
4
D. Không có GTNN
3
Câu 6: Tìm GTLN của hàm số: y = 2 sin x − sin x trên đoạn [ 0; π ] .
4
3
Chọn một câu trả lời đúng:
A. 0
B.
2 2
3
C.
2
3
D. Không có GTLN
C.
1
3
D. 3
Câu 7: GTLN của hàm số y = 2sin 3 x + cos 2 x − 4sin x + 1 bằng
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Không có GTLN
B. -1
7
π
bằng
4
Câu 8: GTNN của hàm số y = x + cos 2 x trên đoạn 0;
Chọn một câu trả lời đúng:
A.1
B. -1
C.
π +2
4
D.
π −2
4
Câu 9: GTNN của hàm số y = sin 4 x − 4sin 2 x + 5 bằng :
Chọn một câu trả lời đúng:
A.2
B. -2
C.5
D. -5
π π
;
bằng
4 4
Câu 10: GTLN của hàm số y = 5cos x − cos 5 x trên đoạn −
Chọn một câu trả lời đúng:
A. 4
B. - 3 3
C. 3 3
Câu 11: Tìm GTLN của hàm số f ( x) = x +
D. -4
4
trên đoạn [ 1;3] bằng
x
Chọn một câu trả lời đúng:
A. 4
B. -5
C. 5
Câu 12: GTNN của hàm số y = x +
D.
13
3
9
trên đoạn [ −1; 2] bằng:
x+2
Chọn một câu trả lời đúng:
A.4
B. 4,25
C. 8
D. -4
Câu 13: GTLN của hàm số f ( x) = x 2 − 2 x + 5 trên đoạn [ 0;3] bằng
Chọn một câu trả lời đúng:
A. 2 2
B.2
Câu 14: Tìm các giá trị m để GTNN của hàm số f ( x) =
C. 5
D. 7
x − m2 + m
trên đoạn [ 0;1] bằng −2 .
x +1
Kết quả của bài toán trên là:
m = 1
A.
m = 2
m = −1
B.
m = 2
m = −1
C.
m = −2
m = 0
D.
m = 1
8
Tiệm cận
1
2
3
4
5
6
7
8
B
A
C
A
D
B
C
D
Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x −1
là đường thẳng:
x−3
Chọn một câu trả lời đúng:
A. y=3
B. x=3
C.x=2
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
D. x=-2
1 − 2x
là đường thẳng:
x −1
Chọn một câu trả lời đúng:
A.y=-2
B.y=2
C.y=1
Câu 3: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = x − 1 +
D. x=1
3
là đường thẳng:
x +1
Chọn một câu trả lời đúng:
A. y=-1
B.y=0
C. y=x-1
Câu 4: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = x − 1 +
D. x=-1
3
là đường thẳng:
x +1
Chọn một câu trả lời đúng:
A.y=x-1
B.y=0
Câu 5: Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =
C.y=-1
D. x=-1
x 2 + x − 2016
là đường thẳng:
x +1
Chọn một câu trả lời đúng:
A. y=-1
B.y=x-2016
C. x=-1
Câu 6: Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = x − m 2 + 5m +
D. y=x
3
là đường thẳng đi qua điểm gốc
x +1
tọa độ.
Kết quả của bài toán trên là:
m = 0
A.
m = −5
m = 0
B.
m = 5
C.m=0
D. Không có giá trị m
9
Câu 7: Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = (m − 1) x − 2 +
3
là đường thẳng song song với
5x + 1
đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
Kết quả của bài toán trên là:
A. m=0
B.m=-1
C. m=1
Câu 8: Các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
D. Không có giá trị m
x +1
là
x − 3x + 2
2
Kết quả của bài toán trên là:
A. y=0
B.x=1
x =1
C.x=2
D.
x = 2
Sự tương giao của hai đồ thị
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
C
D
A
B
B
C
A
D
A
C
1
3
Câu 1: Đồ thị của hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3x + 1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
Kết quả của bài toán trên là:
A.Một điểm
Câu 2: Đồ thị của hàm số y =
B.hai điểm
C.ba điểm
D. Không cắt
5x + 1
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
x−3
Kết quả của bài toán trên là:
A.
1
5
B.-5
C. −
1
5
D. Không cắt trục hoành
Câu 3: Cho đường thẳng (d): y = 2 x + 1 và parabol (P): y = x 2 + 3x + 1
Trong các khẳng đinh sau. Chọn khẳng định sai:
A. d cắt (P) tại một điểm nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
B. d cắt (P) tại một điểm nằm trên trục tung
C. d cắt (P) tại hai điểm phân biệt
D. d cắt (P) tại một điểm nằm trên trục hoành
Câu 4: Giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số y =
3x − 3
, y = x −1
x +1
Chọn một câu trả lời đúng:
10
A. M (1;0); N (2 :1)
B. M (−1; −2); N (2 :1)
C. M (1;0); N (−2 : −3)
D. M (0; −1); N (2 :1)
1
3
Câu 5: Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 2 x2 + 3x + 1 tại 3 điểm phân
biệt.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. −1 < m <
7
3
B. 1 < m <
7
3
C. −1 < m < −
7
3
D. 1 ≤ m ≤
7
3
Câu 6: Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị (C) của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 tại 4 điểm phân biệt.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. −2 < m < 0
B. −2 < m < −1
Câu 7: Tìm m để phương trình
C. −1 < m < 0
D. 1 < m <
7
3
1 3
x − 2 x 2 + 3x + 1 = m − 2 có 3 nghiệm phân biệt
3
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m < 3
B. −1 < m <
13
3
C. 3 < m <
13
3
D. m ≥
13
3
Câu 8: Cho hµm sè: y = (x - 1)(x2 + mx + m) (1) . T×m m ®Ó ®å thÞ hµm sè (1) c¾t trôc hoµnh t¹i ba
®iÓm ph©n biÖt có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn x12 + x22+ x32=8.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m = 1 − 2 2
B. m = 1 + 2 2
m = 1 − 2 2
C.
m = 1 + 2 2
D. Không có m
Câu 9: Cho hàm số: y = x 4 − 2(m + 1) x 2 + 2m + 1, (1) . Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành
tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Chọn một câu trả lời đúng:
4
A. m =
9
m = −4
4
B.
m=
9
C. Không có m
Câu 10: Tìm m để ®êng th¼ng d: y = 2x + m cắt đồ thị của hµm sè y =
m = 4
4
D.
m=
9
x +1
t¹i hai ®iÓm phân biệt.
x −1
Chọn một câu trả lời đúng:
A. Với mọi m
B. m < 1
C. m > 1
D. Không có m
11
Câu 11: Tìm m để đồ thị của hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 9 x − 7 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ lập thành cấp số cộng.
Chọn một câu trả lời đúng:
A. m=2
B. m =
−1 + 15
2
C. m =
−1 − 15
2
−1 − 15
m =
2
D.
−1 + 15
m =
2
12