SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 3-2016
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thới gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..............................................................SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề
thi 123
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:
Hóa chất trong bình 1 và bình 2 lần lượt là
A. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.
C. nước cất và dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch KOH đậm đặc.
Câu 2: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4)
KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy
cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- → CO32- + H2O
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra
nhanh hơn khi
A. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 4: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Fe, Cu, Ag.
B. Ba, Ag, Au.
C. Mg, Zn, Cu.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 5: Công thức hóa học của metyl axetat là
A. CH3COO-C2H5.
B. CH3COO-C2H5.
C. HCOO-CH3.
D. CH3COO-CH3.
Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO 4 và H2SO4 loãng; (2) Đốt
dây Fe trong bình đựng khí O2; (3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3) và HNO3; (4) Cho lá Zn vào
dung dịch HCl; (5) Để miếng gang ngoài không khí ẩm; (6) Cho lá sắt vào dung dịch MgSO 4. Số thí
nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Trong nguyên tử, số lượng hạt nơtron luôn bằng số lượng hạt electron.
B. Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim tăng dần.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
Câu 8: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3 (t0C)
.
B. Cu(OH)2/OHC. (CH3CO)2O.
D. nước brom.
Câu 9: Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco. Số polime
thiên nhiên là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 10: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
B. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
C. CaCO3 → CaO + CO2.
D. NaHCO3 → NaOH + CO2.
Câu 11: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là
A. PbS.
B. Na2S.
C. CuS.
D. FeS.
Câu 12: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 (đun nóng nhẹ)?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Axetilen.
D. Toluen.
Câu 13: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam.
B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
Câu 14: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước.
B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch amoniac và nước.
D. dung dịch NaCl và nước.
Câu 15: Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn
này, người ta dùng
A. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
B. rượu hoặc cồn.
C. nước chanh hoặc dấm ăn.
D. nước muối.
Câu 16: Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm
đổi màu quỳ tím là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 17: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C 7H8O. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ
mol 1 : 1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 18: Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 19: Cho phản ứng HCl + KMnO4 → KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O.
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 35.
B. 34.
C. 32.
D. 37.
Câu 20: Cho các chất sau: isopren, stiren, etilen, butan, benzen, toluen. Số chất có thể tham gia phản ứng
trùng hợp tạo ra polime là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 21: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH2(NH2)COOH.
B. CH3CH2NH2.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 22: Trong bình kín, có hệ cân bằng: 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); ΔH > 0. Tác động không làm cân bằng
dịch chuyển là
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. thêm lượng khí H2 vào bình.
C. tăng áp suất của hệ.
D. thêm lượng khí HI vào bình.
Câu 23: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự khử ion Ca2+.
C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự oxi hoá ion Cl-.
Câu 24: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dăy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 25: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Mg, Al.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Cu, Fe, Al.
Câu 26: Khí X gây hiệu ứng nhà kính, khí Y gây mưa axit. Các khí X, Y lần lượt là
A. SO2, NO2.
B. CO2, SO2.
C. CO2, CH4.
D. N2, NO2.
Câu 27: Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO, CaCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 28: Quặng sắt boxit có thành phần chính là
A. Al(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. FeCO3.
Câu 29: Cho 5,1 gam hiđrocacbon X có công thức phân tử C 8H6 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, sau phản ứng thu được 21,15 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 30: Cho nguyên tố phi kim X. Hóa trị của X trong hợp chất oxit cao nhất bằng hoá trị của X trong
hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất khí với hiđro, X chiếm 75,00% về khối lượng. Phần trăm khối
lượng của X trong oxit cao nhất là
A. 25,50.
B. 50,00.
C. 27,27.
D. 30,60.
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH 2=CH-CH2-OH) tác dụng
với lượng dư nước brom, thấy lượng brom đã tham gia phản ứng là x mol. Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,1.
C. 0,25.
D. 0,5.
Câu 32: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 3,6 gam.
B. 2,7 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,05 gam.
Câu 33: X + 2NaOH → 2Y + H2O và Y + HCl → Z + NaCl. Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử
C8H14O5. Khi cho 1,0 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 0,5.
Câu 34: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được
sau phản ứng là
A. 10,6 gam
B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 12,7 gam
Câu 35: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít (ở đktc) khí X (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là
A. NO2.
B. NO.
C. N2.
D. N2O.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm
24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 37: Cho 75 gam dung dịch fomalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 (đun nóng nhẹ).
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc. Nồng độ của HCHO trong fomalin là
A. 30%.
B. 37%.
C. 35%.
D. 40%.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hỗn hợp
H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích hỗn hợp khí CO và H 2 tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn cần để khử hoàn
toàn m gam hỗn hợp X là
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 39: Hoà tan 1,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nứơc được 1,1 lít hiđro (770 mmHg, 29 0C).
Kim loại X là
A. Mg.
B. Ca.
C. Ba.
D. Be.
Câu 40: Nhiệt phân 20 gam Al(NO 3)3 một thời gian thu được 11,9 gam chất rắn Y. Hiệu suất quá trình
nhiệt phân là
A. 37,5%.
B. 53,25%.
C. 46,75%.
D. 62,50%.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một este thuần chức và một axit cacboxylic thuần
chức cần V lít O2 (đktc), thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm CO 2 và H2O. Tỉ khối hơi của Y so với H 2 là
15,5. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 33,6.
C. 22,4.
D. 8,96.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C 5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1
mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác
21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 32,45
.B. 28,80.
C. 37,90.
D. 34,25 .
Câu 43: Cho 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 0,5M và
AgNO3 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho Z tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 120.
B. 200.
C. 150.
D. 100.
0
Câu 44: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H 2SO4 đặc tại 140 C thu được hỗn hợp các ete.
Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ n X : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy
công thức của 2 ancol là
A. metylic và propenol. B. etylic và propenol. C. etylic và vinylic.
D. metylic và etylic.
Câu 45: Phân tử amino axit X chỉ chứa một nhóm -NH 2, trong đó, nitơ chiếm 15,73% về khối lượng.
Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol tetrapeptit mạch hở Y được tạo nên từ X bằng dung dịch chứa 0,5 mol
KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 56,4.
B. 55,8.
C. 52,15.
D. 50,8.
Câu 46: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6 M thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích
bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,34.
B. 5,64.
C. 3,48.
D. 4,56.
Câu 47: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được V lít khí CO 2. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X
thì thể tích khí CO2 thu được là 1,5V lít (các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Lấy 5,3 gam
hỗn hợp X tác dụng với 3,6 gam CH3OH (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp
este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 6,70
B. 6,60.
C. 5,36.
D. 7,12.
Câu 48: Cho 5,2g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với dung dịch HCl dư thu được 8,85g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2.
D. CH3NH2 và (CH3)3N.
Câu 49: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO 2. Sự phụ
thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của y là
A. 1,7.
B. 1,4.
C. 1,5.
D. 1,8.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: metanal, axit axetic, metyl fomat, axit lactic
(CH3CH(OH)COOH) và glucozơ cần V lít O 2 (đktc). Sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng thêm 2,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 3-2016
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thới gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..............................................................SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề
thi 345
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Trong bình kín, có hệ cân bằng: 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); ΔH > 0. Tác động không làm cân bằng
dịch chuyển là
A. thêm lượng khí H2 vào bình.
B. thêm lượng khí HI vào bình.
C. tăng áp suất của hệ.
D. tăng nhiệt độ của hệ.
Câu 2: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự khử ion Ca2+.
Câu 3: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
B. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
C. NaHCO3 → NaOH + CO2.
D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 4: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. nước brom.
B. dung dịch AgNO3/NH3 (t0C)
.
C. Cu(OH)2/OHD. (CH3CO)2O.
Câu 5: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C 7H8O. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ
mol 1 : 1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 6: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 (đun nóng nhẹ)?
A. Axetilen.
B. Toluen.
C. Etilen.
D. Benzen.
Câu 7: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH3CH2OH.
B. CH3CH2NH2.
C. CH3COOCH3.
D. CH2(NH2)COOH.
Câu 8: Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO, CaCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 9: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Mg, Zn, Cu.
B. Ba, Ag, Au.
C. Fe, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 10: Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm
đổi màu quỳ tím là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 11: Công thức hóa học của metyl axetat là
A. HCOO-CH3.
B. CH3COO-CH3.
C. CH3COO-C2H5.
D. CH3COO-C2H5.
Câu 12: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là
A. CuS.
B. PbS.
C. FeS.
D. Na2S.
Câu 13: Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 14: Khí X gây hiệu ứng nhà kính, khí Y gây mưa axit. Các khí X, Y lần lượt là
A. CO2, CH4.
B. N2, NO2.
C. CO2, SO2.
D. SO2, NO2.
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO 4 và H2SO4 loãng; (2) Đốt
dây Fe trong bình đựng khí O2; (3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3) và HNO3; (4) Cho lá Zn vào
dung dịch HCl; (5) Để miếng gang ngoài không khí ẩm; (6) Cho lá sắt vào dung dịch MgSO 4. Số thí
nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 16: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch HCl và nước.
B. dung dịch NaOH và nước.
C. dung dịch NaCl và nước.
D. dung dịch amoniac và nước.
Câu 17: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO 3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO 3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4)
KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy
cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- → CO32- + H2O
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 18: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam.
B. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
C. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 19: Quặng sắt boxit có thành phần chính là
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeCO3.
Câu 20: Cho phản ứng HCl + KMnO4 → KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O.
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 32.
B. 34.
C. 37.
D. 35.
Câu 21: Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn
này, người ta dùng
A. nước muối.
B. nước chanh hoặc dấm ăn.
C. rượu hoặc cồn.
D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
Câu 22: Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco. Số polime
thiên nhiên là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 23: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Mg, Al.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Fe, Al.
D. Cu, Pb, Ag.
Câu 24: Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:
Hóa chất trong bình 1 và bình 2 lần lượt là
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.
B. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch KOH đậm đặc.
C. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
D. nước cất và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 25: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. Trong nguyên tử, số lượng hạt nơtron luôn bằng số lượng hạt electron.
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim tăng dần.
D. Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 26: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra
nhanh hơn khi
A. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
B. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
C. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 27: Cho các chất sau: isopren, stiren, etilen, butan, benzen, toluen. Số chất có thể tham gia phản ứng
trùng hợp tạo ra polime là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 28: Dăy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dăy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
+
3+
2+
2+
C. Ag , Fe , Cu , Fe .
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 29: X + 2NaOH → 2Y + H2O và Y + HCl → Z + NaCl. Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử
C8H14O5. Khi cho 1,0 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
A. 1,0.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 0,5.
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm
24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 31: Cho 5,1 gam hiđrocacbon X có công thức phân tử C 8H6 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, sau phản ứng thu được 21,15 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 32: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được
sau phản ứng là
A. 10,6 gam
B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 12,7 gam
Câu 33: Cho nguyên tố phi kim X. Hóa trị của X trong hợp chất oxit cao nhất bằng hoá trị của X trong
hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất khí với hiđro, X chiếm 75,00% về khối lượng. Phần trăm khối
lượng của X trong oxit cao nhất là
A. 27,27.
B. 30,60.
C. 25,50.
D. 50,00.
Câu 34: Nhiệt phân 20 gam Al(NO 3)3 một thời gian thu được 11,9 gam chất rắn Y. Hiệu suất quá trình
nhiệt phân là
A. 37,5%.
B. 53,25%.
C. 46,75%.
D. 62,50%.
Câu 35: Hoà tan 1,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nứơc được 1,1 lít hiđro (770 mmHg, 29 0C).
Kim loại X là
A. Ba.
B. Be.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 36: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 3,6 gam.
B. 4,05 gam.
C. 2,7 gam.
D. 2,0 gam.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hỗn hợp
H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích hỗn hợp khí CO và H 2 tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn cần để khử hoàn
toàn m gam hỗn hợp X là
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 38: Cho 75 gam fomalin (dung dịch HCHO) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 (đun
nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc. Nồng độ của HCHO trong fomalin
là
A. 30%.
B. 35%.
C. 37%.
D. 40%.
Câu 39: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít (ở đktc) khí X (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH 2=CH-CH2-OH) tác dụng
với lượng dư nước brom, thấy lượng brom đã tham gia phản ứng là x mol. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 0,1.
D. 0,15.
Câu 41: Phân tử amino axit X chỉ chứa một nhóm -NH 2, trong đó, nitơ chiếm 15,73% về khối lượng.
Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol tetrapeptit mạch hở Y được tạo nên từ X bằng dung dịch chứa 0,5 mol
KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 56,4.
B. 52,15.
C. 50,8.
D. 55,8.
Câu 42: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được V lít khí CO 2. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X
thì thể tích khí CO2 thu được là 1,5V lít (các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Lấy 5,3 gam
hỗn hợp X tác dụng với 3,6 gam CH3OH (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp
este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 6,60.
B. 7,12.
C. 5,36.
D. 6,70
Câu 43: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO 2 (hay
Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của y là
A. 1,8.
B. 1,5.
C. 1,4.
D. 1,7.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: metanal, axit axetic, metyl fomat, axit lactic
(CH3CH(OH)COOH) và glucozơ cần V lít O 2 (đktc). Sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng thêm 2,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 45: Cho 5,2g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với dung dịch HCl dư thu được 8,85g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. CH3NH2 và (CH3)3N.
D. CH3NH2 và C2H5NH2.
Câu 46: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H 2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete.
Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ n X : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy
công thức của 2 ancol là
A. metylic và propenol. B. metylic và etylic.
C. etylic và propenol. D. etylic và vinylic.
Câu 47: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6 M thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích
bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 3,48.
C. 5,64.
D. 2,34.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một este thuần chức và một axit cacboxylic thuần
chức cần V lít O2 (đktc), thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm CO 2 và H2O. Tỉ khối hơi của Y so với H 2 là
15,5. Giá trị của V là
A. 33,6.
B. 11,2.
C. 22,4.
D. 8,96.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C 5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1
mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác
21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 37,90.
B. 34,25
.
C. 28,80. D. 32,45
.
Câu 50: Cho 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 0,5M và
AgNO3 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho Z tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 200.
B. 120.
C. 150.
D. 100.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 3-2016
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thới gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..............................................................SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề
thi 567
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra
nhanh hơn khi
A. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
C. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 2: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C 7H8O. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ
mol 1 : 1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 3: Cho phản ứng HCl + KMnO4 → KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O.
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 37.
B. 34.
C. 32.
D. 35.
Câu 4: Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco. Số polime
thiên nhiên là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 5: Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn
này, người ta dùng
A. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
B. nước chanh hoặc dấm ăn.
C. nước muối.
D. rượu hoặc cồn.
Câu 6: Dăy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dăy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+ đứng
trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
3+
+
2+
2+
C. Fe , Ag , Cu , Fe .
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 7: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NaHCO3 → NaOH + CO2.
B. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
C. CaCO3 → CaO + CO2.
D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Mg, Al.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Cu, Fe, Al.
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO 4 và H2SO4 loãng; (2) Đốt
dây Fe trong bình đựng khí O2; (3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3) và HNO3; (4) Cho lá Zn vào
dung dịch HCl; (5) Để miếng gang ngoài không khí ẩm; (6) Cho lá sắt vào dung dịch MgSO 4. Số thí
nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 10: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là
A. PbS.
B. Na2S.
C. CuS.
D. FeS.
Câu 11: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 (đun nóng nhẹ)?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Axetilen.
D. Toluen.
Câu 12: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam.
B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
Câu 13: Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm
đổi màu quỳ tím là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO, CaCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 15: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch HCl và nước.
B. dung dịch NaOH và nước.
C. dung dịch NaCl và nước.
D. dung dịch amoniac và nước.
Câu 16: Khí X gây hiệu ứng nhà kính, khí Y gây mưa axit. Các khí X, Y lần lượt là
A. CO2, SO2.
B. SO2, NO2.
C. N2, NO2.
D. CO2, CH4.
Câu 17: Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 18: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Mg, Zn, Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Ba, Ag, Au.
D. Al, Fe, Cr.
Câu 19: Công thức hóa học của metyl axetat là
A. HCOO-CH3.
B. CH3COO-CH3.
C. CH3COO-C2H5.
D. CH3COO-C2H5.
Câu 20: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH2(NH2)COOH.
B. CH3CH2NH2.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 21: Trong bình kín, có hệ cân bằng: 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); ΔH > 0. Tác động không làm cân bằng
dịch chuyển là
A. tăng áp suất của hệ.
B. thêm lượng khí H2 vào bình.
C. tăng nhiệt độ của hệ.
D. thêm lượng khí HI vào bình.
Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO 3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO 3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4)
KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy
cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- → CO32- + H2O
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Cho các chất sau: isopren, stiren, etilen, butan, benzen, toluen. Số chất có thể tham gia phản ứng
trùng hợp tạo ra polime là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 24: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3 (t0C)
.
B. (CH3CO)2O.
C. nước brom.
D. Cu(OH)2/OHCâu 25: Quặng sắt boxit có thành phần chính là
A. Al(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. FeCO3.
Câu 26: Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:
Hóa chất trong bình 1 và bình 2 lần lượt là
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.
B. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch KOH đậm đặc.
C. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
D. nước cất và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. Trong nguyên tử, số lượng hạt nơtron luôn bằng số lượng hạt electron.
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim tăng dần.
D. Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 28: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự khử ion Ca2+.
C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự oxi hoá ion Cl-.
Câu 29: Cho nguyên tố phi kim X. Hóa trị của X trong hợp chất oxit cao nhất bằng hoá trị của X trong
hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất khí với hiđro, X chiếm 75,00% về khối lượng. Phần trăm khối
lượng của X trong oxit cao nhất là
A. 50,00.
B. 27,27.
C. 25,50.
D. 30,60.
Câu 30: X + 2NaOH → 2Y + H2O và Y + HCl → Z + NaCl. Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử
C8H14O5. Khi cho 1,0 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
A. 0,5.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 1,5.
Câu 31: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít (ở đktc) khí X (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
Câu 32: Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm
24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 33: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được
sau phản ứng là
A. 10,6 gam
B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 12,7 gam
Câu 34: Hoà tan 1,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nứơc được 1,1 lít hiđro (770 mmHg, 29 0C).
Kim loại X là
A. Mg.
B. Ca.
C. Ba.
D. Be.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hỗn hợp
H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích hỗn hợp khí CO và H 2 tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn cần để khử hoàn
toàn m gam hỗn hợp X là
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 36: Cho 75 gam fomalin (dung dịch HCHO) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 (đun
nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc. Nồng độ của HCHO trong fomalin
là
A. 30%.
B. 37%.
C. 35%.
D. 40%.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH 2=CH-CH2-OH) tác dụng
với lượng dư nước brom, thấy lượng brom đã tham gia phản ứng là x mol. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,1.
Câu 38: Nhiệt phân 20 gam Al(NO 3)3 một thời gian thu được 11,9 gam chất rắn Y. Hiệu suất quá trình
nhiệt phân là
A. 37,5%.
B. 53,25%.
C. 46,75%.
D. 62,50%.
Câu 39: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 2,0 gam.
B. 4,05 gam.
C. 3,6 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 40: Cho 5,1 gam hiđrocacbon X có công thức phân tử C 8H6 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, sau phản ứng thu được 21,15 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 41: Cho 5,2g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với dung dịch HCl dư thu được 8,85g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2.
B. CH3NH2 và C2H5NH2.
C. C2H5NH2 và C3H7NH2.
D. CH3NH2 và (CH3)3N.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C 5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1
mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác
21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 28,80.
B. 32,45
.
C. 37,90. D. 34,25
.
Câu 43: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6 M thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích
bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,34.
B. 3,48.
C. 5,64.
D. 4,56.
Câu 44: Cho 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 0,5M và
AgNO3 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho Z tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 200.
B. 120.
C. 150.
D. 100.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: metanal, axit axetic, metyl fomat, axit lactic
(CH3CH(OH)COOH) và glucozơ cần V lít O 2 (đktc). Sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng thêm 2,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.
Câu 46: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được V lít khí CO 2. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X
thì thể tích khí CO2 thu được là 1,5V lít (các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Lấy 5,3 gam
hỗn hợp X tác dụng với 3,6 gam CH3OH (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp
este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 6,70
B. 6,60.
C. 5,36.
D. 7,12.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một este thuần chức và một axit cacboxylic thuần
chức cần V lít O2 (đktc), thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm CO 2 và H2O. Tỉ khối hơi của Y so với H 2 là
15,5. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 8,96.
C. 22,4.
D. 33,6.
Câu 48: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO 2 (hay
Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của y là
A. 1,7.
B. 1,4.
C. 1,5.
D. 1,8.
0
Câu 49: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H 2SO4 đặc tại 140 C thu được hỗn hợp các ete.
Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ n X : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy
công thức của 2 ancol là
A. etylic và propenol. B. etylic và vinylic.
C. metylic và etylic.
D. metylic và propenol.
Câu 50: Phân tử amino axit X chỉ chứa một nhóm -NH 2, trong đó, nitơ chiếm 15,73% về khối lượng.
Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol tetrapeptit mạch hở Y được tạo nên từ X bằng dung dịch chứa 0,5 mol
KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 56,4.
B. 55,8.
C. 52,15.
D. 50,8.
----------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 3-2016
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thới gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..............................................................SBD: .............................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề
thi 789
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. CH2(NH2)COOH.
B. CH3CH2NH2.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COOCH3.
Câu 2: Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4)
KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy
cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- → CO32- + H2O
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Dăy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dăy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+ đứng
trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 4: Công thức hóa học của metyl axetat là
A. HCOO-CH3.
B. CH3COO-CH3.
C. CH3COO-C2H5.
D. CH3COO-C2H5.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO 4 và H2SO4 loãng; (2) Đốt
dây Fe trong bình đựng khí O2; (3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO 3) và HNO3; (4) Cho lá Zn vào
dung dịch HCl; (5) Để miếng gang ngoài không khí ẩm; (6) Cho lá sắt vào dung dịch MgSO 4. Số thí
nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 6: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch HCl và nước.
B. dung dịch NaOH và nước.
C. dung dịch NaCl và nước.
D. dung dịch amoniac và nước.
Câu 7: Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO, CaCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 8: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch AgNO3/NH3 (t0C)
.
B. (CH3CO)2O.
C. nước brom.
D. Cu(OH)2/OHCâu 9: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 (đun nóng nhẹ)?
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Toluen.
D. Axetilen.
Câu 10: Trong bình kín, có hệ cân bằng: 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); ΔH > 0. Tác động không làm cân bằng
dịch chuyển là
A. thêm lượng khí HI vào bình.
B. thêm lượng khí H2 vào bình.
C. tăng áp suất của hệ.
D. tăng nhiệt độ của hệ.
Câu 11: Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm
đổi màu quỳ tím là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 12: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là
A. CuS.
B. PbS.
C. FeS.
D. Na2S.
Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. CaCO3 → CaO + CO2.
B. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
C. NaHCO3 → NaOH + CO2.
D. Cu(OH)2 → CuO + H2O.
Câu 14: Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
Câu 15: Cho phản ứng HCl + KMnO4 → KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O.
D. 1.
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 37.
B. 32.
C. 34.
D. 35.
Câu 16: Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn
này, người ta dùng
A. nước muối.
B. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
C. nước chanh hoặc dấm ăn.
D. rượu hoặc cồn.
Câu 17: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự khử ion Ca2+.
C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự oxi hoá ion Cl-.
Câu 18: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Fe, Cr.
C. Ba, Ag, Au.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 19: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam.
B. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
C. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 20: Khí X gây hiệu ứng nhà kính, khí Y gây mưa axit. Các khí X, Y lần lượt là
A. CO2, CH4.
B. N2, NO2.
C. CO2, SO2.
D. SO2, NO2.
Câu 21: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C 7H8O. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ
mol 1 : 1. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 22: Cho các chất sau: isopren, stiren, etilen, butan, benzen, toluen. Số chất có thể tham gia phản ứng
trùng hợp tạo ra polime là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco. Số polime
thiên nhiên là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 24: Quặng sắt boxit có thành phần chính là
A. Al(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. Al2O3.
Câu 25: Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:
Hóa chất trong bình 1 và bình 2 lần lượt là
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.
B. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch KOH đậm đặc.
C. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
D. nước cất và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 26: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
B. Trong nguyên tử, số lượng hạt nơtron luôn bằng số lượng hạt electron.
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim tăng dần.
D. Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 27: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra
nhanh hơn khi
A. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
B. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
C. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 28: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Mg, Al.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Fe, Al.
D. Cu, Pb, Ag.
Câu 29: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được
sau phản ứng là
A. 13,7 gam
B. 11,6 gam
C. 10,6 gam
D. 12,7 gam
Câu 30: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít (ở đktc) khí X (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là
A. N2.
B. NO2.
C. NO.
D. N2O.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm
24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 32: X + 2NaOH → 2Y + H2O và Y + HCl → Z + NaCl. Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử
C8H14O5. Khi cho 1,0 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 1,0.
Câu 33: Hoà tan 1,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nứơc được 1,1 lít hiđro (770 mmHg, 29 0C).
Kim loại X là
A. Mg.
B. Ca.
C. Ba.
D. Be.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hỗn hợp
H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích hỗn hợp khí CO và H 2 tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn cần để khử hoàn
toàn m gam hỗn hợp X là
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 35: Cho nguyên tố phi kim X. Hóa trị của X trong hợp chất oxit cao nhất bằng hoá trị của X trong
hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất khí với hiđro, X chiếm 75,00% về khối lượng. Phần trăm khối
lượng của X trong oxit cao nhất là
A. 27,27.
B. 30,60.
C. 25,50.
D. 50,00.
Câu 36: Cho 5,1 gam hiđrocacbon X có công thức phân tử C 8H6 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, sau phản ứng thu được 21,15 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH 2=CH-CH2-OH) tác dụng
với lượng dư nước brom, thấy lượng brom đã tham gia phản ứng là x mol. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,15.
Câu 38: Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 2,0 gam.
B. 4,05 gam.
C. 3,6 gam.
D. 2,7 gam.
Câu 39: Nhiệt phân 20 gam Al(NO 3)3 một thời gian thu được 11,9 gam chất rắn Y. Hiệu suất quá trình
nhiệt phân là
A. 37,5%.
B. 53,25%.
C. 46,75%.
D. 62,50%.
Câu 40: Cho 75 gam fomalin (dung dịch HCHO) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 (đun
nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc. Nồng độ của HCHO trong fomalin
là
A. 30%.
B. 35%.
C. 37%.
D. 40%.
Câu 41: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 0,6 M thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích
bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,34.
B. 3,48.
C. 5,64.
D. 4,56.
Câu 42: Phân tử amino axit X chỉ chứa một nhóm -NH 2, trong đó, nitơ chiếm 15,73% về khối lượng.
Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol tetrapeptit mạch hở Y được tạo nên từ X bằng dung dịch chứa 0,5 mol
KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 50,8.
B. 55,8.
C. 52,15.
D. 56,4.
Câu 43: Cho 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 0,5M và
AgNO3 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho Z tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 200.
B. 120.
C. 100.
D. 150.
Câu 44: Cho 5,2g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết
với dung dịch HCl dư thu được 8,85g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. CH3NH2 và (CH3)3N.
B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2.
D. CH3NH2 và C2H5NH2.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: metanal, axit axetic, metyl fomat, axit lactic
(CH3CH(OH)COOH) và glucozơ cần V lít O 2 (đktc). Sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng
tăng thêm 2,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C 5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1
mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác
21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 28,80.
B. 37,90.
C. 34,25
. D. 32,45
.
Câu 47: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được V lít khí CO 2. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X
thì thể tích khí CO2 thu được là 1,5V lít (các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Lấy 5,3 gam
hỗn hợp X tác dụng với 3,6 gam CH3OH (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp
este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 5,36.
B. 6,60.
C. 7,12.
D. 6,70
0
Câu 48: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H 2SO4 đặc tại 140 C thu được hỗn hợp các ete.
Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ n X : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy
công thức của 2 ancol là
A. etylic và propenol. B. etylic và vinylic.
C. metylic và etylic.
D. metylic và propenol.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một este thuần chức và một axit cacboxylic thuần
chức cần V lít O2 (đktc), thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm CO 2 và H2O. Tỉ khối hơi của Y so với H 2 là
15,5. Giá trị của V là
A. 33,6.
B. 11,2.
C. 22,4.
D. 8,96.
Câu 50: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO 2 (hay
Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của y là
A. 1,7.
B. 1,4.
C. 1,5.
----------- HẾT ----------
D. 1,8.