đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
Thiết kế gối đỡ điều chỉnh
Phần I
Phân tích yêu cầu kỹ thuật của chi tiết
I- Giới thiệu về chi tiết
1. Đây là chi tiết gối đỡ điều chỉnh
2. Vật liêu sủ dụng thép 45
3.Số lợng : sản phẩm sản xuất trongmột năm là 3000 chiếc
4. Công dụng : dùng để đỡ các trục
II- Yêu cầu kỹ thuật của chi tiết
- Bề mặt làm việc chính : lỗ 36 để lắp bục lót theo mối ghép
Tra dung sai mối ghép
h7
.
k6
h7
lỗ có kích thớc 36 + 0,025. Độ đồng tâm của 2 lỗ
k6
36 là 0,01. Để khi làm việc khe hở giữa trục và bạc đều không gây ra ma sát sẽ sinh
nhiệt làm nóng bạc hoặc hỏng trục.
- Lỗ 30 dùng để lắp chốt định vị gối đỡ . Khi làm việc cần thay đổi vị trí
gối đỡ có thể trợt trên mặt phẳng.
- Lỗ 8 dùng để tra dầu bôi trơn vào gối đỡ .
- Lỗ 44 không làm việc chỉ dùng để chứa dầu bôi trơn nên độ chính xác
không cao.
- Lỗ bậc dùng để lắp ốc cố định gối đỡ.
- Mặt đáy là mặt định vị chính của gối đỡ.
- Dung sai độ vuông góc, độ giao nhau giữa các đờng tâm lỗ là 0,05.
- Dung sai song song giữa các đờng tâm lỗ là 0,02.
- Gối chỉ dùng để đỡ nên không yêu cầu độ cứng cao mà cần độ bền .
- Vật liệu làm gối bằng thép 45 đây là vật liệu có hàm lợng các bon không cao,
cơ tính tốt . Muốn có độ bền cao cần nhiệt luyện.
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
1
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
Phần II
Phân tích sản phẩm và định dạng sản sUấT
+ Số lợng sản phẩm cần sản suất trong 1 năm là 3000 chiếc nên số lợng sản
phẩm thực tế sản suất ra là
N=N1. m ( 1+
)
100
Chọn = 5 ta có
N = 300 . (1+
5
) = 3150 sp/ năm
100
N1: số lợng máy sản suất trong 1 năm
m : số chi tiết trong 1 năm
N1 .m = 3000 < >
+Khối lợng của chi tiết
ta có Q = V.
V: thể tích chi tiết
: trọng lợng của vật liệu
V=V1+V2+V3+V4- ( V5+V6+V7+V8+V9+V10)
- V1: là thể tích đoạn trụ ỉ60 dài L= 116
V1=
3,14.60 2.116
= 327816
4
mm 3
- V2: là thể tích trụ ỉ110 dài L=25
3,14.110 2.25
V2=
= 237462,5
4
mm 3
-V3: là thể tích bán trụ ỉ14 dài L= 32
V3=
2.14 2.32.3,14
= 4932,52
8
mm 3
-V4: là thể tích phần nối giữa 2 khối trụ ỉ 60 và ỉ 110
V4=
(32 + 16)
. 100.5 = 12000
2
mm 3
-V5: là thể tích lỗ ỉ 30 dài L= 6
V5=
3,14.30 2.6
= 4329
4
mm 3
-V6: là thể tích 4 lỗ ỉ 12 và ỉ 20 dài L= 5
V6= 4(
12 2.3,14.8 20 2.3,14.8
+
) = 13665,28
4
4
mm 3
-V7: là thể tích lỗ ỉ 44 dài L= 94
V7= 3,14. 22 2 .94 = 142857,44 mm 3
-V8: là thể tích lỗ thấm dầu
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
2
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
3,14
3,14.14 2.8 3,14.8 2.16
(14 2.8 16.8 2 ) = 427,04
=
4
4
4
V8=
mm 3
-V9: là thể tích 2 lỗ ỉ 36 dài L= 11
V9=
2.3,14.36 2.11
=
4
-V10: là thể tích 2 lỗ bậc ỉ10 và ỉ 14
V10=
2.3,14
(18.10 2.14 3 ) = 7134,08
4
mm 3
V= (V1+V2+V3+V4) (V5+V6+V7+V8+V9+V10) 0,4 dm 3
Mặt khác ta có = 7,85 kg/ dm 3
Q= 0,4.7,85 = 3,14 kg
Tra bảng định dạng sản xuất dựa theo khối lợng của chi tiết và số lợng sản phẩm
sản xuất trong 1 năm.
Theo bảng 1.1 sách công nghệ chế tạo máy ta đợc :
Đây là dạng sản xuất loại vừa.
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
3
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
PhầnIII
Thiết kế bản vẽ phôi
1- Vật liệu chế tạo phôi là thép 45
2- Phơng pháp chế tạo phôi: đúc trong khuôn cát mẫu gỗ
- Thành phần thép 45.
C
Si
Mn
0,4- 0,5
0,17-0,37
0,5-0,8
S
0,045
P
0,045
Ni
0,3
Cr
0,3
3- Lợng d gia công: lợng d của nguyên công phay mặt đầu
Lợng d gia công thô
Zmin = (Rz + h)+ i +
Với Rzi : là độ nhám
Tra bảng 3-65 (STCNCTM tâp1) ta có (Rz+h) = 400 (phôi đúc cấp hai)
Tra bảng 3-67 (STCNCTM tập 1) ta có c = 0,3-1,5 chọn c =1
lt =1,2-2 chọn lt =1,5
dung sai phôi zphoi = c2 lt2 = 1 1,5 2 =1,082mm
sai số gá đặt chi tiết = c2 k2
vì gốc kích thớc trùng với chuẩn định vị nên c =0
i =k
tra bảng 24 ta có k =90
Zmin= 400 + 1082 + 90 = 2292 ( àm )
Lợng d gia công tinh
Zmin = (Rz + h) + i 1 + i = 400 + 40 + 90 = 530 ( àm )
Lợng d tổng cộng
Z = 2292 + 530 = 2822 (m ) = 2,83 mm
Ta có thể chọn Z = 3mm
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
4
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
Phần IV
Xác định đờng lối công nghệ và quy trình công nghệ gia
công chi tiết
I-Xác định đơng lối công nghệ.
- Lỗ ứ36 dùng để lắp bạc nên yêu cầu độ chính xác cao chọn phơng pháp tiện
tinh và mài tinh.
- Các bề mật không yêu cầu dộ chính xác cao : phay thô.
- Các lỗ không yêu cầu độ chính xác : chọn phơng pháp gia công bán tinh.
II- Thứ tự gia công ( Sử dụng phôi đúc).
a.
Đúc phôi.
b.
Tiện lỗ ứ36 và ứ44.
c.
Tiện mặt đáy,rãnh chữ T
d.
Phay mặy đối diện mặt đáy .
e.
Phay 2 mặt lỗ ứ36.
f.
Phay 2 mặt lỗ bậc.
g.
Khoan, khoét ,doa lỗ bậc.
h.
Phay mặt đầu lỗ 8.
i.
Khoan lỗ ứ8.
j.
Nhiệt luyện.
k.
Mài lỗ ứ36.
l.
Kiểm tra.
Phần V
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
5
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
Tra chế độ cắt cho các nguyên công
I- nguyên công I đúc
-Chi tiết đúc phải cân đối về hình dạng
- Vật liêu đồng đều không chứa tạp chất
- Sau đúc phải ủ để giảm lớp cứng bề ngoài
- Vệ sinh sạch sẽ ba via, đậu ngót trớc khi gia công cơ
- Tạo phôi bằng khuôn cát mẫu gỗ đạt cấp chính xác cấp 2
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
6
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
II- nguyên công II: tiện lỗ 36 và lỗ 44
1. Phân tích nguyên công
- Đây là một nguyên công rất quan trọng,sau khi gia công xong lỗ đợc dùng làm
chuẩn tinh để tiện mặt đầu, khoan,và tiện lỗ . Chúng ta cần tiện lỗ đạt Rz20
2. Định vị và kẹp chặt
- Căn phẳng hạn chế 3 bậc tự do
- Chốt trụ ngắn hạn chế hai bậc tự do
- Một chốt chống xoay (chốt tỳ) han chế một bậc tự do
3. Chọn máy và dụng cụ cắt
- Chọn máy tiện 1k62
- Dụng cụ cắt : chọn dao tiện lỗ chuyên dùng gắn hợp kim cứng T15K6 bề rộng dao
BxH=20x30
4. Dụng cụ kiểm tra:thớc kặp 1/20
5. Bậc thợ 3/7
6. Chọn chế độ cắt
A- Tiện thô lỗ 36
- chiều sâu cắt t=2,5
- lợng chạy dao
tra bảng 5-12(STCNCTM-tập 2) ta có S = 0,4
- tốc độ cắt
V=
Cv
.Kv
T .t x .S y
m
Chọn T= 60 phút
Tra bảng 5-17 (STCNCTM-tập 2)
Cv= 350 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; m = 0,2
Kv = Kmv.Knv.Kuv.Krv.K v
Tra bảng 5-1(STCNCTM tập 2) ta có:
750 nv
]
B
vật liệu thép 45
B = 600 MN/m 2
Kmv = Kn.[
tra bảng 5-2 (STCNCTM tập 2) ta có
Kn =1; nv = 1
Kmv = 1,25
tra bảng 5-5 (STCNCTM tập 2) ta có Knv=0,9
tra bảng 5-6(STCNCTM tập 2) ta có Kuv = 1
tra bảng 5-18 (STCNCTM tập 2) có K v = 0,7
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
7
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
Krv = 0,94
Kv = 1,25.0,9.1.0,7.0,94 = 0,74
V=
350
0,74 = 157,386 m/p
60 .10,15.0,4 0,35
0, 2
- tốc độ máy
n=
1000V
D
=
1000.157,386
= 1392 v/ph
3,14.35
chọn n = 1380 v/ph
V=
nD 1380.3,14.35
=
= 156 m/ph
1000
1000
Vì là tiện lỗ lên V = 0,9.156 = 140 m/ph
Tra thuyết minh máy chọn S = 0,2 mm
- Thời gian máy
T=
L.i
n.S
i số lát cắt
Chiều dài l 1 = 122 mm
Tốc độ n= 1380 v/p
Bớc tiến dao S = 0,2 mm/v
L= L 1 +L2+L3
L2 chiều dài chạy tới L2= 5 mm
L3 chiều dài chạy quá L3 = 3 mm
L = 130 mm
T=
130
= 0,47 phút = 28,3 giây
1380.0,2
B- Tiện thô lỗ 44
- chiều sâu cắt t=3
- lợng chạy dao
tra bảng 5-12(STCNCTM-tập 2) ta có S = 0,4
- tốc độ cắt
V=
Cv
.Kv
T .t x .S y
m
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
8
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
Chọn T= 60 phút
Tra bảng 5-17 (STCNCTM-tập 2)
Cv= 350 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; m = 0,2
Kv = Kmv.Knv.Kuv.Krv.K v
Tra bảng 5-1(STCNCTM tập 2) ta có:
750 nv
]
B
vật liệu thép 45
B = 600 MN/m 2
Kmv = Kn.[
tra bảng 5-2 (STCNCTM tập 2) ta có
Kn =1; nv = 1
Kmv = 1,25
tra bảng 5-5 ta có Knv=0,9
tra bảng 5-6 ta có Kuv = 1
tra bảng 5-18 có K v = 0,7
Krv = 0,94
Kv = 1,25.0,9.1.0,7.0,94 = 0,74
V=
350
0,74 = 157,386 m/p
60 .10,15.0,4 0,35
0, 2
- tốc độ máy
n=
1000V
D
=
1000.157,386
= 1392 v/ph
3,14.35
chọn n = 1380 v/ph
V=
nD 1380.3,14.35
=
= 156 m/ph
1000
1000
Vì là tiện lỗ lên V = 0,9.156 = 140 m/ph
Tra thuyết minh máy chọn S = 0,2 mm
- Thời gian máy
T=
L.i
n.S
i số lát cắt
Chiều dài l = 94
Tốc độ n= 1380 v/p
Bớc tiến dao S = 0,2 mm/v
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
9
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
L= L 1 +L2+L3
L2 chiều dài chạy tới L2= 0 mm
L3 chiều dài chạy quá L3 = 0 mm
L = 94 mm
T=
94
= 0,34 phút
1380.0,2
C, tiện tinh lỗ 36
lợng d còn lại sau cắt thô là 3-2,5=0,5
chiều sâu cắt t = 0,5 mm
tra bảng 5-11(STCNCTM tập 2)
S = 0,3mm
Tuổi bền dao T= 60 phút
- tốc độ cắt
V=
Cv
.Kv
T .t x .S y
m
Tra bảng 5-17 (STCNCTM-tập 2)
Cv= 350 ; x = 0,15 ; y = 0,35 ; m = 0,2
Kv = Kmv.Knv.Kuv.Krv.K v
Tra bảng 5-1(STCNCTM tập 2) ta có:
750 nv
]
B
vật liệu thép 45
B = 600 MN/m 2
Kmv = Kn.[
tra bảng 5-2 (STCNCTM tập 2) ta có
Kn =1; nv = 1
Kmv = 1,25
tra bảng 5-5(STCNCTM tập 2) ta có Knv=0,9
tra bảng 5-6(STCNCTM tập 2) ta có Kuv = 1
tra bảng 5-18(STCNCTM tập 2) có K v = 0,7
Krv = 0,94
Kv = 1,25.0,9.1.0,7.0,94 = 0,74
V=
350
0,74 = 210 m/p
60 .0,3 0,15.0,4 0,35
0, 2
- tốc độ máy
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
10
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
n=
1000V
D
=
gia công gối đỡ điều chỉnh
1000.210
= 1910 v/ph
3,14.35
chọn n = 1000 v/ph
V=
nD 1000.3,14.35
=
= 110 m/ph
1000
1000
Vì là tiện lỗ lên V = 0,9.110 = 99 m/ph
Tra thuyết minh máy chọn S = 0,2 mm
- Thời gian máy
T=
L.i
n.S
i số lát cắt
Chiều dài l = 30
Tốc độ n= 1000 v/p
Bớc tiến dao S = 0,2 mm/v
L= L 1 +L2+L3
L2 chiều dài chạy tới L2= 5 mm
L3 chiều dài chạy quá L3 = 3 mm
L = 46 mm
T=
46
= 0,23 phút
1000.0,2
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
11
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
III- nguyên công III: tiện mặt đầu,tiện rãnh và tiện lỗ30
1. Mục đích yêu cầu
- Tạo chuẫn gá cho các bớc
- Gia công đạt yêu cầu về kích thớc
2. Định vị và kẹp chặt
- Hai chốt côn hạn chế năm bậc tự do
- Một chốt chống xoay (chốt tỳ) han chế một bậc tự do
- Kẹp chặt bằng bu lông
3. Chọn máy và dụng cụ cắt
- Chọn máy tiện 1k62
- Dụng cụ cắt : chọn dao tiện lỗ chuyên dùng gắn hợp kim cứng ,dao tiện mặt đầu
4. Dụng cụ kiểm tra:thớc kặp 1/20
5. Bậc thợ 3/7
6. Chọn chế độ cắt
A- Tiện mặt đầu
- Chiều sâu cắt t = 3mm
- Lợng chạy dao
Tra bảng 5-72 (STCNCTM tập 2) ta có S = 0,25 mm/vòng
- Tốc độ cắt
Tra bảng 5- 74 (STCNCTM tập 2) ta có V= 85m/ph
- Tốc độ máy
n=
1000.V 1000.85
=
= 246v/ph
3,14.110
.D
Tra thuyết minh may chọn n= 250v/ph
- Công suất cắt gọt
N = 1,7 kw (tra bảng 5-68 STCNCTM tập 2)
- Thời gian máy
T=
L.i
n.S
i số lát cắt
Chiều dài l = 60
Tốc độ n= 250 v/p
Bớc tiến dao S = 0,25 mm/v
L= L 1 +L2+L3
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
12
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
L2 chiều dài chạy tới L2= 5 mm
L3 chiều dài chạy quá L3 = 3 mm
L = 68 mm
T=
68
= 1,088 phút
250.0,2
B- tiện lỗ 30
+) Tiện thô lỗ 30
- Chiều sâu cắt t= 2,5mm
- Lợng chạy dao
tra bảng 5-61 (STCNCTM tập 2) ta có S = 0,25mm/v
- Tốc độ cắt
tra bảng 5- 64 (STCNCTM tập 2 ) ta có V= 236 m/ph
- Tốc độ máy
n=
1000.v 1000.236
=
=2505 v/ph
3,14.30
.D
ở tốc độ này cơ cấu đồ gá không đảm bảo độ cứng vững.Mặt khác trong thuyết
minh máy không có tốc độ trên.Vậy ta chọn tốc độ máy là n = 960 v/ph
vậy V=
.D.n 3,14.30.960
=
=90,4 m/ph
1000
1000
tra bảng 5-68(STCNCTM tập 2) ta có N= 2Kw
- Thời gian máy
T=
L.i
n.S
i số lát cắt
Chiều dài l = 8
Tốc độ n= 960 v/p
Bớc tiến dao S = 0,25 mm/v
L= L 1 +L2+L3
L2 chiều dài chạy tới L2= 5 mm
L3 chiều dài chạy quá L3 = 0 mm
L = 13 mm
T=
13
= 0,1 phút
960.0,12
+)Tiện tinh lỗ 30
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
13
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
- Chiều sâu cắt t= 0,5mm
- Lợng chạy dao
tra bảng 5-61 (STCNCTM tập 2) ta có S = 0,25mm/v
- Tốc độ cắt
tra bảng 5- 64 (STCNCTM tập 2 ) ta có V= 125 m/ph
- Tốc độ máy
n=
1000.v 1000.125
=
=1326,9 v/ph
3,14.30
.D
ở tốc độ này cơ cấu đồ gá không đảm bảo độ cứng vững.Mặt khác trong thuyết
minh máy không có tốc độ trên.Vậy ta chọn tốc độ máy là n = 960 v/ph
vậy V=
.D.n 3,14.30.960
=
=90,4 m/ph
1000
1000
tra bảng 5-68(STCNCTM tập 2) ta có N= 2Kw
- Thời gian máy
T=
L.i
n.S
i số lát cắt
Chiều dài l = 8
Tốc độ n= 960 v/p
Bớc tiến dao S = 0,25 mm/v
L= L 1 +L2+L3
L2 chiều dài chạy tới L2= 5 mm
L3 chiều dài chạy quá L3 = 0 mm
L = 13 mm
T=
13
= 0,1 phút
960.0,12
+)tiện lỗ 20
- chiều sâu cắt t= 3mm
- lợng chạy dao
tra bảng 5-61 (STCNCTM tập 2) ta có S = 0,25mm/v
- tốc độ cắt
tra bảng 5- 64 (STCNCTM tập 2 ) ta có V= 80 m/ph
- tốc độ máy
n=
1000.v 1000.80
=
=1273,8 v/ph
3,14.20
.D
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
14
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
ở tốc độ này cơ cấu đồ gá không đảm bảo độ cứng vững.Mặt khác trong thuyết
minh máy không có tốc độ trên.Vậy ta chọn tốc độ máy là n = 960 v/ph
vậy V=
.D.n 3,14.30.960
=
=90,4 m/ph
1000
1000
tra bảng 5-68(STCNCTM tập 2) ta có N= 2Kw
- Thời gian máy
T=
L.i
n.S
Số lát cắt
Chiều dài l = 8
Tốc độ n= 960 v/p
Bớc tiến dao S = 0,25 mm/v
L= L 1 +L2+L3
L2 chiều dài chạy tới L2= 5 mm
L3 chiều dài chạy quá L3 = 0 mm
L = 13 mm
T=
13
= 0,1 phút
960.0,12
C- Tiện rãnh
I) Tiện thô lỗ 11 và 20
1- Chiều sâu cắt t(mm): t = 2mm.
2 Lợng chạy dao S(mm/v) tra bảng 5-11 STCNCTM II ta có S = 0,45(mm/v).
3 Tốc độ cắt V(m/ph).
V =
C v .K v
T m .t x S y
Tra bảng 5 17 STCNCTM II ta có Cv = 243; x = 0,15; y = 0,4; m = 0,2.
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công.
Tra bảng 5-1 STCNCTM II ta có Kmv = 1.
Knv : hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt gia công.
Tra bảng 5-2 STCNCTM II ta có Knv = 0,83.
Kuv : hệ số phụ thuộc vào dụng cụ gia công .
Tra bảng 5-6 STCNCTM II ta có Kuv = 0,83.
Kv = 1.0,83.0,83 = 0,69
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
15
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
243.0,69
= 78,8 (m/ph).
60 .5,5 0,15.0,45 0, 4
1000.v 1000.78,8
=
= 260 (v/ph).
Ta có : n =
.D
3,14.11
V =
0, 2
Theo thuyết minh máy chọn n = 250 vòng/phút.
Vậy Vt =
.D.nm 3,14.11.250
=
= 60,3 (m/p)
1000
1000
4- Lực cắt Pz:
x
y
n
Pz = 10.C p .t .S .V .K p
Theo bảng 5-22 CTCNCTM II ta có : CP = 123; x = 1; y = 0,85; n = 0.
Với Kp = K mp .K v .K p .K p .K p .K p
n
HB
Theo bảng 5-9 ta có : Kmp =
với n = 1,25.
190
Bảng 5-11 ta có :
K v = 1,08; K v = 1,1; K p = 1; K p = 1,04
Kp = 1.1,08.1,1.1,04 = 1,2.
Pz = 10.123.2.5,51.0,450.60,30.1,2 = 8131,2 (N).
5- Công xuất cắt gọt.
Pz.V
8131,2.60,3
=
= 0,8 (KW).
1020.60
1020.60
N=
Vậy N< [Nt] . Máy làm việc an toàn.
6- Thời gian gia công.
T0 =
L+l
.
n.s
Với L = 16; l = 5;n = 250; S = 0,45.
T0 =
16 + 5
= 0,17 (ph)
250.0,45
II) Tiện tinh lỗ 12
1- Chiều sâu cắt t(mm): t = 0,5mm.
2 Lợng chạy dao S(mm/v) tra bảng 5-11 STCNCTM II ta có S = 0,1(mm/v).
3 Tốc độ cắt V(m/ph).
V =
C v .K v
T m .t x S y
Tra bảng 5 17 STCNCTM II ta có Cv = 243; x = 0,15; y = 0,4; m = 0,2.
Kv = Kmv.Knv.Kuv
Kmv : hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công.
190
Tra bảng 5-1 STCNCTM II ta có Kmv =
HB
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
16
nv 1
với nv = 1,25
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
Knv : hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt gia công.
Tra bảng 5-2 STCNCTM II ta có Knv = 0,83.
Kuv : hệ số phụ thuộc vào dụng cụ gia công .
Tra bảng 5-6 STCNCTM II ta có Kuv = 0,83.
Kv = 1.0,83.0,83 = 0,69
243.0,69
= 192 (m/ph).
60 .0,5 0,15.0,10, 4
1000.v 1000.192
=
= 509 (v/ph).
Ta có : n =
.D
3,14.12
V =
0, 2
Theo thuyết minh máy chọn n = 500 vòng/phút.
Vậy Vt =
.D.nm 3,14.12.500
=
= 188,4 (m/ph)
1000
1000
5- Lực cắt Pz:
x
y
n
Pz = 10.C p .t .S .V .K p
Theo bảng 5-22 CTCNCTM II ta có : CP = 123; x = 1; y = 0,85; n = 0.
Với Kp = K mp .K v .K p .K p .K p .K p
n
HB
Theo bảng 5-9 ta có : Kmp =
với n = 1,25.
190
Bảng 5-11 ta có :
K v = 1,08; K v = 1,1; K p = 1; K p = 1,04
Kp = 1.1,08.1,1.1,04 = 1,2.
Pz = 10.123.0,51.0,10.188,40.1,2 = 738 (N).
5- Công xuất cắt gọt.
N=
Pz.V
738.188,4
=
= 2.3 (KW).
1020.60
1020.60
Vậy N< [Nt] . Máy làm việc an toàn.
6- Thời gian gia công.
T0 =
L+l
.
n.s
Với L = 16; l = 5;n = 250; S = 0,45.
T0 =
16 + 5
= 0.42 (ph)
500.0,1
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
17
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
IV- nguyên công IV: phay mặt phẳng A
1. Mục đích yêu cầu
- Tạo chuẫn gá cho các bớc
- Gia công đạt yêu cầu về kích thớc
2. Định vị và kẹp chặt
- Mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do
- chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do
- Một chốt chống xoay (chốt tỳ) han chế một bậc tự do
- Kẹp chặt bằng mỏ kẹp
3. Chọn máy và dụng cụ cắt
- Chọn máy 6H82 với công suất Nm=7Kw hiệu suất =0,75
- Dụng cụ cắt :chọn dao phay đĩa D=200 ,Z= 18răng gắn hợp kim cứng BK8
4. Dụng cụ kiểm tra:thớc kặp 1/20,căn phẳng,bàn máp
5. Bậc thợ 3/7
6. Chọn chế độ cắt
- Chiều sâu cắt t= 2,5
- Bớc tiến
tra bảng 5-33 (STCNCTM tập 2) với dao gắn hợp kim BK8 và công suất máy
Nm= 7Kw theo thuyết minh máy chọn S = 0,18 mm/vòng
- Vận tốc
theo STCNCTM tập 2 ta có
V=
Sz=
Cv.Dq
m
T .t x S zy .B u .Z p
.Kv
S
=0,013 mm/răng
Z
Bề rộng phay B= 39mm
Bảng 5-39 (STCNCTM tập 2)ta có :
Cv= 85; m= 0,15; x= 0,5; y= 0,4; u= 0,1; q= 0,2; p= 0,1;
Bảng 5-40 T= 180 phút
Kv =Kmv.Knv.Kuv
Bảng 5-1,5-2 ta có Kmv= 1
Bảng 5-5 ta có Knv= 0,8
Bảng 5-6 ta có Kuv= 1
V
85.200 0, 2.1
=300,5 m/phút
180 o ,15.2,5 0,5.0,0130, 4.39 0,1.18 0
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
18
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
Tốc độ trục chính
n=
1000V 1000.300
=
=955,4 vòng/phút
3,14.200
D
theo thuyết minh máy chọn n= 950 vòng /phút
vận tốc thực khi phay là:
Vt=
n1 . .D 950.3,14.200
=
= 596,6 m/phút
1000
1000
-Lực cắt khi phay
tính lực cắt theo phơng tiếp tuyến
theo (STCNCTMII) ta có :
Pz=
10.C p t x .S zy .B u .Z
D q .n w
.Kmv
Bảng 5-41 ta có Cp=54,5; x= 0,9; y= 0,74; u=1; q=1; w=0;
Bảng 5-9 ta có Kmv = 1
Thay vào công thức trên ta đợc
Pz = 95 N
- mô men xoắn
Mx =
Pz .D 95.200
=
=95 Nmm
200
2.100
- công suất cắt gọt
Ne =
95.596,6
Pz .Vt
=
=0,93 Kw
1020.60 1020.60
Vậy Ne < [N] = Nm. =7.0,7= 4,9Kw. Máy làm việc an toàn.
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
19
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
V- nguyên công V: phay 2 mặt phẳng lỗ 36
1. Mục đích yêu cầu
- Tạo chuẫn gá cho các bớc
- Tia công đạt yêu cầu về kích thớc
2. Định vị và kẹp chặt
- Mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do
- Chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do
- Một chốt chống xoay (chốt tỳ) han chế một bậc tự do
- Kẹp chặt bằng mỏ kẹp
3. Chọn máy và dụng cụ cắt
- Chọn máy 6H82 với công suất Nm=7Kw hiệu suất =0,75
- Dụng cụ cắt :chọn dao phay đĩa D=200 ,Z= 18răng gắn hợp kim cứng BK8
4. Dụng cụ kiểm tra:thớc kặp 1/20,căn phẳng,bàn máp
5. Bậc thợ 3/7
6. Chọn chế độ cắt
- Chiều sâu cắt t= 2,5
- Bớc tiến
tra bảng 5-33 (STCNCTM tập 2) với dao gắn hợp kim BK8 và công suất máy
Nm= 7Kw theo thuyết minh máy chọn S = 0,18 mm/vòng
- Vận tốc
theo STCNCTM tập 2 ta có
V=
Sz=
Cv.Dq
m
T .t x S zy .B u .Z p
.Kv
S
=0,013 mm/răng
Z
Bề rộng phay B= 39mm
Bảng 5-39 (STCNCTM tập 2)ta có :
Cv= 85; m= 0,15; x= 0,5; y= 0,4; u= 0,1; q= 0,2; p= 0,1;
Bảng 5-40 T= 180 phút
Kv =Kmv.Knv.Kuv
Bảng 5-1,5-2 ta có Kmv= 1
Bảng 5-5 ta có Knv= 0,8
Bảng 5-6 ta có Kuv= 1
V
85.200 0, 2.1
=300,5 m/phút
180 o ,15.2,5 0,5.0,0130, 4.39 0,1.18 0
Tốc độ trục chính
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
20
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
n=
gia công gối đỡ điều chỉnh
1000V 1000.300
=
=955,4 vòng/phút
3,14.200
D
theo thuyết minh máy chọn n= 950 vòng /phút
vận tốc thực khi phay là:
Vt=
n1 . .D 950.3,14.200
=
= 596,6 m/phút
1000
1000
-Lực cắt khi phay
tính lực cắt theo phơng tiếp tuyến
theo (STCNCTMII) ta có :
Pz=
10.C p t x .S zy .B u .Z
D q .n w
.Kmv
Bảng 5-41 ta có Cp=54,5; x= 0,9; y= 0,74; u=1; q=1; w=0;
Bảng 5-9 ta có Kmv = 1
Thay vào công thức trên ta đợc
Pz = 95 N
- mô men xoắn
Mx =
Pz .D 95.200
=
=95 Nmm
200
2.100
- công suất cắt gọt
Ne =
95.596,6
Pz .Vt
=
=0,93 Kw
1020.60 1020.60
Vậy Ne < [N] = Nm. =7.0,7= 4,9Kw. Máy làm việc an toàn.
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
21
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
VI- nguyên công VI: phay 2 mặt phẳng lỗ bậc
1. Mục đích yêu cầu
- Tạo chuẫn gá cho các bớc
- Gia công đạt yêu cầu về kích thớc
2. Định vị và kẹp chặt
- Mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do
- Chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do
- Một chốt chống xoay (chốt tỳ) han chế một bậc tự do
- Kẹp chặt bằng mỏ kẹp
3. Chọn máy và dụng cụ cắt
- Chọn máy 6H82 với công suất Nm=7Kw hiệu suất =0,75
- Dụng cụ cắt :chọn dao phay đĩa D=100 ,Z= 14răng gắn hợp kim cứng BK8
4. Dụng cụ kiểm tra:thớc kặp 1/20,căn phẳng,bàn máp
5. Bậc thợ 3/7
6. Chọn chế độ cắt
- Chiều sâu cắt t= 2,5
- Bớc tiến
tra bảng 5-33 (STCNCTM tập 2) với dao gắn hợp kim BK8 và công suất máy
Nm= 7Kw theo thuyết minh máy chọn S = 0,18 mm/vòng
- Vận tốc
theo STCNCTM tập 2 ta có
V=
Sz=
Cv.Dq
m
T .t x S zy .B u .Z p
.Kv
S
=0,013 mm/răng
Z
Bề rộng phay B= 39mm
Bảng 5-39 (STCNCTM tập 2)ta có :
Cv= 85; m= 0,15; x= 0,5; y= 0,4; u= 0,1; q= 0,2; p= 0,1;
Bảng 5-40 T= 180 phút
Kv =Kmv.Knv.Kuv
Bảng 5-1,5-2 ta có Kmv= 1
Bảng 5-5 ta có Knv= 0,8
Bảng 5-6 ta có Kuv= 1
V
85.100 0, 2.1
=253,2 m/phút
180 o ,15.2,5 0,5.0,0130, 4.39 0,1.14 0
Tốc độ trục chính
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
22
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
n=
gia công gối đỡ điều chỉnh
1000V 1000.253,2
=
=806,4 vòng/phút
3,14.200
D
theo thuyết minh máy chọn n= 950 vòng /phút
vận tốc thực khi phay là:
Vt=
n1 . .D 950.3,14.100
=
= 298,3 m/phút
1000
1000
-Lực cắt khi phay
tính lực cắt theo phơng tiếp tuyến
theo (STCNCTMII) ta có :
Pz=
10.C p t x .S zy .B u .Z
D q .n w
.Kmv
Bảng 5-41 ta có Cp=54,5; x= 0,9; y= 0,74; u=1; q=1; w=0;
Bảng 5-9 ta có Kmv = 1
Thay vào công thức trên ta đợc
Pz = 189 N
- Mô men xoắn
Mx =
Pz .D 189.100
=
=99,5 Nmm
200
2.100
- Công suất cắt gọt
Ne =
189.298,3
Pz .Vt
=
=0,93 Kw
1020.60 1020.60
Vậy Ne < [N] = Nm. =7.0,7= 4,9Kw. Máy làm việc an toàn.
VII- Nguyên côngVII: khoan , khoét lỗ ỉ14 và ỉ10
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
23
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
A) Khoan và khoét lỗ ỉ10
I-Khoan.
1- chiều sâu cắt t
t = 4,5 mm.
3- Bớc tiến.
Tra bảng 5-25 STCNCTM II chọn s = 0,56 mm/vòng.
2- Vận tốc cắt.
V=
C v .Dq
T m .S y .
.K v
Bảng 5-30 STCNCTM II chọn T = 35 phút.
Bảng 5-29 ta có : Cv = 17,1; q = 0,25; y = 0,4; m = 0,125.
Kv = Kmv.Klv.Kuv.
Bảng 5-1,5-2 có Kmv = 1.
Bảng 5-6 : Kuv = 1.
Bảng 5-31 : Klv = 1.
V=
17,1.9 0, 25
.1 = 24,6 m/phút.
35 0,125.0,56 0, 4
Số vòng quay trục chính là:
n=
1000.v 1000.24,6
=
= 783,4 vòng /phút.
.D
3,14.9
Theo thuyết minh máy chọn nt = 950 vòng/phút.
Vận tốc thực khi khoan là:
V=
.D.n 3,14.9.950
=
= 29,83 m/phút.
1000
1000
4- Tính mô men xoắn.
Theo STCNCTM II mô men xoắn đợc tính theo công thức.
Mx = 10.Cm.DqSy.Kp
Bảng 5-32: Cm = 0,021; q = 2; y = 0,8.
Bảng 5-9: Kp = Kmp = 1.
Mx = 10.0,021.92.0,560,8.1 = 13,3 Nmm.
5- Lực chiều trục.
Po = 10.Cp.Dq.Sy.Kp.
Bảng 5-32 : Cp = 42,7; q = 1; y = 0,8.
Po = 10.42,7.91.0,560,8.1 = 2685 (N).
6- Công xuất cắt gọt.
N=
Mx.n 13,2.950
=
= 1,29 Kw.
9750
9750
Vậy N< [N] . Máy làm việc an toàn.
II- Khoét.
1- chiều sâu cắt t
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
24
lớp ctm1_k4
đồ án công nghệ ctm
gia công gối đỡ điều chỉnh
t = 0,5 mm.
3- Bớc tiến.
Tra bảng 5-25 STCNCTM II chọn s = 0,65 mm/vòng.
2- Vận tốc cắt.
V=
C v .Dq
T m .S y .t x .
.K v
Bảng 5-30 STCNCTM II chọn T = 60 phút.
Bảng 5-29 ta có : Cv = 18,8; q = 0,2; x = 0,1; y = 0,4; m = 0,125.
Kv = Kmv.Klv.Kuv.
Bảng 5-1,5-2 có Kmv = 1.
Bảng 5-6 : Kuv = 1.
Bảng 5-31 : Klv = 1.
V=
17,1.10 0, 25
.1 = 26,4 m/phút.
35 0,125.0,56 0, 4.0,5 0,1
Số vòng quay trục chính là:
n=
1000.v 1000.26,4
=
= 525,4 vòng /phút.
.D
3,14.10
Theo thuyết minh máy chọn nt = 600 vòng/phút.
Vận tốc thực khi khoan là:
V=
.D.n 3,14.10.600
=
= 18,84 m/phút.
1000
1000
4- Tính mô men xoắn.
Theo STCNCTM II mô men xoắn đợc tính theo công thức.
Mx = 10.Cm.DqSy.tx. Kp
Bảng 5-32: Cm = 0,085; q = 1; x = 0,75; y = 0,8.
Bảng 5-9: Kp = Kmp = 1.
Mx = 10.0,085.101.0,650,8.0,5 0,75 .1 = 5,78 Nmm.
5- Lực chiều trục.
Po = 10.Cp.Dq.Sy.Kp.
Bảng 5-32 : Cp = 23,5; q = 0; x = 1,2 y = 0,4.
Po = 10.23,5.100.0,650,4. 0,5 1,2 .1 = 86,1 (N).
6- Công xuất cắt gọt.
N=
Mx.n 5,78.600
=
= 0,35 Kw.
9750
9750
Vậy N< [N] . Máy làm việc an toàn.
B- Khoan và khoét lỗ ỉ14.
I-Khoan.
1- chiều sâu cắt t
t = 6,5 mm.
3- Bớc tiến.
Tra bảng 5-25 STCNCTM II chọn s = 0,56 mm/vòng.
Sinh viên: Vũ Thanh Hải
25
lớp ctm1_k4