MÔN TOÁN
BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Môn toán
* Kiểm tra bài cũ:
Tính:
3
4
8
5
7
6
2
5
10
10
10
10
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1= 9
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1=9
10–9= 1
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1=9
10–2= 8
10–9=1
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1=9
10–9= 1
10–2=8
10–8= 2
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1=9
10–9= 1
10–2=8
10–8= 2
10–3= 7
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1=9
10–9= 1
10–2=8
10–8= 2
10–3= 7
10–7= 3
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1=9
10–9= 1
10–2=8
10–8= 2
10–3= 7
10–7= 3
10–4= 6
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1=9
10–9= 1
10–2=8
10–8= 2
10–3= 7
10–7= 3
10–4= 6
10–6= 4
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1=9
10–9= 1
10–2=8
10–8= 2
10–3= 7
10–7= 3
10–4= 6
10–6= 4
10–5= 5
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1=9
10–9= 1
10–2=8
10–8= 2
10–3= 7
10–7= 3
10–4= 6
10–6= 4
10–5= 5
10–5= 5
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
10–1=9
10–9= 1
10–2=8
10–8= 2
10–3= 7
10–7= 3
10–4= 6
10–6= 4
10–5= 5
10–5= 5
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
* Luyện tập:
Bài 1: a) Tính
10
10
10
10
10
10
1
2
3
4
5
10
9
8
7
6
5
0
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
* Luyện tập:
Số ?
10
1
2
3
4
9
8
7 6
5
6
7
8
9 10
5 4 3
2
1
0
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
* Luyện tập:
>
Bài 3: < ?
=
9 < 10
10 > 4
3 + 4 < 10
3+4 > 4
6 = 10 - 4
6 =
9-3
Môn toán
Bài : Phép trừ trong phạm vi 10
* Củng cố, dặn dò:
Các con về nhà
học và làm các bài
tập trong vở bài
tập toán.
-Xem trước bài
sau trong sách
giáo khoa.