Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề kt toán giữa kỳ 2 lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.09 KB, 3 trang )

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Tìm số lớn nhất trong câu sau:
A. 8657
B. 8567
C. 8675
D. 8765
2/ Phép tính 2539 + 4736 có kết quả là?
A. 6265
B . 6275
C. 7265
D. 7275
3/ Phép tính 9096 – 4488 = ?
A. 4618
B. 5608
C. 4608
D. 4508
4/ Tìm y:
y : 4 = 1527; y = ?
A. 6108
B. 6180
C.6118
D. 6208
5/ Nam có 3284 viên bi. Số bi của Tuấn bằng 1/4 số bi của Nam. Hỏi Tuấn có bao nhiêu
viên bi?
A. 812
B. 814
C. 821
D. 824
6/ Ngày 5 tháng 3 năm 2013 là ngày thứ ba. Vậy ngày 26 tháng 3 năm 2013 là thứ mấy.
A. thứ hai


B. thứ ba
C. thứ tư
D. thứ năm

Bài 3: Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
:
Số 2020 được viết thành tổng là:
A. 2000 + 0 + 20 ...
B. 2000 + 20
....
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a)1306 + 2896 : 4
b) 1621 x 4 – 2567
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
c) 4 x ( 7358 – 6419)
d) . 3753 + 5418 : 6
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..



Bài 2: Cho biết hiệu của một số tự nhiên và số nhỏ nhất có 3 chữ số là số lớn nhất có 2 chữ
số. Hãy tìm số tự nhiên đó và ghi phép tính đúng?
-Số tự nhiên đó là :………………………………………………………………......................
-Phép tính đúng là : …………………………………………………………………………….
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 1509 kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi buổi
sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki -lô -gam gạo?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 : Đặt tính và tính
6054 : 6
8407 x 5
5127 – 4318
3617 + 2803
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Điền dấu > < =
6742…….6722
9156……..6951

1km………1000m.
50phút…….1giờ .

Bài 6: Tìm x: (1đ)
a. x : 3 = 212.
b. x x 2 = 1846
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 7 : Điền vào chỗ trống
a) 1 giờ 20 phút = …………………phút
2
b) 60 phút 2 giờ = …………………..giờ
c) 1 km 10 m = …………………...m
d)
e)
f)
g)

2
60 kg 500 g =……………………g
1 giờ 60 giây =………………..phút
7871 + 129 = 9000 - …………….
8978 – 3454 = ……………. - 5524





×