Tải bản đầy đủ (.doc) (277 trang)

đề thi thử tốt nghiệp THPT tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.8 MB, 277 trang )

LUYỆN THPT QUỐC GIA 2016

MỒN TIẾNG ANH
LUYỆN TẬP 20 ĐẼ THEN CHỐTĐỂĐẠTĐIÊM CAO
0«•

★Cấu trúc đề thi mới chuẩn 2016 (gồm 64 câu trắc nghiệm - có phần tự luận)
★Lời Giải Chi Tiết nhắc lại Ngữ Pháp, Từ Vựng cẩn nhớ giúp học sinh ôn tập dễ
dàng
★Tặng bộ 10 đề thi thửTiếng Anh Online chất lượng tại Vtest.vn (tìm hiểu ở bìa sau)

_


MEGABOOK MUỐN CÁC EM HIỂU Được GIÁ TRỊ CỦA VIỆC Tự HỌC

Tự HỌC ĐÁNH THỨC TÍÊM NĂNG TRONG BẠN


m



\

»

Chào các em học sinh thân mến.
Megabook ra đời bộ sách những bộ sách có tính tự học, tự ôn tập cao, nhằm mục đích giúp
các em nâng cao khả năng tự học và đặc biệt phát triển tư duy của mình về môn học đó.
Megabook hiểu được việc phát triển tư duy, trí tuệ con người để tạo nên sự thành công như


Bill Gates, Steve Jobs hay Mark Zuckerberg... là nhờ 80% dựa vào việc tự học, tự nghiên cứu đến say
mê chứ không phải là ngồi trên ghế nhà trường, nghe giáo huấn.
Việc tự học không hẳn thông qua sách vở, mà thông qua sự quan sát cuộc sống xung quanh,
qua internet, hay đơn giản là học hỏi kinh nghiệm của người đi trước.
Việc tự học sẽ giúp các em phát huy tiếm năng của bản thân, nhận thấy những khả năng, sở
trường của chính mình còn đang ẩn giấu đâu đó trong tiềm thức mà các em chưa nhận ra.
Việc tự học giúp các em tăng khả năng tư duy, xử lý các vấn để nhanh nhạy, thích nghi và đáp
ứng tốt hơn với sự thay đổi của mci trường và xã hội.
Việc tự học xây dựng bản năng sinh tồn, phản xạ tốt hơn cho mõi con người.
Sinh ra ở trên đời mỗi đứa trẻ đã biết tự học hỏi như việc quan sát, nhìn mọi vật xung quanh,
nghe nhiểu và rồi biết nói. Việc tự học thật ra rất tự nhiên, đến trường là một phương pháp giúp
kích thích sự tự học. Và thầy cô chỉ có thể hướng dẫn và tạo cám hứng chứ không thể dạy chúng ta
mọi thứ.
Tóm lại việc tự học sẽ giúp mỗi người đột phá trong sự nghiệp và cuộc sống. Một kỹ sư biết tự
học sẽ đột phá cho những công trình vĩ đại, một bác sỹ say mê nghiên cứu sẽ đột phá trở thành bác
sỹ tài năng cứu chữa bao nhiêu người, một giáo viên tự nâng cao chuyên môn mỗi ngày sẽ biến
những giờ học nhàm chán thành đầy cảm hứng và thú vị. Bởi vậy việc tự học sẽ giúp bất kỳ ai thành
công hơn và hạnh phúc hơn trong cuộc sống.


m ỊV1©C|S bcsok Dẫn Đầu Xu Hướng Sách Luyện Thi

Biết tự học => Nâng cao khả năng tư duy, xử lý vấn để nhanh
Biết tự học => Tăng khả năng thích nghi, phản xạ nhanh với môi trường
Biết tự học => Tạo ra những thiên tài giúp đất nước và nhân loại
Biết tự học => Giúp mỗi người thành công trong cuộc sống, đột phá trong sự nghiệp
Biết tự học => Tạo xã hội với những công dân ưu tú.

ĐỂ SỬ DỤNG CUỐN SÁCH NÀY HIỆU QUẢ NHẤT
Bước 1: Lập kế hoạch thời gian làm để. Mỗi tuần 2 để là hợp lý các em nhé (ít nhưng mà chất).

Bước 2: Bấm thời gian làm đề, làm thật cẩn thận, chác chắn, chính xác không cắn nhanh.
Bước 3: Xem đáp án, đọc lời giải cẩn thận. Trong lời giải có nhắc lại kiến thức, cấu trúc, từ vựng vì thế các em
ôn tập lại được luôn.
Bước 4: Lưu lại hành trình luyện thi thành công ở sau mỗi đề, tức là ghi lại mình được bao nhiêu điểm, sai câu
nào, kiến thức cần nhớ trọng tâm.
Bước 5: Sau khi làm để tự tin hãy thường xuyên thi thử trên trang Vtestvn để rèn luyện kỹ năng tư duy, làm
bài thật nhanh em nhé.

GIỜ HÃY BẮT ĐẦU LUYỆN ĐỀ NHÉ CÁC EM ỉ

LET’S GO!


ĐỀ SỐ 1

Bộ ĐỂ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đế thigổm8trang

Môn: Tiếng Anh

★ ★★★★

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Từ Question 1 đến Question 64 (8 điểm)
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the
underlined part in each of the following questions.
Question 1: A wedding is a meaningful event.
A. sad


B. sorrowful

c. important

D. unimportant

Question 2: She was a devoted teacher. She spent most of her time teaching and taking care of her students.
A. polite

B. lazy

c. honest

D. dedicated

Question 3: The Rev. Dr. Martin Luther King fought to put an end to racial segregation in the United States.
A. integration

B. education

c torture

D. separation

Question 4: He devised a computer game and sold it to Atari.
A. played
B. divided
c. invented


D. bought

Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the
following questions.
Question 5:There were too many books on the shelves that I didn't know which one to choose.

A

B

c

D

Question 6: Rita enjoyed to

be able to meet severalParliament members during her holiday.
A BCJ)\ c

D

Question 7: Nutritionists recommend that foods from each of the four basic groups

be eaten on a

regularly daily basis.
CD
Question 8: Before TV, the common man seldom never had the opportunity to see and hear his leaders

A----B

express their views.
D
Question 9: All of the book were very interesting. I am surprised you didn't like it.
A
B
CD
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of
the main stress in each of the following questions.
Question 10: A. refuse

B. musician

C. history

D. mechanic

Question 11: A. museum

B. destroy

C. threatened

D. economy

Question 12: A. computer

B. communicate

C comfortable


D. flamingo

Dan Đầu Xu Hướng Sách Luyện Thí
'ẩẾể

,mw Hỉ Mega book

Read the following passage and mark the letter A, B, Cor D on your answer sheet to indicate the correct answer to
each of the following questions.
The National Automobile Show in New York has been one of the top auto shows in the United States since 1900. On
November 3 of that year, about 8,000 people looked over the "horseless carriages." It was the opening day and the first
opportunity for the automobile industry to show off its wares to a large crowd; however, the black-tie audience treated
the occasion more as a social affair than as a sales extravaganza. It was also on the first day of this show that William
McKinley became the first U.S. President to ride in a car.
The automobile was not invented in the United States. That distinction belongs to Germany. Nikolaus Otto built the
first practical internal-combustion engine there in 1876. Then, German engineer Karl Benz built what are regarded as the
first modern automobiles in the mid-1880s. But the United States pioneered the merchandising of the automobile. The
auto show proved to be an effective means of getting the public excited about automotive products.


By happenstance, the number of people at the first New York show equaled the entire car population of the United
States at that time. In 1900,10 million bicycles and an unknown number of horse-drawn carriages provided the prime
means of personal transportation. Only about 4,000 cars were assembled in the United States in 1900, and only a quarter
of those were gasoline powered. The rest ran on steam or electricity.
After viewing the cars made by forty car makers, the show's audience favored electric cars because they were quiet.
The risk of a boiler explosion turned people away from steamers, and the gasoline-powered cars produced smelly fumes.
The Duryea Motor Wagon Company, which launched the American auto industry in 1895, offered a fragrant additive
designed to mask the smells of the naphtha that it burned. Many of the 1900 models were cumbersome—the Gasmobile,
the Franklin, and the Orient, for example, steered with a tiller like a boat instead of with a steering wheel. None of them
was equipped with an automatic starter.

These early model cars were practically handmade and were not very dependable. They were basically toys of the
well-to-do. In fact, Woodrow Wilson, then a professor at Princeton University and later President of the United States,
predicted that automobiles would cause conflict between the wealthy and the poor. However, among the exhibitors at
the 1900 show was a young engineer named Henry Ford. But before the end of the decade, he would revolutionize the
automobile industry with his Model T Ford. The Model T, first produced in 1909, featured a standardized design and a
streamlined method of production — the assembly line. Its lower costs made it available to the mass market.
Cars at the 1900 show ranged in price from $1,000 to $1,500, or roughly $14,000 to $21,000 in today's prices. By
1913, the Model T was selling for less than $300, and soon the price would drop even further. "I will build cars for the
multitudes," Ford said, and he kept his promise.
Question 13: The passage implies that the audience viewed the 1900 National Automobile Show
primarily as a(n)_______________
A. chance to buy automobiles at low prices.
B. formal social occasion.
c. chance to invest in one of thirty-two automobile manufacturers.
D. opportunity to learn how to drive.


HI IWI@gSI book Dan Dau Xu Hudng Sack Luyen Ihi

______
m?p|ạii8s
Thần Tốc Luyện Đề THPĨQụốc Gia Môn Tiếng Anh
/ỵ
igaMMBa
*

-

y&'


Question 14: According to the passage, who developed the first modern car?

A. William McKinley

B. Nikolaus Otto

c. Henry Ford

D. Karl Benz

Question 15: Approximately how many cars were there in the United States in 1900?

A. 4,000

B. 8,000

c. An unknown number D. 10 million

MỒN TIẾNG ANH....................................................1
LET’S GO!.............................................3
ESI...............................................9
I............................................................11
im.......................................................37
If Yy........................................................41
CBSffljg ► ffli:'................................51
MB *6iảì:........................................52
—Ả^r.....................................................55
(BBS*Giải:.......................................57
0SBE *Giải: xẩ;..................................61
&>...............................................77

nms^.................................................98
sai.........................................................111
cam > «I:...........................................162
<>ífp Ềẩ \..................................................179
isa.............................................189
A. designed

B. initiated

c. joined

D. anticipated

Question 19: The purpose of the "additive" mentioned in paragraph 4 was to_________________
A. hide strong smells.

B. make engines run more efficiently.

c. increase the speed of cars.

D. make cars look better.

Question 20: Which of the following is NOT mentioned in the passage as steering with

a tiller rather

than with a steering wheel?

A. AGasmobile


B. ADuryea

c. A Franklin

D. An Orient

Question 21: It is clear from the passage that the early cars_______________
A. were more formal.

B. involved less expensive cars,

D. were more spectacular.

c. involved fewer manufacturers.

Question 22: What was the highest price asked for a car at the 190Q National Automobile Show in the dollars of that
time?
A. $300

B. $21,000

C$14,000

D. $1,500

Read the following passage and mark the letter A, B, Cor O on your answer sheet to indicate the correct answer to
each of the following questions.
Books which give instructions on how to do things are very popular in the United States today. Thousands of these
How-to books are useful. In fact, there are about four thousand books with titles that begin with the words "How to". One
book may tell you how to earn more money. Another may tell you how to save or spend it and another may explain how

to give your money away.
Many How-to books give advice on careers. They teli you how to choose a career and how to succeed in it. If you
fail, however, you can buy the book" How to Turn Failure into Success". If you would like to become very rich, you can buy
the book "How to Make a Millionaire". If you never make any money at all, you may need a book called "How to Live on
Nothing".
One of the most popular types of books is one that helps you with personal problems. If you want to have a better
love of life, you can read "How to Succeed in Love every Minute of Your Life" If you are tired of books on happiness, you
may prefer books which give step-by-step instructions on how to redecorate or enlarge a house.
Why have How-to books become so popular? Probably because life has become so complex. Today people have far
more free time to use, more choices to make, and more problems to solve. How-to books help people deal with modern


life.


HI IWI@gSI book Dan Dau Xu Hudng Sack Luyen Ihi

Question 23: What is the passage mainly about?
A. How to succeed in love every minute of your life.
B. How to turn failure into success.
C. How to make a millionaire.
D. How-to books.
Question 24: The word "it" in paragraph 2 refers to_______
A. advice

8. instruction

C. how-to books D. career

Question 25: Which of the following is NOT the type of books giving information on careers?

A. "How to Succeed in Love every Minute of Your Life".
B. "How to Live on Nothing"
C. "How to Make a Millionaire".
D.

"How

to Turn Failure into Success"

Question 26: The word "step-by-step" in paragraph 3 is closest in meaning to__________
A. little by little

B. gradually

C slower and slower

D. AandB

Question 27: It can be inferred from the passage that___________
A. Today people are more bored with the modern life.
B. Modern life is more difficult to deal with.
C. Today people have fewer choices to make.
D. Today people are more interested in modern life.
Mark the fetter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced
differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 28: A. opens

B. stops

C. cooks


Question 29: A. started

B. decided

C. looked

D. wants
D. needed

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word(s)
for each of the following blanks.
VINCENT VAN GOGH
Vincent Van Gogh is a famous painter from the 19th century. Van Gogh's paintings are sold at
very high prices (30)___________many collectors want his paintings. But unfortunately, when he was (31)
_________, he did not have a happy life.
Van Gogh was from a poor family in Holland and lived (32)________________his life at home. He lived
a rather sad and (33)___________life. He drew things that he could see (34)_______________around the quiet
town of his parents' home or outside his window. This is why he painted things (35)______________the sky,
his room and even himself.


Van Gogh once cut off his own ear after drawing
a picture of himself. He cut it off to (36)
_________the person that said the ear in Van Gogh's painting was not
correct. It was very (37)____
him to do such a thing.
Van Gogh was also (38)_____________a crazy man. He really (39)_____________become crazy, and was
sent to a mental hospital. Sadly, he killed himself when he was just 37.


ESI

Question 30: A. because

B.for

C. because of

D. although

Question 31: A. live

B. alive

C. living

D. lively

Question 32: A. almost of

B. mostly

C. most of

Question 33: A. lone

B. alone

C. loneliness


D. the most
of
D. lonely

Question 34: A. both

B. either

C. neither

D. all

Question 35: A. likely

B. alike

C. like

D. as such

Question 36: A. show

B. reveal

C. illustrate

D. prove

Question 37: A. unfortunate that


B. unfortunate to

C. unfortunate of

D. unfortunate

Question 38: A. referred

B. known

C. named

D. called

Question 39: A. couldn't

B. did

C. does

D. didn't

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 40: ___________Paul realize that he was on the wrong flight.
A. No sooner had the plane taken off than B. It was not until the plane had taken off that
C. Only after the plane had taken off
D. Not until the plane had taken off did
Question 41: The sky was grey and cloudy.______________, we went to the beach.
A. However


B. In spite of

C. Even though

D. Consequently

Question 42: I don't mind______________much homework.
A. did

B. to do

Q C. do

D. doing

Question 43: Nadine:"_______________".
Monica: "Good luck"
A. I don't like rock music.

B. How do you do!

C. Have a nice day!

D. I'm taking a test this afternoon.

Question 44: I can't walk in these high-heeled boots. I keep____________.
A. falling off
B. falling back
C falling over


D. falling out

Question 45: Old people are often looked_______by their children when they get older.
A. for

B. after
C.up
D. into
/Or'
Question 46: Education in Vietnam has improved since the government started a programme of
educational______________.
A. experience
B. reform

C. system

D. resources

Question 47: The plan was developed_____________by a team of experts.
A. system

B. systematical

C. systemized

D. systematically

Question 48: All of the food____________sold by the time we arrived at the restaurant.
A. has been


B. had been

C. was

D. was being

Question 49: It was not until 1915_____________the cinema became an industry.
A. what

B. that

C. when

D. how


HIMega book Dấn Đầu Xu Hướng Sách Luyện Thi

Question 50: Yuri Gagarin was the first person____________into space.
A. travelling

B. has travelled

C. to travel

D. travelled

Question 51: Like everyone else, Sue has her____of course but on the whole, she's quite satisfied with life.
A. ups and downs


B. ins and outs

C. safe and sound

D. odds and ends

Question 52: The Prime Minister congratulated the team___________winning the match.
A. for

B. in

Con

D. into

Question 53: He came when I___________the film "Man from the star"
A. has watched

B. watched

C. was watching

D. am watching

Question 54: Peter_____________football when he was younger.
A. used to playing

B. is used to playing


C. is used to play

D. used to play

Question 55: ___________with the size of the whole earth, the highest mountains do not seem high at all.
A. A comparison

B. Compare them

C. If you compare

D. When compared

Question 56: Charles: "Do you mind if I smoke?"
Lisa: *_____________"
A. Yes, I don't mind

B. No, I don't think so C. Yes, go ahead

D. No, go right ahead

Questions?: Bill asked Tom_________________.
A. where is he going

B. wherehe is going C. where he was going D. where was he going

Question 58: This is Sen village_____________Uncle Ho was born.
<A>NV
A. where
B.what

C. which

D.who

Question 59: Linda: I enjoy watching films in the evening.
Mary:"____________"
A. I don't

B. So do I

C. I am, too

D. No, I am not

Question 60: Medical researchers are continually looking for ways to control,__________________and cure
diseases.
A. prevented

B. to prevent

C. prevent

D. preventing

Question 61: : It's a big country with a_____________population.
A. rare

B. sparse

C. scarce


D.few

Question 62: You will have to______________if you want to pass the final exam.
A. pull up your socks

B. workmiracles

C. take the trouble

D. keep your hand in

Question 63: If I were you, I______that English course.
A. will take

IB. would take

C.take

D.took

Question 64: They have considered all the 100 applications,______________seem suitable for the position.
A. none of them

B. none of these

C none of which

D. none of whom_________________________________


II. PHÂN Tự LUẬN (2 ĐIỂM)
A. REWRITING (0,1 X 5 = 0,5 điểm)


Thần Tốc Luyện Đề ĩHPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh

Question 1: People say that Jenny lived in Texas, America for 8 years.
Jenny...........................................................................................................................................................
Question 2: "You are wearing a beautiful dress today!", Susan said to Mary.
Susan paid................................................................................................................................................
Question 3: It was such a boring documentary film that she fell asleep.
The documentary film.........................................................................................................................
Question 4: "I am sorry for coming late" said Alice to her teacher.
Alice apologized............................................................................................................................................
Question 5: What the politician was saying fell on deaf ears last night.

I

No one ......................................................................................................................................................
B. IN ABOUT 140 WORDS, WRITE A PARAGRAPH ABOUT A JOB YOU WOULD LIKE TO DO IN THE
FUTURE. (1,5 điểm)

...........

.........


LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP


ô

Từ Question 1 đến Question
Ẽ4 (8 điểm)

-

sad (adj): buồn

- meaningful/'mii.nig.fel/ (adj): ~ serious, important: có ý nghĩa, quan trọng
E.g: Having the opportunity to work would make retirement more meaningful for many senior citizens.
- sorrowful/'sDr.ao.fal/ (adj): ~ very sad: buồn râu, đau khổ
E.g: With a sorrowful sigh she folded the letter and put it away.
- important/im'p3:.t3nt/(adj): quan trọng # unimportant (adj): không quan trọng

- devoted /dl'vao.tid/ (adj): -dedicated /'ded.i.kei.tid: tận tụy, hết lòng, tận tâm => To be
devoted to ~ To be dedicated to
E.g: a devoted husband
- polite/pa'lait/ (adj): lịch sự E.g: I wasn't
very polite to him.
- lazy /'leizi/ (adj): lười biểng
E.g: Nam was very lazy, so he failed the exam.
- honest/'on.ist (adj): chân thật, trung thực, thật thà, lương thiện
■=> Đáp án D (Cô ấy là một giáo viên tâm huyết. Cô ấy đã dành phần lớn thời gian để giảng dạy và chăm
sóc học sinh của mình.)

- segregation /,seg.ri'gei.jan/ ~ separation /,sep.9r'ei.]9n/ (n): sự phân biệt, sự tách biệt E.g: racial
segregation (sựphân biệt chủng tộc)
- integration /,iti.ti‘grei.Jan/ (n): sự hợp nhất, sự mở rộng cho một chủng tộc E.g:
racial/cultural integration

- torture /'toi.tfar/ (n): sự tra tấn, tra khảo
E.g: Half of the prisoners died after torture and starvation. (Một nửa tù nhân đã chết sau khi bị tra tấn và bỏ đói.)
Đáp án D (Martin Luther King đã đấu tranh nhằm chấm dút nạn phân biệt chủng tộc ở nước Mỹ.)

II


Thần Tốc Luyện Đề THPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh
- devise /di'vaiz/ (v): ~ invent /mVent/ (v): sáng chế, phát minh
E.g: The cartoon characters Snoopy and Chariie Brown were devised by Charles M. Schultz.
- divide /di'vaid/ (v): chia tách
E.g: After the Second World War Germany was divided into two separate countries.
- play (v): chơi
- buy => bought (v): mua
«=í> Đáp án c (Ông ấy đã phát minh ra trò chơi vi tính và đã bán nó cho Atari.)
■B>«a
Cấu ỉrúc:
s + V + so -f many/ much + N ...+ that + a clause
E.g: You've made so many (careless) mistakes that you'll have to do it all again.
^ Đáp án B (too => so)
Dịch: Có quá nhiều sách trên giá đến nỗi mà tôi không biết chọn cái nào.

Enjoy + V-ing: thích làm gì E.g: We enjoy going camping
with our friends.
^ Đáp án A (to be able => being able)
Địch: Rita thích có thể gặp được một vài thành viên của Nghị Viện suốt kì nghỉ của mình.
(EMMI * Giải:
On a daily basis/ On a regular basic ~ daily, regularly: thường xuyên, hằng ngày Cấu
trúc giả định với động từ recommend:
s + recommend + that + s 4- V (nguyên thể không chia) +......

E.g: The doctor recommended that he stop smoking.
=> Đáp án c (regularly => regular hoặc bỏ regularly)
Dịch: (Các chuyên gia dinh dưỡng khuyên rằng thức ăn từ một trong bốn nhóm cơ bản nên được ăn đều
đặn hàng ngày.)
> Giải:
Seldom (adv): hiếm khi (mang nghĩa phủ định)
«=> Đáp án A (seldom never => bỏ never)
Dịch: (Trước khi chưa có ti vi, người bình thường hiếm khi có cơ hội nhìn thấy và nghe các nhà lãnh đạo
bày tỏ quan điếm của họ.)
Illllllll ► Giải:
All of + a/an/ the + N số ít + V chia số ít (All of the book ~ the book)
Nhận xét: Phía cuối câu có đại từ "it" thay thế cho danh từ số ít phía trước nên chúng ta dễ dàng nhận ra B
là phương án sai.
^ Đáp án B (were => was)


1» IVSeCja book Dần Đầu Ku Hướng Sách Luyện Thi

* Giải:
- refuse /ri'fju:z/ (v): từ chối (đa số các động từ có 2 âm tiết thì thường nhấn vào âm tiết thứ 2) E.g: Nam
refused to go to the party.
- musician /mju:‘zíj.an/ (n): nhạc sỹ (từ tận cùng là đuôi "ian" thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2 từ cuối
lền)

- history /'his.tar.i/ (n): lịch sử
- mechanic /ma'kaen.ik/ (n): thự CO' khí (từ tận cùng là đuôi "ic" thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2 từ cuối

lên)
«=> Đáp án c
Giải:

- museum /mju:'zi:.0m/ (n): viện bảo tàng
- destroy /di'stn>i/ (v): phá hủy; tàn phá (đa số các động từ có 2 âm tiết thường nhấn vào âm tiết thứ 2) E.g: Most of
the old part of the city was destroyed by bombs during the war.
- threatened /'0ret.9nd/: bị đe dọa
- economy /i'kDn.a.mi/(n): nền kinh tế E.g: the global

economy

*=> Đáp án c

- computer /k0m'pju:.t0r/ (n): máy tính
- communicate /ka'mjui.m.keit/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi "ate" thì trọng âm nhấn vào
âm tiết thứ 3 từ cuối lên)
E.g: Learning English well can help me communicate with foreigners.
- comfortable /'kAm.f0.t0.bl/ (adj): thoải mái (tính từ tận cùng là đuôi "able" thì trọng âm nhấn vào âm tiết
đầu tiên)
E.g: / feel comfortable when staying at home.
- flamingo /fla'miq.gau/ (n): chim hồng hạc “=> Đáp án c

Đoạn văn ngụ ý rằng khán giả đã xem cuộc triễn lãm ô tô chủ yếu như một...
A. cơ hội để mua ô tô với giá thấp hơn
B.(nhân) dịp xã hội hình thức

c. cơ hội để đầu tư vào một trong 32 nhà sản xuất ô tô
D. cơ hội để học cách lái xe.
"the black-tie audience treated the occasion more as a social affair than as a sales extravaganza." (vị khán giả
đeo cà vạt màu đen xem dịp này như một vấn đề xã hội hơn là một sự kiện bán hàng.)
«=> Đáp án B



Thần Tốc Luyện Đề ĩHPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh

EHBBÍ» Giải:
- Theo đoạn văn, ai đã phát triển chiếc ô tô hiện đại đầu tiên?
German engineer Karl Benz built what are regarded as the first modern automobiles in the
mid-1880s. (Kĩ sư người Đức Karl Benz đã xây dựng những cái được xem như là ô tô hiện đại
đầu tiên vào giữa những năm 1880.)
«=> Đáp án D
ỊìMBSBẩ-» Giải:
Xấp xỉ có khoảng bao nhiêu chiếc ô tô ở Mỹ vào năm 1900?
"the number of people at the first New York show equaled the entire car population of the
United States at that time.” (số lượng người tại cuộc triển lãm đầu tiên ở New York ngang bằng
với số lượng toàn bộ ô tô của nước Mỹ vào thời điểm đó.)
On November 3 of that year, about 8,000 people... (Vào ngày 3 tháng 11 năm đó, khoảng
8000 người... - tức là có 8000 người tại cuộc triễn lãm đó)
■=> Đáp án B

- by happenstance ~ Coincidentally: một cách ngẫu nhiên, vô tình
- by design: cố ý
E.g: whether by accident or design (vô tình hay cố ý)
- for example: ví dụ là, chẳng hạn
______
- generally/ in general: nhìn chung

<^7

■=> Đáp án B

Xấp xỉ có bao nhiêu ô tô được lắp ráp trong năm 1900 mà được chạy bằng xăng dầu?
"Only about 4,000 cars were assembled in the United States in 1900, and only a quarter of

those were gasoline powered." (Chỉ khoảng 4000 ô tô được lắp ráp ờ Mỹ vào năm 1900, và chỉ
một phần tư trong số đó chạy bằng xăng dầu.)
^ Đ áp án A

mun» Giải:
- launch ~ initiate /i'nij.i.eit/ (v): khởi đầu, khởi
xướng E.g: Who initiated the violence?
- design (v): thiết
kế -join (v):
nối,ghép
- anticipate (v): đoán trước, thấy trước, lường trước
"The Duryea Motor Wagon Company, which launched the American auto industry in
1895,.." (Công ty Duryea Motor Wagon đã khửi xướng nền công nghiệp ô tô ở Mỹ vào năm
1895...)
«=> Đáp án B


m EV3@€|ễì
book Dẫn

Đầu Xu
Hướng Sách
Luyện Thi
B. làm cho động cơ chạy hiệu quả hơn
A. che giấu mùi thối

c. tăng tốc độ ô tô

D. làm cho ô tô trông đẹp hơn
The Duryea Motor Wagon Company, which launched the American auto

industry in 1895, offered a fragrant additive designed to mask the smells of

the naphtha that it burned. (Công ty Duryea Motor Wagon đã khởi xướng nền công nghiệp ô tô
ở Mỹ vào năm 1895, đã cung cấp một chất tạo mùi thơm để che giấu những mùi của xăng dầu
được đốt cháy.)

Cái nào sau đây KHÔNG được đề cập trong đoạn văn như việc lái xe với một tay bánh lái
hơn là với một tay lái?
"Many of the 1900 models were cumbersome—the Gasmobile, the Franklin, and the Orient
for example, steered with a tiller like a boat instead of with a steering wheel."
«=> Đáp án B

- Theo đoạn văn này thì rõ ràng rằng những chiếc ô tô ban đầu thì
A. trang trọng hơn c. gồm ít nhà

B. gồm những chiếc ô tô rẻ hơn D.

<=> Đáp án D

đẹp mắt hơn

sản xuất hơn

Giá cao nhất cho một chiếc ô tô tại cuộc triễn lãm ô tô quốc gia vào năm 1900 được tính
bằng đô la của năm đó là bao nhiêu? Cars at the 1900 show ranged in price from $1,000 to
$1,500, or roughly $14,000 to $21,000 in today's prices. (Những chiếc ô tô tại cuộc triễn lãm vào
năm 1900 có giá từ $1000 đến $1,500, hoặc xấp xỉ với giá ngày nay từ $14,000 tới $21,000.)
«=> Đáp án D

16



VOCABULARY )
- opportunity/,Dpa'tju:nati/ (n): cơ hội

>- gasoline /'gæsaliin/(n): dầu xăng ị - electric

- automobile /'or.tamabiil/ (n): xe ô tô

/i'lektrik/ (adj): chạy bằng điện < - explosion

- industry /'mdastri/ (n): nền công nghiệp

/ik'splaũ3n/ (n): sự nổ, tiếng nổ ( - fume /fju:m/ (n):

- show off /Jau Df/ (v): khoe khoang, phô trương

khói, hơi khói ỊÍ - fragrant /'freigrant/ (adj): thơm > -

- affair /a'fea(r)/ (n): chuyện, vấn đề

mask /ma:sk/ (v): che giấu I - naphtha /'næf08/ (n):

- distinction /di'stigkfn/ (n): sự phân biệt

dầu mỏ Ị - steering wheel /'stiani] wi:l/ (n): tay lái I -

- internal-combustion engine /in't3:nl -kam'bAStJan 'end3in (n): cuinbersome/'kAmbas9m/(adj): cồng kềnh I - equip
động cơ đốt trong
/i'kwip/ (v): trang bị ) - handmade /.hænd'meid/

- pioneer /,paia'ni9(r)/(v): đi tiên phong

(adj): làm bằng tay )- conflict/'konflikt/ (n): xung đột

- merchandise /'m3:tjềndais/ (v): buôn bán

ị - exhibitor /ig'zibits(r)/ (n): nhà triển lãm I -

:

- effective /i'fektiv/ (adj): hiệu quả

revolutionize/,rev3'lu:|anarz/(v): cách mạng hóa

- means /mi:nz/ (n): phươngtìện, biện pháp, cách

assembly line/e’sembli lain/ (n): dây chuyền \ lắp ráp

- equal /'i:kwal/ (v): ngang bằng

ị - $treamlined/'stri:mlaind/ (adj): được tổ Ị chức

- carriage /'kasrids/ (n): xe ngựa

họp lý

- assemble /a'sembl/ (v): lắp ráp

ị - the multitude /Ỗ3 'mAltitju:d/(n): quần )


- transportation /.traenspoi'teijn/ (n): sự vận tải, vận chuyển
- steam /sti:m/ (n): hơi nước
- electricity /i,lek'trisati/ (n): điện
IMSIII > Giải:

chúng, dân chúng

<Í0\\

- Đoạn văn chủ yếu nói về điều gì?
A. Cách để thành công trong tình yêu mỗi phút của cuộc sống.
B.Cách để biến thất bại thành thành
công, c. Cách để thành một triệu phú.
D. Những quyển sách How-to
Đoạn văn thảo luận về các loại sách How to như "How to succeed in love every minute of
your life, How to turn failure into success, How to make a millionaire,...”
«=í> Đáp án D
GBM » Giải:
- "Many How-to books give advice on careers.They tell you how to choose a career and how
to succeed in it." (Nhiều quyển sách How- to đưa ra lời khuyên về nghề nghiệp. Chúng nói cho
bạn biết cách lựa chọn nghề nghiệp và cách để thành công trong nghề nghiệp đó.)
•*> "it" =
career «=>
Đáp án D
Giải:
- Loại sách nào sau đây KHÔNG đưa ra thông tin về các nghề nghiệp?
Dan chứng: Many Hovv-to books give advice on careers. They tell you how to choose a career
and how




to succeed in ịt. If you fail, however, you can buy the book “How to Turn Failure into Success". If
you would like to become very rich, you can buy the book "How to Make a Millionaire” If you
never make any money at all, you may need a book called "How to Live on Nothing". (3 quyển
sách đưa ra lời khuyên về nghề nghiệp) One of the most popular types of books is one that helps
you with personal problems. If you want to have a better love of life, you can read “How to
Succeed in Love every Minute of Your Life", (quyển sách "How to Succeed in Love every Minute
of Your Life” để giúp giải quyết vấn đê cá nhân)
*=> Đáp án A

CDSES* Giải:

- step by step ~ gradually ~ little by little: dần dần, từng bước một
- slower and slower:càng ngày càng chậm hơn
“If you are tired of books on happiness, you may prefer books which give step-by-step
instructions on how to redecorate or enlarge a house." (Nếu bạn thấy chán với những quyển sách
về hạnh phúc thì bạn có thể thích những quyển sách mà cung cấp những hướng dẫn từ từ về cách
trang trí hoặc mở rộng ngôi nhà.)
^ Đáp án D
tui > Wl:
- Chúng ta có thể suy ra từ đoạn văn rằng..

<^)

A. Ngày nay con người chán với cuộc sống hiện đại hơn.
B.Cuộc sống hiện đại thì khó khăn để giải quyết
hơn. c. Ngày nay con người có ít lựa chọn hơn.
D. Ngày nay con người hứng thú với cuộc sống hiện đại hơn.
“Why have How-to books become so popular? Probably because life has become so complex.
Today people have far more free time to use, more choices to make, and more problems to solve.

How-to books help people deal with modern life." (Tại sao những quyển sách How- to lại trở nên
phổ biến như vậy? Có lẽ bởi vì cuộc sổng trở nên quá phức tạp. Ngày nay con người có nhiều thời
gian rảnh, có nhiều lựa chọn hơn, và có nhiều vấn đề đế giải quyết hơn. Những quyển sách Howto giúp con người đối phó với cuộc sổng hiện đại.)
=> Đáp án B

VOCABULARY )
- millionaire /,milja'nea(r)/ (n): triệu phú

- instruction /in'strAkjn/ (n): hướng dẫn
- popular/'pDpj9le(r)/ (adj): phổ biến
- useful /'ju:sfl/ (adj): hữu ích
- earn/ make money: kiếm tiền
- advice /ad'vais/ (n): lời khuyên
- career /k9'ria(r)/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp
- succeed /sak'skd/ + in (v): thành công => success /sak'ses/ (n):
thành công
- fail /fell/ (v): thất bại — > failure (n): thất bại

- problem /'prnblam/ (n): vấn đề
- personal /'p3:sanl/ (adj): cá nhân
- happiness /'hsepinas/ (n): hạnh phúc
- complex /'kDmpleks/ (adj): phức tạp
- deal with /di:l WIỖ/: giải quyết, đối phó
- solve /sdIv/ (V): giải quyết
- modern life /'modn laif/: cuộc sổng hiện đại


*

Giải:

Cách phát âm đuôi s, es:

- Nếu từ kết thúc bằng- s, -ss,- ch,- sh,- x,-z (-ze),- 0,- ge,- ce thì ta phát âm là /iz/.
Mẹo nhớ: "sẵn-sàng-chung-shức-xin-z-ô-góp-cơm"
Vd: changes/ iz/; practices/ iz/
- Nếu từ kết thúc bằng :-/õ/,-k,-p-1,- f thì phát âm là /s/: ... cooks /s/; stops / s/
Mẹo nhớ: Lưu ý: "laugh" phiên âm là: [la: f ] nên khi chia: laughs đọc là /s/ (từ đặc biệt cần nhớ)
-

Những từ còn lại phát âm là /z/: plays /z/, stands /z/....Đáp án A Giải:
Quy tắc phát âm động từ có đuôi "ed”:

- Có 3 cách phát âm chính /t/: những từ có tận cùng: f, s, sh, ch, p, X, và những động từ có
từ phát âm cuối là " s"
E.g: liked, stopped.... /id/: Những từ có tận cùng là :
t, d Ví dụ: needed, wanted .../cự: những trường hợp
còn lại E.g: lived, studied
- Đọc là /t/ nếu động từ kết thúc bằng: - ch,-p,- f,-s,-k,th,-sh Mẹo nhớ:" chính-phủ-phát-sách-không-thèmshare (chia sẻ)
E.g: watched /t/
- Đọc là /id/ nếu động từ kết thúc là: -1 ,-d: wanted /id/; decided /id/...
-

Những từ còn lại đọc là/d/

>

.

■=> Đáp án c

CEBU 1 Giải:
Because + a clause: bởi vì
Because of + N: bởi vì
For + a clause: vì
Although + a clause: mặc dù

1Why are you ciying? - Because I am sad.
"FOR": được dùng khi nguyên nhân được nêu ra chỉ là thêm vào câu nói, không có chủ đích
từ ban đầu. "For" không bao giờ được đặt ở đầu câu và thường được dùng trong văn viết hơn là
văn nói:
I decided to stop the work I was doing - for it was very late and I wanted to go to bed. (Tôi
đã quyết định không làm công việc mà tôi đang làm nữa - vì công việc đó quá muộn mà tôi thì
muốn đi ngủ).


Thần TỐC Luyện Đề THPT Qụốc Gia Môn Tiếng Anh

- Không giống như BECAUSE, mệnh đề chỉ lý do FOR không thể đứng một mình.
"Van Gogh's paintings are sold at very high prices because many collectors want his paintings. (Tranh của Van
Gogh được bán với giá rất cao bởi vì nhiều nhà sưu tầm muốn có được bức tranh của ông ấy.)
«=> Đáp án A

* Giải:

- live (v): sống
- alive (adj): còn sống, sống
E.g: He must be 90 if he's stílì alive.
- lively (adj): sinh động, năng nổ E.g: a lively city
<> Đáp án B


Mostly (adv): ~mainly: phần lớn, chủ yếu là
E.g: The band are mostly (= most of them are) teenagers.
- almost (adv) ~ nearly: gần (như), hầu (như)
E.g: Almost all the passengers on the bus were French.
She's almost 30.
- the most 4- hình thức so sánh nhất
- most + N: đa số, hầu hết
- most + of + the/ tính từ sở hữu + N: đa số, hầu hết
E.g: Most of the students/ Most students are from America.
“Van Gogh was from a poor family in Holland and lived most of his life at home/' (Van Gogh sinh ra từ một gia
đình nghèo ở Hà Lan và đã sống phần lớn cuộc đời mình ở nhà.)
«=> Đáp án c

- lone (adj): một mình, đơn lẻ (lone thường đứng trước danh từ)
E.g: He was a lone voice (= the only person) arguing against a reduction in payments.
Lone parent = single parent dùng để chỉ những người đàn ông hoặc phụ nữ nuôi con một mình.
- alone (adj/ adv) ~ without other people: một mình E.g: / like living
alone.
- lonely (adj) ~ unhappy because you are not with other people: cố đơn, cô độc E.g: the lonely
life of a widower (cuộc đời cô đơn của người góa vợ)
- loneliness (n): sự cô đơn
"He lived a rather sad and lonely life." (ông ấy đã sống một cuộc đời hơi buồn và cô đơn.)
*=í> Đáp án D
- both...and: cả...lẫn/ và, vừa...vừa
E.g: / can speak both English anh French. (Tôi có thể nói cả tiếng Anh và tiếng Pháp.)
- either...or: hoặc... hoặc...

- neither,..nor...: không.... cũng không..., cả hai đều không



m

book

Dần Đầu Xu Hướng Sách Luyện ĩìứ

E.g: Neither my mother nor my father went to university. (Cả bố và mẹ tôi đều không đi học
đại học.) They speak neither English nor French. (Họ không nói tiếng Anh mà cũng không
nói tiếng Pháp.)

- all: tất cả Đáp án B

- likely (adj): có thế, có iẽ (to be likely to V: có thể làm gì đó)
E.g: Do remind me because I’m likely to forget.
- alike (adj/ adv): giống nhau
Nếu là một adj [not before noun] thì tương đương với: "very similar" (rất là giống nhau.)
E.g: My sister and I look alike. (Tôi và chị tôi trông giống nhau.)
Nếu là một adv thì tương đương với: "in a very similar way” (cách thức giống nhau)
E.g: My father treated us all alike. (Bố tôi đối xử với tất cả chúng tôi giống nhau.)
- like + N: như, giống như ~ such as
E.g: / want to visit the countries like the us to explore the culture.
- as such:
Cách dùng 1: dùng để diễn tả ý một cái gì đó giống hệt, đúng, chính xác
She isn't American as such, but she's spent most of his life there.(Cô ấy không hoàn toàn là
người Mỹ, nhưng cô ấy đã dành phần lớn cuộc đời mình ở đó.)
=> Sống phần lớn cuộc đời mình tại Mỹ không hoàn toàn đồng nghĩa với là người Mỹ.
Cách dùng 2:
E.g: She's an athlete, and as such she has to train very hard, (as such = as an athlete)
■=> This is why he painted things like the sky, his room and even himself. (Đây là lý do tại
sao ông ấy đã vẽ những thứ như bầu trời, phòng của mình và thậm chí là bản thần mình.)

^ Đáp án c

- show (v): cho thấy, chỉ ra (show sb sth: cho ai đó thấy điều gì)
- reveal (v): hé lộ, tiết lộ. bộc lộ
- illustrate (v): minh họa
- prove (v): chứng
minh <=> Đáp án A
* Giải
Cấu trúc

■=> "It was very unfortunate of him to do such a thing." (Thật quá đáng tiếc khi làm như
thế (ông ấy rất không may mắn khi làm như thế.)
■=> Đáp án c


0 book
Giải:Dẫn Đầu Xu Hướng Sách Luyện Thí
ỆỆỊ $ ỈU ỈWI@ga
- to be referred to: được đề cập/ ám chỉ/ nói đến
- to be known as: được biết đến như là
- to be named (as): được đặt tên (như)
- to be called: được coi là được xem là
Van Gogh was also called a crazy man. (Van Gogh cũng bị coi là một người đàn ông điên
khùng.) Đáp án D
Trợ động từ (do/ does/ did) + V để nhấn mạnh hành động đó
He really did become crazy, and was sent to a mental hospital, (ồng ấy thực sự đã. trở nên
điên khùng và được gửi vào bệnh viện tâm thần.)

t.g: AÍO sooner naơ / arrived nome tnan stie ỉeĩt.
Only after + mệnh đề 1 + mệnh đề đảo (trợ động từ + s + V...): Chỉ sau khi ...thì,..

It was not until + cụm thời gian/ mệnh đề 1 + that + mệnh đề 2 chia thi QK (Mãi cho đến khi...thì

V'
■■--Íử'
- ' ^ %'
~ Not until + cụm thời gian/ mệnh đề 1 +mệhh đề đảo (trợ động từ + S + V...)
E.g: It was not until 2012 that she became a doctor. ~ Not until 2012 did she become a doctor.
«=> Đáp án D (Mãi cho đến khi máy bay cất cánh thì Paul mới nhận ra rằng anh ấy đã lên
nhầm chuyến bay.)
£ Giải:
- However : tuy nhiên
- In spite of + N/ V-ing: mặc dù
E*g: ỉn spite of the heavy rain, / went camping. (Mặc dù trời mưa to nhưng tôi vẫn đi cắm trại.)
- Even though + a clause: mặc dù
- Consequently: Kết quả là, vì thế
*=> Đáp án A (Bầu trời thì u ám và có mây. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi biến.)

Giải:
A. Tôi không thích nhạc
rock.

c. Chúc một ngày tốt

lành!

B. Xin chào (chào lịch sự khi lần đầu gặp ai
đó)
D. Chiều nay mình làm bài kiếm tra.

Câu đáp lại là "Good luck" (Chúc may

mắn) *=> Đáp án D


*

Giải:
- fall off: giảm # rise
E.g: Attendance at my lectures has fallen off considerably.
- fall back: rút lui
E.g: The enemy fell back as our troops advanced.
- fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã
- fall out: xõa ra (tóc)
- fall out with sb: ~ argue: tranh cãi, bất hòa với ai
■=> Đáp án c (Tôi không thể đi được những đôi giày cao gót này. Tôi hay bị ngã.

► Giải:
- look for: tìm kiếm E.g:
He is looking for a job.
- look after~ take care of: trông nom, chăm sóc
- look up: tra từ
E.g: / often look up new words in the dictionary.
- look into: điều tra, xem xét, nghiên cứu
E.g: We’re looking into the possibility of merging the two departments.
■=> Đáp án B (Người già thường được con của họ chăm sóc khi về già.)
Giải:
- experience /ik'spia.ri.ans/ (n): kinh nghiệm
E.g: Do you have any experience of working with kids? (Bạn có kinh nghiệm làm việc với trẻ nhỏ
không?)
- reform /ri'foim/ (n): cải cách
E.g: Educational reform (cải cách giáo dục)

- system /'sis.tam/ (n): hệ thống
E.g: the immune system (hệ thống miễn dịch)
- resource /ri'zo:s/ (n.pl): nguồn, nguồn tài nguyên
E.g: The country's greatest resource is the dedication of its workers. (Nguỏn tài nguyên lớn nhất
của đất nước ìà sự cổng hiến của công nhân.)
Đáp án B (Giáo dục ở Việt Nam được cải thiện từ khi chính phủ bắt đầu chương trình cải
cách giáo dục.)

Ililiisi» Giải:
- system (n): hệ thống
- systematical (adj): có hệ thống => systematically (adv)
- systemize (v): hệ thống hóa
V + adv (develop là động từ nên từ cần điền phía sau là trạng từ)
^ Đáp án D (Kế hoạch được một đội các chuyên gia phát triển một cách có hệ thống.)
ới

ổ»


tMBllĩl » Giải:
Thì quá khứ hoàn thành: had + pp
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong
quá khứ hoặc một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: by the time + khoảng thời gian ồ quá khứ/ by the time + thì QKĐ «=>
Đáp án B (Tất cả thức ăn được bán đi trước khi chúng tôi đến nhà hàng.)
ỆÊÊÊÊM ► Giải:
Cấu trúc:
'. . .
It was + not until +
cum trang từ thời gian/

mênh đề + that +
mênh đề ÍOKĐ):

E.g: It was not until I was 30 years old that I got married. (Mãi cho đến khi tôi 30 tuổi thì tôi mới kết
hôn.)
It was not until 2000 that I became a teacher. (Mãi cho đến năm 2000 thì tôi mới trử thành
giáo viên.)
■=> Đáp án B (Mãi cho đến năm 1915 thì điện ảnh mới trở thành ngành công nghiệp.)

Giản lược mệnh đề quan hệ:
Nếu phía trước danh từ có the "first", the second, the only..." thì chúng ta dùng "to V (chủ
động); to be pp (bị động)" đế giản lược mệnh đề quan hệ
/V \ \
E.gl: He was the first person who came here.
=> He was the first person to come here, (chủ động)
E.g2: / was the last person who was interviewed this morning.
=> I was the last person to be interviewed this morning, (bị động)
Do vậy: Yuri Gagarin was the first person who travelled/ traveled into space. => Yuri Gagarin
was the first person to travel into space.
Đáp án c (Yuri Gagarin là người đầu tiên bay vào vũ trụ.)

Ẽliĩlil ♦ Giải: vty
- ups and downs: sự thăng trầm
E.g: Every business has its ups and downs.
The ups and downs of life are similar all over the world, but people react differently to them.
- ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó
Eg: to know all the ins and outs of the problem: biết hết mọi ngóc ngách của vấn đề
- safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự
E.g: He arrived home safe and sound from the war.
-odds and ends:~_odds and sods: sự tập hợp của những việc/ vật nhỏ và không quan trọng,

không có giá trị
£=> Đáp án A (Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng trầm, nhưng nhìn
chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống.)
26

______


×