Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 17: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.05 KB, 8 trang )


Toán :
Kiểm tra bài cũ:
10 – 2 = 8

10 – 4 = 6

10 – 3 = 7

10 – 9 = 1

10 – 6 = 4

10 – 1 = 9


Toán :
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
1/ Thành lập bảng cộng và bảng trừ
10 – 1 = 9
1+9 =10
2+8 =10

10 -2 = 8

3+7= 10

10 – 3= 7

4+6 =10


10 – 4 = 6

5+5 =10

10 – 5 = 5

6+4 =10

10 – 6 = 4

7+3 =10

10 – 7 = 3
10 – 8 = 2

8+2 =10
9+1=10

10 – 9 =1


Toán
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
1 +
2+
3 +
4 +
5 +
6 +
7 +

8 +
9 +

9
8
7
6
5
4
3
2
1

=
=
=
=
=
=
=
=
=

10
10
10
10
10
10
10

10
10

10
10
10
10
10
10
10
10
10

-

1
2
3
4
5
6
7
8
9

=
=
=
=
=

=
=
=
=

9
8
7
6
5
4
3
2
1


Toán
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
3/ Thưc hành:
Bài 1: Tính
Câu a: 3 +7 = 10
4+5=9
7–2=5
8 – 1 =7
6 + 3 =9
Câu b:

+

+


10 – 5 = 5

5

-

4
9

2

2
4

-

8
1
7

5
4
1

6 + 4 =10
+

5


3
8

+

3

7
10

-

10
9
1
-

7
5
2

9 – 4 =5


Toán
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Bài 3: Viết phép tính thích hợp :
Câu a:

Câu b:


?

4

+

3

=

7

Có : 10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Còn : ... quả bóng?

10

-

3

=

7


Toán
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10

+ 8 = 10
+ 7 = 10
+ 6 = 10
+ 5 = 10
+ 4 = 10
+ 3 = 10
+ 2 = 10
9 + 1 = 10

2
3
4
5
6
7
8

10
10
10
10
10
10
10
10

Chuần bị bài sau : Luyện tập

-


2
3
4
5
6
7
8
9

=
=
=
=
=
=
=
=

8
7
6
5
4
3
2
1





×