Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DANG 22 1 1 bai tap kim loai va hop kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.7 KB, 2 trang )

D¹NG

22.1.1

BT kim lo¹i vµ hîp kim

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 14,8g hỗn
hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc. Sau phản ứng thu
được 10,08(l) khí NO2 và 2,24(l) khí SO2 đkc. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là ?
A. 8,4g
B. 4,8g
C. 5,6g
D. 6,4g
Câu 2: Cho 16,2(g) kim loại A (hóa trị không đổi n) tác dụng với 0,15(mol) O2.Hòa tan chất rắn
sau phản ứng bằng d2 HCl dư thấy bay ra 13,44(l) khí H2 (đkc).Kim loại A là:
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Cu
Câu 3: Hòa tan m gam hỗn hợp 2 kim loại A, B trong HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và
hỗn hợp khí Y gồm (NO, N2O, N2) mỗi khí có 0,15 mol. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 3,9 mol
B. 3,15 mol
C. 2,25 mol
D. 25,2 mol
Câu 4: Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được
0,896 lít NO duy nhất ở đkc. Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,5g
B. 7,44g
C. 7,02g
D. 4,45g


Câu 5: Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Fe, Al (có tỉ lệ mol 1:2) vào dung dịch HNO 3 dư thấy sinh
ra V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO, NO2 (có tỉ lệ mol 2:1). Tính V.
A. 86,4 lít
B. 19,28 lít
C. 8,64 lít
D. 13,44 lít
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại M (hoá trị không đổi) trong
dung dịch HCl dư tạo ra 0,4 mol H2 còn nếu hoà tan trong HNO3 loãng dư thì được 0,3 mol NO
duy nhất. Xác định kim loại M.
A. Al
B. Cu
C. Cr
D. Mg
Câu 7: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4
chất rắn có khối lượng 12 gam. Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO 3dư thấy thoát
ra 2,24 lít NO (đktc). Tính m và khối lượng HNO3 đã phản ứng ?
A. 10,08 g và 40,32 g
B. 10,8 g và 40,32 g
C. 10,8 g và 34,02 g
D. 10,08 g và 34,02 g
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thấy tạo ra 1,008 lít NO2 và 0,112 lít NO (các khí ở đktc). Tính số mol mỗi chất.
A. 0,04 mol
B. 0,03 mol
C. 0,02 mol
D. 0,01 mol
Câu 9. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44
lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 69%.
B. 96%.

C. 44%
D. 56%.
Câu 10. Để hoà hỗn hợp gồm Fe, Cu, Zn cần dùng V lít HNO3 1,2M thu được 4,48 lít khí NO
(đktc) duy nhất. V bằng:
0,5
2
A. 0,96
B.
C.
D. 0,2
3
3
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dung dịch HNO3 được
5,6 lít (đktc) hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N2. Kim loại đã cho là :
A. Cr
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 12. Hòa tan 1,68 gam kim loại M trong HNO3 loãng, dư thì thu được 0,02 mol NO ; 0,01
mol N2O. Kim loại M là
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Zn
Câu 13. Cho a gam oxit sắt từ vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm
0,02 mol NO và 0,01 mol N2O. a là:
A. 27,45 gam
B. 32,48 gam
C. 35,7 gam
D. 36,3 gam

Câu 14. Hòa tan 5,04 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong 100 ml dung dịch HNO 3 x (M) vừa
đủ thu được m(gam) muối; 0,02 mol NO2 và 0,005 mol N2O. Giá trị của x và m là
A. 0,9 (M) và 8,76 (g)
B. 0,9 (M) và 7,76 (g)
GV: sđt: 0919.107.387 & 0976.822.954 - 1 -


C. 0,9 (M) và 8,67 (g)
D. 0,8 (M) và 8,76 (g)
Câu 15. Cho 13,4 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO 3 2M (lấy
dư 10%) thu được 4,48 lít hỗn hợp NO, N 2O có tỉ khối đối với hiđro là 18,5 và dung dịch không
chứa muối amoni. Thể tích dung dịch HNO 3 đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau
phản ứng là:
A. 7,7 lít và 80 (g)
B. 0,77 lít và 81,6 (g)
C. 7,5 lít và 81 (g)
D. 7,2 lít và 80 (g)
Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít
SO2 (ở đktc) và 1,6 gam S và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 27,7 g.
B. 24,8 g.
C. 28,1 g.
D. 30,4 g.
Câu 17. Cho 31 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được V
lít khí NO (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 179,8 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
A. 17,92
B. 15,68
C. 20,16
D. 16,8
Câu 18. Cho 19 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư

thu được V lít khí SO2 (đktc) và 86,2 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 15,68
B. 16,8
C. 17,92
D. 20,16
Câu 19. Cho a gam hỗn hợp hai kim loại M và N (hóa trị không đổi tương ứng là m, n) hòa tan
hoàn toàn vào dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 8,96 lít khí NO (đktc) duy nhất. Khi cô cạn
dung dịch thu được 87 gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 12,6 gam
B. 16,2 gam
C. 12,8 gam
D. 18,2 gam
Câu 20. Cho a gam hỗn hợp hai kim loại M và N (hóa trị không đổi tương ứng là m, n) hòa tan
hoàn toàn vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng dư thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc) và 46,2 gam muối
khan. Giá trị của a là:
A. 7,8 gam
B. 6,8 gam
C. 8,8 gam
D. 9,8 gam

GV: sđt: 0919.107.387 & 0976.822.954

-2-



×