Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi KS chất lượng đầu năm học 2017 môn Lý Lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.94 KB, 16 trang )

SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN Vật lý 11
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề

Họ tên thí sinh ……………………………………….SBD……………..

Mã đề thi 132

Câu 1: Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự nhanh chậm và hướng của chuyển động tại một thời điểm là:
A. Tốc độ trung bình. B. Tốc độ tức thời.
C. Vận tốc tức thời.
D. Vận tốc trung bình.
Câu 2: Một người đi xe đạp bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s thì đạt tốc độ là
2m/s. Gia tốc của người đó là:
A. 0,2m/s2
B. 5m/s2
C. 2m/s2
D. 0,04m/s2
Câu 3: Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v  v 0  at 2
B. v  v 0  at
C. v  v 0  at
D. v   v 0  at
Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2/s2


D. kg.m2/s
Câu 5: Chọn phát biểu sai?
Trong chuyển động tròn đều:
A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm quỹ đạo
B. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
Câu 6: Một vật rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy
g  10m / s 2 . Khi động năng của vật bằng thế năng thì vật cách mặt đất một khoảng là:
A. 5m
B. 4m
C. 3m
D. 2m
Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặt đất, tại nơi có g  10m / s 2 . Tốc độ của vật
khi chạm đất là:
A. 2,5m/s
B. 4m/s
C. 10m/s
D. 50m/s
Câu 8: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s thì tốc độ của ôtô tăng từ 3m/s đến 6m/s.
Quãng đường mà ôtô đã đi được trong thời gian nói trên là:
A. 500m
B. 45m
C. 25m
D. 50/3m
Câu 9: Một vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục toạ độ. Nhận xét nào sau đây
về dấu của vận tốc v và gia tốc a là đúng?
A. v  0, a  0
B. v  0, a  0
C. v  0, a  0

D. v  0, a  0
Câu 10: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khi treo vào đầu dưới của
lò xo (đầu trên cố định) một vật có khối lượng m = 200g thì chiều dài của lò xo là:
A. 22cm
B. 40cm
C. 20,02cm
D. 20,2cm
Câu 11: Từ độ cao h so với mặt đất một vật được ném theo phương ngang. Bỏ qua lực cản của không
khí, lấy g  10m / s 2 . Biết rằng sau 3s thì vật chạm đất. Độ cao h của vị trí ném là:
A. 60m
B. 90m
C. 45m
D. 30m
Câu 12: Một chất điểm nằm cân bằng dưới tác dụng của 3 lực có độ lớn F1  12N , F2  15N ,


F3  9N . Góc hợp bởi giữa hai lực F1 và F3 là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 13: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình x  4t  10 (km, h) . Quãng
đường chất điểm đi được sau 2h là:
A. 8km
B. 2km
C. 4km
D. 20km


Câu 14: Một vật trượt không tốc độ đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, góc nghiêng so với

mặt phẳng ngang là 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng, lấy g  10m / s 2 . Tốc độ của
vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 10 2m / s
B. 10m/s
C. 5 2m / s
D. 5m/s
Câu 15: Một ôtô đang chuyển động thẳng với tốc độ 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển
động thẳng chậm dần đều và sau 6s thì dừng lại. Quãng đường ôtô đi được kể từ lúc hãm phanh đến
khi dừng lại là:
A. 82,6m
B. 45m
C. 252m
D. 135m
Câu 16: Hai ôtô có cùng khối lượng 1,5tấn. Xe thứ nhất chuyển động với tốc độ 36km/h, xe thứ hai
chuyển động với tốc độ 20m/s. Tỉ số động năng của ôtô hai với động năng của ôtô một là:
A. 4
B. 2
C. 0,25
D. 0,308
Câu 17: Một tấm ván có trọng lượng là 240N được bắc ngang qua một con mương. Trọng tâm của tấm
ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A có độ
lớn là:
A. 120N
B. 60N
C. 160N
D. 80N
Câu 18: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường thẳng đứng nhờ một sợi dây
hợp với tường một góc 300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g  9,8m / s 2 .
Lực do quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn xấp xỉ là:
A. 19,6N

B. 23N
C. 22,6N
D. 20N
Câu 19: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 5m/s và gia tốc là 1m/s2.
Quãng đường chất điểm đi được trong giây thứ 2 là:
A. 6,25m
B. 11m
C. 5,75m
D. 6,5m
Câu 20: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 30N và hợp với nhau một góc 1200. Độ lớn của hợp
lực là:
A. 15 3N
B. 30 2N
C. 30N
D. 60N
Câu 21: Một vật có khối lượng m = 5kg trượt từ đỉnh một phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng
nghiêng. Biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 20m và nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng
ngang. Công của trọng lực tác dụng vào vật khi vật đi hết mặt phẳng nghiêng có độ lớn là:
A. 0,5J
B. 50J
C. 5J
D. 500J
Câu 22: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được quãng
đường 200cm sau 2s. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào vật là:
A. 4N
B. 2N
C. 1N
D. 10N
Câu 23: Một người có khối lượng m = 60kg đứng trên sàn một thang máy. Lấy g  9,8m / s 2 . Nếu
thang máy rơi tự do thì lực nén của người tác dụng lên thang máy là:

A. 588N
B. 600N
C. 0N
D. 1200N
Câu 24: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,5m/s2. Khi xuống đến chân dốc thì ôtô đạt tốc độ là 43,2km/h. Chiều dài của dốc là:
A. 36m
B. 108m
C. 6m
D. 54m
Câu 25: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị đá bởi một lực có độ lớn
là 200N. Giả sử thời gian tiếp xúc giữa bóng và chân là 0,02s. Độ lớn vận tốc của bóng khi rời khỏi
chân là:
A. 0,08m/s
B. 0,8m/s
C. 2m/s
D. 8m/s
Câu 26: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m.
Lấy g  10m / s 2 . Thời gian rơi của vật là:
A. 2s
B. 1s
C. 1,5s
D. 2,5s
Câu 27: Một vật rắn nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 12N, 16N
và 20N. Nếu lực có độ lớn 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn là:
A. 16N
B. 20N
C. 12N
D. 15N
Câu 28: Một vật khi ở trên mặt đất thì nó có trọng lượng là 9N. Nếu đưa vật đó đến vị trí cách tâm trái

đất một khoảng 3R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là:


A. 81N
B. 27N
C. 3N
D. 1N
Câu 29: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với tốc độ 7,9km/s. Coi chuyển động của
vệ tinh là tròn đều, bán kính Trái Đất là 6400km. Chu kì quay của vệ tinh quanh Trái Đất xấp xỉ bằng:
A. 238,6s
B. 532,9s
C. 5329s
D. 53,29s
Câu 30: Một viên bi nhỏ bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ đỉnh một máng nghiêng. Toạ độ
của viên bi sau khi thả 1s, 2s, 3s, 4s, được ghi lại như sau:
t(s)
0
1
2
3
4
x(cm)
0
10
40
90
160
Độ lớn vận tốc tức thời của viên bi ở đầu giây thứ tư là:
A. 90cm/s
B. 80cm/s

C. 60cm/s
D. 40cm/s
Câu 31: Từ độ cao 5m so với mặt đất một vật được ném theo phương ngang với tốc độ ban đầu v0. Bỏ
qua lực cản của không khí, lấy g  10m / s 2 . Biết tầm ném xa của vật là 2m. Tốc độ ban đầu của vật là:
A. 2m/s
B. 2,5m/s
C. 5m/s
D. 10m/s
Câu 32: Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc   (rad / s) . Nếu bỗng nhiên
mômen lực tác dụng vào vật mất đi thì:
A. vật quay nhanh dần do quán tính.
B. vật dừng lại ngay.
C. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
D. vật quay đều với tốc độ góc   (rad / s) .
Câu 33: Một vật có khối lượng m = 400g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng vào vật một
lực F  2N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là   0, 3 . Lấy

g  10m / s 2 . Quãng đường vật đi được sau 1s kể từ khi bắt đầu chuyển động là:
A. 0,4m
B. 0,8m
C. 1m
D. 1,15m
Câu 34: Một ôtô có khối lượng m = 1tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h. Động năng của ôtô là:
A. 5184J
B. 2592J
C. 2.105J
D. 4.105J
Câu 35: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình x  10  2t  t 2 (m,s) . Vật dừng
lại tại thời điểm:
A. 1  11 s

B. 2s
C. 1  11 s
D. 1s
Câu 36: Một vật có khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc 3m/s thì va
chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên trên phẳng ngang. Sau va chạm hai vật dính vào
nhau. Vận tốc của 2 vật ngay sau va chạm là:
A. 4m/s
B. 3m/s
C. 2m/s
D. 1m/s
Câu 37: Một vật khối lượng m được buộc vào đầu dưới của một sợi dây không dãn dài 100cm, đầu
trên cố định. Khi vật đang ở trạng thái cân bằng người ta truyền cho vật một tốc độ 10m / s theo
phương ngang. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g  10m / s 2 . Góc lệch lớn nhất của sợi dây so với
phương thẳng đứng trong quá trình chuyển động là:
A. 600
B. 450
C. 300
D. 900
Câu 38: Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc của nó giảm 2 lần thì động năng của vật
sẽ
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
Câu 39: Một vật có khối lượng m = 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặt đất. Chọn mốc thế
năng tại mặt đất, lấy g  10m / s 2 . Thế năng trọng trường của vật tại vị trí thả là:
A. 0,1J
B. 10J
C. 1J
D. 100J

Câu 40: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m. Khi lò xo bị dãn 5cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 1250J
B. 0,125J
C. 2,5J
D. 250J
Câu 41: Một người đi xe máy khởi hành từ thị trấn A lúc 6h sáng để đến thị trấn B cách A 120km,
người này đến B lúc 9h sáng. Coi chuyển động của người này là thẳng đều. Chọn mốc thời gian là lúc
6h sáng, gốc toạ độ tại B, chiều dương từ A đến B; Phương trình chuyển động của người đó là:
A. x  120  40t (km, h)
B. x  120  40t (km, h)
C. x  120  40t (km, h)
D. x  120  40t (km, h)


Câu 42: Từ độ cao 1,6m so với mặt đất một vật có khối lượng m = 20g được ném thẳng đứng lên cao
với tốc độ ban đầu 4m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g  10m / s 2 . Cơ năng của vật tại vị trí
ném là:
A. 480J
B. 0,48J
C. 320J
D. 160J
Câu 43: Một vật có khối lượng m = 100g chịu tác dụng của một lực có độ lớn là F = 0,2N. Độ lớn gia
tốc mà vật thu được là:
A. 0,2m/s2
B. 0,02m/s2
C. 20m/s2
D. 2m/s2
Câu 44: Có hai chất điểm xuất phát cùng một lúc từ cùng một địa điểm và theo một chiều. Chất điểm
thứ nhất chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không và gia tốc 2m/s2. Chất điểm
thứ hai chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 8m/s và gia tốc 2m/s2. Trước khi chất

điểm thứ hai dừng lại thì khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là:
A. 1m
B. 2m
C. 8m
D. 4m
Câu 45: Một lò xo có độ cứng k = 250N/m được đặt trên mặt phẳng ngang. Một đầu của lò xo gắn cố
định, một đầu gắn với vật khối lượng m = 100g có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng
ngang. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo dãn 10cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Khi lò xo
không bị biến dạng thì tốc độ của vật là:
A. 5m/s
B. 5 2m / s
C. 10m/s
D. 10 2m / s
Câu 46: Một vật khối lượng m được buộc vào đầu A của sợi dây OA không dãn và dài 80cm. Quay
cho vật chuyển động tròn xung quanh điểm O trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua lực cản của không
khí, lấy g  10m / s 2 . Tốc độ nhỏ nhất của vật trong quá trình chuyển động có thể nhận giá trị là:
A. 2 2m / s
B. 2m / s
C. 2m / s
D. 1m/s
Câu 47: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khối lượng m =
500g và được đặt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang   0, 2 . Lấy

g  10m / s 2 . Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo dãn 5cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Tốc độ
lớn nhất của vật trong quá trình chuyển động là:
A. 50 2m / s
B. 40 2m / s
C. 5m / s
D. 0,8 5m / s
Câu 48: Người làm xiếc đi trên dây thường cầm theo một cây gậy nặng để làm gì?

A. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp.
B. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên người không bị ngã.
C. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng.
D. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bị ngã.
Câu 49: Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Tỉ số giữa quãng đường vật rơi được trong giây
thứ n và trong n giây đầu tiên là:
2

n2 1
2 1
n 1
 n 1 
A. 
B.
C.  2
D.

2
n
n
n
n
n


Câu 50: Một xe lăn chuyển động đều dưới tác dụng của lực F = 2N theo phương ngang. Khi chất lên
xe một kiện hàng có khối lượng m = 2kg thì xe chuyển động đều dưới tác dụng của lực F’ = 6N theo
phương ngang. Lấy g  10m / s 2 . Hệ số ma sát giữa xe lăn và mặt đường là:
A. 0,125
B. 0,2

C. 0,25
D. 0,3


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
SỞ GD – ĐT BẮC NINH
NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
MÔN Vật lý 11
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề
Họ tên thí sinh ………………………………………..SBD……………….

Mã đề thi 209

Câu 1: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s thì tốc độ của ôtô tăng từ 3m/s đến 6m/s.
Quãng đường mà ôtô đã đi được trong thời gian nói trên là:
A. 45m
B. 500m
C. 50/3m
D. 25m
Câu 2: Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v  v 0  at
B. v  v 0  at 2
C. v   v0  at
D. v  v 0  at
Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2/s2
D. kg.m2/s

Câu 4: Chọn phát biểu sai?
Trong chuyển động tròn đều:
A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm quỹ đạo
B. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
Câu 5: Một vật có khối lượng m = 100g chịu tác dụng của một lực có độ lớn là F = 0,2N. Độ lớn gia
tốc mà vật thu được là:
A. 20m/s2
B. 0,2m/s2
C. 0,02m/s2
D. 2m/s2
Câu 6: Một vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục toạ độ. Nhận xét nào sau đây
về dấu của vận tốc v và gia tốc a là đúng?
A. v  0, a  0
B. v  0, a  0
C. v  0, a  0
D. v  0, a  0
Câu 7: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình x  10  2t  t 2 (m,s) . Vật dừng lại
tại thời điểm:
A. 1  11 s
B. 2s
C. 1  11 s
D. 1s
Câu 8: Một tấm ván có trọng lượng là 240N được bắc ngang qua một con mương. Trọng tâm của tấm
ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A có độ
lớn là:
A. 80N
B. 160N
C. 120N

D. 60N
Câu 9: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khi treo vào đầu dưới của
lò xo (đầu trên cố định) một vật có khối lượng m = 200g thì chiều dài của lò xo là:
A. 22cm
B. 40cm
C. 20,02cm
D. 20,2cm
Câu 10: Người làm xiếc đi trên dây thường cầm theo một cây gậy nặng để làm gì?
A. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp.
B. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên người không bị ngã.
C. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng.
D. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bị ngã.
Câu 11: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị đá bởi một lực có độ lớn
là 200N. Giả sử thời gian tiếp xúc giữa bóng và chân là 0,02s. Độ lớn vận tốc của bóng khi rời khỏi
chân là:
A. 0,08m/s
B. 8m/s
C. 0,8m/s
D. 2m/s
Câu 12: Một người có khối lượng m = 60kg đứng trên sàn một thang máy. Lấy g  9,8m / s 2 . Nếu
thang máy rơi tự do thì lực nén của người tác dụng lên thang máy là:
A. 600N
B. 1200N
C. 588N
D. 0N
Câu 13: Từ độ cao 5m so với mặt đất một vật được ném theo phương ngang với tốc độ ban đầu v0. Bỏ
qua lực cản của không khí, lấy g  10m / s 2 . Biết tầm ném xa của vật là 2m. Tốc độ ban đầu của vật là:


A. 2,5m/s

B. 2m/s
C. 10m/s
D. 5m/s
Câu 14: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m. Khi lò xo bị dãn 5cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 1250J
B. 0,125J
C. 2,5J
D. 250J
Câu 15: Một chất điểm nằm cân bằng dưới tác dụng của 3 lực có độ lớn F1  12N , F2  15N ,


F3  9N . Góc hợp bởi giữa hai lực F1 và F3 là:
A. 900

B. 300

C. 600

D. 450

Câu 16: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặt đất, tại nơi có g  10m / s 2 . Tốc độ của
vật khi chạm đất là:
A. 50m/s
B. 2,5m/s
C. 10m/s
D. 4m/s
Câu 17: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 30N và hợp với nhau một góc 1200. Độ lớn của hợp
lực là:
A. 15 3N
B. 30 2N

C. 60N
D. 30N
Câu 18: Một người đi xe máy khởi hành từ thị trấn A lúc 6h sáng để đến thị trấn B cách A 120km,
người này đến B lúc 9h sáng. Coi chuyển động của người này là thẳng đều. Chọn mốc thời gian là lúc
6h sáng, gốc toạ độ tại B, chiều dương từ A đến B; Phương trình chuyển động của người đó là:
A. x  120  40t (km, h)
B. x  120  40t (km, h)
C. x  120  40t (km, h)
D. x  120  40t (km, h)
Câu 19: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 5m/s và gia tốc là 1m/s2.
Quãng đường chất điểm đi được trong giây thứ 2 là:
A. 5,75m
B. 11m
C. 6,5m
D. 6,25m
Câu 20: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m.
Lấy g  10m / s 2 . Thời gian rơi của vật là:
A. 2s
B. 1,5s
C. 1s
D. 2,5s
Câu 21: Một vật trượt không tốc độ đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, góc nghiêng so với
mặt phẳng ngang là 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng, lấy g  10m / s 2 . Tốc độ của
vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 10m/s
B. 10 2m / s
C. 5 2m / s
D. 5m/s
Câu 22: Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc   (rad / s) . Nếu bỗng nhiên
mômen lực tác dụng vào vật mất đi thì:

A. vật quay nhanh dần do quán tính.
B. vật dừng lại ngay.
C. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
D. vật quay đều với tốc độ góc   (rad / s) .
Câu 23: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,5m/s2. Khi xuống đến chân dốc thì ôtô đạt tốc độ là 43,2km/h. Chiều dài của dốc là:
A. 36m
B. 108m
C. 6m
D. 54m
Câu 24: Từ độ cao 1,6m so với mặt đất một vật có khối lượng m = 20g được ném thẳng đứng lên cao
với tốc độ ban đầu 4m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g  10m / s 2 . Cơ năng của vật tại vị trí
ném là:
A. 320J
B. 160J
C. 0,48J
D. 480J
Câu 25: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình x  4t  10 (km, h) . Quãng
đường chất điểm đi được sau 2h là:
A. 4km
B. 8km
C. 20km
D. 2km
Câu 26: Một xe lăn chuyển động đều dưới tác dụng của lực F = 2N theo phương ngang. Khi chất lên
xe một kiện hàng có khối lượng m = 2kg thì xe chuyển động đều dưới tác dụng của lực F’ = 6N theo
phương ngang. Lấy g  10m / s 2 . Hệ số ma sát giữa xe lăn và mặt đường là:
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,2
D. 0,3

Câu 27: Một viên bi nhỏ bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ đỉnh một máng nghiêng. Toạ độ
của viên bi sau khi thả 1s, 2s, 3s, 4s, được ghi lại như sau:
t(s)
0
1
2
3
4


x(cm)
0
10
40
90
160
Độ lớn vận tốc tức thời của viên bi ở đầu giây thứ tư là:
A. 90cm/s
B. 80cm/s
C. 60cm/s
D. 40cm/s
Câu 28: Một ôtô đang chuyển động thẳng với tốc độ 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển
động thẳng chậm dần đều và sau 6s thì dừng lại. Quãng đường ôtô đi được kể từ lúc hãm phanh đến
khi dừng lại là:
A. 45m
B. 135m
C. 82,6m
D. 252m
Câu 29: Một vật khối lượng m được buộc vào đầu dưới của một sợi dây không dãn dài 100cm, đầu
trên cố định. Khi vật đang ở trạng thái cân bằng người ta truyền cho vật một tốc độ 10m / s theo

phương ngang. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g  10m / s 2 . Góc lệch lớn nhất của sợi dây so với
phương thẳng đứng trong quá trình chuyển động là:
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
Câu 30: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với tốc độ 7,9km/s. Coi chuyển động của
vệ tinh là tròn đều, bán kính Trái Đất là 6400km. Chu kì quay của vệ tinh quanh Trái Đất xấp xỉ bằng:
A. 238,6s
B. 5329s
C. 532,9s
D. 53,29s
Câu 31: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được quãng
đường 200cm sau 2s. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào vật là:
A. 2N
B. 10N
C. 1N
D. 4N
Câu 32: Một vật rắn nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 12N, 16N
và 20N. Nếu lực có độ lớn 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn là:
A. 20N
B. 12N
C. 16N
D. 15N
Câu 33: Một lò xo có độ cứng k = 250N/m được đặt trên mặt phẳng ngang. Một đầu của lò xo gắn cố
định, một đầu gắn với vật khối lượng m = 100g có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng
ngang. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo dãn 10cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Khi lò xo
không bị biến dạng thì tốc độ của vật là:
A. 5m/s
B. 5 2m / s

C. 10m/s
D. 10 2m / s
Câu 34: Một vật có khối lượng m = 5kg trượt từ đỉnh một phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng
nghiêng. Biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 20m và nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng
ngang. Công của trọng lực tác dụng vào vật khi vật đi hết mặt phẳng nghiêng có độ lớn là:
A. 5J
B. 500J
C. 0,5J
D. 50J
Câu 35: Một vật có khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc 3m/s thì va
chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên trên phẳng ngang. Sau va chạm hai vật dính vào
nhau. Vận tốc của 2 vật ngay sau va chạm là:
A. 4m/s
B. 3m/s
C. 2m/s
D. 1m/s
Câu 36: Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự nhanh chậm và hướng của chuyển động tại một thời điểm
là:
A. Tốc độ trung bình. B. Vận tốc trung bình. C. Vận tốc tức thời.
D. Tốc độ tức thời.
Câu 37: Một vật khi ở trên mặt đất thì nó có trọng lượng là 9N. Nếu đưa vật đó đến vị trí cách tâm trái
đất một khoảng 3R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là:
A. 81N
B. 3N
C. 1N
D. 27N
Câu 38: Một vật có khối lượng m = 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặt đất. Chọn mốc thế
năng tại mặt đất, lấy g  10m / s 2 . Thế năng trọng trường của vật tại vị trí thả là:
A. 0,1J
B. 10J

C. 1J
D. 100J
Câu 39: Từ độ cao h so với mặt đất một vật được ném theo phương ngang. Bỏ qua lực cản của không
khí, lấy g  10m / s 2 . Biết rằng sau 3s thì vật chạm đất. Độ cao h của vị trí ném là:
A. 45m
B. 60m
C. 90m
D. 30m
Câu 40: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khối lượng m =
500g và được đặt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang   0, 2 . Lấy


g  10m / s 2 . Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo dãn 5cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Tốc độ
lớn nhất của vật trong quá trình chuyển động là:
A. 50 2m / s
B. 40 2m / s
C. 0,8 5m / s
D. 5m / s

Câu 41: Một người đi xe đạp bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s thì đạt tốc độ là
2m/s. Gia tốc của người đó là:
A. 2m/s2
B. 0,04m/s2
C. 5m/s2
D. 0,2m/s2
Câu 42: Một vật rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy
g  10m / s 2 . Khi động năng của vật bằng thế năng thì vật cách mặt đất một khoảng là:
A. 4m
B. 5m
C. 2m

D. 3m
Câu 43: Có hai chất điểm xuất phát cùng một lúc từ cùng một địa điểm và theo một chiều. Chất điểm
thứ nhất chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không và gia tốc 2m/s2. Chất điểm
thứ hai chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 8m/s và gia tốc 2m/s2. Trước khi chất
điểm thứ hai dừng lại thì khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là:
A. 1m
B. 2m
C. 8m
D. 4m
Câu 44: Một vật có khối lượng m = 400g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng vào vật một
lực F  2N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là   0, 3 . Lấy

g  10m / s 2 . Quãng đường vật đi được sau 1s kể từ khi bắt đầu chuyển động là:
A. 0,8m
B. 0,4m
C. 1m
D. 1,15m
Câu 45: Một vật khối lượng m được buộc vào đầu A của sợi dây OA không dãn và dài 80cm. Quay
cho vật chuyển động tròn xung quanh điểm O trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua lực cản của không
khí, lấy g  10m / s 2 . Tốc độ nhỏ nhất của vật trong quá trình chuyển động có thể nhận giá trị là:
A. 2 2m / s
B. 2m / s
C. 2m / s
D. 1m/s
Câu 46: Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc của nó giảm 2 lần thì động năng của vật
sẽ
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. không đổi

Câu 47: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường thẳng đứng nhờ một sợi dây
hợp với tường một góc 300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g  9,8m / s 2 .
Lực do quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn xấp xỉ là:
A. 23N
B. 20N
C. 22,6N
D. 19,6N
Câu 48: Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Tỉ số giữa quãng đường vật rơi được trong giây
thứ n và trong n giây đầu tiên là:
2

n2 1
2 1
n 1
 n 1 
A. 
B.
C.  2
D.

2
n
n n
n
 n 
Câu 49: Hai ôtô có cùng khối lượng 1,5tấn. Xe thứ nhất chuyển động với tốc độ 36km/h, xe thứ hai
chuyển động với tốc độ 20m/s. Tỉ số động năng của ôtô hai với động năng của ôtô một là:
A. 2
B. 0,308
C. 4

D. 0,25
Câu 50: Một ôtô có khối lượng m = 1tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h. Động năng của ôtô là:
A. 5184J
B. 2592J
C. 2.105J
D. 4.105J


SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN Vật lý 11
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề

Họ tên thí sinh : ………………………………………….SBD……………….

Mã đề thi 357

Câu 1: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị đá bởi một lực có độ lớn là
200N. Giả sử thời gian tiếp xúc giữa bóng và chân là 0,02s. Độ lớn vận tốc của bóng khi rời khỏi chân
là:
A. 2m/s
B. 0,8m/s
C. 0,08m/s
D. 8m/s
Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m.
Lấy g  10m / s 2 . Thời gian rơi của vật là:
A. 1,5s

B. 2,5s
C. 2s
D. 1s
Câu 3: Từ độ cao 5m so với mặt đất một vật được ném theo phương ngang với tốc độ ban đầu v0. Bỏ
qua lực cản của không khí, lấy g  10m / s 2 . Biết tầm ném xa của vật là 2m. Tốc độ ban đầu của vật là:
A. 2,5m/s
B. 2m/s
C. 10m/s
D. 5m/s
Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặt đất, tại nơi có g  10m / s 2 . Tốc độ của vật
khi chạm đất là:
A. 50m/s
B. 2,5m/s
C. 10m/s
D. 4m/s
Câu 5: Người làm xiếc đi trên dây thường cầm theo một cây gậy nặng để làm gì?
A. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên người không bị ngã.
B. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp.
C. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bị ngã.
D. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng.
Câu 6: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,5m/s2. Khi xuống đến chân dốc thì ôtô đạt tốc độ là 43,2km/h. Chiều dài của dốc là:
A. 36m
B. 108m
C. 54m
D. 6m
Câu 7: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 5m/s và gia tốc là 1m/s2.
Quãng đường chất điểm đi được trong giây thứ 2 là:
A. 11m
B. 6,25m

C. 5,75m
D. 6,5m
Câu 8: Một ôtô có khối lượng m = 1tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h. Động năng của ôtô là:
A. 5184J
B. 2592J
C. 2.105J
D. 4.105J
Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h
B. kg.m2/s2
C. N.m
D. kg.m2/s
Câu 10: Một lò xo có độ cứng k = 250N/m được đặt trên mặt phẳng ngang. Một đầu của lò xo gắn cố
định, một đầu gắn với vật khối lượng m = 100g có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng
ngang. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo dãn 10cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Khi lò xo
không bị biến dạng thì tốc độ của vật là:
A. 5 2m / s
B. 10m/s
C. 5m/s
D. 10 2m / s
Câu 11: Một người đi xe máy khởi hành từ thị trấn A lúc 6h sáng để đến thị trấn B cách A 120km,
người này đến B lúc 9h sáng. Coi chuyển động của người này là thẳng đều. Chọn mốc thời gian là lúc
6h sáng, gốc toạ độ tại B, chiều dương từ A đến B; Phương trình chuyển động của người đó là:
A. x  120  40t (km, h)
B. x  120  40t (km, h)
C. x  120  40t (km, h)
D. x  120  40t (km, h)
Câu 12: Một người đi xe đạp bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s thì đạt tốc độ là
2m/s. Gia tốc của người đó là:
A. 2m/s2

B. 0,04m/s2
C. 5m/s2
D. 0,2m/s2


Câu 13: Một xe lăn chuyển động đều dưới tác dụng của lực F = 2N theo phương ngang. Khi chất lên
xe một kiện hàng có khối lượng m = 2kg thì xe chuyển động đều dưới tác dụng của lực F’ = 6N theo
phương ngang. Lấy g  10m / s 2 . Hệ số ma sát giữa xe lăn và mặt đường là:
A. 0,125
B. 0,25
C. 0,3
D. 0,2
Câu 14: Một chất điểm nằm cân bằng dưới tác dụng của 3 lực có độ lớn F1  12N , F2  15N ,


F3  9N . Góc hợp bởi giữa hai lực F1 và F3 là:
A. 900
B. 300
C. 600
D. 450
Câu 15: Một vật có khối lượng m = 5kg trượt từ đỉnh một phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng
nghiêng. Biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 20m và nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng
ngang. Công của trọng lực tác dụng vào vật khi vật đi hết mặt phẳng nghiêng có độ lớn là:
A. 500J
B. 5J
C. 0,5J
D. 50J
Câu 16: Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc của nó giảm 2 lần thì động năng của vật
sẽ
A. giảm 2 lần

B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. không đổi
Câu 17: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình x  10  2t  t 2 (m,s) . Vật dừng
lại tại thời điểm:
A. 1s
B. 1  11 s
C. 1  11 s
D. 2s
Câu 18: Một vật khối lượng m được buộc vào đầu A của sợi dây OA không dãn và dài 80cm. Quay
cho vật chuyển động tròn xung quanh điểm O trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua lực cản của không
khí, lấy g  10m / s 2 . Tốc độ nhỏ nhất của vật trong quá trình chuyển động có thể nhận giá trị là:
A. 2 2m / s
B. 2m / s
C. 2m / s
D. 1m/s
Câu 19: Một ôtô đang chuyển động thẳng với tốc độ 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển
động thẳng chậm dần đều và sau 6s thì dừng lại. Quãng đường ôtô đi được kể từ lúc hãm phanh đến
khi dừng lại là:
A. 82,6m
B. 135m
C. 252m
D. 45m
Câu 20: Một vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục toạ độ. Nhận xét nào sau đây
về dấu của vận tốc v và gia tốc a là đúng?
A. v  0, a  0
B. v  0, a  0
C. v  0, a  0
D. v  0, a  0
Câu 21: Một vật có khối lượng m = 100g chịu tác dụng của một lực có độ lớn là F = 0,2N. Độ lớn gia

tốc mà vật thu được là:
A. 0,02m/s2
B. 20m/s2
C. 2m/s2
D. 0,2m/s2
Câu 22: Một vật khi ở trên mặt đất thì nó có trọng lượng là 9N. Nếu đưa vật đó đến vị trí cách tâm trái
đất một khoảng 3R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là:
A. 27N
B. 81N
C. 1N
D. 3N
Câu 23: Từ độ cao 1,6m so với mặt đất một vật có khối lượng m = 20g được ném thẳng đứng lên cao
với tốc độ ban đầu 4m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g  10m / s 2 . Cơ năng của vật tại vị trí
ném là:
A. 320J
B. 160J
C. 0,48J
D. 480J
Câu 24: Một vật khối lượng m được buộc vào đầu dưới của một sợi dây không dãn dài 100cm, đầu
trên cố định. Khi vật đang ở trạng thái cân bằng người ta truyền cho vật một tốc độ 10m / s theo
phương ngang. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g  10m / s 2 . Góc lệch lớn nhất của sợi dây so với
phương thẳng đứng trong quá trình chuyển động là:
A. 600
B. 300
C. 450
D. 900
Câu 25: Một người có khối lượng m = 60kg đứng trên sàn một thang máy. Lấy g  9,8m / s 2 . Nếu
thang máy rơi tự do thì lực nén của người tác dụng lên thang máy là:
A. 588N
B. 0N

C. 600N
D. 1200N
Câu 26: Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:


A. v  v 0  at

B. v  v 0  at

C. v   v 0  at

D. v  v 0  at 2

Câu 27: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m. Khi lò xo bị dãn 5cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 250J
B. 2,5J
C. 0,125J
D. 1250J
Câu 28: Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc   (rad / s) . Nếu bỗng nhiên
mômen lực tác dụng vào vật mất đi thì:
A. vật dừng lại ngay.
B. vật quay nhanh dần do quán tính.
C. vật quay đều với tốc độ góc   (rad / s) .
D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.
Câu 29: Một vật có khối lượng m = 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặt đất. Chọn mốc thế
năng tại mặt đất, lấy g  10m / s 2 . Thế năng trọng trường của vật tại vị trí thả là:
A. 0,1J
B. 10J
C. 1J
D. 100J

Câu 30: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được quãng
đường 200cm sau 2s. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào vật là:
A. 2N
B. 10N
C. 1N
D. 4N
Câu 31: Một vật rắn nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 12N, 16N
và 20N. Nếu lực có độ lớn 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn là:
A. 20N
B. 16N
C. 12N
D. 15N
Câu 32: Một vật có khối lượng m = 400g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng vào vật một
lực F  2N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là   0, 3 . Lấy

g  10m / s 2 . Quãng đường vật đi được sau 1s kể từ khi bắt đầu chuyển động là:
A. 0,8m
B. 0,4m
C. 1m
D. 1,15m
Câu 33: Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Tỉ số giữa quãng đường vật rơi được trong giây
thứ n và trong n giây đầu tiên là:
2

n2 1
2 1
n 1
 n 1 
A. 
B.

C.  2
D.

2
n
n n
n
 n 
Câu 34: Một vật có khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc 3m/s thì va
chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên trên phẳng ngang. Sau va chạm hai vật dính vào
nhau. Vận tốc của 2 vật ngay sau va chạm là:
A. 4m/s
B. 3m/s
C. 2m/s
D. 1m/s
Câu 35: Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự nhanh chậm và hướng của chuyển động tại một thời điểm
là:
A. Tốc độ trung bình. B. Vận tốc trung bình. C. Vận tốc tức thời.
D. Tốc độ tức thời.
Câu 36: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khi treo vào đầu dưới của
lò xo (đầu trên cố định) một vật có khối lượng m = 200g thì chiều dài của lò xo là:
A. 20,2cm
B. 22cm
C. 20,02cm
D. 40cm
Câu 37: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với tốc độ 7,9km/s. Coi chuyển động của
vệ tinh là tròn đều, bán kính Trái Đất là 6400km. Chu kì quay của vệ tinh quanh Trái Đất xấp xỉ bằng:
A. 238,6s
B. 532,9s
C. 53,29s

D. 5329s
Câu 38: Từ độ cao h so với mặt đất một vật được ném theo phương ngang. Bỏ qua lực cản của không
khí, lấy g  10m / s 2 . Biết rằng sau 3s thì vật chạm đất. Độ cao h của vị trí ném là:
A. 45m
B. 60m
C. 90m
D. 30m
Câu 39: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình x  4t  10 (km, h) . Quãng
đường chất điểm đi được sau 2h là:
A. 8km
B. 4km
C. 20km
D. 2km
Câu 40: Một tấm ván có trọng lượng là 240N được bắc ngang qua một con mương. Trọng tâm của tấm
ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A có độ
lớn là:
A. 80N
B. 120N
C. 160N
D. 60N


Câu 41: Một vật rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy
g  10m / s 2 . Khi động năng của vật bằng thế năng thì vật cách mặt đất một khoảng là:
A. 4m
B. 5m
C. 2m
D. 3m
Câu 42: Có hai chất điểm xuất phát cùng một lúc từ cùng một địa điểm và theo một chiều. Chất điểm
thứ nhất chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không và gia tốc 2m/s2. Chất điểm

thứ hai chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 8m/s và gia tốc 2m/s2. Trước khi chất
điểm thứ hai dừng lại thì khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là:
A. 1m
B. 2m
C. 8m
D. 4m
Câu 43: Chọn phát biểu sai?
Trong chuyển động tròn đều:
A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc
B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
C. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm quỹ đạo
Câu 44: Hai ôtô có cùng khối lượng 1,5tấn. Xe thứ nhất chuyển động với tốc độ 36km/h, xe thứ hai
chuyển động với tốc độ 20m/s. Tỉ số động năng của ôtô hai với động năng của ôtô một là:
A. 0,308
B. 2
C. 0,25
D. 4
Câu 45: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 30N và hợp với nhau một góc 1200. Độ lớn của hợp
lực là:
A. 30 2N
B. 30N
C. 60N
D. 15 3N
Câu 46: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường thẳng đứng nhờ một sợi dây
hợp với tường một góc 300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g  9,8m / s 2 .
Lực do quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn xấp xỉ là:
A. 23N
B. 20N
C. 22,6N

D. 19,6N
Câu 47: Một viên bi nhỏ bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ đỉnh một máng nghiêng. Toạ độ
của viên bi sau khi thả 1s, 2s, 3s, 4s, được ghi lại như sau:
t(s)
0
1
2
3
4
x(cm)
0
10
40
90
160
Độ lớn vận tốc tức thời của viên bi ở đầu giây thứ tư là:
A. 80cm/s
B. 60cm/s
C. 40cm/s
D. 90cm/s
Câu 48: Một vật trượt không tốc độ đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, góc nghiêng so với
mặt phẳng ngang là 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng, lấy g  10m / s 2 . Tốc độ của
vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 5 2m / s
B. 5m/s
C. 10 2m / s
D. 10m/s
Câu 49: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s thì tốc độ của ôtô tăng từ 3m/s đến
6m/s. Quãng đường mà ôtô đã đi được trong thời gian nói trên là:
A. 45m

B. 500m
C. 50/3m
D. 25m
Câu 50: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khối lượng m =
500g và được đặt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang   0, 2 . Lấy

g  10m / s 2 . Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo dãn 5cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Tốc độ
lớn nhất của vật trong quá trình chuyển động là:
A. 0,8 5m / s
B. 40 2m / s
C. 5m / s
D. 50 2m / s


SỞ GD – ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN Vật lý 11
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể giao đề

Họ tên thí sinh ………………………………………….SBD……………

Mã đề thi 485

Câu 1: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với tốc độ 7,9km/s. Coi chuyển động của vệ
tinh là tròn đều, bán kính Trái Đất là 6400km. Chu kì quay của vệ tinh quanh Trái Đất xấp xỉ bằng:
A. 532,9s
B. 238,6s

C. 5329s
D. 53,29s
Câu 2: Từ độ cao 5m so với mặt đất một vật được ném theo phương ngang với tốc độ ban đầu v0. Bỏ
qua lực cản của không khí, lấy g  10m / s 2 . Biết tầm ném xa của vật là 2m. Tốc độ ban đầu của vật là:
A. 5m/s
B. 2m/s
C. 10m/s
D. 2,5m/s
Câu 3: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 0,5m/s2. Khi xuống đến chân dốc thì ôtô đạt tốc độ là 43,2km/h. Chiều dài của dốc là:
A. 36m
B. 6m
C. 54m
D. 108m
Câu 4: Một viên bi nhỏ bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ đỉnh một máng nghiêng. Toạ độ
của viên bi sau khi thả 1s, 2s, 3s, 4s, được ghi lại như sau:
t(s)
0
1
2
3
4
x(cm)
0
10
40
90
160
Độ lớn vận tốc tức thời của viên bi ở đầu giây thứ tư là:
A. 80cm/s

B. 60cm/s
C. 40cm/s
D. 90cm/s
Câu 5: Một vật rắn nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 12N, 16N
và 20N. Nếu lực có độ lớn 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn là:
A. 20N
B. 16N
C. 12N
D. 15N
Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 250N/m được đặt trên mặt phẳng ngang. Một đầu của lò xo gắn cố
định, một đầu gắn với vật khối lượng m = 100g có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng
ngang. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo dãn 10cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Khi lò xo
không bị biến dạng thì tốc độ của vật là:
A. 10m/s
B. 5m/s
C. 5 2m / s
D. 10 2m / s
Câu 7: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m.
Lấy g  10m / s 2 . Thời gian rơi của vật là:
A. 1,5s
B. 2s
C. 1s
D. 2,5s
Câu 8: Một tấm ván có trọng lượng là 240N được bắc ngang qua một con mương. Trọng tâm của tấm
ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A có độ
lớn là:
A. 80N
B. 60N
C. 120N
D. 160N

Câu 9: Người làm xiếc đi trên dây thường cầm theo một cây gậy nặng để làm gì?
A. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên người không bị ngã.
B. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng.
C. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp.
D. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bị ngã.
Câu 10: Một người đi xe máy khởi hành từ thị trấn A lúc 6h sáng để đến thị trấn B cách A 120km,
người này đến B lúc 9h sáng. Coi chuyển động của người này là thẳng đều. Chọn mốc thời gian là lúc
6h sáng, gốc toạ độ tại B, chiều dương từ A đến B; Phương trình chuyển động của người đó là:
A. x  120  40t (km, h)
B. x  120  40t (km, h)
C. x  120  40t (km, h)
D. x  120  40t (km, h)


Câu 11: Một vật khối lượng m được buộc vào đầu dưới của một sợi dây không dãn dài 100cm, đầu
trên cố định. Khi vật đang ở trạng thái cân bằng người ta truyền cho vật một tốc độ 10m / s theo
phương ngang. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g  10m / s 2 . Góc lệch lớn nhất của sợi dây so với
phương thẳng đứng trong quá trình chuyển động là:
A. 900
B. 300
C. 450
D. 600
Câu 12: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị đá bởi một lực có độ lớn
là 200N. Giả sử thời gian tiếp xúc giữa bóng và chân là 0,02s. Độ lớn vận tốc của bóng khi rời khỏi
chân là:
A. 0,8m/s
B. 2m/s
C. 0,08m/s
D. 8m/s
Câu 13: Có hai chất điểm xuất phát cùng một lúc từ cùng một địa điểm và theo một chiều. Chất điểm

thứ nhất chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằng không và gia tốc 2m/s2. Chất điểm
thứ hai chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 8m/s và gia tốc 2m/s2. Trước khi chất
điểm thứ hai dừng lại thì khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là:
A. 1m
B. 2m
C. 8m
D. 4m
Câu 14: Một vật có khối lượng m = 5kg trượt từ đỉnh một phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng
nghiêng. Biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 20m và nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng
ngang. Công của trọng lực tác dụng vào vật khi vật đi hết mặt phẳng nghiêng có độ lớn là:
A. 500J
B. 5J
C. 0,5J
D. 50J
Câu 15: Một ôtô có khối lượng m = 1tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h. Động năng của ôtô là:
A. 5184J
B. 4.105J
C. 2.105J
D. 2592J
Câu 16: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được quãng
đường 200cm sau 2s. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào vật là:
A. 2N
B. 1N
C. 4N
D. 10N
Câu 17: Từ độ cao 1,6m so với mặt đất một vật có khối lượng m = 20g được ném thẳng đứng lên cao
với tốc độ ban đầu 4m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g  10m / s 2 . Cơ năng của vật tại vị trí
ném là:
A. 160J
B. 0,48J

C. 320J
D. 480J
Câu 18: Một ôtô đang chuyển động thẳng với tốc độ 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển
động thẳng chậm dần đều và sau 6s thì dừng lại. Quãng đường ôtô đi được kể từ lúc hãm phanh đến
khi dừng lại là:
A. 82,6m
B. 135m
C. 252m
D. 45m
Câu 19: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình x  10  2t  t 2 (m,s) . Vật dừng
lại tại thời điểm:
A. 1  11 s
B. 2s
C. 1  11 s
D. 1s
Câu 20: Một vật khi ở trên mặt đất thì nó có trọng lượng là 9N. Nếu đưa vật đó đến vị trí cách tâm trái
đất một khoảng 3R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là:
A. 81N
B. 3N
C. 1N
D. 27N
Câu 21: Một vật có khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc 3m/s thì va
chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên trên phẳng ngang. Sau va chạm hai vật dính vào
nhau. Vận tốc của 2 vật ngay sau va chạm là:
A. 3m/s
B. 1m/s
C. 4m/s
D. 2m/s
Câu 22: Một vật có khối lượng m = 100g chịu tác dụng của một lực có độ lớn là F = 0,2N. Độ lớn gia
tốc mà vật thu được là:

A. 2m/s2
B. 0,2m/s2
C. 0,02m/s2
D. 20m/s2
Câu 23: Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc   (rad / s) . Nếu bỗng nhiên
mômen lực tác dụng vào vật mất đi thì:
A. vật dừng lại ngay.
B. vật quay nhanh dần do quán tính.
C. vật quay đều với tốc độ góc   (rad / s) .
D. vật quay chậm dần rồi dừng lại.


Câu 24: Một người có khối lượng m = 60kg đứng trên sàn một thang máy. Lấy g  9,8m / s 2 . Nếu
thang máy rơi tự do thì lực nén của người tác dụng lên thang máy là:
A. 588N
B. 0N
C. 600N
D. 1200N
Câu 25: Một vật có khối lượng m = 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặt đất. Chọn mốc thế
năng tại mặt đất, lấy g  10m / s 2 . Thế năng trọng trường của vật tại vị trí thả là:
A. 0,1J
B. 10J
C. 1J
D. 100J
Câu 26: Một người đi xe đạp bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s thì đạt tốc độ là
2m/s. Gia tốc của người đó là:
A. 2m/s2
B. 0,2m/s2
C. 0,04m/s2
D. 5m/s2

Câu 27: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s thì tốc độ của ôtô tăng từ 3m/s đến
6m/s. Quãng đường mà ôtô đã đi được trong thời gian nói trên là:
A. 45m
B. 500m
C. 50/3m
D. 25m
Câu 28: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kg.m2/s2
B. N.m
C. kg.m2/s
D. kW.h
Câu 29: Một xe lăn chuyển động đều dưới tác dụng của lực F = 2N theo phương ngang. Khi chất lên
xe một kiện hàng có khối lượng m = 2kg thì xe chuyển động đều dưới tác dụng của lực F’ = 6N theo
phương ngang. Lấy g  10m / s 2 . Hệ số ma sát giữa xe lăn và mặt đường là:
A. 0,3
B. 0,125
C. 0,2
D. 0,25
Câu 30: Một vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục toạ độ. Nhận xét nào sau đây
về dấu của vận tốc v và gia tốc a là đúng?
A. v  0, a  0
B. v  0, a  0
C. v  0, a  0
D. v  0, a  0
Câu 31: Một vật có khối lượng m = 400g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng vào vật một
lực F  2N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là   0, 3 . Lấy
g  10m / s 2 . Quãng đường vật đi được sau 1s kể từ khi bắt đầu chuyển động là:
A. 0,8m
B. 0,4m
C. 1m

D. 1,15m
Câu 32: Một vật rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Tỉ số giữa quãng đường vật rơi được trong giây
thứ n và trong n giây đầu tiên là:
2

n2 1
2 1
n 1
 n 1 
A. 
B.
C.  2
D.

2
n
n n
n
 n 
Câu 33: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khi treo vào đầu dưới của
lò xo (đầu trên cố định) một vật có khối lượng m = 200g thì chiều dài của lò xo là:
A. 22cm
B. 20,2cm
C. 40cm
D. 20,02cm
Câu 34: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 5m/s và gia tốc là 1m/s2.
Quãng đường chất điểm đi được trong giây thứ 2 là:
A. 5,75m
B. 6,25m
C. 11m

D. 6,5m
Câu 35: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình x  4t  10 (km, h) . Quãng
đường chất điểm đi được sau 2h là:
A. 8km
B. 20km
C. 4km
D. 2km
Câu 36: Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. v   v 0  at
B. v  v 0  at
C. v  v 0  at
D. v  v 0  at 2

Câu 37: Từ độ cao h so với mặt đất một vật được ném theo phương ngang. Bỏ qua lực cản của không
khí, lấy g  10m / s 2 . Biết rằng sau 3s thì vật chạm đất. Độ cao h của vị trí ném là:
A. 45m
B. 60m
C. 90m
D. 30m
Câu 38: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m. Khi lò xo bị dãn 5cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là:
A. 0,125J
B. 250J
C. 2,5J
D. 1250J
Câu 39: Một chất điểm nằm cân bằng dưới tác dụng của 3 lực có độ lớn F1  12N , F2  15N ,


F3  9N . Góc hợp bởi giữa hai lực F1 và F3 là:



A. 900
B. 300
C. 600
D. 450
Câu 40: Một vật rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy
g  10m / s 2 . Khi động năng của vật bằng thế năng thì vật cách mặt đất một khoảng là:
A. 4m
B. 5m
C. 2m
D. 3m
Câu 41: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 30N và hợp với nhau một góc 1200. Độ lớn của hợp
lực là:
A. 15 3N
B. 30 2N
C. 30N
D. 60N
Câu 42: Chọn phát biểu sai?
Trong chuyển động tròn đều:
A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc
B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
C. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm quỹ đạo
Câu 43: Hai ôtô có cùng khối lượng 1,5tấn. Xe thứ nhất chuyển động với tốc độ 36km/h, xe thứ hai
chuyển động với tốc độ 20m/s. Tỉ số động năng của ôtô hai với động năng của ôtô một là:
A. 0,308
B. 2
C. 0,25
D. 4
Câu 44: Một vật trượt không tốc độ đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, góc nghiêng so với
mặt phẳng ngang là 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng, lấy g  10m / s 2 . Tốc độ của

vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 5 2m / s
B. 5m/s
C. 10 2m / s
D. 10m/s
Câu 45: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường thẳng đứng nhờ một sợi dây
hợp với tường một góc 300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu với tường. Lấy g  9,8m / s 2 .
Lực do quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn xấp xỉ là:
A. 23N
B. 20N
C. 22,6N
D. 19,6N
Câu 46: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặt đất, tại nơi có g  10m / s 2 . Tốc độ của
vật khi chạm đất là:
A. 4m/s
B. 10m/s
C. 50m/s
D. 2,5m/s
Câu 47: Một vật khối lượng m được buộc vào đầu A của sợi dây OA không dãn và dài 80cm. Quay
cho vật chuyển động tròn xung quanh điểm O trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua lực cản của không
khí, lấy g  10m / s 2 . Tốc độ nhỏ nhất của vật trong quá trình chuyển động có thể nhận giá trị là:
A. 1m/s
B. 2m / s
C. 2 2m / s
D. 2m / s
Câu 48: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khối lượng m =
500g và được đặt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang   0, 2 . Lấy
g  10m / s 2 . Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo dãn 5cm rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Tốc độ
lớn nhất của vật trong quá trình chuyển động là:
A. 0,8 5m / s

B. 40 2m / s
C. 5m / s
D. 50 2m / s
Câu 49: Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc của nó giảm 2 lần thì động năng của vật
sẽ
A. giảm 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. không đổi
Câu 50: Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự nhanh chậm và hướng của chuyển động tại một thời điểm
là:
A. Vận tốc trung bình. B. Tốc độ trung bình.
C. Tốc độ tức thời.
D. Vận tốc tức thời.



×