Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán lớp 6 trường THCS Trần Phú năm học 2015 - 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.97 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TỔ: TOÁN - TIN

NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN: LỚP 6
Thời gian: 45 phút

Câu 1 (0,5 điểm)
Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.
Câu 2 (1,0 điểm)
Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 2.2.2.2.2

b) y.y2.y3

c) 10000

d) 812 : 87

Câu 3 (2,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 72 – 36 : 32

b) 59 - [ 90 - (17 - 8)2 ]

Câu 4 (1,0 điểm)
Tìm * để
a) 13* chia hết cho 5



b) 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

Câu 5 (1,0 điểm)
Tìm x, biết:
a) x + 25 = 40

b) 5.(x + 35) = 515

Câu 6 (1,0 điểm)
a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 84; 105.
b) Tìm Ư(84) và B(105).
Câu 7 (0,5 điểm)
Một phép chia có tổng của số chia và số bị chia bằng 75. Biết rằng thương là 7, số dư
bằng 3. Tìm số bị chia và số chia.
Câu 8 (1,25 điểm)
Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a) Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên các tia trùng với tia Oy.
b) Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao?
c) Tìm tia đối của tia Ax.


a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng.
b) Lấy điểm D trên tia Ox sao cho OD = 3cm, lấy điểm E trên tia Oy sao cho OE = 3cm.
Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng DE không? Vì sao?
c) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó.


TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TỔ: TOÁN - TIN

NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN: LỚP 6

Câu Ý
1

Nội dung
Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không vượt quá 10.

Điểm
(0,5 điểm)

M = { 0; 2; 4; 6; 8; 10}
2

3

a 2.2.2.2.2 = 25

(0,25 điểm)

b Y.y2.y3 = y6

(0,25 điểm)

c 10000 = 104


(0,25 điểm)

d 812 : 87 = 85

(0,25 điểm)

a 72 – 36 : 32
= 49 – 36 : 9

(0,5 điểm)

= 49 – 4

(0,25 điểm)

= 45

(0,25 điểm)

b 59 – [90 – (17 – 8)2]

4
5

= 59 – [90 – 92)]

(0,25 điểm)

= 59 – [90 – 81]


(0,25 điểm)

= 59 – 9

(0,25 điểm)

= 50

(0,25 điểm)

a 13* chia hết cho 5. Tìm được * = 0; 5

(0,5 điểm)

b 53* chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Tìm được * = 4; 7

(0,5 điểm)

a x + 24 = 40
x = 40 – 25

(0,25 điểm)


x = 15

(0,25 điểm)

b 5.(x+35) = 515

x + 35 = 515 : 5

(0,25 điểm)

x + 35 = 103
x = 103 – 35

(0,25 điểm)

x = 68
6

a - Phân tích được mỗi số: 84 = 22.3.7
105 = 3.5.7
b Tìm Ư(84) = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 14; 21; 28; 84}

7

8

9

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

và B(105) = {0; 105; 210; 315; ...}

(0,25 điểm)


- Số chia: (75 – 3) : 7 = 9

(0,25 điểm)

- Số bị chia: 75 – 9 = 66

(0,25 điểm)

Vẽ hình đúng

(0,25 điểm)

a Tia trùng với Oy là tia OB.

(0,25 điểm)

b Hai tia Ax và Oy không đối nhau. Vì chúng không chung gốc.

(0,5 điểm)

c Tia đối với tia Ax là tia Ay ( hoặc AO, AB ).

(0,25 điểm)

Vẽ đúng hình

(0,5 điểm)


a


Nối AB cắt xy tại O.

(0,25 điểm)

b

Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng DE.

(0,25 điểm)

Vì: OD = OE = 3cm và điểm O nằm giữa hai điểm D và E.

(0,25 điểm)

Trên hình vẽ có 6 đoạn thẳng là: OA; OB; AB; DO; OE; DE

(0,5 điểm)

c



×