Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Bài giảng các khía cạnh của logistics

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 71 trang )

Chương 2:
Các khía cạnh của logistics
(Dimensions of Logistics)


Thảo luận nhóm!





Theo các anh/chị được biết, giá 1kg thanh long tại
TpHCM là bao nhiêu?
Và giá mua từ người trồng thanh long là bao nhiêu?
à Tại sao lại có sự chênh lệch đó?

Chapter 2

Management of Business Logistics, 7th Ed.

2


Nội dung:








Nắm bắt chức năng và tầm quan trọng của
logistics trong công ty tư nhân và công ty nhà
nước.
Thảo luận sự tác động của logistics đến nền
kinh tế và một hệ thống quản lý logistics hiệu
quả sẽ đóng góp vào sức sống của một nền kinh
tế như thế nào.
Nắm bắt vai trò của của giá trị gia tăng của
logistics ở cấp độ vĩ mô và vi mô.
Diễn giải hệ thống logistics ở các góc nhìn khác
nhau.
Chapter 2

3


Nội dung (tt.)


Hiểu rõ mối quan hệ giữa logistics và các lĩnh
vực chức năng quan trọng khác trong công ty
bao gồm sản xuất, tiếp thị và tài chính.



Thảo luận các hoạt động quản lý quan trọng
trong chức năng logistics.

Chapter 2


4


Nội dung (tt.)


Phân tích các hệ thống logistics từ các góc độ
khác nhau để thấy các mục tiêu khác nhau.



Xác định tổng chi phí và nắm bắt việc đánh
đổi chi phí trong hệ thống logistics từ góc độ
tĩnh cũng như động.

Chapter 2

5


Các khía cạnh của Logistics: 

Giới thiệu


Logistics khởi nguồn từ những năm 1960s.



Thách thức lớn là cách thức quản lý toàn bộ hệ thống logistics
sao cho đáp ứng nhu cầu đơn hàng hay tốt hơn kỳ vọng của

khách hàng.



Trong chương này, hệ thống logistics được xét ànhận ra rằng
không có 1 hoạt động nào trong hệ thống logistics là vô nghĩa.



Hai khái niệm về SC:

-

Sử dụng hình ảnh đường ống như Hình 2-1

-

Là mạng liên kết nhiều hệ thống logistics

Chapter 2

6


Hình 2-1

SC hình ống

Chapter 2

Management of Business Logistics, 7th Ed.


7


Logistics trong nền kinh tế: 

Khía cạnh vĩ mô


Hình 2-2: Chi phí Logistics trong GDP (%) - USA

1999

9.9

1998

10.1

1996

10.3

1995

10.4

1990

11.4

1985


12.3

1980

15.7
0

5
Chapter
2

10

15

20

8


Logistics trong nền kinh tế: 

Khía cạnh vĩ mô











Như thể hiện trong Hình 2-2, chi phí logistics (USA)
chiếm 1 tỉ lệ lớn trong GDP và giảm từ 16% năm 1980
xuống thấp hơn 10% trong năm 1999.
Vào nửa đầu những năm 1970s, chi phí logistics chiếm
gần 20%.
Điều này thể hiện có sự cải thiện đáng kể tính hiệu quả
trong các hệ thống logistics.
Hình 2-3 chỉ ra các điểm mấu chốt của chi phí logistics
cho năm 1999.
Việt Nam: Logistics costs chiếm 25% GDP (VPA-2009)
9


Chapter 2

Management of Business Logistics, 7th Ed.

10


Hình 2-3: 

Tổng chi phí --- 1999 (USA)

Chapter 2

11



Ước lượng Chi phí giữ hàng

12


Theo khảo sát Cty (EU)

Chapter 2

Management of Business Logistics, 7th Ed.

13


Hình 2-4: 

Tỉ lệ hàng bán tồn kho

(Inventory Sales Ratio)



các công ty cải tiến hệ thống tồn kho tốt hơn
qua các năm từ 1991 đến 1999.
Chapter 2

14


Logistics trong nền kinh tế: 

Khía cạnh vĩ mô (tt.)



Có hai loại chi phí lớn nhất trong các hệ
thống logistics là vận chuyển và tồn kho.



(Trong chương sau) chúng ta thấy chi phí vân
tải đường bộ (xe tải) sẽ chiếm 450 tỉ USD,
trong khi cac phương tiện khác chỉ tiêu tốn 99 tỉ
USD.



Sự đánh đổi thường xuyên xảy ra trong logistics
là giữa chi phí vận tải và chi phí tồn kho.

Chapter 2

15


Logistics là gì?


Các định nghĩa Logistics cung cấp trong bảng
2-1.

Chapter 2


Management of Business Logistics, 7th Ed.

16


Bảng 2-1: 

Định nghĩa Logistics

Chapter 2

17


Logistics là gì?


Các thuật ngữ thông dụng trong logistics:
■ Quản lý logistics- Logistics Management
■ Quản lý logistics trong kinh doanh - Business Logistics
Management
■ Quản
lý logistics tích hợp - Integrated Logistics
Management
■ Quản lý vật tư - Materials Management
■ Quản lý phần cứng mạng phân phối - Physical Distribution
Management
■ Tiếp thị logistics - Marketing Logistics
■ Logistics trong công nghiệp - Industrial Logistics
■ Phân phối - Distribution


Chapter 2

18


Logistics là gì?:

st
Logistics trong thế kỷ 21




Logistics trong kinh doanh - Business Logistics –
là một phần của Qui trình chuỗi cung ứng thực
hiện lập kế hoạch, áp dụng và kiểm soát hiệu
quả dòng sản phẩm, dịch vụ và thông tin liên
quan từ khởi điểm cho đến điểm tiêu thụ sao cho
đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Logistics trong quân đội - Military Logistics –
thiết kế và tích hợp tất cả các mặt phục vụ cho
khả năng hoạt động của lực lượng quân đội cũng
như thiết bị sao cho luôn sẵn sàng, tin cậy và
hiệu quả.
Chapter 2

19


Logistics là gì?:

st

Logistics trong thế kỷ 21




Logistics trong các sự kiện - Event Logistics –
mạng các hoạt động, thiết bị và con người được
tổ chức, lập kế hoạch và triển khai các nguồn
lực cho 1 sự kiện đúng chỗ cần và hiệu quả kể
cả trong quá trình xử lý kêt thúc sự kiện.
Logistics trong dịch vụ - Service Logistics –
nhận, lên kế hoạch và quản lý cơ sở vật chất,
con người, và vật tư để hỗ trợ và tiếp nhận một
hoạt động dịch vụ hoặc kinh doanh.
Chapter 2

20


Logistics là gì?

Định nghĩa tổng quát








Logistics là một qui trình

dự đoán cái mà khách hàng cần và muốn;
tìm kiếm nguồn vốn, vật tư, nhân lực, công nghệ
và thông tin cần thiết để đáp ứng cái cần và
muốn đó;
tối ưu hóa mạng cung cấp hàng hóa/dịch vụ đáp
ứng yêu cầu của khách hàng;
tận dụng mạng để đáp ứng yêu cầu của khách
hàng trong cách thức hữu hiệu.
Chapter 2

Management of Business Logistics, 7th Ed.

21


Logistics là gì?:

Vai trò giá trị gia tăng trong Logistics




Hầu hết liên hệ đến tính hữu dụng về mặt kinh tế (Hình
2-5)
■ Hữu dụng về hình thức - Form utility (what)
■ Hữu dụng về nơi chốn - Place utility (where)
■ Hữu dụng về thời gian - Time utility (when)
■ Hữu dụng về tài sản (sở hữu) - Possession utility (why)
Liên hệ đến qui tắc 7R – Đúng sản phẩm, Đúng số lượng,
đúng điều kiện, đúng nơi, đúng thời điểm, đúng khách
hàng, đúng chi phí (Rs --- Right product, Right quantity,

Right condition, Right place, Right time, Right customer,
and Right cost.)
Chapter 2

22


Hình 2-5 Khởi tạo chức năng độ hữu dụng ở khía
cạnh kinh tế - Fundamental Utility Creation in the
Economy

Chapter 2

23


Hữu dụng về hình thức

Qui trình sản xuất cốc giấy

Chapter 2

Management of Business Logistics, 7th Ed.

24


Hữu dụng về tính sở hữu

Chapter 2


Management of Business Logistics, 7th Ed.

25


×