Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

cau hoi trac nghiem chuong oxi luu huynh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.44 KB, 2 trang )

KIỂM TRA :45’ : Chương oxi-lưu huỳnh
Lớp 10-nâng cao (TRƯỜNG QUỐC-HỌC HUẾ)
CHỌN MỘT ĐÁP ÁN
Câu 1. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực ?
A. H2S.
B. Cl2.
C . NaCl.
D.H2.
Câu 2. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A . H2SO4 .
B . H2S.
C. SO2.
D. NaCl.
Câu 3.Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(z=16)là 1s22s22p63s23p4. Vậy :
A. Lớp thứ ba có 2electron.
B. Lớp thứ ba có 8electron.
C. Lớp thứ ba có 4electron D. lớp thứ ba có 6electron.
Câu 4. Nguyên tố có Z= 16 thuộc loại nguyên tố
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 5.Nguyên tố có Z=8 . Trong nguyên tử có số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A.2.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 6. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hóa và của chất khử trong phản ứng sau:

H2S + SO2
S


+ H2 O
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 3 và 2
D. 2 và 3
Câu 7. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa :
A. H2S
B. SO2
C. H2SO4
D. SO3.
Câu 8 . Trong phản ứng hóa học sau :
Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4
SO2 đóng vai trò gì ?
A. Chỉ là chất oxi hóa .
B . Chỉ là chất khử.
C.Vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không phải chất oxi hóa, không phải chất khử.
Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 12.8 g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M .
Khối lượng của muối Na2SO3 thu được sau phản ứng là :
A. 8,3g
B. 6,3g
C. 6,1g
D. 4,4g
Câu10. Số ôxi hóa của lưu huỳnh trong KHSO4 là :
A. +2.
B. +3.
C. +4 .
D.+6.
Câu 11. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. X trong bảng hệ thống tuần hoàn có thể
là:

A. Oxi B. lưu huỳnh C. Cr
D. Se
E. Kết quả khác
Câu12. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong nhóm A. Cấu hình electron ngoài cùng của X là 2p 4. Vậy
vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
X
Y
A
Chu kì 2, nhóm IV
Chu kì 3, nhóm IV
B
Chu kì 2, nhóm V
Chu kì 3, nhóm VI
C
Chu kì 2, nhóm VI
Chu kì 3, nhóm VI
D
Chu kì 2, nhóm IV
Chu kì 3, nhóm V
Câu 13. Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít
hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 22,4. Biết thể tích các khí đo trong cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 2,5 lít
B. 7,5 lít
C. 8 lít D. 10 lít
D. 5 lít
Câu 14. Cho biết tổng số electron trong anion XY 32- là 42. Trong các hạt nhân X cũng như Y số proton bằng
số nơtron. Số khối của X, Y có thể là:
X
Y

A
26
18
B
32
16
C
38
14
D
12
16
Câu 15. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hoá và của chất khử trong phản ứng sau:
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
A. 1 và 3 B. 2 và 3
C. 3 và 1
D. 3 và 2
Câu 16. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. O2
B. O3
C. H2SO4
D. S
Câu 17. Hãy ghép các cặp và tính chất của chất sao cho phù hợp:
Chất
Tính chất của chất
1. S
A. Chất khí có tính khử
2. O2
B. Chất khí có tính oxi hoá và tính khử
3. H2S

C. Không có tính oxi hoá và tính khử
4. SO2
D. Chất rắn có tính oxi hoá và tính khử
E. Có tính oxi hoá


Câu 18. Nung 4,8 gam bột lưu huỳnh với 6,5 gam bột Zn, sau khi phản ứng với hiệu suất 80% được hỗn
hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư. Tính V lít khí thu được (đktc) sau khi hòa tan.
A. 1,792 lít
B. 0,448 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
E. 2,464 lít
Câu 19. Cho biết những phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
B. 2Cu + O2 → 2CuO
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O
D. 2Ag + O3 → Ag2O + O2
E. 4FeS2 + 7O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 20. Hòa tan 2,43 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng dư được 2,24 lít khí (ở
đktc) và dung dịch B. Cho B tác dụng với một lượng NaOH dư. Nung kết tủa tạo thành ngoài không khí
cho đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn. Tính % khối lượng Al trong hỗn hợp A.
A. 48,58%
B. 50,45%
C. 51,82%
D. 53,25%
E. 55,5%.
Câu 21.Chọn phát biểu đúng:
A.oxi có 3 dạng thù hình là 16O, 17O, 18O.
B.chỉ có 2 số oxi hóa là 0, -2.

C.-2 là số oxi hóa bền nhất của oxi.
D. oxi không thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất
khác.
Câu 22. Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử S:
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s23p3.
C.1s22s22p63s23p33d1.
D.1s22s22p63s23p4
Câu 23. Cho phản ứng:.
H2S +Cl2 +H2O = HCl + H2SO4 . .
A.H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử
B. Cl2 là chất oxi hóa. H2S là chất khử.
C. Cl2 là chất khử , H2S là chất oxi hóa .
D. H2S là chất khử,H2O là chất oxi hóa.
Câu24. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử:
A. SO2 +Br2 +H2O = HBr +H2SO4.
B. SO2 +2Mg = S + 2MgO.
C. SO2 + 2H2S = 3S + H2O.
D. SO2 +6HI = H2S + 3I2 + 2H2O.
Câu 25. Axit H2SO4l oãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Fe .
B. Cu.
C.Zn.
D. Mg.
Câu 26. Axit H2SO4đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Cu
B Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 27. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sản phẩm nào của H2SO4 được tạo thành:

A. H2S
B. SO2
C. S
D. H2
Câu 28. Hòa tan 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch A.Nồng độ %
của dung dịch A:
A. 40%
B. 32,98%
C. 47,47%
D. 30%
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 2,7g Al trong khí O2. Có bao nhiêu g Al2O3 tạo thành:
A. 5,2
B. 5,15
C. 5,1
C. 5,05
Câu 30. Cho 2,8g Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được bao nhiêu l SO2:
A. 1,56
B. 1,68
C. 1,86
D. 1,65

ĐÁP ÁN:
Câu 1. : A. Câu 2
: C. Câu 3 : D
Câu 4 : B. Câu 5.: C
Câu 6. : A Câu 7. : B Câu 8 : B Câu 9. : B. Câu10: D Câu 11: B Câu12: C
Câu 13. : E. Câu 14: B Câu 15. : C Câu 16. : D. Câu 17. : Ghép 1 với D, 2 với E, 3 với A, 4 với B.
Câu 18 : C Câu 19 : C Câu 20 : E Câu 21 : C Câu 22. : D. Câu 23 : B. Câu24 : A.Câu 25. : B
Câu 26 : BCâu 27: BCâu 28. : BCâu 29. :C Câu 30. : B




×