TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
TP.HCM
BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG
THUYẾT TRÌNH THI CÔNG
CẦU
ĐỀ TÀI 9
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO VÀ LAO
LẮP KẾT CẤU CẦU BTCT NHỊP GIẢN ĐƠN
Bùi Hoàng Trung 80802365
Trần Hoàng Q 80801733
Nguyễn Văn Tâm 80801880
NỘI DUNG
A –CHẾ
TẠO CẤU
KIỆN
BTCT
B-LAO
LẮP CẦU
BTCT
• PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO
• CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO
• ĐĐ LAO LẮP DẦM BTCT ĐÚC SẴN
• CÁC PHƯƠNG PHÁP LAO LẮP
A- CHẾ TẠO CẤU KIỆN BTCT
I- PP CHẾ TẠO
2- TẠI CÔNG TRƯỜNG
1- TẠI NHÀ MÁY
I- PP CHẾ TẠO
1- TẠI NHÀ MÁY
2- TẠI CÔNG TRƯỜNG
1- CẤU KIỆN ĐÚC TẠI NHÀ MÁY
Ưu điểm:
Hiệu quả kinh tế cao, chất lượng tốt.
Tiết kiệm nhân lực, tận dụng trang thiết bị.
Bán kính phục vụ lớn.
Góp phần công nghiệp hóa xây dựng cầu.
Khuyết điểm:
Kinh phí đầu tư lớn.
Vận chuyển khó khăn, chi phí lớn.
Trang thiết bị còn hạn chế, chưa đồng bộ.
I- PP CHẾ TẠO
2- CẤU KIỆN ĐÚC TẠI CÔNG TRƯỜNG
Ưu điểm:
Phục vụ thi công cho phần công trình đúc tại chỗ
mà nhà máy đúc sẵn không giải quyết được.
Giảm chi phí vận chuyển.
Khuyết điểm:
Mặt bằng thi công rộng.
Hao tốn nhân lực, khó bảo quản vật liệu.
Phụ thuộc nhiều vào điều kiện thời tiết.
Bán kính phục vụ nhỏ.
Trang thiết bị thi công hạn chế.
3- thi công cầu dầm btct
3.1 Chế tạo dầm BTCT DƯL theo công nghệ kéo trước .
3.1.1 Chế tạo dầm trong điều kiện công xưởng
+ Vật tư dùng cho dầm BTCT DƯL kéo trước.
+ Thiết bị tạo DƯL.
+ Mặt bằng xưởng .
+ Bệ đúc và ván khuôn dầm
+ Công nghệ chế tạo .
3.1.2. Chế tạo dầm tiền áp trên công trường .
+ Bệ đúc và ván khuôn dầm
+ Công ngệ chế tạo .
3.2 Chế tạo dầm BTCT DƯL theo công nghệ kéo sau .
+ Vật tư dùng cho dầm BTCT DƯL kéo sau .
+ Thiết bị tạo dự ứng lực .
+ Bệ đúc dầm và ván khuôn dầm .
+Biện pháp tạo rãnh luồn cáp trong dầm .
+ Đổ và đầm bê tông .
+ Căng và kéo cốt thép ƯST.
+ Bơm vữa lấp rãnh trong dầm .
Vật tư sử dụng cho dầm btct dưl kéo trước ( dầm tiền áp)
Bó sợi song song 205 , 245 và 485
Neo quả trám dùng cho kéo trước
Tao xoắn 7 sợi và bó cốt
thép gồm 7 tao xoắn
Thiết bị tạo ƯST trong dầm tiền áp
250
5x30
250
60
180
80
26
60
Kích một chiều
Bộ kẹp các sợi cốt thép và đầu kẹp mỗi sợi
1-Thanh tì kích ; 2-Đầu nối ; 3- Vỏ
kích ; 4-Ty kích ; 5-Pit tông ; 6- Đầu
nối ống dầu kéo kích; 7- Đầu nối
ống dầu hồi kích ; 8- Vòng treo kích
Mặt bằng xưởng dầm
Mặt bằng xưởng dầm bê tông .
1- Nhà thay quần áo của công nhân ; 2- Ga ra ô tô ; 3- Xưởng sủa chữa cơ khí 4- Kho chứa cốt liệu ;
5- Nhà kho ; 6- Kho gỗ và xưởng mộc ; 7- Bãi chứa dầm; 8-Trạm biến áp ; 9- Bệ đúc dầm ; 10- Trạm
trộn bê tông ; 11- Xi lô chữa xi măng ;12- Kho và xưởng gia công cốt thép ; 13- Bảo vệ ; 14- Kho vật
tư ; 15- Bãi để thiết bị và máy thi công ; 16-Trạm cấp hơi nước ; 17- Nhà điều hành ; 18- Trạm phòng
hỏa . Các đường nét đứt là đường ray cho đường goòng và đường di chuyển của cần cẩu chân dê .
BÖ ®óc dÇm tiÒn ¸p trong xëng
V¸n khu«n trong
bÖ ®óc dÇm
Sau khi c¨ng kÐo cèt thÐp
Sau khi ®æ bª t«ng dÇm
Sau khi b¶o dìng gia nhiÖt
Công nghệ chế tạo dầm tiền áp trong xưởng
Căng cốt thép ƯST
Lắp đặt khung cốt thép bầu và s-ờn dầm
Kéo cốt thép ƯST
Dựng hai mặt ván khuôn
Đổ bê tông dầm
Bảo d-ỡng gia nhiệt
Cắt cốt thép truyền lực nén lên dầm
Cẩu dầm ra khỏi bệ và hoàn thiện
Qui trình bảo dưỡng gia nhiệt
VËt t sö dông cho dÇm btct dl kÐo sau
F
Tao xo¾n 7 sîi vµ bã cèt
thÐp gåm 7 tao xo¾n
A
E
D
C
G
Neo chãp côt dïng cho c¸c bã sîi song song
A
Bã sîi song song 205 , 24∅5 vµ 48∅5
A
B
Neo tæ ong dïng cho c¸c
bã tao xo¾n 7 sîi
ThiÕt bÞ t¹o ¦ST trong dÇm kÐo sau
KÝch hai chiÒu dïng
kÐo bã sîi song song
KÝch hai chiÒu th«ng
t©m dïng cho c¸c bã
tao xo¾n
BÖ ®óc dÇm vµ v¸n khu«n dÇm kÐo sau trªn c«ng trêng
Công nghệ căng kéo cốt thép
II
I
1
III
IV
2
3
4
IV
VI
VII
4
1
2 5
6
3 7
5
6
7
Thứ tự kéo các bó
Trình tự kéo một bó :
1- Kéo so dây 0.2Pkt
2- Thả chùng về 0 .
3- Kéo lên 0.2PKT , giữ 5 phút , đánh dấu điểm chuẩn 0 để đo độ d ãn cốt
thép
4- Tăng dần từng cấp lực 0,4P 0,6P 0,8P và 1,05P . Mỗi cấp lực dừng 5
phút cho ổn định , sau đó đo áp lực đồng hồ p và độ dãn của cốt thép tại mỗi
đầu kích .
5- Đóng neo và xả dầu kích từ từ về 0 .
Công nghệ căng kéo cốt thép
Kiểm tra lực kéo thông qua
áp lực đồng hồ bơm kích
S = pFPt c
S
=
Fd
S- lực kéo tác dụng lên bó cốt thép.
p- áp lực đọc trên đồng hồ bơm
kích
Fpt- diện tích tiết diện pitông kích .
c- hệ số mất mát 0.95
Fd- diện tích tiết diện bó cốt thép
Kiểm tra lực kéo thông qua độ
dãn dài của bó cốt thép
(
1 + 2 )
=
E
Ld
1,2- độ dãn dài đo ở mỗi đầu
đặt kích
Ld khoảng cách giữ hai điểm
chuẩn 0 đánh dấu trên cốt thép .
E- mô đuyn đàn hồi của cốt thép
C«ng nghÖ c¨ng vµ kÐo mét bã cèt thÐp
MỘT SỐ LOẠI DẦM ĐƯỢC CHẾ TẠO
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level