Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.31 KB, 79 trang )

CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ
Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1.1: Trong một dao động điều hòa thì:
A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu 1.2: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động
B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động
D. Chu kỳ dao động
Câu 1.3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 1.4: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ.
C. Trễ pha

π
2

so với li độ.

D. Sớm pha

π


2

so với li độ.

Câu 1.5: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.
Câu 1.6: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không.
D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 1.7. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng
biến đổi điều hoà theo t và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 1.8: Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn không đổi.
B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
D. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì

T
.
2

Câu 1.9: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng cos có:
A. cùng biên độ.

B. cùng tần số góc.
C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 1.10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha

π
2

so với vận tốc.

D. trễ pha

π
2

so với vận tốc.

Câu 1.11: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình
với tần số:
A.

ω'=ω

B.

ω ' = 2ω

C.


ω'=

ω
2

Câu 1.12: Một vật dao động điều hòa với phương trình
A.

t=

T
4

B.

t=

T
2

D.

x = A sin(ωt + ϕ )

thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa

ω ' = 4ω

x = A sin(ωt + ϕ ) . Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi


C. Vật qua vị trí biên

D. Vật qua vị trí cân bằng.

Câu 1.13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ vị trí M đến N chất điểm có:
A. vận tốc không thay đổi
B. gia tốc không thay đổi
C. vận tốc đổi chiều một lần
D. gia tốc đổi chiều 1 lần
Câu 1.14. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại
B. khi gia tốc có độ lớn cực đại
C. khi li độ bằng không
D. khi pha cực đại
Câu 1.15. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 1.16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục toaq độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ M đến N chất điểm có
A. vận tốc không thay đổi
B. Gia tốc không thay đổi
C. vận tốc đổi chiều một lần
D. Gia tốc đổi chiều 1 lần
Câu 1.17. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ?
A. khi li độ có độ lớn cực đại
B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại
C. khi li độ bằng không
D. Khi pha cực đại

Câu 1.18. Trong dao động điều hòa
A. Vận tốc của vật hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật
B. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ của vật

1


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật
đúng
Câu 1.19. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi
A. vật qua vị trí cân bằng
B. Li độ cực tiểu
C. Vận tốc cực đại
D. Vận tốc cực tiểu
Câu 1.20. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. sớm pha hơn li độ là

π
2

B. trễ pha hơn li độ là

D. Cả 3 đều

π
2

C. Ngược pha so với li độ

D. Cùng pha với li độ
Câu 1.21. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi
A. sớm pha hơn gia tốc là

π
4

B. trễ pha so với gia tốc là

π
2

C. ngược pha so với gia tốc
D. cùng pha so với gia tốc
Câu 1.22. Dao động điều hòa đổi chiều khi
A. lực tác dụng đổi chiều
B. lực tác dụng bằng không
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
Câu 1.23. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào ?
A. Khi t=0 B. Khi t = T/4
C. Khi t = T/2 D. Khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 1.24. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại.
B. Khi li độ bằng không.
C. Khi pha cực đại;
D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 1.25. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A. Khi li độ lớn cực đại.
B. Khi vận tốc cực đại.

C. Khi li độ bằng không
D. Khi vận tốc bằng không.
Câu 1.26. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
Câu 1.27. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động đ/hoà là sai?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 1.28. Phát nào biểu sau đây là không đúng?

1
kA 2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
2
1
2
B. Công thức E = mv max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
2
1
2 2
C. Công thức E = mω A cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
2
1 2 1
2
D. Công thức E t = kx = kA cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
2
2

A. Công thức E

=

Câu 1.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cơ năng của d/động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 1.30. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( ω t + ϕ ) (m) , mét là thứ nguyên của đại lượng
A. Biên độ A.

B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( ω t + ϕ ). D. Chu kỳ dao động T.

A. Biên độ A.

B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( ω t + ϕ ). D. Chu kỳ dao động T.

A. Biên độ A.

B. Tần số góc ω. C. Pha dao động ( ω t + ϕ ). D. Chu kỳ dao động T.

Câu 1.31. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( ω t + ϕ ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng

Câu 1.32. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos( ω t + ϕ ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng
Câu 1.33. Trong dao động điều hoà x = Acos( ω t + ϕ ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(ωt + φ).
B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = - Asin(ωt + φ).
D. v = - Aωsin(ωt + φ).
Câu 1.34. Trong dao động điều hoà x = Acos( ω t + ϕ ), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình

A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2cos(ωt + φ).
C. a = - Aω2cos(ωt + φ).
D. a = - Aωcos(ωt + φ).
Câu 1.35. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 1.36. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ωA.
B. vmax = ω2A.
C. vmax = - ωA.
D. vmax = - ω2A.
Câu 1.37. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là

2


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = - ωA.
D. amax = - ω2A.
Câu 1.38. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 1.39. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. lực tác dụng bằng không.

C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 1.40. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 1.41. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 1.42 Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π /2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π /2 so với vận tốc.
Bài 2. CON LẮC LÒ XO
Câu 2.1: Tìm phát biểu sai:
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
Câu 2.2. Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. T = 2π

k
1
B. T =
m



k
m

C. T =

1


m
m
D. T = 2π
k
k

Câu 2.3. Cơ năng của vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng ½ chu kì dao động của vật
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật
Câu 2.4: Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động.
B. Cấu tạo của con lắc lò xo.
C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng.
Câu 2.5: Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa
A. chu kì tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng
B. tần số tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo
C. khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng lực đàn hồi của lò xo
D. khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân
bằng
Câu 2.6: Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hòa:

A. Luôn luôn là một hằng số. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
Câu 2.7: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn ∆l .
Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:
A.

T = 2π

g
∆l

B.

T = 2π

∆l
g

C.

T = 2π

k
m

D.

T=


1


m
k

Câu 2.8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật DĐĐH?
A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.
C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.
D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.
Câu 2.9. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f, động năng của nó:
A. biến thiên tuần hòan theo thời gian với tần số

f
2

B. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí có li độ bằng

A
2

C. tỉ lệ thuận với bình phuơng biên độ của vật
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 2f
Câu 2.10. Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa:
A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần
B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng
Câu 2.11. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:

A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ;

3


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

B. Động năng vào thời điểm ban đầu;
C. Thế năng ở vị trí biên;
D. Động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 2.12. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.
Câu 2.13. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 2.14. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
A.

T = 2π

m
k

;


B.

k
m

T = 2π

; C.

l
g

T = 2π

; D.

T = 2π

g
l

Câu 2.15. Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc α so với mặt phẳng ngang, gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối
lượng m, có độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l . Tần số của nó được tính bởi công thức
A. f = 2π

∆l
g sin α

B. f = 2π


∆l
g

C. f =

g sin α
∆l

1


D. f = 2π

k
m

Bài 3. CON LẮC ĐƠN
Câu 3.1: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A. Khối lượng của con lắc.
B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
C. Biên độ dao động của con lắc. D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
Câu 3.2: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động đ/h.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Không có ma sát.
D. Biên độ dao động nhỏ.
Câu 3.3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường) ?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
C. Khi vật nặng qua VT cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng dây
D. Với dao động có biên độ nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

Câu 3.4: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ.
B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.
C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.
D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ
Câu 3.5: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ ( sin α ≈ α ) là:
A. T =

1


l
g

B. T =

1


g
l

C. T =



l
g

D. T = 2π


l
g

Câu 3.6: Chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:
A. thay đổi chiều dài của con lắc
B. Thay đổi gia tốc trọng trường
C. tăng biên độ góc đến 300
D. Thay đổi khối lượng của con lắc
Câu 3.7: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α 0 . Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao
nhiêu ?
A.

gl (1 − cos α 0 ) B.

2 glc os α 0

C.

2 gl (1 − cos α 0 )

Câu 3.8: Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc
dao động điều hòa khi nào ?
A. Khi

α0 = 60 0

B. Khi

α0 = 450


C. Khi

α0 = 30 0

D. Khi

α0

α

nhỏ sao cho

Câu 3.9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α

0

D.

glc os α 0

rồi buông ra không vận tốc đầu. Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như

sin α0 ≈ α0 (rad)

< 150 ). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ?

A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc
B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động

D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
Câu 3.10: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc

α0 nhỏ ( sin α0 ≈ α0 (rad)). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế

α nào sau là sai?
A. Wt = mgl(1 − cos α)
B. Wt = mgl cos α

năng của con lắc ở li độ góc

1
mglα2
2
0
Câu 3.11: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc α < 90 . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là
0
C.

Wt = 2mgl sin 2

α
2

D.

Wt =

sai ?


4


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

1 2
mv + mgl(1 − cos α)
2
1 2
C. W = mvm
2
A.

W=

B.

W = mgl(1 − cos α0 )

D.

W = mgl cos α0

Câu 3.12: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ góc

α0 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α

thì tốc độ của

con lắc được tính bằng công thức nào ? Bỏ qua mọi ma sát

A.

v = 2 gl(cos α − cos α0 )

B.

v = gl(cos α − cos α0 )

C.

v = 2 gl(cos α0 − cos α)

D.

v = 2 gl(1 − cos α)

Câu 3.13. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc
vào
A. l và g.
B. m và l
C. m và g.
D. m, l và g.
Câu 3.14. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A.

T = 2π

m
k


;

B.

T = 2π

k
m

; C.

T = 2π

l
g

; D.

T = 2π

g
l

Câu 3.15. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 3.16. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Câu 4.1: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 4.2: Dao động tự do là dao động có:
A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.
D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
Câu 4.3: Chọn câu sai:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 4.4: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát.
B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại.
D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 4.5: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
Câu 4.6: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.

Câu 4.7: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
B. Dao động của quả lắc đồng hồ.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C.
Câu 4.8: Chọn câu trả lời sai
A. Dao động tắt dần là dao đông có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Khi cộng hưởng dao độn: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 4.9: Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của
A. dao động tắt dần
B. tự dao động
C. cộng hưởng dao động
D. dao động cưỡng bức
Câu 4.10: Chọn câu trả lời sai. Trong dao động cưỡng bức
A. Lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng T
B. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức T
C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của môi trường và độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực f và
tần số riêng cả hệ f0
Câu 4.11: Dao động cưỡng bức:

5


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

A. là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo t
B. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi

C. là dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát
D. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính
Câu 4.12: Chọn câu phát biểu sai. Đồng hồ quả lắc:
A. là một hệ tự dao động
B. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức
C. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ
D. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do
Câu 4.13: Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động:
A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực
Câu 4.14: Chọn câu phát biểu sai
A. Hiện tượng đặc biệt xẩy ra trong dao động cưỡng bức khi biên độ cưỡng bức tăng đột ngột gọi là hiện tượng cộng hưởng
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng hay
gần bằng tần số riêng của hệ f0
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc lực ma sát của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại
Câu 4.15: Trong dao động duy trì:
A. Lực tác dụng là nội lực, có tần số bằng tần số riêng f 0 của hệ
B. Tần số dao động không đổi bằng tần số riêng f0 của hệ
C. Biên độ là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 4.16: Một người chơi đánh đu. Sau mỗi lần người đó đến vị trí cao nhất thì lại nhún chân một cái và đu chuyển động đi xuống. Chuyển
động của đu trong trường hợp đó là
A. dao động cưỡng bức
B. dao động duy trì
C. cộng hưởng dao động
D. dao động tắt dần
Câu 4.17: Điều kiện của cộng hưởng dao động là
A. Hệ phải dao động tự do
B. Hệ phải dao động cuỡng bức
C. Hệ phải dao động tắt dần

D.Hệ phải dao động điều hòa
Câu 4.18. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 4.19. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 4.20. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 4.21. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 4.22. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà người ta
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 4.23. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 4.24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
Câu 4.25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 4.26. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà.
B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.
D. với dao động cưỡng bức.
Câu 4.27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.

6


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 4.28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Câu 5.1: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:
A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.
C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.
Câu 5.2: Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha

π
2

D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 5.3: Hai dao động điều hòa:

 x1 = A1 sin(ωt + ϕ1 )
. Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:

 x2 = A2 sin(ωt + ϕ 2 )

A.

(ϕ 2 − ϕ1 ) = (2k + 1)π

B.


ϕ2 − ϕ1 = (2k + 1)

C.

(ϕ 2 − ϕ1 ) = 2kπ

D.

ϕ2 − ϕ1 =

π
4

π
2

Câu 5.4. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc:
A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất; B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai;
C. Tần số chung của hai dao động thành phần D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần
Câu 5.5: Biên độ của dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất B. biên độ của dao động thành phần thứ hai
C. tần số chung của 2 dao động thành phần D. độ lệch pha của 2 dao động thành phần
Câu 5.6: Hai dao động thành phần ngược nhau khi:
A. ϕ 2 − ϕ1 = 2kπ B. ϕ 2 − ϕ1 = kπ C. ϕ 2 − ϕ1 = (2k + 1)

π
D. ϕ 2 − ϕ1 = (2k + 1)π
2

Câu 5.7: Hai dao động thành phần ngược nhau khi:

A. ϕ 2 − ϕ1 = 2nπ B. ϕ2 − ϕ1 = nπ C. ϕ2 − ϕ1 = (n − 1)π D. ϕ2 − ϕ1 = (2n − 1)π
Câu 5.8: Chọn câu trả lời sai . Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số và có biên độ thỏa mãn
A. Nếu 2 dao động thành phần cùng pha: A = A1 + A2
B. Nếu 2 dao động thành phần ngược pha: A = A1 − A2
C. Nếu 2 dao động thành phần vuông pha: A =

A12 + A22

D. Nếu 2 dao động thành phần cùng biên độ bằng A0 và lệch pha nhau 1200 thì biên độ tổng hợp bằng A0
Câu 5.9. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. ∆ϕ = 2nπ (với n ∈ Z).
B. ∆ϕ = (2 n + 1)π (với n ∈ Z).
C.

∆ϕ = (2n + 1)

π
2

(với n ∈ Z).

D.

∆ϕ = (2n + 1)

π
4

(với n ∈ Z).


Câu 5.10. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương,
cùng tần số
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 1
Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng D. với tần số bằng tần số dao động riêng
Câu 2: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải
A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
B. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.
C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí CB) thì:

7


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 6: Khi động năng của con lắc lò xo gấp n lần thế năng thì
A.

x=±

n +1
A

B.

x=±

A

C.

n +1

x=±

n
A


D.

x=±

A
n

Câu 7: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D. Các câu A, B và C đều đúng.
Câu 8: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A và
động thành phần đó
A. vuông pha với nhau.
C. lệch pha

π
3

.

3 A được biên độ tổng hợp là 2A. Hai dao

B. cùng pha với nhau.
D. lệch pha

π
6


.

Câu 9: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >∆l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là: A.
F = K(A – ∆l ) B. F = K∆l + A C. F = K(∆l + A)
D. F = KA +∆l
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 11: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:
A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
C. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
D. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
Câu 12: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về VTCB
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), sau một chu kì thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. li độ vật không trở về giá trị ban đầu.
Câu 14: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

Câu 15: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng
A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn.
Câu 16: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa
A. cùng pha so với li độ.
B. ngược pha so với li độ.
C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 17: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm bất kì.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

8


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về động
năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động năng của một vật đang dao động điều hoà với chu kì T là đúng?
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây về biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là không đúng?
A. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
B. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
C. phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động thành phần.
D. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 24: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Biên độ của ngoại lực. B. Lực cản của môi trường.
C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ
D. Pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 25: Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân
bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo
A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0
B. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A
C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng
Câu 26: Nguyên nhân gây ra d/động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.

C. do lực cản của môi trường.D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 28: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. không đổi vì chu kì của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
D. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
Câu 29: Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số A. f.
B. 2f.
C. 0,5f.
D. 4f.
Câu 30: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động
thành phần
A. lệch pha π/2.
B. ngược pha.
C. lệch pha 2π/3. D. cùng pha.
Câu 31: Tần số dao động của con lắc đơn là
A.

f = 2π

g
l

B.


f=

1 l
2π g

C.

f =

1


g
l

D.

f=

1 g
2π k

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng
m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t 0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi
được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =


T
4

là? A.

A
4

.

B.

A
2

.

C. A .

D. 2A .

Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α 0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ
góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:

9


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017


A.

v2
=α 0 2 -α 2
gl

B. α2 =

α 02

- glv2. C.

α 02

= α2 +

v2
ω2

. D. α2 =

α 02

-

v2g
.
l

Câu 35: Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:

A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại.
D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 36: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc.
B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 37: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 38: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:
A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc và vận tốc không đổi chiều. B. gia tốc đổi chiều, vận tốc không đổi chiều
C. gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. vận tốc đổi chiều và li độ tăng.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì.
C. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên d/đ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 41: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là?A. pha ban đầu. B. tần số dao động.
C. biên độ dao động.
D. tốc độ cực đại.

Câu 42: Chọn câu ĐÚNG: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. tăng 16 lần khi biên độ dao động tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ dao động giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 9/4 lần khi biên độ dao động giảm 9 lần và tần số tăng 3lần.
D. giảm 25/9 lần khi biên độ dao động giảm 3 lần và tần số tăng 5 lần.
Câu 43: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng ½ vận tốc cực đại, vật xuất hiện tại li độ bằng:
A.

A 3
2

B.

A
2

C.

A
3

D. A

2

Câu 44: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực
điện bằng một nữa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con lắc là T 1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc
là A. T2 =

T1


B. T2 = T1

2

3

C. T2 =

T1
3

.

3.

D. T2 = T1 +

Câu 45: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi quả cầu đi qua VTCB có tốc độ là v 0 thì lực căng dây có biểu thức
A. T = mg -

mv0
2

2

mv0
l

B. T = mg +


2

mv0
l

C. T = mg -

2

D. T = mg

Câu 46: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe
chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a . Với góc α được tính theo công thức

tan α =
A.

a
g

T'=

, hệ thức giữa T và T’ là:

T
cosα

B.


T ' = T cosα

C.

T ' = Tcosα

D.

T'=

T
cosα

Câu 47: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi
lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với
chu kì T’ bằng
A. T

2.

B.

T
2

.

C.

T


2
3

.

D. 2T.

Câu 48: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi v max, amaxx, Wđmax, lần lượt là độ lớn vận
tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là
không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?
A. T = 2π


A
m
A
. A2 + x 2
. B. T = 2π.A
. C. T = 2π
. D. T =
v max
v
a
2Wdmax
max

10



CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 49: Một vật nặng khi treo vào một lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với tần số f1, khi treo vào lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với tần
số f2. Dùng hai lò xo trên mắc song song với nhau rồi treo vật nặng vào thì vật sẽ dao động với tần số bao nhiêu?

f12 + f 22 .

A.

f12 − f 22 .

B.

f1 f 2
.
f1 + f 2

C.

D.

f1 + f 2
.
f1 f 2

Câu 50: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kỳ T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí động năng bằng thế năng
với tốc độ đang tăng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian là
B. Sau thời gian là


T
A 2
, vật đi được quãng đường bằng
8
2
T
, vật đi được quãng đường bằng A.
4

.

C. Sau thời gian là T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
D. Sau thời gian là

T
, vật đi được quãng đường bằng 2A.
2

Câu 51: Con lắc lò xo (m1 ; k) có tần số

f1. f 2
.
f1 + f 2

A.

f1 ; con lắc (m2 ; k) có tần số f 2 . Con lắc [ (m1 + m2 ); k ]

B. Một biểu thức khác


f1. f 2

C.

f12 + f 22

.

có tần số

f

tính bởi biểu thức nào ?

f12 + f 22 .

D.

Câu 52: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A?

a

-A

a

0

+A


x

-A

0

A

+A x

B

a

a
+A
0

x

-A 0
x
+A
C
D
Câu 53: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 là
-A

A.


3 2A
T

B.

2 3A
T

C.

9A
2T

D.

3 3A
T

Câu 54: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T 1. Thay vật m1 bằng vật có
khối lượng m2 và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T 2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m 1 + 3m2
thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng

T12 T22
+ .
3
2

A.

B.


2T + 3T
2
1

2
2

C.

2
1

2
2

3T + 2T .

D.

T12 T22
+ .
2
3

Câu 55: Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng góc α so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát
giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động bé của con lắc đơn là:
A. T = 2π
B. T = 2π .
C. T = 2π .

D. T = 2π
Câu 56: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x 1 thì vận tốc vật là v 1; khi
vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng
A. A =

v12 x 22 + v 22 x12
v12 − v 22

C. A =

v12 x 22 − v 22 x12
v12 − v 22

v12 x 22 + v 22 x12
v12 + v 22

B. A =

D. A =

v12 x 22 − v22 x12
v12 + v 22

Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là v max. Khi li độ
vmax

A.

B. vmax/2


C.

3.vmax / 2

D. v

max

x=±

A
2

thì tốc độ của vật bằng:

/ 2

Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ

x=

A
2

đến điểm có tọa độ
A. T/24

B. T/16

x=


A
2

là:
C. T/6

D. T/12

11


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 59: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O
đến Q rồi đến E là :
A. 5T/6
B. 5T/12
C. T/12
D. 7T/12
Câu 60: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O; E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O
đến P rồi đến E là :
A. 5T/6
B. 5T/8
C. T/12
D. 7T/12
Câu 61: Một co lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu cắt bỏ một nửa chiều dài của lò xo và giảm
khối lượng m đi 8 lần thì chu kì dao động của vật sẽ
A.tăng 2 lần
B.giảm 2 lần

C. Giảm 4 lần
D.tăng 4 lần
Câu 62: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A cos ωt . Thời điểm lần thứ 2 thế năng bằng 3 lần động năng là
A.

π
12ω

B.




C.

0, 25π
ω

D.

Câu 63: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
động năng là
A.

13π
12ω

B.

π

12ω

C.

37π
12ω

π


π

x = A cos  ωt + ÷cm , t đo bằng giây. Thời điểm lần thứ 3 thế năng
6


bằng

25π
12ω

D.

Câu 64: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.
B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc.
D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 65: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.

B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 66: Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
B. Lực tác dụng bằng không.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 67: Một dđđh có phương trình x = Acos(ωt + ϕ) thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần số
A. ω’ = ω.

B. ω’ = 2ω.

C. ω’ =

ω
2

.

D. ω’ = 4ω.

Câu 68: Trong dao động điều hòa x = Acos( ωt + ϕ ), phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua VTCB.
Câu 69: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng
m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.

B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 70: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian
C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 71: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật
B. biên độ của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật
C. tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật
D. lực cản của môi trường tác dụng lên vật
Câu 72: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng với tần số riêng của hệ.
B. Tần số dao động bằng với tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 73: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và biên độ giãm 2 lần.
A. tăng

3
lần
2

B. giãm

2
lần
3


C. tăng

9
lần
4

D. giãm

4
lần
9

Câu 74: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó?A. giảm 4 lần.
giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 75: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm độ cứng đi 2 lần thì chu kỳ sẽ
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 76: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 77: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :

B.


12


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

A.

C.

v2 a2
+
= A2 .
ω4 ω2
ω 2v 2
a2
+
= 1.
2
2
a max
a max

B.

ω 2v 2
a2
+
=1
2
2

v max
v max

D.

ω2 a 2
+
= A2 .
v 2 ω4

Câu 78: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi
lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với
chu kì T’ bằng? A. 2T.

2

B. T

C.T/2 .

D. T/

2

.

C©u 79. Lực hồi phục trong dao động điều hoà không có tính chất nào sau đây
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng
C. tỷ lệ thuận với li độ dao động
B. Có bản chất là lực đàn hồi

D. đạt giá trị cực đại khi vật ở biên
Câu 80: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = 2kπ C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 D. φ2 – φ1 = π/4
Câu 81: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và biên độ giãm 2 lần.
A. tăng

3
lần
2

B. giãm

2
lần
3

C. tăng

9
lần
4

D. giãm

4
lần
9

Câu 82: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm B. động năng của chất điểm giãm

C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng
Câu 83: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngược pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 84: Một vật dao động điều . Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là v max và amax . Chu kì dao động của vật là.
A.

T=

2π vmax
amax

B.

T=

amax
vmax

C.

T=

vmax
2π amax

D.


T=

vmax
amax

Câu 85: Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào
thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức
A. v = A

3k
4m

.

B. v = A

k
8m

.

C. v = A

k
2m

.

D. v = A


k
4m

.

Câu 86: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = A1cosωt và

π
x2 = A2 cos(ωt + ) . Biên độ dao động
2

tổng hợp của hai động này là
A.

A = A1 − A2

. B. A =

A12 + A22

.

C. A = A1 + A2.

D. A =

A12 − A22

.


Câu 87: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát
C. Cộng hưởng cơ chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.
Câu 88: Khi nói về dao động cướng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lức cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hò là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 89: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.
Câu 90: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 92: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là
A. đường elip
B. đường tròn
C. đường thẳng
D. đoạn thẳng
Câu 93: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là
A. đường tròn
B. đường thẳng

C. đường elip
D. đoạn thẳng
Câu 94: Tần số dao động của một con lắc tăng gấp 3 và đồng thời biên độ giảm 2 lần thì năng lượng bằng:
A. 9/4 lần năng lượng ban đầu
B. 4/9 lần năng lượng ban đầu
C. 9 lần năng lượng ban đầu D. 4 lần năng lượng ban đầu
Câu 95: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

13


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

π
) và có cơ năng là W. Thế năng của vật tại thời điểm t là
2
π
π
2
A.Wt = Wsin2(ωt +
) B.Wt = E sin ω 2 t C. Et = Ecosω t D.Wt=Wcos2(ωt +
)
2
2
A

Câu 97: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A, năng lượng là W0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x =

2
3W0
W0
W
3W0
A.
B.
C. 0
D.
4
3
4
2
Câu 96: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt +

Câu 98: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của một vật dao động :
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. Giảm 25/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 99: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Vật nặng có khối lượng m. Khi vật m qua vị trí có li độ x =

A
2

thì động

năng của vật có giá trị là :

A.

3 2 2
mω A .
8

B.

1 2 2
mω A .
4

C.

1 2 2
mω A .
8

1 2 2
mω A .
2
x = A cos(4πft + ϕ)
D.

Câu 100: Một vật dao động điều hoà với phương trình
thì động năng và thế năng của nó dao cũng biến thiên tuần
hoàn với tần số
A. f’ = 4f.
B. f’ = f.
C. f’ = f/2.

D. f’ = 2f.
Câu 101: Con lắc lò xo dđ điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. 4f.
B. 2f.
C. f.
D. f/2.
Câu 102: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos( ωt

+


). Động năng của nó biến thiên theo thời
3

gian theo phương trình:
A. Wđ =

C. Wđ =


π 

1 + cos 2ωt + 3  .



2 2
mA ω 
4π  


1 + cos 2ωt −
 .

4
3 


mA 2 ω 2
4

B. Wđ =

D. Wđ =


4π  

1 − cos 2ωt + 3  .



2 2
mA ω 
4π  

1 + cos 2ωt +
 .

4 
3 



mA 2 ω2
4

Câu 103: Con lắc lò xo dđ điều hoà theo phương thẳng đứng có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Như vậy:
A. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 1,5 lần biên độ.
B. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 2 lần biên độ.
C. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 3 lần biên độ.
D. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 6 lần biên độ.
Câu 104: Phương trình x = Acos( ωt − π / 3 ) biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi
A. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
D. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 105: Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2

B. 2A1

C.

A12 + A22

D. 2A2

Câu 106: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động
A. lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.

D. lệch pha π/3
Câu 107: Nói về một chất điểm dđđh, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 108: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn nếu
A. dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn.
B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ.
C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn.
D. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn.
Câu 109: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản(của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Câu 110: Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do là dao động có
A. chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
B. chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.

14


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

C. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện ngoài.
Câu 111: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực
B. Chu kì dao động cưỡng bức phụ thuộc vào vật
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.

D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 112: Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 113: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 114: Chọn câu trả lời đúng. Dao động cưỡng bức là
A. dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B. dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát.
D. dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính.
Câu 115: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x = 12 sin ωt − 16 sin 3 ωt . Nếu vật dao động điều hòa thì gia tốc
có độ lớn cực đại là:
A. 12ω 2
B. 24ω 2
C. 36ω 2
D. 48ω 2
Câu 116: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động
B. lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 117: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho
con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li
độ góc α có biểu thức là

A. mg l (1 - cosα). B. mg l (1 - cosα). C. mg l (3 - 2cosα).
D. mg l (1 + cosα).
Câu 118: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng
đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A.
B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 .
Câu 119: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dđ của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 120: Một con lắc lò xo dđ đều hòa với tần số
A.

2f1 .

B.

f1
2

.

2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2
C.

f1 .

D. 4 f1 .


Câu 121: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dđ riêng D. với tần số nhỏ hơn tần số dđ riêng
Câu 122: Vật dđđh theo một trục cố định thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 123: Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
A.

6A
.
T

B.

9A
.
2T

C.

3A
.
2T

bằng


D.

−A
, tốc độ trung bình là
2

4A
.
T

Câu 124: Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa thì.
A. Lực kéo luôn cùng chiều chuyển động.
B. Li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Hợp lực tác dụng luôn hướng về vị trí cân bằng.
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ
BÀI 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
Câu 7.1. Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 7.2. Bước sóng là gì?
A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.

15



CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 7.3. Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 7.4. Bước sóng là:
A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s;
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
Câu 7.5. Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:
A. x = Asin(ωt + ϕ)
C.

t x
u = A sin 2π( - )
T λ

x
u = A sin ω( t - )
λ
t
D. u = A sin ω( + ϕ)
T

B.


Câu 7.6. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = v.f
B. λ = v/f
C. λ = 2v.f
D. λ = 2v/f
Câu 7.7. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 7.8. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 7.9. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 7.10. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 7.11. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng và nhiệt độ môi trường
D. bước sóng

Câu 7.12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học.
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
Câu 7.13. Trong những yếu tố sau đây
I. Biểu thức sóng II. Phương dao động III. Biên độ sóng IV. Phương truyền sóng
Những yếu tố giúp chúng ta phân biệt sóng dọc với sóng ngang là:
A. I và II B. II và III
C. III và IV
D. II và IV
Câu 7.14. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì:
A .Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số không đổi
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 7.15. Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử của môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.
Câu 7.16. Chọn câu đúng. Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha khi:
A. Hiệu số pha của chúng là (2k + 1)π B. Hiệu số pha của chúng là 2kπ
C. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần nữa bước sóng.
D. Khoảng cách giữa chúng là một số nguyên lần bước sóng.
Câu 7.17. Phát biểu nào sau đây sai
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi truờng vật chất
B. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Sóng dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng ngang truyền được trong chân không

Câu 7.18. Chọn câu trả lời sai. Trong quá trình truyền sóng:
A. các phần tử vật chất của môi trường di chuyển theo phương truyền sóng
B. pha dao động của các phần tử vật chất của môi trường truyền đi theo phương truyền sóng
C. năng lượng sóng đựơc lan truyền đi theo phương truyền sóng
D. tần số dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn không đổi
Câu 7.19. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền đựơc trong tất cả các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không

16


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

C. Sóng âm truyền trong môi trường không khí là sóng dọc
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang
Câu 7.20: Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha nhau bằng
A. ¼ bước sóng
B. ½ bước sóng
C. quãng đường sóng truyền đi trong ½ chu kì
D. một bước sóng
Câu 7.21: Sóng ngang :
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
Câu 7.22: Sóng dọc:
A. chỉ truyền được trong chất rắn B. không truyền được trong chất rắn
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không

Câu 7.23. Trong một môi trường vật chất, sóng cơ học
A. lan truyền với vận tốc không đổi và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển động thẳng đều
B. lan truyền với vận tốc tăng dần và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển động nhanh dần đều
C. lan truyền với vận tốc giảm dần và làm cho các phần tử vật chất của môi trường chuyển động chậm dần đều
D. lan truyền với vận tốc không đổi và làm cho các phần tử vật chất của môi trường dao động điều hòa
Câu 7.24: Thông thường vận tốc truyền sóng cơ học tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường
A. Rắn, khí và lỏng
B. Khí, lỏng và rắn
C. Rắn, lỏng và khí
D. Khí, rắn và lỏng
Câu 7.25: Khi sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi
A. Vận tốc B. Tần số
C. Bước sóng
D. Năng lượng
Câu 7.26: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha da động truyền đi, còn các phần tử vật chất dao động tại chỗ
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của các dao động tuần hoàn trong không gian và thời gian
D. Trong một môi trường vật chất xác định, vận tốc truyền sóng cơ không phụ thuộc vào f sóng
Câu 7.27: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc v A và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB= ½ vA . Tần số
sóng trong môi trường B sẽ:
A. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường A B. bằng tần số trong môi trường A
C. bằng ½ tần số trong môi trường A
D. bằng ¼ tần số trong môi trường A
Câu 7.28: Bước sóng được định nghĩa là
A. khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha
B. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì
C. khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng
D. khoảng cách giữa 2 cực đại gần nhau nhất trong hiện tượng giao thoa sóng
Câu 7.29: Chọn câu đúng

A. Sóng dọc là sóng trưyền dọc theo một sợi dây
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường )trùng với phương truyền
D. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành
Câu 7.30: Hãy chọn câu đúng
A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động
B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động
C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nhưng phương trình sóng cũng là phương trình dao động
D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng cũng khác phương trình dao động
Câu 7.31: Chọn câu đúng. Sóng dọc không truyền được trong
A. kim loại B. nước
C. không khí
D. chân không
Câu 7.32: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng:
A.

λ=

v
= vf
T

B.

λT = vf

C.

λ = vT =


v
f

D.

v = λT =

λ
f

BÀI 8. GIAO THOA SÓNG
Câu 8.1. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 8.2. Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 8.3. Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng?
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe. B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
Câu 8.4. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có:

17



CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha gặp nhau.
Câu 8.5. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm
sau:
A. cùng tần số, cùng pha.
B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
Câu 8.6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 8.7. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không d/đ.
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại.
Câu 8.8. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao
nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 8.9: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có:
A. Hai sóng chuyển động ngược chiều nhau giao nhau
B. Hai sóng dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hai sóng xuẩt phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng tần số giao nhau.

D. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
Câu 8.10: Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp khi có:
A. Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian
B. Cùng biên độ và cùng tần số. C. Cùng tần số và ngược pha.
D. Cùng biên độ nhưng tần số khác nhau.
Câu 8.11: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước của hai nguồn cùng pha, những điểm nằm trên đường trung trực sẽ:
A. Dao động với biên độ lớn nhất
B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ bất kỳ
D. Đứng yên
Câu 8.12: Trong các yếu tố sau đây của 2 nguồn phát sóng
I. Cùng phương
II. Cùng chu kì
III. Cùng biên độ
IV. Hiệu số pha không đổi theo thời gian
Muốn có hiện tượng giao thoa sóng phải thỏa mãn các yếu tố
A. I,II,III B. II,III,IV
C. I,II,IV D. I,III,IV
Câu 8.13: Chọn câu đúng. Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần số và có:
A. Cùng biên độ, cùng pha
B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. Hiệu lộ trình không đổi theo thời gian D. Khả năng giao thoa với nhau
Câu 8.14. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường
B. tổng hợp của hai dao động kết hợp C. tạo thành các vân hình parabol trên mặt nước
D. hai sóng, khi gặp nhau tại một điểm có thể tăng cường hoặc triệt tiêu nhau
Câu 8.15: Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với
biên độ cực đại là:
A.


1
λ
4

B.

1
λ
2

C. Bội số của

λ

D.

λ

Câu 8.16: Điều kiện để có sóng giao thoa là gì ?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi giao nhau
C. Có hai sóng có cùng bước sóng giao nhau
D. Có hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
Câu 8.17: Trong một môi trừơng truyền sóng có hai nguồn kết hợp và có cùng biên độ. Một điểm M trong môi trường sẽ đứng yên nếu cùng
một lúc sóng từ hai nguồn truyền tới M là
A. Gợn lồi gặp gợn lồi
B. Gợn lõm gặp gợn lõm
C. Gợn lồi gặp gợn lõm
D. Cả 3 đều đúng
Câu 8.18:Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, những điểm trong môi

trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d 2 − d1 = k

λ
2

C. d 2 − d1 = k λ

λ
4
λ
D. d 2 − d1 = (2k + 1)
2
B. d 2 − d1 = (2k + 1)

Câu 8.19:Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và ngựơc pha, những điểm trong môi trường
truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
λ
λ
λ
A. d 2 − d1 = k
B. d 2 − d1 = (2k + 1)
C. d 2 − d1 = k λ
D. d 2 − d1 = (2k + 1)
2
4
2
Câu 8.20: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và ngựơc pha, những điểm trong môi trường
truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là


18


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

A. d 2 − d1 = k

λ
2

B. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ
2

C. d 2 − d1 = k λ

D. d 2 − d1 = (2k + 1)

λ
4

Câu 8.21: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng nối 2 nguồn trong môi trường truyền
sóng, một là cực tiểu giao thoa, một là cực đại giao thoa thì cách nhau một khoảng
A.

λ
4

B.


λ
2

C. λ

D.2 λ

Câu 8.22: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp AB dao động với cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian, số đừơng
cực đại giao thoa nằm trong trong khoảng AB là:
A. số chẵn B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào độ lệch pha giữa hai sóng
C. số lẽ
D. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa 2 nguồn AB
Câu 8.23: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A,B dao động với cùng tần số, cùng biên độ a và ngược pha, các điểm nằm trên
đường trung trực của AB
A. đứng yên không dao động
B. có biên độ sóng tổng hợp bằng a
C. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2a
D. Cả 3 đều sai
Câu 8.24: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng:
A. giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường
B. tổng hợp của hai dao động
C. tạo thành các gợn lồi, lõm
D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cừơng nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau
Câu 8.25: Hãy chọn câu đúng
Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A. một bội số của bước sóng
B. một ước số nguyên của bước sóng
C. một bội số lẻ của nửa bước sóng D. một ước số của nửa bước sóng
Câu 8.26: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp AB dao động với cùng tần số và ngược pha, số đừơng cực đại giao thoa nằm

trong trong khoảng AB là:
A. số chẵn
B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của sóng
C. số lẽ
D. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa 2 nguồn AB
Câu 8.27: Chọn câu sai:
A.Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng. B.Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C.Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D.Hai sóng có cùng f và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
BÀI 9. SÓNG DỪNG
Câu 9.1. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?
A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
Câu 9.2. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thoả mãn điều
kiện nào?
A. L = λ. B.

L=

λ
.
2

C. L = 2λ.

D. L =λ2.

Câu 9.3. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:

A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. nguồn phát sóng dừng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại.
Câu 9.4. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.
D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu 9.5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không d/đ.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 9.6. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng?
A. bằng hai lần bước sóng.
B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 9.7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng?
A. Khi sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao thoa với nhau tạo thành sóng dừng.
B. Những điểm nút là những điểm không dao động.
C. Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 9.8: Chọn phương án đúng. Nguyên nhân tạo thành sóng dừng.
A. Là do sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
C. Là do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
D. Là do tổng hợp của hai hay nhiều sóng
kết hợp trong không gian.
Câu 9.9 Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định khi:

A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nữa bước sóng

19


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

C. Bước sóng bằng gấp đôi chiều dài của dây
D. Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên nữa bước sóng
Câu 9.10: Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng.
A.Sóng dừng là sóng có các bụng, các nút cố định trong không gian.
B.Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là
C.Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là

λ
4

λ
2

D.Điều kiện để có sóng dừng là chiều của dây phải thỏa l = (k+1)

λ
.
2

Câu 9.11: Sóng dừng xẩy ra khi:
A. có 2 sóng kết hợp truyền ngựơc nhau trên cúng một phương truyền sóng
B. sóng tới phản xạ vuông góc trên một vật cản cố định

C. sóng tới phản xạ vuông góc trên một vật cản di động được
D. Cả 3 đều đúng
Câu 9.12: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng ?
A. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với những nút sóng
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại
D. Tất cả các điểm trên dây đều đều chuyển động với cùng tốc độ
Câu 9.13: Một hệ sóng dừng trên một sợi dây mà trên dây chỉ có duy nhất một nút sóng và một bụng sóng, bước sóng bằng
A. Độ dài dây
B. Một nửa độ dài của dây
C. Hai lần độ dài dây
D. Bốn lần độ dài dây
Câu 9.14: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. hai lần bước sóng
Câu 9.15: Một sợi dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 2L
B. L/4
C. L
D. L/2
Câu 9.16: Người ta nói sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì:
A. sóng dừng là sự giao thoa của các sóng kết hợp trên cùng một phương truyền sóng
B. sóng dừng chỉ xẩy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng
C. sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng
D. Cả 3 đều đúng
Câu 9.17: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngựơc pha với sóng tới B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do

D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định
Câu 9.18: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng:
A. một bứơc sóng
B. hai bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một nửa bước sóng
Câu 9.19: Hãy chọn câu đúng. Sóng phản xạ
A. luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản cố định
D. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do
Câu 9.20: Hãy chọn câu đúng. Sóng dừng là
A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường
C. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ
D. sóng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định
Câu 9.21: Hãy chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng B. độ dài của dây
C. hai lần độ dài của dây
D. hai lần khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng
Câu 9.22: Hãy chọn câu đúng. Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một số nguyên lần nửa bước sóng
C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng
Câu 9.23: Hãy chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. hai lần bước sóng
BÀI 10. SÓNG ÂM
Câu 10.1: Chọn câu sai:

A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý.
D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 10.2: Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường?
A. Sóng truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Các sóng âm có tần số khác nhau nhưng truyền đi với vận tốc như nhau trong một môi trường.
Câu 10.3: Âm sắc là:

20


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

A. màu sắc của âm
B. một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm
C. một đặc trưng sinh lí của âm D. một đặc trưng vật lí của âm
Câu 10.4: Khi nguồn phát âm chuyển động laị gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có:
A. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm B. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm
C. Cường độ âm lớn hơn so với khi nguòn âm đứng yên
D. Bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên
Câu 10.5: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng:
A. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm động năng nhạc cụ đó phát ra
B. Làm tăng độ cao và độ to của âm
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
Câu 10.6: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ngưỡng nghe thay đổi tùy theo tần số âm

B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to
C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau là miền nghe được
D. Tai con người nghe âm cao tính hơn nghe âm trầm
Câu 10.7: Những yếu tố sau đây
I. Tần số II. Biên độ
III. Phương truyền sóng
IV. Phương dao động
Yếu tố nào ảnh hưởng đến âm sắc ?
A. I và III B. II và IV
C. I và II
D. II và IV
Câu 10.8: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Tần số khác nhau
B. Độ cao và độ to khác nhau
C. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau
D. Số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau
Câu 10.9: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải:
A. Tăng lực căng dây gấp hai lần
B. Giảm lực căng dây gấp hai lần
C. Tăng lực căng dây gấp bốn lần D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần
Câu 10.10: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là song dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được.
Câu 10.11: Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Cùng biên độ
B. Cùng bước sóng trong một môi trường
C. Cùng tần số và bước sóng
D. Cùng tần số

Câu 10.12: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm
B. Biên độ dao động âm
C. Mức cường độ âm
D. Áp suất âm thanh
Câu 10.13: So sánh giữa sóng âm, hạ âm và siêu âm
A. Bản chất sóng âm ,hạ âm và siêu âm giống nhau, đều là sóng dọc lan truyền trong môi trừong vật chất
B. Chu kì sóng âm lớn hơn chu kì sóng hạ âm
C. Chu kì sóng âm nhỏ hơn chu kì sóng siêu âm
D. Cả 3 đều đúng
Câu 10.14: Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng
A. 16Hz đến 20kHz
B. 16Hz đến 20MHz
C. 16Hz đến 200kHz
D. 16Hz đến 2kHz
Câu 10.15:Âm thanh
A. chỉ truyền được trong chất khí B. chỉ truyền được trong chất khí và chất lỏng
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không
Câu 10.16:Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của nguồn âm
A. Độ đàn hồi của nguồn âm B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 10.17:Chọn câu đúng. Độ to của âm gắn liền với
A. cường độ âm
B. biên độ dao động của âm
C. mức cường độ âm
D. tần số âm
Câu 10.18: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm
A. Độ cao, âm sắc, năng lựơng

B. Độ cao, âm sắc, độ to
C. Độ cao, âm sắc, biên độ
D. Độ cao, âm sắc, cường độ
Câu 10.19:Âm thanh do hai nguồn âm khác nhau phát ra có cùng tần số và cường độ âm, nhưng ta vẫn phân biệt được chúng với nhau đó là do:
A. Âm sắc của chúng khác nhau
B. Số các họa âm của chúng khác nhau
C. Cường độ các họa âm của chúng khác nhau D. Cả 3 đều đúng
Câu 10.20: Chọn câu đúng . Siêu âm là âm
A. có tần số lớn
B. có cừơng độ rất lớn
C. có tần số trên 20000Hz
D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm
Câu 10.21: Chọn câu đúng. Cường độ âm được đo bằng
A. W/m2
B. W
C. N/m2
D. N/m
Câu 10.22:Chọn câu đúng. Độ cao của âm
A. là một đặc trưng vật lí của âm B. là một đặc trưng sinh lí của âm
C. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí của âm
D. là tần số của âm
Câu 10.23: Chọn câu đúng . Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16Hz đến 20000Hz
B. từ thấp đến cao
C. dưới 16Hz
D. trên 20000Hz
Câu 10.24: Chỉ ra câu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể có cùng
A. tần số B. cường độ
C. mức cường độ D. đồ thị dao động


21


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 10.25: Chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng
A. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua
B. biên độ dao động của các phần tử có môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với phương truyền)
D. cơ năng toàn phần của một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
Câu 10.26: Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì ?
A. Ben
B. Đêxiben
C. W/m2
D. N/m2
Câu 10.27: Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao
B. độ to
C. âm sắc D. cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc
Câu 10.27: Hãy chọn câu đúng
A. Âm MÌ trầm hơn và có tần số gấp đôi tần số của âm MÍ
B. Âm MÌ trầm hơn và có tần số gấp bằng một nửa tần số âm MÍ
C. Âm MÌ cao hơn và có tần số gấp đôi tần số của âm MÍ
D. Âm MÌ cao hơn và có tần số bằng một nửa tần số của âm MÍ
Câu 10.28: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ? A. Tần số B. Cường độ
C. Mức
cường độ D. Đồ thị dao động
Câu 10.29: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng
vật lí nào dưới đây của âm ?
A. Tần số

B. Cường độ C. Mức cường độ
D. Đồ thị dao động
Câu 10.30: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. Tần số B. Cường độ
C. Mức cường độ
D. Đồ thị dao động
Câu 10.31: Chỉ ra câu sai. Một âm LA của đàn dương cầm (pianô) và một âm LA của đàn vĩ cầm (violon) có thể có cùng
A. Độ cao B. Cường độ
C. Độ to
D. âm sắc
Câu 10.32: Chọn câu đúng. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng
A. tần số
B. độ cao
C. độ to
D. âm sắc
Câu 10.33: Chọn câu đúng
Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô vì chúng có cùng
A. Độ cao B. Tần số
C. Độ to
D. Độ cao và âm sắc
Câu 10.34. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
Câu 10.35. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 10.36. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?

A. Từ 0 dB đến 1000 dB.
B. Từ 10 dB đến 100 dB.
C. Từ -10 dB đến 100dB.
D. Từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 10.37. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 10.38. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm; B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 10.39. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là?A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ
âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 10.40. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ỡs.
D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
Câu 10.41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
Câu 10.42. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng.
B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất.
D. Môi trường chất rắn.

Câu 10.43. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG II
Câu 1: Bước sóng là gì?
A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 2: Soùng ngang laø soùng

22


CÂU HỎI LT ƠN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

A. có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. phương truyền sóng là phương ngang
B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. phương dao động là phương ngang
Câu 3: Trong hiện tượng dao thoa , khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại với điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB là:
A.

λ
với λ
4

là bước sóng


B.

C.

λ

là bước sóng

D.

với

λ

λ
với λ là bước sóng
2

với λ là bước sóng
4

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong mơi trường vật chất.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong khơng gian theo thời gian.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong mơi trường vật chất
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
Câu 5. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B. Khi xảy ra sóng dừng khơng có sự truyền năng lượng.

C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút ln dao động cùng pha.
D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
Câu 6. Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Đồ thị dao động của nguồn âm.
B. Độ đàn hồi của nguồn âm.
C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm.
Câu 7: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì:
A. Chiều dài dây bằng một số ngun lần nửa bước sóng.
B. Bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
C. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
D. Bước sóng ln ln đúng bằng chiều dài dây.
Câu 8: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi. B. Tần số khơng thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
D. Tần số thay đổi, còn bước sóng khơng thay đổi.
Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng siêu âm truyền được trong chân khơng.
C. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
D. Sóng hạ âm khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 10: Đầu A của sợi dây gắn với nguồn coi như gần với một nút sóng. Khi có sóng dừng trên dây AB thì:
A. Số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B tự do
B. Số nút bằng số bụng nếu đầu B tự do.
C. Số nút bằng số bụng nếu B cố định.
D. Số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B cố định.
Câu 11: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm, được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm là:
A. Tần số và bước sóng.
B. Biên độ và tần số.
C. Biên độ và bước sóng.
D. Tần số và cường độ

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số ngun lần bước sóng .
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. Sóng cơ lan truyền qua các mơi trường khác nhau tần số của sóng khơng thay đổi.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 13: Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs.
D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số ngun lần bước sóng.
Câu 15: Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân khơng.
B. khơng truyền được trong chân khơng.
C. truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 16: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 17: Chọn phát biểu sai về q trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là q trình truyền năng lượng.
B. Là q trình truyền dao động trong mơi trường vật chất theo thời gian.
C. Là q trình truyền pha dao động.
D. Là q trình lan truyền các phần tử vật chất trong khơng gian và theo thời gian.
Câu 18: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:


23


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

A. Tần số âm và mức cường độ âm.
D. Vận tốc truyền âm

B. Tần số và vận tốc truyền âm

C. Bước sóng và năng lượng âm.

Câu 19: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường.
D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
Câu 20: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C. Hàm sóng là hàm tuần hoàn theo không gian.
D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.
B. Chu kì của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.
C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động khi sóng truyền qua.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì .
Câu 22: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng dừng
A. Sóng có các nút và bụng xen kẽ nhau, các nút cách nhau những khoảng cách đều đặn.
B. Có các phần tử môi trường nằm đối xứng ở hai bên một nút dao động ngược pha nhau.

C. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha nhau.
D. Hình ảnh sóng dừng lặp lại sau mỗi nửa chu kì sóng.
Câu 23. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 24: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 25: Bước sóng là
A. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dđ cùng pha.
D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 28: Sóng (cơ học) ngang
A. truyền được trong chất rắn và trong chất lỏng. B. không truyền được trong chất rắn.
C. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí.
D. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

Câu 29. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học?
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình lan truyền của pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 30. Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 31: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình u A = Acos ω t và uB = Acos( ω t + π ). Những điểm nằm trên đường
trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất.
B. dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. dao động với biên độ bất kì.
D. dao động với biên độ trung bình.
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao
động với biên độ cực đại là
A. λ /4.
B. λ /2.
C. λ .
D. 2 λ .
Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban đầu, các điểm
nằm trên đường trung trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.
C. đứng yên không dao động. D. dao động với biên độ trung bình.
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và dao động ngược pha, các điểm
nằm trên đường trung trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A. B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A.
C. đứng yên không dao động. D. có biên độ sóng tổng hợp lớn hơn A và nhỏ hơn 2A.


24


CÂU HỎI LT ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 2016 - 2017

Câu 35: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. Bằng hai lần bước sóng.
B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.
D. Bằng một phần tư bước sóng.
Câu 36: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tốc độ truyền sóng.
B. xác định chu kì sóng.
C. xác định tần số sóng.
D. xác định năng lượng sóng.
Câu 38: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài  , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 2  .
B.  /4 .
C.  .
D.  /2.
Câu 40: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định.

C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 41: Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 42. Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz
B. từ 16 Hz - 20000Hz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz
D. từ 20 KHz – 2000 KHz
Câu 43. Chọn câu sai
A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm
D. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lý
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm thanh có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm có thể là sóng ngang. D. Sóng âm luôn là sóng dọc.
Câu 45. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. độ cao của âm và âm sắc
B. độ cao của âm và cường độ âm
C. độ to của âm và cường độ âm D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm
Câu 46. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào:
A. tần số âm
B. vận tốc âm
C. biên độ âm
D. năng lượng âm
Câu 47. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào:
A. vận tốc âm

B. bước sóng và vận tốc âm
C. mức cường độ âm
D. bước sóng và năng lượng âm
Câu 48: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 49: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không?
A. Cả hai đại lượng không đổi.
B. Cả hai đại lượng đều thay đổi.
C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
D. Bước sóng thay đổi, tần số không đổi.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dđ vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dđ trùng với phương truyền sóng.
Câu 51: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dđđh theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acos
ωt. Sóng do nguồn dđ này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc
sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A.uM = acos ωt
B. uM = acos(ωt −πx/λ)
C. uM = acos(ωt + πx/λ)
D. uM = acos(ωt −2πx/λ)
Câu 52: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 53: Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 )
Câu 54: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dđ theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos ωt. Trong miền gặp nhau của
hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 55: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

25


×