1121
MSSV:……………………………..
Họ và tên
……………………
ĐỀ THI HĨA ĐẠI CƯƠNG B (604002) GIỮA HỌC KỲ
Ngày thi: 21/4/2011
Đề thi có 35 câu. Thời gian làm bài thi: 40 phút
Đề Thi Số 1121
Phiếu trắc nghiệm này chấm bằng máy nên câu nào có hai ơ đáp án bị tơ đen sẽ khơng
được chấm. Vì vậy thí sinh nên sử dụng bút chì để làm bài.
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với
u cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh khơng cần nộp đề thi.
Mã số đề thi trong phiếu trắc nghiệm và phiếu thu bài khác nhau thì bài thi bị điểm
khơng.
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hồn.
Giám thị phải kiểm tra việc ghi số đề thi của thí sinh vào phiếu thu bài thi.
a) Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện
Câu 1
Chọn phương án đúng:
Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu
nguyên tố
a) CK3: 8; CK7: 32
b) CK3: 18; CK7: 32
c) CK3: 18; CK7: 98
d) CK3: 8; CK7: 18
tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại.
b) Vò trí nguyên tử trong bảng hệ thống
tuần hoàn là: CK 4, PN VA, ô số 33.
c) Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất
là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là −3.
d) Vò trí nguyên tử trong bảng hệ thống
tuần hoàn là: CK 4, PN IIIA, ô số 33.
Câu 2
Câu 4
Chọn phương án đúng:
1) Độ âm điện của F lớn hơn của Cl.
2) Ái lực electron của Cl mạnh hơn của F.
3) Trong chu kỳ II, năng lượng ion hóa thứ
hai của các nguyên tố có giá trò cực tiểu ở
nguyên tố phân nhóm IIA và cực đại ở
nguyên tố phân nhóm IA.
4) Trong đa số phân nhóm phụ khi đi từ
trên xuống, tính kim loại giảm dần.
a) Chỉ các câu 3,4 đúng
b) Chỉ các câu 1,2 đúng
c) Tất cả cùng đúng
d) Chỉ các câu 1,2,3 đúng
Chọn phương án đúng:
Trong bảng hệ thống tuần hoàn:
1) Số oxy hóa dương lớn nhất của mọi
nguyên tố bằng với số thứ tự phân nhóm
của nguyên tố đó.
2) Số oxy hóa âm nhỏ nhất của các nguyên
tố phân nhóm VIIA bằng –1.
3) Số oxy hóa dương lớn nhất của các
nguyên tố nhóm III (A & B) bằng +3.
4) Số oxy hóa âm nhỏ nhất của các nguyên
tố phân nhóm VA bằng –2.
a) 1,3,4
b) 2,3
c) 2,4
d) 1,2,3
Câu 3
Chọn phương án sai:
Cho nguyên tử có cấu hình electron là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p3 .
1
1121
Câu 5
Câu 8
Chọn phương án đúng:
Theo thuyết lai hóa, các orbital tham gia
lai hóa cần phải có các điều kiện:
a) Các orbital lai hóa luôn nhận tất cả các
trục tọa độ làm trục đối xứng.
b) Các orbital giống nhau hoàn toàn về
năng lượng và có mật độ electron đủ
lớn.
c) Các orbital có hình dạng hoàn toàn
giống nhau và năng lượng gần bằng
nhau.
d) Các orbital có năng lượng gần bằng
nhau và có mật độ electron đủ lớn.
Chọn phương án đúng:
Xác đònh cấu hình electron hóa trò của
nguyên tố có số thứ tự trong bảng hệ thống
tuần hoàn là 47.
a) 4d105s1
b) 4d105s2 5p1
c) 4d105p1.
d) 4d95s2
Câu 9
Chọn phương án đúng:
1) Trong một nguyên tử ở trạng thái cơ
bản, các electron lần lượt chiếm các mức
năng lượng từ thấp đến cao.
Câu 6
2) Số lượng tử phụ ℓ xác đònh tên và hình
dạng của orbital nguyên tử, số lượng AO
trong một phân lớp.
3) Trong phạm vi một mức năng lượng, các
electron phải sắp xếp sao cho số electron
độc thân là tối đa.
a) 1
b) 2
c) 3
d) 1,2,3
Chọn phương án đúng:
Trong các nguyên tử sau đây: 6C , 7N, 9F,
17Cl, khi ở trạng thái kích thích (electron
hóa trò chỉ di chuyển trong cùng lớp)
nguyên tử nào có thể có số electron hóa trò
độc thân nhiều nhất?
a) Cl
b) C
c) N
d) F
Câu 10
Câu 7
Chọn phương án đúng:
So sánh bán kính cation, anion và nguyên
tử của cùng một nguyên tố:
a) 𝑟𝑀 > 𝑟𝑀 − > 𝑟𝑀 +
b) 𝑟𝑀 − > 𝑟𝑀 > 𝑟𝑀 +
c) 𝑟𝑀 − > 𝑟𝑀 + > 𝑟𝑀
d) 𝑟𝑀 + > 𝑟𝑀 >
𝑟𝑀 − Error! Bookmark not defined.
Chọn phương án đúng:
Chọn tất cả các tập hợp có thể tồn tại trong
các tập hợp các số lượng tử sau:
1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = 3
2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2
3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2
4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0
a) 1, 4
b) 1, 3, 4
c) 2, 3
d) 2, 4
Câu 11
Chọn phương án đúng:
Dãy nguyên tử 8O, 9F, 14Si, 16S có bán kính
R tăng dần theo dãy:
a) RF < RO < RS < RSi
2
1121
b) RSi < RS < RO < RF
2) m, V, E là khối lượng, thế năng và năng
lượng toàn phần của hạt vi mô. Trong đó,
V và E phụ thuộc vào tọa độ x, y, z.
3) là biên độ của sóng 3 chiều mô tả sự
chuyển động của hạt vi mô ở điểm có toạ
độ x, y và z
4) 2 cho biết xác suất có mặt của hạt vi
mô tại điểm có tọa độ x, y, z.
5) 2dV cho biết mật độ xác suất có mặt
của hạt vi mô trong thế tích dV có tâm
điểm tương ứng tọa độ x, y, z.
a) 1,2,3
b) 2,4,5
c) 1,2,3,4,5
d) 4,5
c) RO < RF < RSi < RS
d) RS < RSi < RF < RO
Câu 12
Chọn phương án sai:
Theo lí thuyết liên kết hóa trò (VB):
a) Liên kết cộng hóa trò càng bền khi mức
độ xen phủ của các ocbital nguyên tử
càng lớn.
b) Liên kết cộng hóa trò hình thành do sự
kết đôi của 2 electron có spin trái dấu,
ở đây có sự xen phủ của hai ocbital
nguyên tử hóa trò.
c) Số liên kết cộng hóa trò của một
nguyên tử trong một phân tử bằng số
ocbital hóa trò của nó tham gia xen phủ.
d) Nitơ có 5 liên kết cộng hóa trò trong
hợp chất HNO3.
Câu 15
Chọn phương án đúng.
Nguyên tố X là kim loại, ở trạng thái oxi
hóa dương cao nhất nó tạo được oxit có
dạng X2O7. Trong nguyên tử X có 4 lớp
electron. Xác đònh số thứ tự của X trong
bảng hệ thống tuần hoàn:
a) 35
b) 17
c) 43
d) 25
Câu 13
Chọn phương án đúng:
Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có
những loại liên kết nào:
a) Liên kết ion & liên kết cộng hóa trò.
b) Liên kết ion, liên kết cộng hóa trò &
liên kết Van Der Waals
c) Liên kết cộng hóa trò, liên kết ion &
liên kết hydro
d) Liên kết ion.
Câu 16
Chọn phương án đúng:
a) Electron ở lớp n sẽ không thể có mặt
bên trong lớp (n – 1) theo thuyết cơ học
lượng tử.
b) Electron có n (số lượng tử chính) lớn
hơn bao giờ cũng có năng lượng lớn
hơn so với electron có n nhỏ hơn.
c) Số lượng tử chính là số nguyên dương
và trong bảng hệ thống tuần hoàn hiện
hành, nó có giá trò lớn nhất là 7.
d) Số lượng tử từ mℓ chỉ ra số electron
trong một phân lớp.
Câu 14
Chọn chú giải đúng của phương trình sóng
Schrưdinger:
2 2 2 8 2 m
2 2 2 E V 0
x 2
y
z
h
1) Đây là phương trình sóng mô tả sự
chuyển động của hạt vi mô trong trường
thế năng ở trạng thái dừng.
3
1121
một cách chặt chẽ ta phải nói độ âm điện
của một nguyên tố trong những điều kiện
cụ thể xác đònh.
3) Do có liên kết hydro liên phân tử nên
nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp
nên tỷ khối nhỏ. Vì vậy, nước đá nổi trên
nước lỏng.
a) Chỉ 1,2 đúng
b) Tất cả cùng đúng
c) Chỉ 2 đúng
d) Chỉ 1,3 đúng
Câu 17
Chọn phương án đúng:
Hãy sắp xếp các ion sau đây theo thứ tự
bán kính tăng dần:
3
3
3
5
7 N , 9 F , 11Na , 13 Al , 15 P , 15 P
F N 3 P 5 P 3 Al3 Na .
3
3
5
3
b) N F Na Al P P
5
3
3
3
c) P P Al Na F N
5
3
3
3
d) P Al Na F N P
a)
Câu 18
Chọn phương án đúng:
Trong các orbital d, orbital có trục đối xứng
là đường phân giác chính của hai trục x, y
là:
a) d xy
Câu 21
Chọn phương án đúng: trong nguyên tử ta
có:
1) Theo chiều ns, np, nd, nf tác dụng chắn
tăng dần nhưng tác dụng bò chắn yếu đi.
2) Theo chiều ns, np, nd, nf khả năng xâm
nhập yếu dần.
3) Nguyên tử mà cấu hình electron tuân
theo quy tắc vững bền là ở trạng thái cơ
bản.
a) 1,2
b) 1,3
c) 2,3
d) 1,2,3
b) d x 2 y 2
c) d xz
d) d z 2
Câu 19
Chọn phương án đúng:
Phân nhóm có các nguyên tố có độ âm
điện lớn nhất trong mỗi chu kỳ là:
a) Phân nhóm IA
b) Phân nhóm VIIA
c) Phân nhóm IIIA
d) Phân nhóm VIA
Câu 22
Chọn trường hợp đúng:
Tên các ocbital ứng với n = 5, ℓ = 3; n = 4,
ℓ = 2; n =3, ℓ = 0 lần lượt là:
a) 5s, 4d, 3p
b) 5d, 4p, 3s
c) 5f, 4d, 3s
d) 5p, 4d, 3s
Câu 20
Chọn phương án đúng:
1) Lực tương tác Van der Waals giữa các
phân tử trung hòa được giải thích bằng ba
hiệu ứng: Hiệu ứng đònh hướng, hiệu ứng
cảm ứng và hiệu ứng khuếch tán.
2) Độ âm điện không phải là một hằng số
nguyên tử mà phụ thuộc nhiều yếu tố như
trạng thái hóa trò, số oxy hóa của nguyên
tử, thành phần của các hợp chất... cho nên,
Câu 23
Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử
(AO):
4
1121
a) là vùng không gian, bên trong đó có
ứng: 1,7; 1,64; 1,57 và 1,42. Từ đây suy ra
theo dãy ion đã cho:
a) Bậc liên kết tăng dần.
b) Độ bền ion tăng dần
c) Năng lượng liên kết tăng dần.
d) Tính bền của các ion giảm dần.
xác suất gặp electron khoảng 90%.
b) là bề mặt có mật độ electron bằng nhau
của đám mây electron.
c) là vùng không gian bên trong đó các
electron chuyển động.
d) là quỹ đạo chuyển động của electron.
Câu 28
Câu 24
Chọn phương án đúng:
Gọi trục liên nhân là trục z. Liên kết sẽ
được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO
hóa trò của các nguyên tử tương tác:
1) 3d z 2 và 3d z 2
2) 3dxz và 3dxz
Chọn phương án đúng:
a) Trong bảng phân loại tuần hoàn, bắt
đầu chu kỳ III đã có phân nhóm phụ.
b) Trong cùng chu kỳ, bán kính nguyên tử
có xu hướng tăng dần từ đầu đến cuối
chu kỳ.
c) Các nguyên tố nhóm IA dễ dàng nhận
thêm 1 e để tạo anion.
d) Trong một chu kỳ ngắn, độ âm điện có
xu hướng tăng dần từ trái qua phải.
3) 3dyz và 3dyz
4) 3dxy và 3dxy
5) 3d x 2 y 2 và 3d x 2 y 2
a)
b)
c)
d)
Câu 25
Câu 29
Chọn phương án đúng:
Nguyên tố nào dưới đây không thuộc họ d:
a) Pd ( Z = 46 )
b) V ( Z = 23 )
c) Sn ( Z = 50)
d) Zn ( Z = 30 )
Chọn phương án đúng:
Xác đònh trạng thái lai hóa của các nguyên
tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua
phải):
CH3−CH=CH−C≡CH.
3
2
2
a) sp , sp , sp, sp , sp.
3
2
2
3
b) sp , sp , sp, sp , sp .
3
2
2
c) sp , sp , sp , sp, sp.
2
3
d) sp, sp , sp , sp, sp.
Câu 26
Chọn phương án đúng:
Số oxy hóa của các nguyên tố trong
K2CrO4 là:
a) K : +1 ; O : –1 ; Cr : +7
b) K : +1 ; O : –2 ; Cr : +6
c) K : +1 ; O : –2 ; Cr : +7
d) K : +1 ; O : –1 ; Cr : +6
Câu 30
Chọn phương án đúng:
Tiểu phân có dạng tam giác phẳng là:
a) AlCl3
b) ClO 3
c) NF3
+
d) H3O
Câu 27
Chọn phương án sai:
Liên kết Cl – O trong dãy các ion ClO–,
,
,
2,3,4
2,3
4,5
1,5
Câu 31
có độ dài (Å) tương
5
1121
Chọn phương án đúng:
Trạng thái của electron ở lớp ngoài cùng
trong nguyên tử có Z = 48 được đặc trưng
bằng các số lượng tử (quy ước: electron
được điền vào các orbital nguyên tử theo
điện tích có bán kính tăng theo chiều
tăng điện tích hạt nhân.
b) Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang
phải, bán kính của nguyên tố có xu
hướng giảm dần.
c) Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính
nguyên tử.
d) Trong chuỗi ion đẳng điện tử (có số
electron bằng nhau), khi số oxi hóa của
ion tăng thì bán kính ion giảm.
thứ tự mℓ tăng dần):
a) n = 4, ℓ = 2, mℓ= +2, ms = –1/2
b) n = 5, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2
c) n = 5, ℓ = 0, mℓ = 1, ms = –1/2
d) n = 5, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và –1/2
Câu 34
Câu 32
Chọn phương án đúng:
Trong các nguyên tố sau: 11Na; 12Mg; 13Al;
14Si, nguyên tố có năng lượng ion hóa I 1
nhỏ nhất , I2 nhỏ nhất, I3 nhỏ nhất (cho kết
quả theo thứ tự trên) là
a) Na, Si, Mg
b) Al, Mg, Na
c) Mg, Na, Al
d) Na, Mg, Al
Chọn phương án đúng:
Ion X2+ có phân lớp electron ngoài cùng là
3d2.
1) Cấu hình electron hóa trò của X là
4s13d5.
2) X có điện tích hạt nhân Z = 22.
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm phụ IVB
trong bảng hệ thống tuần hoàn.
4) X là phi kim.
a) 2,3
b) 2,3,4
c) 1,2,3
d) 1,4
Câu 35
Chọn phương án đúng:
Nguyên tố X ở chu kỳ IV, phân nhóm
VIIB. Nguyên tố X có:
a) Z = 24, là kim loại
b) Z = 26, là phi kim loại
c) Z = 25, là phi kim loại
d) Z = 25, là kim loại
Câu 33
Chọn phương án sai:
a) Các ion của các nguyên tố nằm trong
cùng một phân nhóm chính và có cùng
--- Hết --(Chú ý: Cán bộ coi thi khơng được giải thích đề thi)
6