CHUYÊN VINH LẦN 2 – 2016:
Câu xác suất :
Nam và Hùng chơi đá bóng qua lưới , ai đá thành công nhiều hơn là người thắng cuộc . Nếu để bóng ở vị
trí A thì xác suất thành công của Nam là 0,9 còn của Hùng là 0,7 . Nếu để bong ở vị trí B thì xác suất đá
thành công của Nam là 0,7 còn của Hùng là 0,8 . Nam và Hùng mỗi người đá 1 quả ở vị trí A , một quả ở
vị trí B . Tính xác suất để Nam thắng cuộc .
Để Nam thắng cuộc có các khả năng sau :
Nam trúng 2 và Hùng trúng 1 ở vị trí A , trượt vị trí B : 0,9.0,7.0,7.0,2
Nam trúng 2 và Hùng trúng 1 ở vị trí B , trượt vị trí A : 0,9.0,7.0,8.0,3
Nam trúng 2 và Hùng không trúng : 0,9.0,7.0,3.0,2
Nam trúng 1 quả ở A , trượt 1 quả ở B và Hùng không trúng quả nào : 0,9.0,3.0,3.0,2
Nam trúng 1 quả ở B , trượt 1 quả ở A và Hùng không trúng quả nào :0,7.0,1.0,3.0,2
Xác suất là tổng các trường hợp trên : 0.2976
Câu 8 :
1
3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB=AD= CD. Gọi giao
điểm của AC và BD là E(3;–3) , điểm F(5;–9) thuộc cạnh AB sao cho AF=5FB. Tìm tạo độ đỉnh D biết
yA<0.
Cách 1 : Dùng phương pháp vecto :
Lời giải:
Đặt:
AB a; AD b
a b x;
a.b 0
5 5
AF AB a; DC 3AB 3a
6
6
Do AB//CD => ΔABE ~ ΔCDE (g-g)
1 1
EA AB 1
3 1
AE AC AD DC a b
EC CD 3
4
4
4
4
5 3 1 1 1
EF AF AE a a b a b
6
4 12
4
4
3 1 1 1 1 2 1 2 1
AE.EF a b a b a b a.b 0
4 12
4 16
16
6
4
EF
tan ECD
AD 1
AE EF=>
tan EAF
AE
DC 3
AE 3EF 6 10
EF 2; 6
AE : x 3y 12 0
Gọi A(3m+12;m) (m<0) ta có:
Thầy Quang Baby
Page 1
m 3 (k tm)
AE 3m 9; m 3 ; AE 6 10
A(15; 9)
m 9 (tm)
AF(20;0)
AD : x 15 0
C(57;15)
AC 4AE
CD / /AB CD : y 15 0
D AD CD D( 15;15)
Vậy D(–15;15)
Cách 2 : Dùng các tỉ lệ đồng dạng
Kẻ BN vuông góc DC , K là giao của AC và BN , ta có
AB BE 1
CD ED 3
BE EK 1
3
AE AK
ED AK 3
4
BK BE 1
1
1
10
Co :
BK AD AD AK
AB
AD ED 3
3
3
3
3
5
AK . AE AK 2 AB 2
4
6
5
90O
Dùng phương tích : AF . AB AK . AE ( AB 2 ) BFEK nội tiếp FEK
6
EKF
45 O
Do FBK
FEK vuông cân tại E
EF : 3 x y 9 0
AC : x 3 y 12 0
EF 2 10 AE 6 10 A(15, 9)
3 AC EC C (33,15)
AB : y 9 AD : x 15, CD : y 15
D(15,15)
Thầy Quang Baby
Page 2
Câu 9 : Giải phương trình : 2
x2 1
log 2 ( x x 2 1) 4 x log 2 (3x)
Lời giải:
Điều kiện x 0
Ta có : x
Mặt khác :
x 2 1 1 log 2 ( x x 2 1) 0 log 2 (3x) 0 3x 1
2 x 0 2 x.2
2 x
x 2 1
log 2 ( x x 2 1) 2 x.4 x log 2 (3 x)
x 2 1
.log 2 ( x x 2 1) 23 x.log 2 (3 x)
t
Xét hàm số f (t ) 2 .log 2 (t ) . t 1
2t
f '(t ) 2t.ln 2.log 2 (t )
0 ( t 1 )
t.ln 2
f (t ) đồng biến t 1 mà f ( x x 2 1) f (3x) x x 2 1 3x
1
x
1
1
3
x
. Vậy x
là nghiệm của phương trình .
1
3
3
2
x
3
Câu 10 : Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x y z 4
Tìm GTLN : P x 3 y 3 z 3 8( xy 2 yz 2 zx 2 )
Lời giải:
Giả sử y là số nằm giữa x và z
x( x y )( y z ) 0 x 2 y xyz xy 2 x 2 z
x 2 y 2 xyz z 2 y xy 2 x 2 z z 2 y xyz xy 2 yz 2 zx 2
P x3 y 3 z 3 8 y ( x z )2 . Lại có x3 z 3 ( x z )3 (4 y)3 ( do z 0 )
P (4 y)3 y 3 8 y (4 y ) 2 f ( y) f (1) 100
Pmax 100 tại ( x, y, z ) (3,1,0)
Dấu bằng xảy ra khi : x = 3 , y = 1, z = 0
Thầy Quang Baby
Page 3