ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BIÊN HÒA
Năm học 2015 - 2016
Môn: Toán
Câu 1 (1,0 điểm ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y
x 1
x 1
Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x 2 4 , biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y 9 x 9
Câu 3 (1 điểm).
a) Tìm tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức z, biết 1 i z 3 i z 2 6i
b) Giải phương trình sau: log 5 5 x .log 5 x 2 0
2
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân I
x cos x dx
5
0
Câu 5 (1 điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng P : x y 2 z 6 . Lập phương
trình mặt cầu (S) tâm I 1;1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ tiếp điểm của (P) và mặt cầu (S).
Câu 6: (1,0 điểm)
1
x . Tính giá trị của biểu thức P cos 2 x
3 2
4
a) Cho sinx ;
b) Ngân hàng đề toán của một trường THPT có 30 câu hỏi thuộc ba phân môn Hình học, Số học và Tổ
hợp, trong đó có 8 câu Hình học, 10 câu Số học và 12 câu Tổ hợp. Một học sinh làm bài kiểm tra gồm 5
câu được rút ngẫu nhiên từ ngân hàng đề trên. Tính xác suất để học sinh chọn được 5 câu hỏi đủ cả ba
phân môn và có đúng 2 câu tổ hợp.
Câu7 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' , dáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA’ tạo với
đáy một góc 600; hình vhiếu vuông góc của A’ lên (ABCD) là trung điểm I của AB. Gọi M là trung điểm
BC. Tính thể tích khối chóp A’.AICD và khoảng cách từ I đến (A’MD)
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm I, G là trọng tâm tam
giác ABI, M là trung điểm AI, đường thẳng qua G và cắt ID tại E (7;-2) sao cho GE 2GM . Viết
phương trình AB biết A có tung độ dương và AG : 3 x y 13
2x y 3x2 3y 9x2 x 4y 9x2
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
x, y
3 x3 x2 2y 13x 15 y 3x2 4x 13
Câu 10 (1,0 điểm). Cho x, y, z 0; x 2 y 2 z 2 3 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
x y 2 2
1 4
x yz
x y 2
z 2
xy
z
2 xy z 2