BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
BÀI TẬP LỚN
TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG
Giáo viên hướng dẫn
Ths. Lê Văn Cảnh
Sinh viên thực hiện:
Mã số SV:
Hà Nội – 2016
Câu 1:
A(4630,447 ; 8209,298) ; B(4575,000 ; 8255,000) ; C (4483,607 ; 8196,660)
x
4630,447
A
4575,000
B
4483,607
C
y
O
X
A
8209,298 8255 8196,66
αAB αAC
αA
B
C
XAB= XB – XA = 4575,000 – 4630,447= -55,447
YAB= YB – YA = 8255,000 -8209,298 = 45,702
SAB = = = 71,854
*Góc 2 phương AB
Vì XAB < 0 và YAB > 0
=
180 - R = 180 = 140
XAC= XC – XA = 4483,607 – 4630,447 = -146,840
YAC= YC – YA = 8196,660 – 8209,298 = -12,638
SAB = = =147,383
*Góc 2 phương AC
Vì XAC < 0 và YAC < 0
=
180 + R = 180= 184
Vậy
= =
184140
C
XBC= XC – XB = 4483,607 – 4575,000 = - 91,393
YBC= YC – YB = 8196,660 - 8255 = -58,340
SAB = = = 108,426
*Góc 2 phương BC
Vì XBC < 0 và YBC < 0
=
180 - R = 180= 212
*Góc 2 phương BA
=
Vậy
= =
X
A
B
C
= - 180 = 184 - 180 =
-
180 = 212180 =
=
Bài 2 :
N = 13
STT
1
2
3
4
Khoảng cách
Si (m)
518,136
518,128
518,170
518,127
-0,012
-0,02
0,022
-0,021
5
6
7
8
9
10
518,158
518,156
518,132
518,155
518,168
518,145
= 5181,475
0,01
0,008
-0,016
0,007
0,02
-0,003
+ Sai số trung phương đo chiều dài Si được tính theo công thức Betxen
+ Sai số trung phương của trị trung bình cộng đo chiều dài đường lò nói trên
+ Đánh giá độ chính xác đo chiều dài đường theo sai số tương đối:
- Với góc gốc là 10 thì chiều dài nằm nang của đường lò là:
D = S.CosV = 518,148 =516,176 (m)
- Đánh giá độ chính xác xác định chiều dài nằm ngang của đường lò
+ Sai số trung phương xác định chiều dài nằm ngang của đường lò:
+ Đánh giá độc chính xác chiều dài nằm ngang của đường lò theo sai số tương đối:
Bài 3:
X
X
X
A
2
1
1
B
S2
2
XAB= XB – XA = 1523,159 – 2328,616 = -805,462(m)
YAB= YB – YA = 2877,896 – 2008,515 = 869,381(m)
*Góc 2 phương AB
Vì XAB < 0 và YAB > 0
=
180 - R = 180= 132
Vậy
= =
132=
(m )
(m)
Vậy điểm 1 (
Ta có :
= =
=
(m)
(m)
Vậy điểm 2 ( ;
Bài 7:
N=13
HA = 58,128
hi = +7658
1.Tính và kiểm tra sai số khép chênh cao
+Sai số khép chênh cao
+Sai số khép giới hạn
= 203(mm)
Vì nên kết quả đo đạt yêu cầu lưới khống chế cấp đo vẽ
2.Tính các số hiệu chỉnh
3.Tính chênh cao sau hiệu chỉnh
4.Tính độ cao các mốc
Ta có bảng sau:
STT
Chiều dài
Si(m)
Chênh cao Số hiệu chỉnh
hi(mm)
Vi(mm)
Chênh cao sau
(mm)
+7658
+7647
A
1
2
3
4787,300
65,775
-3618
-6
-3624
-6155
-8
-6163
2750,500
62,151
3258,700
55,988
-4386
4
-11
-2
-4388
1096,600
51,600
+8995
5
2976,800
6
1575,900
Độ cao điểm
Hi(m)
58,128
-7
+8988
60,588
-2456
-4
-2460
58,128
∑
16503,92 38
-38
8
fh = 38 (mm) ; fhcp = = 203(mm)
Bài 4
A( 1750,000 ; 2890,000)
D
B(1625,000 ; 2695,000 )
S2
C
4
3
=
S3
=
S1
=
2
1
A
=
B
= 476,500 m
= 487,530 m
=350,615 m
1.Tính và kiểm tra sai số khép góc của đường truyền
-Sai số khép góc
-Sai số khép góc giới hạn
Vì nên kết quả đo đạt yêu cầu lưới khống chế cấp đo vẽ
2.Tính số hiệu chỉnh góc đo
3.Góc sau hiệu chỉnh
Tên góc
Góc đo (
SHC(
7
7
7
6
Góc sau hiệu
chỉnh (
4.Tính góc phương vị cho các cạnh
XAB= XB – XA = 1625,000 – 1750,000 = -125,000(m)
YAB= YB – YA = 2690,000 – 2890,000 = -195,000(m)
*Góc 2 phương AB
Vì XAB < 0 và YAB < 0
=
R + 180 = + 180 = 237
5.Tính gia số tọa độ các cạnh
6.Tính và kiểm tra sai số khép góc tọa độ
7.Tính số hiệu chỉnh gia số tọa độ
8.Tính gia số tọa độ sau hiệu chỉnh
9.Tính tọa độ các điểm trong đường truyền
Ta có bảng sau
điểm Góc sau
hiệu
chỉnh
(
Góc
phương
vị
(
Chiều Gia số tọa độ Số hiệu
dài
chỉnh
cạnh
Gia số bình sai
Tọa độ các điểm
sai bình sai
A
1750,000
2890,000
B
1625,000
2695,000
1184,311
2513,77
1404,346
2948,821
1750,000
2890,000
476,500
440,698
181,211
0,09
-0,012
-440,689
-181,223
C
487,530
220,025
435,057
0,010
-0,013
220,035
435,044
D
350,615
345,647
-58,812
0,007
-0,009
345,654
-58,821
A
∑
0,026
-0,034
Bài 5
Tên góc
D
Góc đo
C
4
5
6
1
A
3
2
B
Số điều kiện R= n-t = 6-4 =2
1.Sai số khép góc trong tam giác
2.Tính góc hiệu chỉnh góc đo
3.Góc sau hiệu chỉnh:
Tên góc
Góc đo
SHC
+6
+6
+5
-24
-24
-25
Góc sau hiệu chỉnh
4.Tính góc tọa độ cạnh
XAB= XB – XA = 4000,000 – 4500,000 = -500,000(m)
YAB= YB – YA = 2500,000 – 2000,000 = 500,000(m)
=
*Góc 2 phương AB
Vì XAB < 0 và YAB > 0
=
180 - R = 180= 135
-Vậy phương vị cạch BC
= =
135=
-Phương vị cạnh CD
= =
+
Phương vị cạnh DA
= =
5.Tính chiều dài cạnh
6.Tính gia số tọa độ cạnh
1051,555(m)
908,025(m)
452,151(m)
-890,918(m)
7.Tọa độ điểm
+ = 4000,000 + 1051,555 = 5051,555 (m)
+ = 2500,000 +908,025 = 3408,025(m)
+ = 5051,555 + 452,151 = 5503,706 (m)
+ = 3408,025 - 890,918 = 2517,107 (m)
Bài 6
Tên
Góc đo (
A
2
1
3
Q
B
1.Sai số khép góc trong tam giác
2.Tính số hiệu chỉnh góc đo
3.Góc sau hiệu chỉnh
Tên
Góc đo (
SHC
Góc sau hiệu chỉnh
(
-14
-14
-15
-43
∑
4.Tính tọa độ điểm Q
XAB= XB – XA = 2500,000 – 43000,000 = -500,000(m)
YAB= YB – YA = 2850,000 – 2550,000 = +300,000(m)
=
*Góc 2 phương AB
Vì XAB < 0 và YAB > 0
=
180 - R = 180
+ Tính từ điểm A (3000,000 ; 2550,000)
-Phương vị cạnh AQ
-độ dài cạnh AQ
-Tọa độ điểm Q
+ Tính từ điểm B (2500,000 ; 2850,000)
-Phương vị cạnh AQ
-độ dài cạnh AQ
-Tọa độ điểm Q
Vậy tọa độ điểm Q là
Q (2488,359 ; 2290,608)
Bài 8
A
C
B
A(2250,456 ; 1650,028)
B(2380,328 ; 1241,282)
V=
Ta có
XAB= XB – XA = 2380,328 – 2250,456 = 129,872(m)
YAB= YB – YA = 1241,282 – 1650,028 = -408,746(m)
*Góc 2 phương AB
Vì XAB > 0 và YAB < 0
=
360 - R = 360
-Góc phương vị BC
-
Chiều dài cạnh BC ( Khoảnh cách từ máy tới mia)
-Gia số tọa độ cạnh BC
-Tọa độ điểm C
-độ cao chi tiết
+Chênh cao giữa điểm đặt máy và điểm đặt mia
-độ cao chi tiết điểm C
Vậy điểm C (2381,853 ; 1132,892 ; -129,794 )