Tải bản đầy đủ (.pdf) (188 trang)

Thiết kế chi tiết máy công dụng chung phần 2 các bảng tra cứu thông số (trần thiên phúc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.44 MB, 188 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Trần Thiên Phúc

THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY

CÔNG DỤNG CHUNG

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA
TP HỒ CHÍ MINH - 2011


351

Phần 2

CAÙC BAÛNG TRA CÖÙU THOÂNG SOÁ


PHỤ LỤC

353

Chương

14

PHỤ LỤC
CÁC BẢNG TRA DUNG SAI LẮP GHÉP BỀ MẶT TRƠN


Bảng 14.1 Dãy kích thước thẳng tiêu chuẩn
Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)

Ra20
{R'20)

0,010

0,010

0,010
0,011

0.012*

0,01**
0,014

0,016

0,016

0,016
0,018

0,020


0.020
0,022

0,025

0,025

0,025
0,028

0,032

0,032
0,036

0,040

0,040

0,040
0.045

0,050

0,050
0,056

Ra40
{R'40}


0,012
0,013
0,014
0.015
0,016
0,017
0,018
0,019
0,020
0,021
0,022
0,024
0,025
0,026
0,028
0,030
0,032
0,034
0,036
0.038
0,040
0,042
0,045
0,048
0,050
0,053
0,056
0,060


Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)

Ra20
(R'20}

0,100

0,100

0,100
0,110

0,012*

0,120"
0.140

0,150

0,160

0,160
0,180

0,200


0,200
0.220

0,250

0,250

0,250
0,280

0,320

0,320
0,360

0,400

0,400

0,400
0,450

0,500

0,500
0,560

Ra40
(R'40)
0,100

0,105
0,110
0.115
0.120
0,130
0,140
0,150
0,160
0,170
0.180
0,190
0,200
0,210
0,220
0,240
0,250
0,260
0,280
0,300
0.320
0,340
0,360
0,380
0,400
0,420
0,450
0,480
0,500
0,530
0,560

0,600

Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)

Ra20
{R'20)

1,0

1,0

1,0
1,1

1,2*

1,2**
1,4

1,6

1,6

1,6
1,8


2.0

2,0
2,2

2.5

2,5

2,5
2,8

3,2

3,2
3,6

4,0

4,0

4,0
4,5

5,0

5,0
5,6

Ra40

[R'40)
1,0
1,05
1,1
1,15
1,2
14.3
1,4
1,5
1,6
1,7
1,8
1,9
2,0
2,1
2,2
2,4
2,5
2.6
2,8
3,0
3,2
3,4
3,6
3,8
4.0
4,2
4,5
4,8
5,0

5,3
5,6
6,0


CHÖÔNG 14

354
Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)

Ra20
{R'20)

0,063

0,063

0,063
0.071

0,080

0,080
0,090

10


10

10
11

12*

12**
14

16

16

16
18

20

20
22

25

25

25
28


32

32
36

40

40

40
45

50

50
56

63

63

63
71

i

80

80
90


.

Ra40
{R'40}
0,06
0,067
0,071
0,075
0,080
0,085
0,090
0,095
10
10,5
11
11,5
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
24
25

26
28
30
32
34
36
38
40
42
45
48
50
53
56
60
63
67
71
75
80
85
90
95

Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)


Ra20
(R'20}

0,630

0,630

0,630
0,710

0,800

0,800
0,900

100

100

100
110

125

125
140

160

160


160
180

200

200
220

250

250

25g
280

320

320
360

400

400

400
450

500


500
560

630

630

630
710

800

800
900

Ra40
(R'40)
0,630
0,670
0,710
0,750
0,800
0.850
0,900
0,950
100
105
110
120
125

130
140
150
160
170
180
190
200
210
220
240
250
260
280
300
320
340
360
380
400
420
450
480
500
530
560
600
630
670
710

750
800
850
900
950

Ra5
(R5)

Ra10
(R'10)

Ra20
{R'20)

6,3

6.3

6,3
7,1

8,0

8,0
9,0

1000

1000


1000
1120

1250

1250
1400

1600

1600

1600
1800

2000

2000
2240

2500

2500

2500
2800

3150


3150
3550

4000

4000

4000
4500

5000

5000
5600

6300

6300

6300
7100

8000

8000
9000

Ra40
[R'40)
6,3

6,7
7,1
7,5
8,0
8,5
9,0
9,5
1000
1060
1120
1180
1250
1320
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2120
2240
2360
2500
2650
2800
3000
3150
3350
3550

3750
4000
4250
4500
4750
5000
5300
5600
6000
6300
6700
7100
7500
8000
8500
9000
9500


PHUÏ LUÏC

355

Bảng 14.2 Khoảng kích thước danh nghĩa (trị số tính bằng milimet)
Kích thước danh nghĩa đến 3150, mm
Khoảng chính
Trên

Đến và bao
gồm


-

3

3

6

6

10

18

30

50

80

120

180

Khoảng trung gian
Trên

Đến và bao
gồm


Khoảng chính
Trên

Đến và bao
gồm

Trên

Đến và bao
gồm

250

315

250
280

280
315

315

400

315
355

355

400

335

10

18

30

50

80

120

180

250

Khoảng trung gian

10
14

18
24

30 40


50
65

80
100

120
140
160

180
200
225

400

500

400
450

450
500

500

630

500
560


560
630

630

800

630
710

710
800

800

1000

800
900

900
1000

1000

1250

1000
1120


1120
1250

1250

1600

1250
1400

1400
1600

1600

2000

1600
1800

1800
2000

2000

2500

2000
2240


2240
2500

2500

3150

2500
2800

2800
3150

14
18

24
30

40 50

65
80

100
120

140
160

180

200
225
250


CHÖÔNG 14

356

Kích thước
danh nghĩa
(mm)

Bảng14.3 Công thức dung sai tiêu chuẩn cho các cấp IT1 đến IT18
Cấp dung sai tiêu chuẩn

Trên

Đến và
bao gồm

IT1 IT2 IT3 IT4 IT5 IT6 IT7 IT8 IT9 IT10 IT11 IT12 IT13 IT14 IT15 IT16

-

500

IT17


IT18

Công thức tính dung sai tiêu chuẩn (kết quả tính bằng micromet)
-

-

500 3150 2l

-

-

7i

10i 16i 25i 40i 64i 100i 160i 250i 400i 640i 1000i 1600i 2500i

2,7l 3,7l 5l

7l

10l 16l 25l 40l 64l 100l 160l 250l 400l 640l 1000l 1600l 2500l

Bảng 14.4 Trị số dung sai

Dung sai

đến và
bao gồm


Trên

Cấp dung sai tiêu
Kích thước
chuẩn
IT11 IT12 IT13 IT14 IT15 IT16IT17 IT18
danh nghĩa IT1 IT2 IT3 IT4 IT5 IT6
(mm)
IT7 IT8 IT9 IT10

μm

-

3

0.8 1,2

3

6

1

6

10

1


10

18

1,2

3

4

6

10

14

25

40

60 0,1 0,14 0,25

0,4 0,6

1,5 2,5

4

5


8

12

18

30

48

75 0.12 0,18

0,48 0,75 1,2 1,8

1,5 2:5

4

6

9

15

22

36

58


90 0,15 0,22 0,36 0,58 0,9 1,5 "2,2

3

6

8

11

18

27

43

70 110 0,18 0,27 0,43_ 0,7 1,1 1,8 2,7

18

30

1,5 2,5

4

6

9


13

20

33

52

84 130 0.21 0.33 0,52 0,84 1,3 2,1 3,3

30

50

14.5 2,5

4

7

11

16

25

39

62 100 160 0,25 0,39 0,62


50

80

2

3

5

8

13

19

30

46

74 120 . 190 0,3. 0,46 0,74

80

120

2.5

4


6

10

15

22

35

54

87 140 220 0,35 0,54 0,87 14.4 2,2 3,5 5,4

120

180

3,5

5

8

12

18

25


40

63

100 160 250 0.4 0.63

180

250

4.5

7

10

14

20 . 29

46

72

115 185 290 0,46 0,72 14.15 I 1,85 2,9 4,6 7,2

250
315
400


315
400
500

6
7
6

8
9
10

12
13
15

16
18
20

23
25
27

32
36
40

52

57
63

81
89
97

130 210 320 0,52 0,81 1,3 2,1 3,2 5,2 8,1
140 230 360 0.57 0,89 1,4 2,3 3,6 5.7 8.9
155 250 400 0.63 0,97 14.55 2,5 4 6,3 9,7

500

630

9

11

16

22

32

44

70

110 175 280 440 0,7


630 800
800 1000

10
11

13
15

18
21

25
28

36
40

50
56

80
90

125 200 320 500 0,8 1,25
140 230 360 560 0,9 14.4

2
2,3


3.2 5
3,6 5,6

1000 1250

13

18

24

33

47

66

105 166 260 420 660 1,05 1,65

2,6

4,2 6,6 10,6 16,5

1250 1600
1600 2000
2000 2600

15
18

22

21
25
30

29
35
41

39
46
55

55 78 125 195 310 500 780 1,25 1,95
65 92 150 230 370 600 920 1,5 2,3
78 110 175 280 440 700 1100 1,75 2.8

3,1
3,7
4,4

2500 3150

26

35

60


68

96 136 210 330 540 860 1350 2,1

5,4

2

2

mm
0,3

1

1

1,2 14.9 3
1,6

5
6
7

1,4

1,6 2,5 3.9

2,5


1,1 14.75 2,8 4,4

3,3

1

4

7

4.6
6,3

11

8 12,5
9 14

7,8 12,5 19,5
9,2 15 23
11 17,5 28

8,6 13,5 21

33


PHUÏ LUÏC

357


Bảng 14.5 Trị số các sai lệch cơ bản của trục (trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet)
Sai lệch trên es

Sai lệch dưới ei

Kích thước
danh nghĩa

IT5 và
IT6

IT7

IT8

Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn

Đến
Trên và bao
gồm
a

5

c

cd

d


e

ef

f

fg

g

h

js

j

3

-270

-140

-60

-34

-20

-14


-10

-6

-4

-2

0 .

-2

-4

3

6

-270

-140

-70

-46

-30

-20


-14

-10

-6

-4

0

-2

-4

6.

10

-280

-150

-80

-56

-40

-25


-18

-13

-8

-5

0

-2

-5

10

14

-290

-150

-95

-50

-32

-16


-6

0

-3

-6

14

18

18

24

-300

-160

-110

-65

-40

-20

-7


0

-4

-8

24

30

30

40

-310

-170

-120

-80

-50

-25

-9

0


-5

-10

40

50

-320

-180

-130

50

65

-340

-190

-140

-100

-60

-30


-10

0

-7

-12

65

80

-360

-200

-150

80

100

-380

-220

-170

-120


-72

-36

-12

0

-9

-15

100

120

-410

-240

-180

120

140

-460

-260


-200

-145

-85

-43

-14

0

-11

-18

140

150

-520

-280

-210

160

180


-580

-310

-230

180

200

-660

-340

-240

-170

-100

-50

-15

0

-13

-21


200

225

-740

-380

-260

225

250

-820

-420

-280

250

280

-920

-480

-300


-190

-110

-56

-17

0

-16

-26

280

315

-1050 -540

-330

315

355

-1200 -600

-360


-210

-125

-62

-18

0

-18

-28

355

400

-1350 -680

-400

400

450

-1500 -760

-440


-230

-135

-68

-20

0

-20

-32

450

500

-1650. -840

-480

Sai lệch = ±ITn/2 , trong đó n là cấp của trị số IT

-

-6



CHÖÔNG 14

358

Bảng 14.5 (tiếp theo)
Sai lệch dưới ei
Kích thước
danh nghĩa

Đến
và bao
IT4
gồm
đên
IT3 và
IT7
trên
IT7

Đến
Trên và bao
gồm

Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn

k

m

n


P

r

s

t

u

V

X

y

z

za

zb

2C

-

3

0


0

+2

+4

+6

+10

+14

+18

+20

+26

+32

+40

+60

3

6

+1


0

+4

+8 +12

+15

+19

+23

+28

+35

+42

+50

+80

6

10

+1

0


+6 +10 +15

+19

+23

+26

+34

+42

+52

+57

+97

10

14

+1

0

+7 +12 +18

+23


+28

+33

+40

+50

+64

+90

+130

14

18

+39

+45

+60

+77

+108 +150

: 18


24

+41

+47

+54

+63

+73

+98

+136 +188

24

30

+41

+48

+55

+64

+75


+88

+118 +160 +218

30

40

+48

+60

+66

+80

+94

+112 +148 .+200 +274

40

50

+54

+70

+81


+97

+114 +136 +180 +242 +325

50

65

+102 +122 +144 +172 +226 +300 +405

65

80

80

100

100

120

120 140 .

+2

+2

+2


+3

+3

0

0

0

0

0

+8 +15 +22

+9 +17 +26

+11 +20 +32

+13 +23 +37

+15 +27 +43

+28

+34

+35


+43

+41

+53

+66

+87

+43

+59

+75

+102 +120 +146 +174 +210 +274 +360 +480

+51

+71

+91

+124 +146 +178 +214 +258 +335 +445 +585

+54

+79


+104 +144 +172 +210 +254 +310 +400 +525 +690

+63

+92

+122 +170 +202 +248 +300 +365 +470 +620 +800

140

160

+65

+100 +134 +190 +228 +280 +340 +415 +535 +700 +900

160

180

+68

+108 +146 +210 +252 +310 +380 +465 +600 +780 +1000

180

200

+77


+122 +166 +236 +284 +350 +425 +520 +670 +880 +1150

200

225

+80

+130 +180 +258 +310 +385 +470 +575 +740 +960 +1250

225

250

+84

+140 +196 +284 +340 +425 +520 +640 +820 +1050 +1350

250

280

+94

+158 +218 +315 +385 +475 +580 +710 +920 +1200 +1550

280

315


+98

+170 +240 +350 +425 +525 +650 +790 +1000 +1300 +1700

315

355

355

400

400

450

450

500

+4

+4

+4

0

0


0

+17 +31 +50

+20 +34 +56

+21 +37 +62 +108 +190 +268 +390 +475 +590 +730 +900 +1150 +1500 +1900
+114 +208 +294 +435 +530 +660 +820 +1000 +1300 +1650 +2100

+5

0

+23 +40 +68 +126 +232 +330 +490 +595 +740 +920 +1100 +1450 +1850 +2400
+132 +252 +360 +540 +660 +820 +1000 +1250 +1600 +2100 +2600


PHUÏ LUÏC

359

Bảng 14.6 Trị số các sai lệch cơ bản của trục - μm đối với kích thước trên 500 đến 3150 mm
Kích thước
danh nghĩa

500
560
630
710

800
900
1000
1120
1250
1400
1600
1800
2000
2240
2500
2800

Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn

Đến và
bao gồm
560
630
710
800
900
1000
1120
1250
1400
1600
1800
2000
2240

2500
2800
3150

d

e

-260

-145

"290

ef

f

fg

G

h

-76

-22

0


-160

-80

-24

0

-320

-170

-86

-26

0

-350

-195

-98

-28

0

-390


-220

-110

-30

0

-430

-240

-120

-32

0

"480

-250

-130

-34

0

-520


-290

-145

-38

0

js
Sai lệch = ±IT/2, trong đó n là cấp trị số IT

Trên

Sai lệch trên es

Bảng 14.6 (tiếp theo)
Sai lệch dưới ei
Kích thước
danh nghĩa
Trên

IT4
đến
IT7

Đến và bao
gồm IT3 và
trên IT7

Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn


đến và
bao gồm
k

m

n

P

r

s

t

u

500

560

0

0

+26

+44


+78

+150

+280

+400

+600

560
630

630
710

0

0

+30

+50

+88

+155
+175


+310
+340

+450
+500

+660
+740

710
800
900

800
900
1000

0

0

+34

+56

+100

+185
+210
+220


+380
+430
+470

+560
+620
+680

+840
+940
+1050

1000

1120

0

0

+40

+66

+120

+250

+520


+780

+1150

1120

1250

+260

+580

+840

+1300

1250

1400

+300

+640

+960

+1450

1400


1600

+330

+720

+1050

+1600

1600

1800

+370

+820

+1200

+1850

1800

2000

+400

+920


+1350

+2000

2000

2240

+440

+1000

+1500

+2300

2240

2500

+460

+1100

+1650

+2500

2500


2800

+550

+1250

+1900

+2900

2800

3150

+580

+1400

+2100

+3200

0
0
0
0

0
0

0
0

+48
+58
+68
+76

+78
+92
+110
+135

+140
+170
+195
+240


CHÖÔNG 14

360

Bảng 14.7 Trị số các sai lệch cơ bản của lỗ (trị số sai lệch cơ bản tính bằng micromet)
Kích thước
danh nghĩa
(mm)

Trên


Sai lệch dưới EI

Đến

bao
gồm

Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn

A

B

C

CD

D

E

EF

IT6 IT7

F FG G

H JS

IT8


Đến

bao
gồm
IT8

J

Trên
IT8

K

-

3

+270 +140 +60 +34 +20 +14 +10 +6 +4 +2

0

+2

+4

+6

0


3

6

+270 +140 +70 +46 +30 +20 +14 +10 +6 +4

0

+5

+6

+10

6

10

+280 +150 +80 +56 +40 +25 +18 +13 +8 +5

0

+5

+8

10

14


+290 +150 +95

+50 +32

+16

+6

14

18

16

24

+300 +160 +110

+65 +40

+20

24

30

30

40


+310 +170 +120

+80 +50

40

50

+320 +180 +130

50

65

+340 +190 +140

65

80

+360 +200 +150

80

100

+380 +220 +170

100


120

+410 +240 +180

120

140

+460 +260 +200

140

160

+520 +280 +210

160

180

+580 +310 +230

180

200

+660 +340 +240

200


225

+740 +380 +260

225

250

+820 +420 +280

250

280

+920 +480 +300

280

315 +1050 +540 +330

315

355 +1200 +600 +360

355

400 +1350 +680 +400

400


450 +1500 +750 +440

450

500 +1650 +840 +480

Đến

Trên
bao
IT8
gồm
IT8
M

0

-2

-2

-1+∆

-4+∆

-4

+12

-1+∆


-6+∆

-6

0

+6 +10 +15

-1+∆

-7+∆

-7

+7

0

+8 +12 +20

-2+∆

-8+∆

-8

+25

+9


0

+10 +14 +24 .-2+∆

-9+∆

-9

+100 +50

+30

+10 0

+13 +18 +28

-2+∆

-11+∆ -11

+120 +72.

+36

+12 0

+16 +22 +34 --3+∆

-13+∆ -13


+145 +85

+43

+14 0

+18 +26 +41

-3+∆

-15+∆ -15

+170 +100

+50

+15 0

+22 +30 +47

-4+∆

-17+∆ -17

+190 +110

+56

+17 0


+25 +36 +55

-4+∆

-20+∆ -20

+210 +125

+62

+18 0

+29 +39 +60

-4+∆

-21+∆ -21

+230 +135

+68

+20 0

+33 +43 +66

-5+∆

-23+∆ -23



PHUÏ LUÏC

361

Bảng 14.7 Số sai lệch cơ bản tính bắng micromet (tiếp theo)
Sai lệch tren ES
Kích
thước
danh
nghĩa
(mm)

Đến
Đến


Trên
bao
bao
IT8
gồm
gồm
IT8
IT7

Trị số của ∆

Cấp dung sai tiêu chuẩn trên IT7


Cấp dung sai tiêu chuẩn

Đến

Trên
bao
gồm
N

PtoZC

P

R

S

T

U

V

X

Y

z


ZA

ZB

zc

IT3 IT4 IT5 ITS IT7 IT8

-

3

-4

-4

-6

-10 -14

-18

-20

-26

-32

-40


-60

0

0

0

0

0

0

3

6

-8+∆

0

-12 -15 -19

-23

-28

-35


-42

-50

-80

1

1,5

1

3

4

6

6

10

-10+∆

0

-15 -19 -23

-28


-34

-42

-52

-67

-97

1

1,5

2

3

6

7

10

14

-12+∆

0


-18 -23 -28

-33

-40

-50

-64

-90

-130

1

2

3

3

7

9

14

18


-39

-45

-60

-11

-108 -150

18

24

-41

-47

-54

-63

-73

-98

-136 -188 1,5

2


3

4

8

12

24

30

-41 -48

-55

-64

-75

-88

-118 -160 -218

30

40

-26 -34 -43 -48 -60


-68

-80

-94

-112 -148 -200 -274 1,5

3

4

5

9

14

40

50

-54 -70

-81

-97

-114 -136 -180 -242 -325


50

65

2

3

5

6

11

16

65

80

80

100 -23+∆

2

4

5


7

13

19

3

4

5

7

15

23

3

4

6'

9

17

26


0

-56 -94 -158 -218 -315 -385 -475 -580 -710 -920 -1200 14.155 4
0
-98 -170 -240 -350 -425 -525 -650 -790 -1000 -1300 -1700

4

7

9

20

29

0

-62 -108 -190 -268 -390 -475 -590 -730 -900 -1150 -1500 -1900

4

5

7

11

21


32

5

5

7

13

23

34

-17+∆

-20+∆

0

0

0

0

100 120
120 140
140 160 -27+∆


0

160 180
180 200
200 225 -31+∆

0

225 250
250 280 -34+∆

355 400
400 450 -40+∆
450 500

-32 -41 -53 -66 -87 -102 -122 -144 -172 -226 -300 -405
-43 -59 -7^ -102 -120 -146 -174 -210 -274 -360 -480
-37 -51 -71 -9l1 -124 -146 -178 -214 -258 -335 -445 -585
-54 -79 -104 -144 -172 -210 -254 -310 -400 -525 -690
-43 -63 -92 -122 -170 -202 -248 -300 -365 -470 -620 -800
-65 -100 -134 -190 -228 -280 -340 -415 -535 -700 -900
-68 -108 -146 -210 -252 -310 -380 -465 -600 -780 -1000
-50 -77 -122 -166 -236-284

-350 -425 -520 -670 -880 -1150

-80 -130 -ISO -258 -310 -385 -470 -575 -740 -960 -1250
-84 -140 -196 -284 -340 -425 -520 -640 -820 -1050 -1350

280 315

315 355 -37+∆

-22 -28 -35

Sai lệch = sai lệch đốI vớI cấp trên IT7 = ∆

-15+∆

-114 -208 -294 -435 -530 -660 -820 -1000 -1300 -1650 -2100
0

-66 -126 -232 -330 -490 -595 -740 -920 -1100 -1450 -1350 -2400
-132 -252 -360 -540 -660 -820 -1000 -1250 -1600 -2100 -2600


CHÖÔNG 14

362

Bảng 14.8 Trị số các sai lệch cơ bản của lỗ-μm đối với kích thước trên 500 đến 3150 mm
Sai lệch dưới EI

Kích thước danh
nghĩa (mm)

500
560
630
710
800

900
1000
1120
1250
1400
1600
1800
2000
2240
2500
2800

560
630
710
800
900
1000
1120
1250
1400
1600
1800
2000
2240
2500
2800
3150

D


E

EF

F

FG

G

H

+260 +145

+76

+22

0

+290 +160

+80

+24

0

+320 +170


+86

+26

0

+350 +195

+98

+28

0

+390 +220

+110

+30

0

+430 +240

+120

+32

0


+480 +260

+130

+34

0

+520 +290

+145

+38

0

JS

Sai lệch = ±ITn/2, vớI n là cấp của IT

Trên

Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn

Đến và
bao gồm

Sai lệch trên ES
Đến và

Đến và
Trên
Trên
bao gồm
bao gồm
IT8
IT8
IT8
IT8
K
M
0

-26

0

-30

0

-34

0

-40

0

-48


0

-58

0

-68

0

-76

Bảng 14.8 (tiếp theo)
Kích thước danh
nghĩa (mm)
Trên

Đến và
bao gồm

500

560

560

630

630

710
800

710
800
900

900
1000
1120
1250
1400
1600
1800

1000
1120
1250
1400
1600
1800
2000

2000
2240
2500

2240
2500
2800


2800

3150

Sai lệch trên ES
Đến và
bao gồm Trên IT8
IT8

Đến và
bao gồm
IT7

N

PtoZC

-44

Cho mọi cấp dung sai tiêu chuẩn
P
-78

50

-88

-56


-100

-66

-120

-78

-140

-92

-170

-110

-195

-135

-240

R

S

T

U


-150

-280

-400

-600

-155

-310

-450

-660

-175
-185
-210

-340
-380
-430

-500
-560
-620

-740
-840

-940

-220
-250
-260
-300
-330
-370
-400

-470
-520
-580
-640
-720
-820
-920

-680
-780
-840
-960
-1050
-1200
-1350

-1050
-1150
-1300
-1450

-1600
-1850
-2000

-440
-460
-550

-1000
-1100
-1250

-1500
-1650
-1900

-2300
-2500
-2900

-580

-1400

-2100

-3200


PHUÏ LUÏC


363

Bảng 14.9 Hệ thống lỗ, lắp ghép đối với các kích thước danh nghĩa từ 1 đến 500 mm.
TCVN 2245-99
Lỗ cơ
bản

Sai lệch cơ bản của trục
a

b

c

d

e

f

g

h

js

H5
g4


H5
h4

H5
js 4

H6
f6

H6
g5

H6
h5

H6
js5

H7
f7

H7
g6

H7
h6

H7
js6


Lắp ghép
H5
H6
H7

H7
c8

H7
d8

H8

H8
c8

H8
d8

H8
e8

H8
d9

H8
e9

H9


H9
d9

H10

H10
d10

H11

H11
a11

H11
c11

n

H5

H5
k4

H5
m4

H5
n4

H6


H6
k5

H6
m5

H7

H7
k6

H8

H8
k7

H11
H12

H8
f8

H8
h7

H8
f9
H9
e9


H9
f8

H8
h8

H8
js7

H8
h9
H9
f9

H9
h8

H9
h9

H 10
h9

H 10
h10

H11
d11


H11
h11

Sai lệch cơ bản của trục
m

H10

H8
f7

H12
h12

k

H9

H9
e8

H7
e8

H12
b12

H12
Lỗ cơ
bản


H11
b11

H7
e7

p

r

s

H6
n5

H6
p5

H6
r5

H6
s5

H7
m6

H7
n6


H7
p6

H7
r6

H8
m7

H8
n7

H7
s6

H7
s7
H8
s7

t

u

H7
t6

H7
u7

H8
u8

v

x

z

H8
x8

H8
z8


CHÖÔNG 14

364

Bảng 14.10 Hệ thống trục, lắp ghép đối với các kích thước danh nghĩa từ 1 đến 500 mm.
TCVN 2245-99
Trục
cơ bản

Sai lệch cơ bản của lỗ
A

B


C

D

E

F

G

H

G5
h4

H5
h4

G6
h5

H6
h5

G7
h6

H7
h6


Lắp ghép
h4
F7
h5

h5
h6

D8
h6

E8
h6

h7

D8
h7

E8
h7

h8

D8
h9

D9
h8


h9

D9
h9

D10
h9

h10
h11

A11
h11

C11
h11

F8
h7
E9
h8

H9
h9

D11
h11

H11
h11


H10
h9

H12
h12

Sai lệch cơ bản của lỗ

h4

JS5
h4

K5
h4

M5
h4

N5
h4

h5

JS6
h5

K6
h5


M6
h5

N6
h5

P6
h5

h6

JS7
h6

K7
h6

M7
h6

N7
h6

P7
h6

h7

JS8

h7

K8
h7

M8
h7

N8
h7

h12

H9
h8

H10
h10

N

h11

H8
h8

D10
h10

M


h10

F9
h8

H8
h9

K

h9

F8
h8

H8
h7

E9
h9

JS

h8

F8
h6

B12

h12

h12
Trục
cơ bản

B11
h11

E8
h8

F7
h6

P

R

S

T

R7
h6

S7
h6

T7

h6

U

U8
h7


PHUÏ LUÏC

365

 ES 
Bảng 14.11 Sai lệch giới hạn của lỗ A, B, C 
 . Sai lệch tính bằnng micromet
 EI 
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Trên

Đến

bao
gồm

A

9


10

11

B

12

13

8

9

10

C

11

12

13

8

9

10


11

12

13

-

3

+295 +310 +330 +370 +410 +154 +165 +180 +200 +240 +280 +74
+270 +270 +270 +270 +270 +140 +140 +140 +140 +140 +14 0 +60

+85 +100 +120 +160 +200
+60 +60 +60 +60 +60

3

6

+300 +318 +345 +390 +450 +158 +170 +188 +215 +260 +320
+270 +270 +270 +270 +270 +140 +140 +140 +140 +140 +140

6

10

+316 +338 +370 +430 +500 +172 +186 +208 +240 +300 +370 +102 +116 +138 +170 +230 +300
+280 +250 +280 +280 +280 +150 +150 +150 +150 +150 +I 5O +80 +80 +80 +80 +80 +80


10

18

+333 +360 +400 +470 +560 +177 +193 +220 +260 +330 +420 +122 +138 +165 +205 +275 +365
+290 +290 +290 +290 +290 +150 +150 +150 +150 +150 +150 +95 +95 +95 +95 +95 +95

18

30

+352 +384 +430 +510 +630 +193 +212 +244 +290 +370 +490 +143 +162 +194 +240 +320 +44 0
+300 +300 +300 +300 +300 +160 +160 +160 +160 +160 +160 +110- +110 +110 +110 +110 +110

30

40

+372 +410 +470 +560 +700 +209 +232 +270 +330 +420 +560 +159 +182 +220 +280 +370 +510
+310 +310 +310 +310 +310 +170 +170 +170 +170 +170 +170 +120 +120 +120 +120 +120 +120

40

50

+382 +420 +480 +570 +710 +219 +242 +280 +340 +430 +570 +169 +192 +230 +390 +380 +520
+320 +320 +320 +320 +320 +180 +180 +180 +180 +180 +180 +130 +130 +130 +130 +130 +130

50


65

+414 +460 +530 +640 +800 +236 +264 +310 +380 +490 +650 +186 +214 +260 +330 +440 +600
+340 +340 +340 +340 +340 +190 +190 +190 +190 +190 +190 +140 +140 +140 +140 +140 +140

65

80

+434 +480 +550 +660 +820 +246 +274 +320 +390 +500 +660 +196 +224 +270 +340 +450 +610
+360 +350 +360 +360 +360 +200 +200 +200 +200 +200 +200 +150 +150 +150 +150 +150 +150

80

100

+467 +520 +600 +730 +920 +274 +307 +360 +440 +570 +760 +224 +257 +310 +390 +520 +710
+380 +380 +380 +380 +380 +220 +220 +220 +220 +220 +220 +170 +170 +170 +170 +170 +170

100

120

+497 +550 +630 +760 +950 +294 +327 +380 +460 +590 +780 +234 +267 +320 +400 +530 +720
+410 +410 +410 +410 +410 +240 +240 +240 +240 +240 +240 +180 +180 +180 +180 +180 +180

120

140


+560 +620 +710 +860 +1090 +323 +350 +420 +510 +660 +890 +2S3 +300 +350 +450 +600 +830
+460 +460 +460 +460 +460 +260 +260 +260 +260 +260 +260 +200 +200 +200 +200 +200 +200

140

160

+620 +680 +770 +920 +1150 +343 +380 +440 +530 +680 +910 +273 +310 +370 +460 +610 +840
+520 +520 +520 +520 +520 +280 +280 +280 +280 +280 +280 +210 +210 +210 +210 +210 +210

+88 +100 +118 +145 +190 +250
+70 +70 +70 +70 +70 +70


CHÖÔNG 14

366

Bảng 14.11 (tiếp theo)
Kích thước
danh nghĩa
(mm)
Đến

Trên
bao
gồm

A


9

10

11

B

12

13

8

9

10

C

11

12

13

8

+940
+310


+293
+230

9

10

11

12

13

+330 +390
+230 +230

+480
+230

+630
+230

+860
+230

160 180

+680 +740 +830 +980 +1210 +373 +.410 +470
+580 +580 +580 +580 +580 +310 +310 +310


+560
+310

+710
+310

180 200

+775 +845 +950 +1120 +1380 +412 +455 +525
+660 +660 +660 +660 +660 +340 +340 +340

+630
+340

+800 +1060 +312
+340 +340 +240

+355
+240

+425
+240

+530
+240

+700
+240


+960
+240

200 225

+855 +925 +1030 +1200 +1460 +452 +495 +565
+740 +740 +740 +740 +740 +330 +.380 +380

+670
+380

+840
+380

+332
+260

+375
+260

+445
+260

+550
+260

+720
+260

+980

+260

225 250

+935 +1005 +1110 +1280 +1540 +492
+620 +820 +820 +820 +820 +420

+535
+420

+605
+420

+710
+420

+880 +1140 +352
+420 +420 +280

+395
+280

'+465
+280

+570
+280

+740 +1000
+280 +280


250 280

+1050 +1130 +1240 +1440 +1730 +561
+920 +920 +920 +920 +920 +480

+610
+480

+690
.+480

+800 +1000 +1290 +381
+480 +480 +480 +300

+430
+300

+510
+300

+620
+300

+820 +1110
+300 +300

280 315

+1180 +1260 +1370 +1570 +1860 +621 +670 +750

+1050 +1050 +1050 +1050 +1050 +540 +570 +540

+860 +1060 +1350 +411
+540 +540 +540 +330

+460
+330

+540
+330

+650
+330

+850 +1140
+330 +330

315 355

+1340 +1430 +1560 +1770 +2000 +689
+1200 +1200 +1200 +1200 +1200 +600

+740
+600

+830
+600

+960 +1170 +1490 +449
+600 +600 +600 +360


+500
+360

+590
+360

+720
+360

+930 +1250
+360 +360

355 400

+1490 +1580 +1710 +1920 +2240 +769
+1350 +1350 +1350 +1350 +1350 +680

+820
+680

+910 +1040 +1250 +1570 +489
+680 +680 +680 +680 +400

+540
+400

+630
+400


+760
+400

+970 +1290
+400 +400

400 450

+1655 +1750 +1900 +2130 +2470 +857
+1500 +1500 +1500 +1500 +1500 +760

+915 +1010 +1160 +1390 +1730 +537
+760 +760 +760 +750 +760 +440

+595
+440

+690
+440

+840 +1070 +1410
+440 +440 +440

450 500

+1805 +1900 +2050 +2280 +2620 +937
+1650 +1650 +1650 +1650 +1650 +840

+995 +1090 +1240 +1470 +1810 +577
+840 +840 +840 +840 +840 +480


+635
+430

+730
+480

+880 +1110 +1450
+480 +480 +480

+1100
+380


PHUÏ LUÏC

367

 ES 
Bảng 14.12 Sai lệch giới hạn của lỗ D, E, F 
 . Sai lệch tính bằnng micromet
 EI 
Kích thước
danh nghĩa
Trên

Đến và
bao gồm

-


3

3

6

6

10

10

18

18

30

30

50

50

80

80

120


120

180

180

250

250

315

315

400

400

500

500

630

630

D
6


7

8

9

E
10

11

12

13

5

+120
+20
+150
+30
+190
+40
+230
+50
+275
+65
+330
+80
+400

+100
+470
+120
+545
+145
+630
+170
+710
+190
+780
+210
+860
+230
+960
+260

+160
+20
+210
+30
+250
+40
+320
+50
+395
+55
+470
+80
+580
+100

+660
+120
+775
+145
+890
+170
+1000
+190
+1100
+210
+1200
+230
+1360
+260

+18
+14
+25
+20
+31
+25
+40
+32
+49
+40
+61
+50
+73
+60
+87

+72
+103
+85
+120
+100
+133+
110
+150
+125
+14.62
+135

6

7

+26
+20
+38
+30
+49
+40
+61
+50
+78
+65
+96
+80
+119
+100

+142
+120
+170
+145
+199
+170
+222
+190
+246
+210
+270
+230
+304
+260

+30
+34
+45
+20
+20
+20
+42
+48
+60
+30
+30
+30
+55
+62
+76

+40
+40
+40
+68 +77+ +93
+50
50
+50
+86
+98 +117
+65
+65
+65
+105 +119 +142
+80
+80
+80
+130 +146 +174
+100 +100 +100
+155 +174 +207
+120 +120 +120
+185 +208+ +245
+145 145 +145
+216 +242 +285
+170 +170 +170
+242 +271 +320
+190 +190 +190
+267 +299 +350
+210 +210 +210
+293 +327 +385
+230 +230 +230

+330 +370 +435
+260 +260 +260

+60
+20
+78
+30
+98
+40
+120
+50
+149
+65
+180
+80
+220
+100
+260
+120
+305
+145
+355
+170
+400
+190
+440
+210
+480
+230
+540

+260

+80
+20
+105
+30
+130
+40
+160
+50
+195
+65
+240
+80
+290
+100
+340
+120
+395
+145
+460
+170
+510
+190
+570
+210
+630
+230
+700
+260


800

+340
+290

+370
+290

+415
+290

+490
+290

+610
+290

+790 +1090 +1540
+290 +290 +290

+210
+160

800

1000

+376
+320


+410
+320

+460
+320

+550
+320

+680
+320

+880 +1220 +1720
+320 +320 +320

+226+ +260
170 +170

1000

1250

+416
+350

+455
+350

+515

+350

+610
+350

+770 +1010 +1400 +2000
+350 +350 +350 +350

+261
+195

+300
+195

1250

1600

1600

2000

2000

2500

+468
+390
+522
+430

+590
+480

+515
+390
+580
+430
+655
+480

+585
+390
+660
+430
+760
+480

+700 +890 +1170 +1640 +2340
+390 +390 +390 +390 +390
+800 +1030 +1350 +1930 +2730
+430 +430 +430 +430 +430
+920 +1180 +1580 +2230 +3280
+480 +480 +480 +480 +480

+298
+220
+332
+240
+370
+260


+345
+220
+390
+240
+435
+260

2500

3150

+850 +1060 +1380 +1870 +2620 +3820
+520 +520 +520 +520 +520 +520

+425
+290

+500
+290

+655+ +730
520 +520

+20
+24
+14
+14
+28
+32

+20
+20
+34
+40
+25
+25
+43
+50
+32
+32
+53
+61
+40
+40
+66
+75
+50
+50
+79
+90
+60
+60
+94 +107
+72
+72
+110 +125
+85
+85
+129 +146
+100 +100

+142 +162+
+110 110
+161 +182
+125 +125
+175 +198
+135 +135
+189 +215
+145 +145
+240
+160


CHÖÔNG 14

368

Bảng 14.12 (tiếp theo)
Kích thước danh
nghĩa (mm)

E

F

Trên

Đến và
bao gồm

8


9

10

3

4

5

6

7

8

9

10

-

3

+28
+14

+39
+14


+54
+14

+8
+6

+9
+6

+10
+6

+12
+6

+16
+6

+20
+6

+31
+6

+46
+6

3


6

+38
+20

+50
+20

+68
+20

+12,5
+10

+14
+10

+15
+10

+18
+10

+22
+10

+28
+10

+40

+10

+58
+10

6

10

10

18

18

30

30

50

+47
+25
+59
+32
+73
+40
+89
+50


+61
+25
+75
+32
+92
+4 0
+112
+50

+83
+10
+102
+32
+124
+4 0
+150
+50

+15,5
+13
+19
+16
+24
+20
+29
+25

+17
+13
+21

+16
+26
+20
+32
+25

+19
+13
+24
+16
+29
+20
+36
+25

+22
+13
+27
+16
+33
+20
+41
+25

+28
+13
+34
+16
+41
+20

+50
+25

+35
+13
+43
+16
+53
+20
+64
+25

+49
+13
+59
+16
+72
+20
+87
+25

+71
+13
+86
+16
+104
+20
+125
+25


50

80

+106
+60

+134
+60

+180
+60

+43
+30

+49
+30

+60
+30

+76
+30

+104
+30

80


120

+125
+72

+159
+72

+212
+72

+51
+36

+58
+36

+71
+36

+90
+36

+123
+36

120

180


180

250

250

315

+148
+85
+172
+100
+191
+110

+185
+85
+215
+100
+240
+110

+245
+85
+285
+100
+320
+110

+61

+43
+70
+50
+79
+56

+68
+43
+79
+50
+88
+56

+83
+43
+96
+50
+108
+56

+106
+43
+122
+50
+137
+56

+143
+43
+165

+50
+186
+56

315

400

+214
+125

+265
+125

+355
+125

+87
+62

+98
+62

+119
+62

+151
+62

+202

+62

400

500

+232
+135

+290
+135

+385
+135

+95
+68

+108
+58

+131
+68

+155
+68

+223
+68


500

630

+255
+145

+320
+145

+425
+145

+120
+76

+146
+76

+186
+76

+251
+76

630

800

800


1000

+285
+160
+310
+170

+360
+160
+400
+170

+480
+160
+530
+170

+130
+80
+142
+86

+160
+80
+176
+86

+205
+80

+226
+86

+280
+80
+316
+86

1000

1250

+360
+195

+455
+195

+615
+195

+164
+98

+203
+98

+263
+98


+358
+98

1250

1600

1600

2000

2000

2500

2500

3150

+415
+220
+470
+240
+540
+260
+620
+290

+530
+220

+610
+240
+700
+260
+830
+290

+720
+220
+840
+240
+960
+260
+1150
+290

+188
+110
+212
+120
+240
+130
+280
+145

+235
+110
+270
+120
+305

+130
+355
+145

+305
+110
+350
+120
+410
+130
+475
+145

+420
+110
+490
+120
+570
+130
+685
+145


PHUÏ LUÏC

369

 ES 
Bảng 14.13 Sai lệch giới hạn của lỗ G và CD 
 . Sai lệch tính bằng micromet

 EI 
Kích thước
danh nghĩa (mm)

G

CD

Trên

Đến và
bao gồm

3

4

5

6

7

8

9

10

6


7

8

9

10

-

3

+44
-2

+5
+2

+6
+2

+8
+2

+12
+2

+16
+2


+27
+2

+42
+2

+40
+34

+44
+34

+48
+34

+59
+34

+74
+34

3

6

6

10


50

50

80

80

120

+22 +34+ +52
+4
4
+4
+27 +41+ +63
+5
5
+5
+33 +49+ +76
+6
6
+6
+40 +59 +91
+7
+7
+7
+48 +71 +109
+9
+9
+9

+56
+10
+66
+12

+94
+46
+114
+56

30

+16
+4
+20
+5
+24
+6
+28
+7
+34
+9
+40
+10
+47
+12

+76
+46
+92

+56

30

+12
+4
+14
+5
+17
+6
+20
+7
+25
+9
+29
+10
+34
+12

+54
+46
+78
+56

18

+9
+4
+11
+5

+14
+6
+16
+7
+20
+9
+23
+10
+27
+12

+58
+46
+71
+56

18

+8
+4
+9
+5
+11
+6
+13
+7
+16
+9

+54

+46
+65
+56

10

+6,5
+4
+7,5
+5
+9
+6
+11
+7
+13
+9

120

180

+32
+'l4

+39
+14

+54
+14


+77
+14

180

250

+35
+15

+44
+15

+61
+15

+87
+15

250

315

+40
+17

+49
+17

+69

+17

+98
+17

315

400

+43 +54+ +75
+18
18
+18

+107
+18

400

500

+47
+20

500

630

630


800

800

1000

1000

1250

1250

1600

1600

2000

2000

2500

2500

3150

+117
+20
+132
+22

+149
+24
+166
+26
+193
+28
+225
+30
+262
+32
+314
+34
+368
+38

+60
+20
+66
+22
+74
+24
+82
+26
+94
+28
+108
+30
+124
+32
+144

+34
+173
+38

+83
+20
+92
+22
+104
+24
+116
+26
+133
+28
+155
+30
+182
+32
+209
+34
+248
+38


CHÖÔNG 14

370

 ES 
Bảng 14.14 Sai lệch giới hạn của lỗ H 


 EI 
Kích thước
danh nghĩa (mm)

H
1

Trên

Đến và
bao gồm

-

3

3

6

6

10

10

18

18


30

30

-50

50

80

80

120

120

180

180

250

250

315

315

400


400

500

500

630

630

800

800

1000

1000

1250

1250

1600

1600

2000

2000

2500

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Sai lệch tính bằng μm
+0,8
0
+1
0
+1
0
+1,5

0
+1,5
0
+2
0
+2,5
0
+3,5
0
+4,5
0
+6
0
+7
0
+8
0
+9
0

+1,2
0
+1,5
0
+1,5
0
+2
0
+2,5
0

+2,5
0
+3
0
+4
0
+5
0
+7
0
+8
0
+9
0
+10
0
+11
0

+2
0
+2,5
0
+2.3
0
+3
0
+4
0
+4

0
+5
0
+6
0
+8
0
+10
0
+12
0
+13
0
+15
0
+16
0

+3
0
+4
0
+4
0
+5
0
+6
0
+7
0

+8
0
+10
0
+12
0
+14
0
+16
0
+18
0
+20
0
+22
0

+4
0
+5
0
+6
0
+8
0
+9
0
+11
0
+13

0
+15
0
+18
0
+20
0
+23
0
+25
0
+27
0
+32
0

+6
0
+8
0
+9
0
+11
0
+13
0
+16
0
+19
0

+22
0
+25
0
+29
0
+32
0
+36
0
+40
0
+44
0

+10
0
+12
0
+15
0
+18
0
+21
0
+25
0
+30
0
+35

0
+40
0
+46
0
+52
0
+57
0
+63
0
+70
0

+14
0
+18
0
+22
0
+27
0
+33
0
+39
0
+46
0
+54
0

+63
0
+72
0
+81
0
+89
0
+97
0
+110
0

+25
0
+30
0
+36
0
+43
0
+52
0
+62
0
+74
0
+87
0
+100

0
+115
0
+130
0
+140
0
+155
0
+175
0

+40
0
+48
0
+58
0
+70
0
+84
0
+100
0
+120
0
+140
0
+160
0

+185
0
+210
0
+230
0
+250
0
+280
0

+60
0
+75
0
+90
0
+110
0
+130
0
+160
0
+190
0
+220
0
+250
0
+290

0
+320
0
+360
0
+400
0
+440
0

+10
0

+13
0

+18
0

+25
0

+36
0

+50
0

+80
0


+125
0

+200
0

+320
0

+500
0

+11
0
+13
0
+15
0
+18
0

+15
0
18
0
+21
0
+25
0


+21
0
+24
0
+29
0
+35
0

+28
0
+33
0
+39
0
+46
0

+40
0
+47
0
+55 0
+65
0

+56
0
+66

0
+78
0
+92
0

+90
0
+105
0
+125
0
+150
0

+140
0
+16
50
+195
0
+230
0

+230
0
+260
0
+310
0

+370
0

+360
0
+420
0
+500
0
+600
0

+560
0
+660
0
+780
0
+920
0

2500

+22
0

+30
0

+41

0

+55
0

+78
0

+110
0

+175
0

+280
0

+440
0

+700
0

+1100
0

3150

+26
0


+36
0

+50
0

+68
0

+96
0

+135
0

+210
0

+330
0

+540
0

+860
0

+1,2 0


Ghi chú: các trị số trong khung

được dành trong ứng dụng thực nghiệm

+1350
0


PHUÏ LUÏC

371

 ES 

 EI 

Bảng 14.15 Sai lệch giới hạn của lỗ JS 
Kích thước danh
nghĩa (mm)

JS
1

2

3

4

5


6

7

8

9

Trên

Đến và
bao gồm

-

3

±0,4

±0,6

±1

±14.5

±2

±3


±5

±7

±12,5

3

6

±0,5

±0,75

±1,2

±2

±2,5

±4

±6

±9

±15

6


10

±0,5

±0,75

±1,25

±2

±3

±4.5

±7,5

±11

±18

10

18

±0,6

±1

±1,5


±2,5

±4

±5,5

±9

±13,5

±21,5

18

30

±0,75

±1,25

±2

±3

±4,5

±6,5

±10,5


±16,5

±26

30

50

±0,75

±1,25

±2

±3,5

±5,5

±8

±12,5

±19,5

±31

50

80


±1

±1,5

±2,5

±4

±6,5

±9,5

±15

±23

±37

80

120

±1,25

±2

±3

±5


±7,5

±11

±17,5

±27

_+43,5

120

180

±1,75

±2,5

±4

±6

±9

±12,5

±20

±31,5


±50

180

250

±2,25

±3,5

±5

±7

±10

±14,5.

±23

±36

±57,5

250

315

±3


±4

±6

±8

±11,5

±16

±26

±40,5

±65

315

400

±3,5

±4,5

±6,5

±9

±12,5


±18

±28,5

±44,5

±70

400

500

±4

±5

±7,5

±10

±13,5

±20

±31,5

±48,5

±77,5


500

650

±4,5

±5,5

±8

±11

±16

±22

±35

±55

±87,5

630

800

±5

±6,5


±9

±12,5

±18

±25

±40

±62,5

±100

800

1000

±5,5

±7,5

±10,5

±14

±20

±28


±45

±70

±115

1000

1250

±6,5

±9

±12

±16,5

±23,5

±33

±52,5

±82,5

±130

1250


1600

±7.5

±10,5

±14,5

±19,5

±27,5

±39

±62,5

±97,6

±155

1600

2000

±9

±12,5

±17,5


±23

±32,5

±46

±75

±115

±185

2000

2500

±11

±15

±20,5

±27,5

±39

±55

±87,5


±140

±220

2500

3150

±13

±18

±25

±34

±48

±67,5

±105

±165

±270

Sai lệch theo micromet

Ghi chú: Các trị số trong khung


được dùng cho thí nghiệm.


CHÖÔNG 14

372

Bảng 14.15 (tiếp theo)
Kích thước danh
nghĩa (mm)

Trên

JS
10

11

12

13

14

15

16

17


IS

Sai lệch theo

Đến và
bao gồm

μm

mm

-

3

±20

±30

±0,05

±0,07

±0,125

±0,2

±0,3

3


6

±2

±37.5

±0,06

±0,09

±0.15

±0,24

±0,375

±0,6

±0,9

5

10

±29

±45

±0,075


±0,11

±0,18

±0,29

±0,45

±0,75

±1,1

10

18

±35

±55

±0,09

±0,135

±0,215

±0,35

±0,55


±0,9

±1,35

18

30

±42

±65

±0,105

±0,165

±0,26

±0,42

±0,65

±1,05

±1,65

30

50


±50

±80

±0,125

+0,195

±0,31

±0,5

±0,8

±1,25

±1,95

50

80

±60

±95

±0,15

±0,23


±0,37

±0,6

±0,95

±1,5

±2,3

80

120

±70

±110

±0,175

±0,27

±0,435

±0,7

±1,1

±1,75


±2,7

120

180

±80

±125

±0,2

±0,315

±0,5

±0,8

±1,25

±2

±3,15

180

250

±92,5


±145

±0,23

±0,36

±0,575

±0,925

±1,46

±2,3

±3,6

250

315

±105

±160

±0,26

±0,405

±0,65


±1,05

±1,6

±2,6

±4,05

315

400

±115

±180

±0,285

±0,445

±0,7

±1,15

±1,8

±2,85

±4,45


400

500

±125

±200

±0,315

±0,485

±0.775

±1,25

±2

±3,15

±4,85

500

630

±140

±220


±0,35

±0,55

±0,875

±1,4 .

±2,2

±3,5

±5,5

630

800

±160

±250

±0,4

±0,625

±1

±1,6


±2,5

±4

±6,25

800

1000

±180

±280

±0,45

±0,7

±1,15

±1,8

±2,8

±4,5

±7

1000


1250

±210

±330

±0,525

±0,825

±1,3

±2,1

±3,3

±5,25

±8,25

1250

1600

±250

±390

±0,625


±0,975

±14.55

±2,5

±3,9

±6,25

±9,75

1600

2000

±300

±460

±0,76

±1,15

±1,85

±3

±4,6


±7,6

±11,5

2000

2500

±350

±550

±0,875

±1,4

±2,2

±3,5

±5,5

±8,75

±14

2500

3150


±430

±675

±1,05

±1 ,65

±2,7

±4,3

±6,75

±10,5

±16,5


PHUÏ LUÏC

373

 ES 
 . Sai lệch tính bằng micromet
 EI 

Bảng 14.16 Sai lệch giới hạn của lỗ K,M và N 
Kích thước danh

nghĩa (mm)
Đến và
Trên
bao gồm

K

M

3

4

5

6

7

8

3

4

5

6

7


-

3

0
-2

0
-3

0
-4

0
-6

0
-10

0
-14

-2
-4

-2
-5

-2

-6

-2
-8

-2
-12

3

6

0
-2,5

+0,5
-3.5

0
-5

+2
-6

+3
-9

+5
-13


-3
-5,5

-2.5
-6,5

-3
-8

-1
-9

0
-12

6

10

0
-2,5

+0,5
-3,5

+1
-5

+2
-7


+5
-10

+6
-16

-5
-7,5

-4,5
-8,5

-4
-10

-3
-12

0
-15

10

18

0
-3

+1

-4

+2
-6

+2
-9

+6
-12

+8
-19

-6
-9

-5
-10

-4
-12

-4
-15

0
-18

18


30

-0,5
-4,5

0
-6

+1
-8

+2
-11

+6
-15

+10
-23

-6,5
-0,5

-6
-12

-5
-14


-4
-17

0
-21

30

50

-0,5
-4.5

+1
-6

80

120

120

180

180

250

250


315

315

400

400

500
630

630

800

800

1000

1000

1250

1250

1600

1600

2000


2000

2500

2500

3150

+12
-27
+14
-32
+16
-38
+20
-43
+22
-50
+25
-56
+28
-61
+29
-68
0
-110
0
-125
0

-140
0
-165
0
-195
0
-230
0
-280
0
-330

-5
-16
-6
-19
-8
-23
-9
-27
-11
-31
-13
-36
-14
-39
-16
-43

500


+7
-18
+9
-21
+10
-25
+12
-28
+13
-33
+16
-36
+17
-40
+18
-45
0
-70
0
-80
0
-90
0
-105
0
-125
0
-150
0

-175
0
-210

-6
-13

80

+3
-13
+4
-15
+4
-18
+4
-21
+5
-24
+5
-27
+7
-29
+8
-32
0
-44
0
-50
0

-56
0
-66
0
-78
0
-92
0
-110
0
-135

-7,5
-14.5

50

+2
-9
+3
-10
+2
-13
+3
-15
+2
-18
+3
-20
+3

-22
+2
-25

-4
-20
-5
-24
-6
-28
-8
-33
-8
-37
-9
-41
-10
-46
-10
-50
-26
-70
-30
-80
-34
-90
-40
-105
-48
-126

-58
-150
-68
-178
-76
-211

0
-25
0
-30
0
-35
0
-40
0
-46
0
-52
0
-57
0
-63
-25
-96
-30
-110
-34
-124
-40

-145
-48
-173
-58
-208
-68
-243
-76
-286


CHÖÔNG 14

374

Bảng 14.16 (tiếp theo)
Kích thước
danh nghĩa (mm)

M

N

Trên

Đến và
bao gồm

8


9

10

3

4

5

6

7

8

9

10

11

-

3

-2
-6

-2

-27

-2
-42

-4
-6

-4
-7

-4
-8

-4
-10

-4
-14

-4
-18

-4
-29

-4
-44

-4

-64

3

6

+2
-16

-4
-34

-4
-52

-7
-9,5

-6,5
-10,5

-7
-12

-5
-13

-4
-16


-2
-20

0
-30

0
-48

0-75

6

10

+14.2
1

-6
-42

-6
-64

-911,5

-8,5
-12,5

-8

-14

-7
-16

-4
-19

-3
-25

0
-36

0
-58

0
-90

10

18

+2
-25

-7
-50


-7
-77

-11
-14

-10
-15

-9
-17

-9
-20

-5
-23

-3
-30

0
-43

0
-70

0
-110


18

30

+4
-29

-8
-60

-8
-92

-13,5
-17,5

-13
-19

-12
-21

-11
-24

-7
-28

-3
-36


0
-52

0
-84

0
-130

30

50

+5
-34

-9
-71

-9
-109

-15,5
-19,5

-14
-21

-13

-24

-12
-28

-8
-33

-3
-42

0
-62

0
-100

0
-160

50

80

80

120

+5
-41

+6
-48

-15
-28
-1833

-14
-33
-16
-38

-9
-39
-10
-45

-4
-50
-4
-58

0
-74
0
-87

0
-120
0

-140

0
-190
0
-220

120

180

180

250

250

315

315

400

400

500

-21
-39
-25

-45
-27
-50
-30
-55
-33
-60

630

800

800

1000

1000

1250

1250

1600

1600

2000

2000


2500

2500

3150

-12
-52
-14
-60
-14
-66
-16
-73
-17
-80
-44
-114
-50
-130
-56
-146
-66
-171
-78
-203
-92
-242
-110
-285

-135
-345

-4
-67
-5
-77
-5
-86
-5
-94
-6
-103
-44
-154
-50
-175
-56
-196
-66
-231
-78
-273
-92
-322
-110
-390
-135
-465


0
-100
0
-115
0
-130
0
-140
0
-155
-44
-219
-50
-250
-56
-288
-66
-326
-78
-388
-92
-462
-110
-550
-135
-675

0
-250
0

-290
0
-320
0
-360
0
-400

630

-20
-45
-22
-51
-25
-57
-26
-62
-27
-67
-44
-88
-50
-100
-56
-112
-66
-132
-78
-156

-92
-184
-110
-220
-135
-270

0
-160
0
-185
0
-210
0
-230
0
-250

500

+8
-55
+9
-63
+9
-72
+11
-78
+11
-86

-26
-136
-30
-155
-34
-174
-40
-205
-48
-243
-58
-288
-68
-348
-76
-406


PHUÏ LUÏC

375

 ES 
Bảng 14.17 Sai lệch giới hạn của lỗ P 
 . Sai lệch tính bằng micromet
 EI 
Kích thước danh
nghĩa (mm)

P


Trên

Đến và
bao gồm

3

4

5

6

7

8

9

10

-

3

-6
-8

-6

-9

-6
-10

-6
-12

-6
-16

-6
-20

-6
-31

-6
-46

3

6

-11
-13,5

-10,5
-14,5


-11
-16

-9
-17

-8
-20

-12
-30

-12
-42

-12
-60

6

10

-14
.-16,5

-13,5
-17,5

-13
-19


-12
-21

-9
-24

-15
-37

-15
-51

-15
-73

10

18

-17
-20

-16
-21

-15
-23

-15

-26

-11
-29

-18
-45

-18
-61

-18
-88

18

30

30

50

-20,5
-24.5
-24,5
-28,5

-20
-26
-23

-30

80

80

120

120

180

-18
-31
-21
-37
-26
-45
-30
-52
-36
-61

-14
-35
-17
-42
-21
-51
-24

-59
-28
-68

-22
-55
-26
-65
-32
-78
-37
-91
-43
-106

-22
-74
-26
-88
-32
-106
-37
-124
-43
-143

-22
-106
-26
-126


50

-19
-28
-22
-33
-27
-40
-32
-47
-37
-55

180

250

-44
-54

-41
-70

-33
-79

-50
-122


-50
-165

250

315

315

400

400

500

-49
-72
-55
-80
-61
-88

500

630

630

800


800

1000

1000

1250

1250

1600

1600

2000

2000

2500

2500

3150

-47
-79
-51
-87
-55
-95

-78
-122
-88
-138
-100
-156
-120
-186
-140
-218
-170
-262
-195
-305
-240
-375

-36
-88
-41
-98
-45
-108
-78
-148
-88
-168
-100
-190
-120

-225
-140
-265
-170
-32.0
-195
-370
-240
-450

-56
-137
-62
-151
-68
-165
-78
-188
-88
-213
-100
-240
-120
-285
-140
-335
-170
-400
-195
-475

-240
-570

-56
-186
-62
-202
-68
-223
-78
-253
-88
-288
-100
-330
-120
-380
-140
-450
-170
-540
-195
-635
-240
-780


×