Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phân biệt những hậu tố chỉ nghề nghiệp trong tiếng Nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.94 KB, 3 trang )

Phân biệt những hậu tố chỉ nghề
nghiệp 師 – 家 – 者 – 員 – 手 – 士 – 官 –


Chắc hẳn khi học tiếng Nhật, các bạn cũng có ít nhất một lần thắc mắc, tại sao cùng là từ vựng
chỉ người, chỉ nghề nghiệp, mà hậu tố của những từ đó lại khác nhau. Với bài viết này chúng
tôi sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ý nghĩa của những hậu tố chỉ nghề nghiệp, bao gồm 6 hậu tố
師 – 師 – 師 – 師 – 師 – 師 – 師 – 師 từ đó phân biệt ý nghĩa và khiến các bạn dễ dàng hơn trong
việc học từ vựng.


師 (Sư)

① Người chỉ bảo, chỉ dạy – 恩師(Ân sư) ・・師 (Giáo sư)
② Người bề trên theo tôn giáo – 祖師(Tổ sư) ・法師 (Pháp sư)
③ Người có chuyên môn, có kĩ thuật đặc biệt về một lĩnh vực – ・師 (Y sư) ・・師(Kinh
sư)



家 (Gia)

① Người có chuyên môn về một lĩnh vực, nổi bật về lĩnh vực đó -・家 (Họa gia)・作家
(Tác gia)


② Người có đặc tính bẩm sinh – 勉・家 (Miễn cưỡng gia – người chăm học)・浪費家
(Lãng phí gia – người lãng phí)




員 (Viên)

① Người làm nhiệm vụ, công việc. Là một người tạo thành một tổ chức. – 委員 (Ủy
viên) ・・員 (Hội viên)・・員(Giáo viên)



者 (Giả)

① Người trong một trạng thái nào đó, người làm việc gì đó – 芸者 (Nghệ giả)・筆者
(Bút giả) ・使者 (Sứ giả)



手 (Thủ)

① Vừa là người có vai trò, nhiệm vụ, vừa là người có kĩ năng đó. – 助手(Trợ thủ) ・選
手 (Tuyển thủ)・運・手 (Vận chuyển thủ)



士 (Sĩ)

① Người con trai, vĩ đại. – ・士 (Ẩn sĩ)・義士(Nghị sĩ)・居士(Cư sĩ)
② Người tham gia chiến trường. – 騎士 (Kị sĩ) ・武士(Võ sĩ) ・兵士 (Binh sĩ)・勇士
(Dũng sĩ)
③ Người được công nhận tư cách đặc biệt – ・士 (Học sĩ) ・修士(Tu sĩ)・弁護士 (Biện
hộ sĩ)




官 (Quan)

① Người làm việc trong cơ quan nhà nước – 士官 (Sĩ quan) ・司令官 (Tư lệnh quan)




人 (Nhân)

① Người hoạt động trong một lĩnh vực nhất định. – 財界人 (tài giới nhân- người làm
trong giới tài chính) ・新聞人 (Tân văn nhân – người làm trong ngành báo chí)

② Người làm gì đó. – 案・人 (Án nội nhân – người hướng dẫn) ・苦・人(Khổ lao nhân
– người lao động)
③ Người sinh sống tại khu vực, có quốc tịch. – 日本人 (Nhật bản Nhân)

—————————————————————



×