Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Một số câu thành ngữ tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.25 KB, 3 trang )

Một số câu thành ngữ Tiếng Nhật
1.ごごごごごNgười nịnh hót
2. ごごごごご (Iwanu ga hana)ごIm lặng là vàng
3. ごごご (Hana ni arashi)ごHọa vô đơn chí
4. ごごご(Urifutatsu)ごGiống nhau như đúc
5. ごごご (Mizu no awa)ごĐổ sông đổ biển
6. ごごごごごごご (Yuushuu no bi wo kazaru): Có công mài sắt có ngày nên kim
7. ごごごごごごごごご(Neko no te mo karitai):Thành ngữ này ý nói về việc

8. ごごごごごごごご(Kinben wa kashiko-sa wo oginau): Cần cù bù thông minh.
9. ごごご (Suzume no namida): Nước mắt chim sẻ-> Chỉ việc rất nhỏ, không đáng
kể.
10. ごごごご (Ichigo, Ichie): Nhất kì nhất hội -> Đời người chỉ gặp 1 lần, chúng ta
nên trân trọng mỗi cuộc gặp gỡ.
11. ごごごごごご (Hana yori dango): Bánh hấp hơn hoa -> Thái độ, cách suy nghĩ
thực tế đối với cuộc sống, chọn những thứ có giá trị thực tế hơn là nhưng thứ chỉ
để làm đẹp hoặc chỉ có giá trị tinh thần.
12. ごごごご (Mizu ni nagasu): Hãy để cho quá khứ là quá khứ.
13. ごごごごごご (Kumo wo tsukamuyo) Mơ mộng hão huyền.
14. ごごごご (Susi Tsume) Đông như kiến.


15. ごごごごごごご (Mizu wo uttayou) : Im phăng phắc
16. ごごごごご (Neko ni hitai): Nhỏ như trán mèo
17. ごごごご (I shin den shin) : Thần giao cách cảm
18. ごごごご (Kao ga hiroi): Nở mày nở mặt
19. ごごごごごごごごごご (Hachi no su wo tsutsuitayou): Ồn như ông vỡ tổ
20. ごごごごごごごごごごごごSei no naka no kaeru Omuni wo shirazuご:Ếch ngồi đáy
giếng
21. ごごごごごごごご (Ka no naku you na koe)ごThỏ thẻ bên tai



22. ごごごごごご (Tonari no hana wa akai): Đứng núi này trông núi nọ
23. ごごごごごごごご(Jinsei yama ari tani ari): Cuộc đời có lúc lên lúc xuống
24. ごごごご (Abura wo uru): Buôn dưa lê
25. ごごごごごごごごごごご(Tonari no shiromeshi yori uchi no awameshi): Ta về ta tắm
ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
26. ごごごごごごごごご (Ichinan satte mata ichinan): Họa vô đơn chí
27. ごごごごご(Saru ni kinobori) : Dạy khỉ leo cây
28. ごごごごごごごごごごごごごご(Koketsu ni iranzunba koji wo ezu) : Không vào hang
hùm sao bắt được cọp con



×