Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

25 cụm từ tiếng nhật bạn phải biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.55 KB, 2 trang )

25 cụm từ tiếng Nhật bạn phải biết.
Nếu có cơ hội sinh sống hay du lịch tại Nhật Bản, 25 cụm từ tiếng Nhật sau đây chắc chắn bạn phải biết để
sử dụng. Đây đều là những vô cùng cơ bản, tuy nhiên bạn sẽ gặp chúng thường xuyên và rất có ích trong
giao tiếp hay đời sống hằng ngày.

25 cụm từ tiếng Nhật này sẽ được gặp thường xuyên và rất có ích trong giao tiếp hay đời sống hằng ngày

1

2

3

4

5
6
7
8
9

ごめんなさ.
ごめんなさい
Tôi xin lôi.
あ な た の 気 持 ち を 傷 つ け て し ま っ て, ご め ん な さ い
あ な た の き も ち を き ず つ け て し ま っ て, ご め ん な さ い
Tôi xin lỗi đã làm tổn thương bạn.
ありがとう
ありがとう
Cám ơn
ご 招待, あ り が と う ご ざ い ま す


ご し ょ う た い, あ り が と う ご ざ い ま す
Cảm ơn bạn rất nhiều vì những lời mời.
すみません
すみません
Xin lỗi.
す み ま せ ん, そ の 駅 ま で 案 内 し て い た だ け ま す か?
す み ま せ ん, そ の え き ま で あ ん な い し て い た だ け ま す か?
Xin lỗi, vui lòng hướng dẫn tôi đến ga xe lửa?
初めまして
はじめまして
Hân hạnh được gặp bạn.
Rất vui được gặp các
初めまして
はじめまして
bạn
わかりません
わかりません
Tôi không hiểu.
こんにちは
こんにちは
Xin chào
お は よ う.
お は よ う.
Chào buổi sáng.
こ ん ば ん は.
こ ん ば ん は.
Chào buổi tối.
お 名 前 は?
お な ま え は?
Tên bạn là gì?



私 の 名 前 は ピ ー タ ー で す. お 名 前 は 何 で す か?
わ た し の な ま え は ピ ー タ ー で す. お な ま え は な ん で す か?
Tên của tôi là Peter. Tên bạn là gì?

10

いいえ

Không.

11
12
13

さようなら
おやすみなさい
お 元 気 で す か?
お げ ん き で す か?
お 久 し ぶ り で す ね, お 元 気 で す か.
お ひ さ し ぶ り で す ね, お げ ん き で す か.
Lâu rồi không gặp, bạn thế nào rồi?
は い.
は い.
じ ゃ, ま た.
わ か り ま し た.
駅 は ど こ で す か?
え き は ど こ で す か?
こ れ は い く ら で す か?こ れ は い く ら で す か?

何 歳 で す か.
な ん さ い で す か.
ど う ぞ.
英語 が 話 せ ま す か.
え い ご が は な せ ま す か.
Bạn có nói tiếng Anh không?
助 け て 下 さ い.
た す け て く だ さ い.

Tạm biệt.
Chúc ngủ ngon.
Bạn khỏe không?

14
15
16
17
18
19
20
21

22

Vâng.
Hẹn gặp lại.
Tôi hiểu.
Xin hỏi nhà ga ở đâu?
Cái này bao nhiêu?
Bạn bao nhiêu tuổi?

Mời đi trước

Giúp/ Cứu



×