Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cách làm quen khi mới gặp gỡ bằng tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.83 KB, 3 trang )

Hướng dẫn cách làm quen khi mới gặp gỡ bằng tiếng Nhật
Để giao lưu , kết bạn,làm quen với một người bạn quốc gia Nhật dễ thương, ngoài việc dũng cảm để tiến đến
làm quen thì bạn còn phải chuẩn bị cho mình một vốn tiếng Nhật nhất định nữa.

Hướng dẫn cách làm quen khi mới gặp gỡ bằng tiếng Nhật
Vậy nên, để giúp các bạn có thật nhiều người bạn dễ thương chúng tôi xin hướng dẫn các bạn cách làm quen bạn
mới bằng tiếng Nhật. Hãy note lại và áp dụng ngay khi có cơ hội nhé.
1. こんにちは! /konnichiha !/ Xin chào!
2. こんにちは! /konnichiha !/ Xin chào!
3. お元気ですか?/o genki desu ka/ Khỏe không?


4. ヨーロッパからこられたのですか? /yoroppa kara ko rare ta no desu ka/ Bạn từ châu Âu đến à?
5. アメリカからこられたのですか? /amerika kara ko rare ta no desu ka/ Bạn từ châu Mỹ đến à?
6. アジアからこられたのですか? /ajia kara ko rare ta no desu ka/ Bạn từ châu Á đến à?
7. どちらのホテルにお泊りですか? /dochira no hoteru ni o tomari desu ka/ Bạn ở khách sạn nào vậy?
8. こちらにはもうどれくらいご滞在ですか? /kochira ni ha mou dore kurai go/ Bạn ở đây bao lâu rồi?
9. どれくらいご滞在の予定ですか? /dore kurai go taizai no yotei desu ka/ Bạn ở bao lâu?

10. ここは気に入りましたか? /koko ha kiniiri mashi ta ka/ Bạn có thích ở đây không?
11. こちらでは休暇ですか? /kochira de ha kyuuka desu ka/ Bạn đi du lịch ở đây à?
12. 一度来てください。 /ichido ki te kudasai/ Bạn hãy đến thăm tôi đi!
13. これが私の住所です。 /kore ga watashi no juusho desu/ Đây là địa chỉ của tôi.
14. 明日会えますか? /ashita ae masu ka/ Ngày mai chúng ta có gặp nhau không?


15. 残念ながら明日は先約があります。/zannen nagara / Xin lỗi, ngày mai tôi đã có việc.
16. バイバイ! /baibai !/ Tạm biệt!
17. さようなら!/sayounara !/ Hẹn gặp lại nhé!
28. またね!/mata ne !/ Hẹn sớm gặp lại nhé!
Thật dễ nhớ phải không nào?





×