Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cách thể hiện cảm tình trong tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.41 KB, 5 trang )

Những câu tiếng Nhật dùng để thể hiện cảm tình
Ai cũng có Tìm cảm, cảm xúc Nhưng không phải ai cũng biết thể hiện nó bằng tiếng Nhật. Vậy nên hãy cùng trung
tâm Tiếng Nhật SOFL "nhấm nháp" 31 câu tiếng Nhật dùng để thể hiện cảm tình dưới đây để thể hiện chính xác cảm
xúc của mình nhé.
1.うれしい(な、ね)
(ureshii)
Thật vui mừng.
2.とても感動しました
(totemo kandou shimashita)
Thật cảm động.
3.いいなあ
(ii naa)
Tốt đấy, tốt thế, thích nhé.
4.安心しました
(anshin shimashita)
Vậy là đã an tâm rồi.
5.楽しい(な、ね)
(tanoshii)
Thật là vui.
6.おもしろい(な、ね)
(omoshiroi)
Thật thú vị.
7.楽しみです
(tanoshimi desu)
Thật háo hức.
8.あなたが好きです
(anata ga suki desu)
Tôi thích bạn.
9.好きになったよ
(suki ni natta yo)
Tôi thấy thích rồi đấy.


10.あなたが大好きです
(anata ga daisuki desu)
Tôi rất thích bạn.
11.かわいそうに
(kawai souni)
Thật đáng thương.


12.さみしい
(samishii)
Thật cô đơn.
13.悲しい
(kanashii)
Thật đáng buồn.
14.こわい
(kowai)
Thật đáng sợ.
15.恥ずかしいです
(hazukashii desu)
Thật xấu hổ.


16.彼/彼女は恥ずかしいがり屋です
(kare/kanojo ha hazukashii gariya desu)
Anh ta/ cô ta là người hay xấu hổ.
17.くやしい
(kuyashii)
Thật đau khổ (về mặt tinh thần).
18.とても/ 本楽に楽念です



(totemo/ hontouni zannen desu)
Thật đáng tiếc.
19.本楽に楽念でした
(hontouni zannen deshita)
Thật sự đáng tiếc (xin chia buồn).
20.楽念だったね
(zannen dattane)
tiếc quá nhỉ.
21.困ったなあ
(komatta naa)
Thật phiền toán (gặp khó khăn).
22.心配です
(shinpai desu)
Thật lo lắng.
23.とても退屈です
(totemo taikutsu desu)
Thật là buồn chán.
24.そんなばかな
(sonna bakana)
Không thể như thế được.
25.ひどいな
(hidoina)
Thật là tồi tệ.
26.ひどいわ
(hidoiwa)
Thật tồi lắm đó.
27.私は怒っています
(watashi ha okotte imasu)
Tôi đang rất giận.

28.ふざけるな
(fuzakeruna)
Đừng có làm mấy trò vớ vẩn.
29.ふざけないで
(fuzakenaide)
Đừng ngớ ngẩn thế.
30.あなたは嫌いです.
(anata ga kirai desu)


Tôi ghét bạn.
31.おどろきました!
(odorokimashita!)
Thất bất ngờ!



×