Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.03 KB, 2 trang )
Câu nói tiếng Nhật về tình bạn
1 人生 最大 の 贈 り 物 は 友情 で あ り, 私 は も う 手 に 入 れ ま し た.
じんせいさいだいのおくりものはゆうじょうであり、わたしはもうてにいれました。
Món quà lớn nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.
2 明 る い と こ ろ を 一 人 で 歩 く よ り, 暗 い と こ ろ を 仲 間 と 歩 く ほ う が い い.
あかるいところをひとりであるくより、くらいところをなかまとあるくほうがいい。
Đi bộ với một người bạn trong bóng tối là tốt hơn so với đi bộ một mình trong ánh sáng.
3 歩の友人とは、世界が離れていくときに歩みよって歩てくれる人のことである。
しんのゆうじんとは、せかいがはなれていくときにあゆみよってきてくれるひとのこと
である。
Một người bạn thật sự là người tiến về phía bạn trong khi cả thế giới bước xa khỏi bạn
4 幸せな時ではなく、何か問題が起こったときにこそ、友人は愛情を見せてくれるもの
だ。
しあわせなときではなく、なにかもんだいがおこったときにこそ、ゆうじんはあいじょ
うをみせてくれるものだ。
Bạn bè thể hiện tình yêu trong những lúc khó khăn, không phải trong lúc hạnh phúc.
5 ついてこないでほしい。私は君を導かないかもしれないから。前を歩かないでほしい。
私はついていかないかもしれないから。ただ歩んで歩いて、私の友達でいてほしい。
ついてこないでほしい。わたしはきみをみちびかないかもしれないから。まえをあるか
ないでほしい。わたしはついていかないかもしれないから。ただならんであるいて、わ
たしのともだちでいてほしい。
Đừng đi phía sau tôi, tôi không chắc có thể dẫn đường. Đừng đi phía trước tôi; Tôi không chắc
có thể đi theo. Chỉ cần đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi.
Những câu nói tiếng Nhật về tình bạn:
6 歩 の 友情 よ り か け が え の な い も の な ん て こ の 世 に は な い.
し ん の ゆ う じ ょ う よ り か け が え の な い も の な ん て こ の よ に は な い.
Không có gì trên trái đất này được đánh giá cao hơn tình bạn thật sự.
7 友達っていうのは君が君らしくいられるような絶歩的な自由をくれる人のことだ。