Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.92 KB, 2 trang )
Mẫu câu tiếng Nhật hữu ích để xác nhận thông tin
Khi trò chuyện người bản xứ sẽ có rất nhiều khi bạn không bắt kịp câu chuyện hoặc không hiểu họ đang
nói gì, nhất là đối với các bạn chưa thông thạo tiếng Nhật. Nên nói thế nào để hiểu rõ hơn những gì
người đối diện vừa nói? Những cấu trúc mà Tự học online sau đây đưa ra sẽ giúp bạn làm điều đó. Cùng
tìm hiểu những mẫu câu tiếng Nhật hữu ích dùng để xác nhận thông tin sau nhé.
Các câu yêu cầu nhắc lại
Mẫu câu này mang ý yêu cầu người đối thoại nói lại khi bạn chưa rõ. Bạn có thể dùng một số câu mẫu
câu tiếng Nhật hữu ích rất lịch sự như:
もう一度言ってください。(Mō ichido itte kudasai) Làm ơn nói lại một lần nữa.
すみません。おっしゃったことが聞き取れませんでした。(Sumimasen. Osshatta koto ga
kikitoremasen deshita.) Xin lỗi, tôi không bắt kịp những gì bạn vừa nói.
もう一度言っていただけますか?(Mō ichido itte itada kemasu ka?) (Lịch sự hơn thì là もう一度言っ
ていただけませんか) Bạn có thể vui lòng nói lại lần nữa được không?
Nếu cẩn thận hơn, hãy đề nghị họ nói chậm lại, hoặc dùng cách diễn đạt dễ hiểu hơn, chẳng hạn:
も う 少 し ゆ っ く り 話 し て い た だ け ま す か ? (Mō sukoshi yukkuri hanashite itadakemasu
ka?) (Lịch sự hơn là : もう少しゆっくり話していただけませんか) Bạn làm ơn nói chậm hơn một
chút được không?
それをより簡単な日本語で説明していただくことは可能ですか?(Sore o yori kantan’na nihongo
de setsumei shite itadaku koto wa kanōdesu ka?) Bạn có thể giải thích lại bằng tiếng Nhật thật dễ
hiểu/đơn giản hơn không?
Các câu yêu cầu giải thích ý nghĩa
Khi không hiểu nghĩa của một từ hay một cụm từ trong câu chuyện, ta có thể hỏi đối phương ý nghĩa của
nó.
Cách thông thường nhất là dùng “どういう意味ですか” (Dō iu imidesu ka – có nghĩa là gì?)
Cấu trúc: Từ/cụm từ không rõ + はどういう意味ですか?(…wa do iu imi desu ka?) ….. có nghĩa là gì?
Ngược lại nếu người nhận được câu hỏi này là bạn và bạn muốn giải thích từ mình nói bạn sẽ trả lời là:
….. という意味です。…To iu imi desu (thêm phần giải thích ở phía trước) Nó có nghĩa là….
Một mẫu câu khác tương tự là …って何ですか?(Tte nan desu ka?) …. là gì?