1. ごますり
ngườ i nịnh hót
2. 言(い)わぬが花(はな)
im lặng là vàng
3. 花(はな)に嵐(あらし)
Họa vô đơn chí
4. 花(はな)よりだんご
Có thực mới vực được đạo
5. 芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう
đông như khoai tây trong chậu rửa
6. 転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず
Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc
7. 転(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる転転(いなほ)かな
bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
8. 根回(ねまわ)し
cầm đèn chạy trướ c ôtô
9. 根(ね)も花(はな)もない
hoàn toàn không chứng cứ; vô căn cứ
10. 高嶺(たかね)の花(はな)
Hoa trên chóp núi
11. 竹(たけ)を割(わ)ったよう
Giống như bẻ tre
12. 瓜二(うりふた)つ
Giống nhau như đúc
13. 雨(あめ)が降(ふ)ろうと槍(やり)が降(ふ)ろうと
Thực hiện dự định của mình trong mọi hoàn cảnh
14. 雨降(あめふり)って地固(ちかた)まる
Mưa xong thì đất cứng lại
15. 風(かぜ)の便(たよ)り
Thư của gió
16. 雲(くも)をつかむよう
Mơ mộng hão huyền
17. 水(みず)に流(なが)す
Hãy để cho quá khứ là quá khứ
18. 水(みず)の泡(あわ)
Đổ sông đổ biển
19. 水(みず)を打(う)ったよう
Im phăng phắc
20. 水商転(みずしょうばい)
Chỉ có tiền là trên hết
21. 転(や)け石(いし)に水(みず)
Không đủ vô đâu vào đâu
22. 足(あし)もとから鳥(とり)が立(た)つ
Gặp nạn mới biết lo
23. 羽根(はね)を伸(の)ばす
Mọc lông thêm cánh
24. 借(か)りてきた猫(ねこ)のよう
Tùy cơ ứng biến
25. 猫(ねこ)も杓子(しゃくし)も
Tất cả đều là bạn
26. 猫(ねこ)に小判(こばん)
Sách nằm trên kệ
27. 猫(ねこ)にひたい
Nhỏ như trán con mèo
28. 猫(ねこ)の手(て)も借(か)りたい
Đầu tắt mặt tối
29. 同(おな)じ穴(あな)のむじな
Cùng hội cùng thuyền
30. 雀(すずめ)の転(なみだ)
Nướ c mắt như chim sẻ
31. 立(た)つ鳥後(とりご)を濁(にご)さず
Đi rồi đừng lại tiếng xấu