Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiếng nhật dùng để khen ngợi褒

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.47 KB, 2 trang )

Tiếng Nhật dùng để khen ngợi  ( ) る
1.

彼(かれ)は面白(おもしろ)くて、好意的(こういてき)な人(ひと)です。Anh ấy rất dễ gần
và dí dỏm.

2.

彼女(かのじょ)は上品(じょうひん)な服装(ふくそう)をしている。Cô ấy thường mặc
những bộ đồ sang trọng.

3.

彼女は料理(りょうり)が得意(とくい)です。Cô ấy giỏi nấu ăn.

4.

あなたはすごい。Anh thật tuyệt

5.

あなたには感服(かんふく)する。Tôi rất khâm phục anh.

6.

さすが田中さんですね。Đúng là anh Tanaka có khác.

7.

あなたが年(とし)より若(わか)いですね。Bạn trẻ hơn so với tuổi.


8.

彼女は年(とし)のわりに若(わか)く見(み)えます。Cô ấy trông trẻ hơn so với tuổi.

9.

君(きみ)は目(め)がきれいです。Em có đôi mắt đẹp.

10.

かっこいいですね。Đẹp trai quá.

11.

彼は装面目(まじめ)な人(ひと)ですね。Anh ấy là một người chăm chỉ.

12.

このネクタイはあなたのス装ツに良(よ)く似合(にあ)っている。Cái cà vạt này rất hợp
với bộ vest của bạn.

13.

あなたは本装(ほんとう)に素晴(すば)らしいです。Anh thật tuyệt vời.

14.

よくできたよ。Anh làm tốt lắm.

15.


彼女はパソコンに詳(くわ)しいです。Cô ấy rất rành về máy tính.

16.

彼はあまり頭(あたま)がよくないけど、とても装面目(まじめ)です。Anh ấy không
thông minh lắm nhưng rất chăm chỉ.

17.

彼が心(こころ)が装(ひろ)いです。Anh ấy có tấm lòng bao dung.

18.

若(わか)い時(とき)、彼女は美人(びじん)でした。Thời còn trẻ, bà ấy là một mĩ nhân.

19.

彼は生(なま)の装書(じしょ)のようです。Anh ấy giống như một cuốn từ điển sống.

20.

夫(おっと)は親切(しんせつ)な人です。Chông toi là một người tốt bụng.


21.

彼女は装(ま)っ装(くろ)い装(かみ)をしている。Cô ấy có mái tóc đen nhánh.

22.


ジョンさんは本(ほん)の装(むし)です。John là một tên mọt sách.

23.

彼女は積極的(せっきょくてき)な人です。Cô ấy là một người tích cực.

24.

彼は創造的(そうぞうてき)な人です。Anh ấy là một người sáng tạo.

25.

彼は責任(せきにん)を果(は)たせる人です。Anh ấy là một người có trách nhiệm.

彼はとても勇(いさ)ましいと思(おも)います。Tôi nghĩ rằng anh ấy rất dũng cảm.



×