Tải bản đầy đủ (.ppt) (78 trang)

Điều trị và xử trí cơn tăng huyết áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.76 MB, 78 trang )


MỤC LỤC
 CƠN THA
 PHÂN LOẠI
 CƠ CHẾ SINH LÝ BỆNH
 TIẾP CẬN BN THA CẤP CỨU
 ĐIỀU TRỊ


ĐẠI CƯƠNG
 Tần suất THA thay đổi theo:
 Chủng tộc
 Tuổi
 Giới
 Tình trạng kinh tế , xã hội và lối

sống


Geographic variation in hypertension prevalence in populations of African (blue bars) and
European (yellow bars) ancestry. (From Cooper RS, Wolf-Maier K, Luke A, et al: An
international comparative study of BP in populations of European vs. African descent. BMC
Med 3:1, 2005.)


HA tăng cao là nguy cơ cao gây tử vong


HA cứ tăng mỗi 20/10 mmHg
làm tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do tim mạch
x8



8

Nguy cơ
tử vong 7
do tim
6
mạch
5

x4

4
3
2

x2

1
0

115/75

135/85

155/95

175/105

HA tâm thu/HA tâm trương

Các cá nhân từ 40-70 tuổi, bắt đầu từ trị số HA 115/75 mm Hg
Lewington S et al. Lancet. 2002;360:1903-1913.
Chobanian AV et al. JAMA, 2003;289:2560-2572



BLOOD PRESSURE CLASSIFICATION
BLOOD
SYSTOLIC,
PRESSURE
mmHg
CLASSIFICATIO
N
Normal

<120

Prehypertension

120–139

Stage 1
hypertension

140–159

Stage 2
hypertension
Isolated systolic
hypertension


≥ 160

≥ 140

DIASTOLIC,
mmHg mmHg

and <80
or 80–89
or 90–99
or ≥ 100

and <90

Source: Adapted from Chobanian et al.


NHỮNG ĐIỂM CHÍNH CỦA JNC VII
 BN ≥ 50 tuổi, HATT tăng là 1 yếu tố nguy cơ tim mạch mạnh hơn HATTR

tăng
 Trong khoảng HA 115/75 mm Hg - 185/115 mm Hg, HA tăng mỗi 20/10 mm

Hg sẽ tăng gấp đôi nguy cơ TM
 Tiền THA cho phép xử trí biến đổi lối sống ( giảm muối, hoạt động thể lực

đều)
 Mục tiêu kiểm soát HA: < 140/90


<130/<80 mm Hg đối với bệnh thận, hay ĐTĐ


Biểu hiên bệnh lý cơ quan đích
Hệ thống cơ quan

Biểu hiện

Mạch máu lớn

Phình mạch / Xơ mỡ động mạch tiến triển / Bóc tách ĐMC

Tim
Cấp

Phù phổi, NMCT

Mạn

Chứng cứ LS hay ECG của bệnh ĐMV; phì đại TT / ECG hay SA,
suy tim

Mạch máu não
Cấp

Xuất huyết trong não, hôn mê, co giật , thay đổi ý thức, cơn
thoáng thiếu máu não, đột quị

Mạn


Cơn thoáng thiếu máu não, đột quị

Thận
Cấp

Tiểu máu, tăng nitơ máu

Mạn

Cretinine huyết thanh> 1,5mg/dl, tiểu đạm> 1+ /đĩa nhúng

Bệnh võng mạc
Cấp
Mạn

Phù gai, xuất huyết
Xuất huyết, xuất tiết , bắt chéo động mạch


Liên quan giữa HA và
tử vong do bệnh mạch vành
SBP

DBP

256

256

128


128

64

64

32

32

16

16

8

8

4

4

2

2

1

1


IHD
mortality
(floating
absolute risk
and 95% CI)

120 140 160 180
Usual SBP (mm Hg)

Age at risk:
80-89 y
70-79 y
60-69 y
50-59 y
40-49 y

70
80
90 100 110
Usual DBP (mm Hg)

IHD, ischemic heart disease.
Prospective Studies Collaboration. Lancet. 2002;360:1903-1913.


Liên quan giữa HA và
tử vong do đột quỵ
SBP


Stroke
mortality
(floating
absolute risk
and 95% CI)

DBP

256

256

128

128

64

64

32

32

16

16

8


8

4

4

2

2

1

1
120 140 160 180
Usual SBP (mm Hg)

Age at risk:
80-89 y
70-79 y
60-69 y
50-59 y

70
80 90 100 110
Usual DBP (mm Hg)

Prospective Studies Collaboration. Lancet. 2002;360:1903-1913.


Blood Pressure Classification

BP Classification SBP mmHg* DBP mmHg
Normal

<120

Lifestyle
Modification

Drug
Therapy**

and <80 Encourage

No

Prehypertension

120-139 or 80-89

Yes

No

Stage 1
Hypertension

140-159 or 90-99

Yes


Single
Agent

Yes

Combo

Stage 2
Hypertension

≥ 160

or ≥ 100

*Treatment determined by highest BP category; **Consider treatment for compelling
indications regardless of BP

JNC 7 Express. JAMA. 2003 Sep 10; 290(10):1314


Tỷ lệ tăng huyết áp theo tuổi và giới
tại Hoa Kỳ (NHANES: 2005-2006)

Source: NCHS and NHLBI.

14


TẠI VIỆT NAM
TĂNG HUYẾT ÁP:

1970: 6 - 8% Dân số
1990: 12 – 14% Dân số
2000: 18 – 22% Dân số
2005 : 20%-24% Dân số
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG:
1970: 0,4 – 0,6 % Dân số
2000: 4 – 6% Dân số


Tỷ lệ tăng huyết áp theo tuổi và giới tại
Việt Nam

Nguyễn Lân Việt và cs, 2008

16


Hypertension Management: Hypertension Awareness,
Treatment & Control in Various Countries
awareness

treatment

BP control

70

< 140/90 mmHg

60


% of population

50
40
30
20
10
0

USA

Canada

Italy

Sweden

Spain

Germany

England

Wolf-Maier et al 2004


Tỷ lệ kiểm soát HA (%)
Canada
16.0


Scotland
17.5

Finland
20.5

England
9.0

Germany
22.5

France
27.0
USA
27.4

Spain
15.5
Zaire
2.5

JNC-VI. Arch Intern Med. 1997;157:2413-2446;
Burt V et al. Hypertension. 1995;26:60-69;
Mancia G et al. Eur Heart J. 1999;(suppl L):L14-L19;
Primatesta P et al. Hypertension. 2001;38:827-832.

India
9.0

Italy
23.4

Australia
7.0


Nhận biết THA & Điều trị tại Việt Nam: Chỉ có ½ người
THA được chẩn đoán

25 %
dân số
bị THA
49% BN
nhận biết

Son JT, et al.
J Hum Hypert
2011


Tỷ lệ nhận biết và kiểm soát tăng huyết
áp

Nguyễn Lân Việt và cs, 2008
*Journal of Hypertension, 2009
** JAMA, 2003

20




22



Definitions of hypertension by office and
out-of-office blood pressure levels (mmHg)



×