Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.83 KB, 5 trang )

Điểm Sở GD - ĐT Lâm Đồng
Trường THPT BC Lê Quý Đôn
@ & ?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Tin học 11 – Thời gian: 45 phút
7 : 8
Họ và tên:.................................................. Lớp: 11A.... Năm học: 2007 - 2008
001
I/ HỌC SINH HÃY KHOANH TRÒN VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT.
1. Chương trình con gồm có hai loại là:
A. Thủ tục và biểu thức B. Hằng và biến
C. Biểu thức và hàm D. Thủ tục và hàm
2. Xâu S có giá trị là: 'Viet Nam que huong toi' kết quả của hàm Copy(S, 10,9) là:
A. 'huong toi' B. 'Viet Nam' C. 'quehuong' D. 'que huong'
3. Mảng A gồm N = 7 phần tử: 1 2 3 4 5 6 7. Các lệnh sau: T := 0; For i := 1 to N do T := T +
A[i]; cho kết quả là:
A. T = 0 B. T = 7 C. T = 20 D. T = 28
4. Giả sử, biến tệp F1 đã được gán tên, muốn mở F1 để ghi kết quả ta dùng thủ tục:
A. Read(F1); B. Reset(F1); C. Rewrite(F1); D. Write(F1);
5. Cho mảng A gồm N = 4 phần tử: 7 8 4 6 và đoạn chương trình:
j : = 1;
For i := 2 to N do
If A[i] > A[ j ] then j := i;
Write('Chi so: ', j , ' Gia tri: ' , A[ j ]);
Sau khi thực hiện đoạn chương trình kết quả xuất ra màn hình là:
A. Chi so: 1 Gia tri: 7 B. Chi so: 2 Gia tri: 4 C. Chi so: 2 Gia tri: 8 D. Chi so: 3 Gia tri: 4
6. Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo thủ tục?
A. PROCEDURE B. CONST C. FUNCTION D. PROGRAM
7. Cho biết kết quả của lệnh: Insert('hoc ', 'Tin lop 11',5);
A. 'Tin hoc lop 11' B. 'lop 11 tin hoc' C. 'hoc tin lop 11' D. 'Tinhoclop 11'
8. Cách khai báo trực tiếp kiểu dữ liệu mảng một chiều:


A. Var <tên biến mảng>:array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
B. Var <tên biến mảng>:string[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
C. Var <tên biến>:Array[độ dài lớn nhất];
D. Var <tên biến mảng> = array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
9. Biến tồn bộ là:
A. Biến khai báo trong chương trình con
B. Biến khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ dùng cho chương trình con
C. Biến biến tự do khơng cần khai báo
D. Biến khai báo trong chương trình chính
10. Dòng đầu của thủ tục có dạng nào trong các dạng sau:
A. PROCEDURE <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)] : <Kiểu dữ liệu>;
B. PROGRAM <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)];
C. FUNCTION <Tên hàm> [(<Danh sách tham số>)] : <Kiểu dữ liệu>;
D. PROCEDURE <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)];
11. Cho mảng một chiều A gồm N phần tử, muốn nhập giá trị cho mảng A ta dùng lệnh nào?
A. For i := 1 to N do write(A[i]); B. For i := 1 to N do readln(A[i]);
C. readln(A[i]); D. For i := 1 to N do readln(A{i});
12. Giả sử, biến tệp F2 đã được gán tên, muốn mở F2 để đọc dữ liệu ta dùng thủ tục:
A. Reset(F2); B. Rewrite(F2); C. Write(F2); D. Read(F2);
13. Xâu S có giá trị là: 'Viet Nam que huong toi' kết quả của hàm Length(S) là:
A. 24 B. 22 C. 18 D. 23
14. Tham số khi khai báo thủ tục hoặc hàm gọi là gì?
A. Hằng số B. Tham số thực sự C. Biến số D. Tham số hình thức
15. Cho mảng một chiều A gồm n phần tử, muốn xuất giá trị của mảng A ra màn hình ta dùng lệnh
nào?
A. For i := 1 to n do read(A[i]:5); B. For i := 1 to n do write(A[i]:5);
C. For i := 1 to n do write(A(i):5); D. write(A[i]:5);
16. Tham số sử dụng trong lời gọi thủ tục hoặc hàm gọi là gì?
A. Hằng số B. Biến số C. Tham số hình thức D. Tham số thực sự
17. Biến cục bộ là:

A. Biến biến tự do khơng cần khai báo
B. Biến khai báo trong chương trình chính
C. Biến khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ dùng cho chương trình con
D. Biến khai báo trong chương trình con
18. Phần thân của thủ tục hoặc hàm được kết thúc bằng từ khóa:
A. AND; B. END. C. BEGIN D. END;
19. Cho xâu S nhận giá trị là: 'Tin hoc lop 11'. Tham chiếu đến phần tử thứ 7 của xâu ta có:
A. S[7] có giá trị là: 'o'
B. S(7) có giá trị là: 'c'
C. S[7] có giá trị là: 'c'
D. S7 có giá trị là: 'c'
20. Cú pháp khai báo biến kiểu tệp văn bản là:
A. Var <tên biến tệp> : Text;
B. Var <tên tệp> : Text;
C. Var <tên tệp> : File of <kiểu phần tử tệp>;
D. Var <tên biến tệp> : File of <kiểu phần tử tệp>;
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Viết chương trình thực hiện tối giản phân số, trong đó có sử dụng hàm tìm ước số chung lớn
nhất của hai số nguyên dương.
Điểm Sở GD - ĐT Lâm Đồng
Trường THPT BC Lê Quý Đôn
@ & ?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Tin học 11 – Thời gian: 45 phút
7 : 8
Họ và tên:.................................................. Lớp: 11A.... Năm học: 2007 - 2008
010
I/ HỌC SINH HÃY KHOANH TRÒN VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT.
1. Cú pháp khai báo biến kiểu tệp văn bản là:
A. Var <tên tệp> : Text; B. Var <tên tệp> : File of <kiểu phần tử tệp>;

C. Var <tên biến tệp> : Text;
D. Var <tên biến tệp> : File of <kiểu phần tử tệp>;
2. Tham số khi khai báo thủ tục hoặc hàm gọi là gì?
A. Tham số thực sự B. Tham số hình thức C. Biến số D. Hằng số
3. Cú pháp khai báo kiểu dữ liệu xâu:
A. Const <tên biến>:String[độ dài lớn nhất]; B. Var <tên biến>:Array[độ dài lớn nhất];
C. Var <tên hằng>:String[độ dài lớn nhất]; D. Var <tên biến>:String[độ dài lớn nhất];
4. Cho mảng một chiều A gồm N phần tử, muốn nhập giá trị cho mảng A ta dùng lệnh nào?
A. For i := 1 to N do write(A[i]); B. For i := 1 to N do readln(A[i]);
C. For i := 1 to N do readln(A{i}); D. readln(A[i]);
5. Cho xâu S có giá trị: 'DOC_LAP_TU_DO' và đoạn chương trình sau:
T : = '';
K := Length(S);
For i := 1 to K do
If S[i] <> '_' then T := T + S[i];
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì T có giá trị là:
A. T = 'DOCLAPTUDO' B. T = 'DOC LAP TU DO'
C. T = 'DOC_LAP_TU_DO' D. T = 13
6. Xâu A có giá trị 'Tin hoc' và xâu B có giá trị 'Van hoc'. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. A = B B. A >= B C. A > B D. A < B
7. Cách khai báo trực tiếp kiểu dữ liệu mảng hai chiều:
A. Var <tên biến mảng> : array[kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;
B. Var <tên biến mảng>:array[kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột] of <kiểu phần tử>;
C. Type <tên kiểu mảng> = array[kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột] of <kiểu phần tử>;
D. Var <tên biến mảng>:string[kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột] of <kiểu phần tử>;
8. Giả sử, biến tệp F1 đã được gán tên, muốn mở F1 để ghi kết quả ta dùng thủ tục:
A. Rewrite(F1); B. Reset(F1); C. Read(F1); D. Write(F1);
9. Xâu S có giá trị là: 'Viet Nam que huong toi' kết quả của hàm Length(S) là:
A. 24 B. 18 C. 23 D. 22
10. Cho biết kết quả của lệnh: Insert('hoc ', 'Tin lop 11',5);

A. 'hoc tin lop 11' B. 'lop 11 tin hoc' C. 'Tinhoclop 11' D. 'Tin hoc lop 11'
11. Mảng A gồm N = 7 phần tử: 1 2 3 4 5 6 7. Các lệnh sau: T := 0; For i := 1 to N do T := T +
A[i]; cho kết quả là:
A. T = 28 B. T = 20 C. T = 7 D. T = 0
12. Cho biết chức năng của thủ tục: ASSIGN(F, 'Bang diem.txt');
A. Gán tên cho biến tệp F là 'Bang diem.txt'
B. Gán giá trị cho biến tệp F là 'Bang diem.txt'
C. Gán giá trị của 'Bang diem.txt' cho biến tệp F
D. Gán giá trị của biến tệp F cho 'Bang diem.txt'
13. Cho mảng một chiều A gồm n phần tử, muốn xuất giá trị của mảng A ra màn hình ta dùng lệnh
nào?
A. write(A[i]:5); B. For i := 1 to n do read(A[i]:5);
C. For i := 1 to n do write(A(i):5); D. For i := 1 to n do write(A[i]:5);
14. Dòng đầu của hàm có dạng nào trong các dạng sau:
A. FUNCTION <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)];
B. FUNCTION <Tên hàm> [(<Danh sách tham số>)];
C. FUNCTION <Tên hàm> [(<Danh sách tham số>)] : <Kiểu dữ liệu>;
D. PROCEDURE <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)] : <Kiểu dữ liệu>;
15. Xâu S có giá trị là: 'Viet Nam que huong toi' kết quả của thủ tục Delete(S, 14,6) là:
A. 'Viet Nam' B. 'que huong toi'
C. 'Viet Nam que toi'
D. 'Viet Nam que huong toi'
16. Dòng đầu của thủ tục có dạng nào trong các dạng sau:
A. PROCEDURE <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)];
B. FUNCTION <Tên hàm> [(<Danh sách tham số>)] : <Kiểu dữ liệu>;
C. PROGRAM <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)];
D. PROCEDURE <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)] : <Kiểu dữ liệu>;
17. Cho mảng A gồm N = 5 phần tử: 4 8 3 6 5 và đoạn chương trình:
S : = 0;
For i := 1 to N do

If A[i] mod 3 = 0 then S := S + A[i];
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên thì S có giá trị là bao nhiêu?
A. S = 18 B. S = 9 C. S = 0 D. S = 26
18. Chương trình sau thực hiện việc gì?
Var A, B: String[50];
Begin
Write('Nhap vao xau A = '); readln(A);
Write('Nhap vao xau B = '); readln(B);
If Length(A) < Length(B) then wtire(A) else write(B);
Readln;
End.
A. Nhập vào hai xâu, xuất ra màn hình xâu dài hơn.
B. Nhập vào hai xâu, xuất ra màn hình xâu ngắn hơn.
C. Nhập vào hai xâu, xuất ra màn hình hai xâu vừa nhập.
D. Nhập vào hai xâu, xuất ra màn hình xâu nhập vào sau.
19. Chọn khai báo đúng trong các khai báo sau:
A. Ver S, T : String B. Var S, T : Xtring[255];
C. Var S, T : String[300]; D. Var S, T : String[200];
20. Giả sử, biến tệp F2 đã được gán tên, muốn mở F2 để đọc dữ liệu ta dùng thủ tục:
A. Rewrite(F2); B. Write(F2); C. Read(F2); D. Reset(F2);
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Viết chương trình thực hiện tối giản phân số, trong đó có sử dụng hàm tìm ước số chung lớn
nhất của hai số nguyên dương.
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,35 điểm)
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ­   ­   ­   ~ 06. ;   ­   ­   ­ 11. ­   /   ­   ­ 16. ­   ­   ­   ~
02. ­   ­   ­   ~ 07. ;   ­   ­   ­ 12. ;   ­   ­   ­ 17. ­   ­   ­   ~
03. ­   ­   ­   ~ 08. ;   ­   ­   ­ 13. ­   /   ­   ­ 18. ­   ­   ­   ~
04. ­   ­   =   ­ 09. ­   ­   ­   ~ 14. ­   ­   ­   ~ 19. ­   ­   =   ­

05. ­   ­   =   ­ 10. ­   ­   ­   ~ 15. ­   /   ­   ­ 20. ;   ­   ­   ­
Khởi tạo đáp án đề số : 010
01. ­   ­   =   ­ 06. ­   ­   ­   ~ 11. ;   ­   ­   ­ 16. ;   ­   ­   ­
02. ­   /   ­   ­ 07. ­   /   ­   ­ 12. ;   ­   ­   ­ 17. ­   /   ­   ­
03. ­   ­   ­   ~ 08. ;   ­   ­   ­ 13. ­   ­   ­   ~ 18. ­   /   ­   ­
04. ­   /   ­   ­ 09. ­   ­   ­   ~ 14. ­   ­   =   ­ 19. ­   ­   ­   ~
05. ;   ­   ­   ­ 10. ­   ­   ­   ~ 15. ­   ­   =   ­ 20. ­   ­   ­   ~
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Chương trình Điểm
Program tgps;
Var tu, mau, c, d : integer; 0,25
Function UCLN(a,b : integer) : integer; 0,25
Begin 0,25
While a <> b do 0,25
if a > b then a := a - b else b := b - a; 0,25
UCLN := a; 0,25
end; 0,25
Begin
Write(‘Nhap vao tu so va mau so: ’); readln(tu,mau); 0,25
c := tu div UCLN(tu,mau) ; d := mau div UCLN(tu,mau); 0,5
Writeln(‘Phan so toi gian = ’, c, ‘ / ’, d); 0,25
Readln;
End. 0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×