Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cách gia hạn visa du học sinh nhật bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.6 KB, 3 trang )

Gia h ạ
n visa du h ọ
c sinh
I. Nơi nộp đơn xin gia hạn visa du học sinh
Bạn đến nộp tại

入 国 管 理 局

(thường gọi là nyukan) tại địa phương.

Tìm địa chỉ của nyukan gần nhà bạn tại website của cục xuất nhập cảnh Nhật
Bản: />II. Những giấy tờ cần thiết:
1.Đơn xin gia hạn visa (Mẫu download ở đây)
Bạn điền các trang 1,2,3. 2 trang còn lại do trường học điền. (Xem hướng dẫn điền ở mục 3)
2. 1 tấm ảnh 3×4 chụp trong khoảng 3 tháng trở lại đây.
3. Giấy chứng nhận đang học ở trường (在国国明書): giấy này xin ở trường bạn
4.Giấy chứng nhận thành tích học (国業成績国明書): xin ở trường
5. Hộ chiếu.
6. Thẻ lưu trú (在留カ国ド)
7. Thẻ học sinh (国生国)
8. Tiền làm thủ tục 4,000 円 (Nộp khi đến lấy thẻ lưu trú mới)
9. Các loại giấy chứng nhận hỗ trợ thu nhập ví dụ như chứng nhận học bổng (国国金支給国明
書)、giấy nhận tiền (送金国明書)、thẻ tiết kiệm (預金通帳の国し),…
III. Các bước nộp đơn
Bạn xin các giấy tờ cần thiết ở trường trong mục 2, điền đơn và đến Nyukan để nộp. Ở đó bạn
viết địa chỉ lên tờ bưu thiếp được phát.
Sau khoảng 2 tuần thì bạn sẽ nhận được thông báo gửi về nhà (Là tờ bưu thiếp đã viết địa chỉ
kia). Bạn chuẩn bị 4000 yên và đơn xin làm các hoạt động ngoài tư cách lưu trú (để làm thêm,
mỗi lần làm lại visa đều phải xin lại dấu cho phép làm thêm).
Bạn phải nộp đơn trước khi hết hạn visa.
IV. Cách điền đơn


Mẫu điền đơn: />Các mục trong mẫu:
1. Quốc tịch
2. Ngày thánh năm sinh
3. Tên
4. Giới tính


5. Nơi sinh
6. Tình trạng hôn nhân. (Khoanh 有 nếu bạn đã kết hôn và 無 nếu vẫn độc thân)
7. Nghề nghiệp: điền 国生
8. Quê quán ở Việt Nam
9. Địa chỉ và số điện thoại ở Nhật
10. Số hộ chiếu và thời hạn hộ chiếu (Xem ở trang đầu tiên của hộ chiếu)
11. Tư cách lưu trú: điền 留国. Thời hạn lưu trú và ngày hết hạn xem trên thẻ lưu trú của bạn
12. Số thẻ lưu trú (Xem ở góc trên của thẻ)
13. Thời gian gia hạn bạn mong muốn (sau khi xét duyệt có thể không được như hạn viết)
14. Lý do gia hạn.
15. Có lịch sử phạm tội hay không.
16. Thành viên gia đình ở Nhật. (Không có thì không điền)
17. Thông tin về trường học: tên trường, địa chỉ, số điện thoại
18. Số năm đi học (tình từ lúc học tiểu học)
19. Bậc học cuối cùng hoặc bậc học đang học, tên trường, thời điểm tốt nghiệp hoặc dự định tốt
nghiệp.
20. Năng lực tiếng Nhật: điên chứng chỉ tiếng Nhật hoặc khóa học tiếng Nhật bận từng nhận
21. Lịch sử học bằng tiếng Nhật (điền trong trường hợp bạn học bậc phổ thông trung học ở Nhật)
22.
+ Tích và điền số tiền hỗ trợ tài chính ở Nhật: tiền do bạn kiếm được, tiền từ nước ngoài hỗ trợ,
tiền
+
+


do

người

Trường
Thông

tin

hợp
người

hỗ

hỗ

trợ

nhận

tiền

trợ

(tên,



Nhật,


học

bổng.

từ

nước

ngoài.

chuyển
địa

chỉ,

nghề

nghiệp,

thu

nhập)

+ Quan hệ của người hỗ trợ với người làm đơn (trong trường hợp bạn tích vào ô có người hỗ trợ
tài

chính)

+ Thông tin cơ quan đoàn thể cấp học bống (trong trường hợp bạn nhận học bổng).

23. Nếu bạn đang làm thêm thì điền thông tin về chỗ làm và thu nhập của bạn vào.
24. Dự định của bạn sau khi tốt nghiệp: 国国 (về nước) 日本での進国 (học tiếp ở Nhật) 日本で
の就職 (Đi làm ở Nhật) その他 (dự định khác)
25. Người bảo lãnh ở Nhật (Nếu bạn đang học cấp 2 hoặc tiểu học)


26.

Người

đại

diện

Nguồn: />


Nhật

(Nếu

người

đại

diện

điền

đơn


hộ

bạn)



×