Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

65 Bài tập hình học 12 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.85 KB, 53 trang )

65 BÀI TẬP MÔN HÌNH HỌC LỚP 12 CÓ
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Cho vectơ
a)
b)

r
u = ( 3;2; −5 )

r
u

. Trong các vectơ sau đây, vectơ nào cùng phương với ?

r
a = ( −6; −4;10 )
r
b = ( 1; 4; −2 )

Câu 2:
Cho

r
r
u = ( 1;2;3) v = ( 2;2; −1)

,

a) Tìm


r
x

biết

,

ur
w = ( 4;0; −4 )

.

r r r ur
x = u − v + 2w

b) Phân tích vectơ

r
t = ( 4;5;6 )

theo các vectơ

r r ur
u , v, w

Câu 3:
Cho 3 vectơ

r
r

r
a = (1, m, 2), b = ( m + 1, 2,1) , c = ( 0, m − 2, 2 )

r r r
a+b = c

Tìm m để
Câu 4:
Cho

r
r
ur
u = (1;2;8); v = ( 5;6;12 ) ; w = (8;8;8)

r r
mu − nv

.

. Tìm điều kiện của m,n để

ur
w

cùng phương với


Câu 5:
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho

a) Xác định t để vectơ

r
r
r r r u
r r
a = (1; −1;0), b = (−1;1; 2), c = i − 2 j , d = i

r
u = ( 2; 2t − 1;0 )

cùng phương với

r
a

.


b) Tìm các số thực m,n,p để
Câu 6:

ur
r r
r
d = ma − nb + pc

Cho điểm M có tọa độ (x,y,z). Tìm tọa độ của điểm đối xứng với điểm M:
a) Qua gốc tọa độ O.
b) Qua mặt phẳng Oxy.

c) Qua trục Oy.
Câu 7:
Cho 2 bộ ba điểm:
A(1;3;1); B (0;1; 2); C (0;0;1)



A '(1;1;1); B '(−4;3;1);C'( −9;5;1)

Hỏi bộ ba điểm nào thẳng hàng.
Câu 8:
Cho A(3;0;4), B(1;2;3), C(9;6;4). Tìm:
a) Trọng tâm tam giác ABC.
b) Tọa độ đỉnh D để ABCD là hình bình hành.
c) Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD.
Câu 9:
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết A(1;0;1), B(2;1;2);D=(1;-1;1);C’(4;5;-5). Tìm tọa
độ các đỉnh còn lại.
Câu 10:
Cho A(2;-1;7), B(4;5;-2), Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại điểm M.
a) Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số nào.


b) Tìm M.
Câu 11: Trong mặt phẳng (P) cho hình chóp S.ABC có tọa độ các đỉnh
æa a 3 ö
÷
A(0;0;0); B ç
;
;0÷

; C (a;0;0); S (0;0; a )
ç
÷
ç
÷
ç
è2 2
ø

. Tính góc giưa hai đường thẳng AB và SC.

Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh là a. Gọi N là trung điểm của
B’C’.
Tính góc giữa hai đường thẳng AN và BD’
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, gọi M là trung
điểm SC. Có tọa độ các điểm:
O (0;0;0), A(2;0;0), B(0;1;0), S (0;0;2 2), D(0; −1;0), C ( −2;0;0), M ( −1;0; 2)

Chứng minh:
a)

SO ^ ( ABCD )

b) Tính góc giữa SA và BM.
Câu 14: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tọa độ các điểm như sau:
æa a 3
ö
æ
ö
æa 3a 3

ö
3a a 3
÷
÷
÷
ç
ç
÷
÷
÷
A(0;0;0); B(a;0;0);C(0;a 3,0); A 'ç
;
;
a
3
;
B
'
;
;
a
3
;
C
'
;
;
a
3
ç

ç
ç
÷
÷
÷
ç
ç
ç
÷
÷
÷
ç
ç
ç
è2 2
ø è2 2
ø è2 2
ø

Gọi M là trung điểm của BC
a) Chứng minh:

A ' M ^ BC

b) Tính góc giữa hai đường thẳng: AA’ và B’C’
Câu 15: Cho hình hộp chứ nhật ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 1. K là trung điểm
của A’D’. Biết:

BK ^ ( A 'C' D)


Câu 16: Giải phương trình:

. Tính độ dài các cạnh hình hộp chữ nhật.


x x + 1 + 3 − x = 2 x2 + 1

(1)

Câu 17: Giải phương trình
sin x + 2 − sin 2 x + 2 − sin 2 x = 3

(2)

Câu 18: Giải bất phương trình
x − 1 + x − 3 ≥ 2(x − 3) 2 + 2x − 2

(3)

Câu 19: Giải bất phương trình
x + 1 + 2x − 3 + 50 − 3x ≤ 12

(4)

Câu 20: Giải hệ phương trình

x 2 + y 2 = − y(x + z)

x 2 + x + y = −2yz


 2
2
3x + 8y + 8xy + 8yz = 2x + 4z + 2

(5)

Câu 21: Chứng minh rằng hệ sau đây vô nghiệm
 x 4 + y 4 + z 4 = 1
 2
2
2
 x + y + 2z = 7

(6)

Câu 22:
Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta có:

abc(a + b + c) ≤ a 4 + b 4 + c 4

Câu 23:

Chứng minh rằng nếu a > c, b > c và c >0 thì:

c(a − c) + c(b − c) ≤ ab


Câu 24: Gọi

α;β; χ


là 3 góc bất kì. Chứng minh rằng:

4cos 2 α + 1 + 4cos2 β + 1 + 4cos 2 γ + 1 ≤ 21
cos A + cos B + cosC ≤

Câu 25: Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC luôn có:
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

Câu 27: Cho
thức

α, β, γ

3
2

y = x −1 + 2 3 − x

α+β+ γ =

là ba góc dương có

π
2

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu

F = 1 + tan α.tan β + 1 + tan β.tan γ + 1 + tan γ.tan α


Câu 28: Cho 3 vectơ
phẳng.

r
r
r
a = (1; m;2); b = ( m +1;2;1) ; c = ( 0; m - 2;2)

. Tìm m để

r rr
a; b; c

đồng

Câu 29: Cho 4 điểm A(1;0;1); B(-1;1;2); C(-1;1;0); D(2;-1;-2). Chứng minh rằng
A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện.
Câu 30: Trong không gian cho 4 điểm A(0;0;3); B(1;1;5);C(-3;0;0); D(0;-3;0)
Chứng minh 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng.
Câu 31: Tìm m để các bộ ba vectơ sau đồng phẳng:
a)
b)

r
r
r
a = (4;3;4); b = ( 2; - 1;2) ; c = ( 1;2;m)
r
r
r

a = ( 4;2;5) ; b = ( 3;m;3) ; c = ( 2;0;1)

Câu 32: Cho 4 điểm A(1,0,0); B(0,1,0); C(0;0;m); D(-2;1;-1).
Tìm m để C thuộc mặt phẳng (ABD)


Câu 33:
Cho ba điểm A(2;0;0), B(0;3;1), C(-1;4;2).
a) Chứng minh: A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác
b) Tính diện tích tam giác và độ dài trung tuyến AM.
c) Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Câu 34:
Cho tứ diện ABCD, có tọa độ các đỉnh lần lượt là A(0;0;0);
a) Tính diện tích S của tam giác BCD theo
b) Chứng minh rằng :
Câu 35:

 a 3 
S  0;
; h÷
÷
6



;

D ( 0;0; a )

a , b, c


2S ≥ abc ( a + b + c )

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tọa độ các điểm :
a

C  ; 0; 0 ÷;
2


B ( c; 0;0 ) ; C ( 0; b;0 )

 a 3   a

A  0;
;0 ÷
; B  − ; 0;0 ÷
÷
2


  2

. M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Tính diện

tích tam giác AMN.
Câu 36:
Cho 4 điểm: A(1;0;1), B(-1;1;2), C(-1;1;0), D(2;-1;-2)
a) Chứng minh rằng: A,B,C,D là 4 đỉnh của một tứ diện.
c) Tính độ dài đường cao AH của tứ diện ABCD.

Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. (SAB) vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Tọa độ các điểm S

a 3
 0;0;
÷
2 ÷



;A

 a

 − ;0;0 ÷
 2


; B

 3a

 ;0;0 ÷
 2


;D

 a


 − 2 ; 2 a; 0 ÷



. Tính thể tích khối chóp S.BMDN.


Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, SA vuông góc với đáy. Gọi M,N
lần lượt là trung điểm của SA và SD, biết

( 0; 0; 2a )

A(0;0;0)

;B

( a;0;0 )

;C

( a; a; 0 )

; D

( 0; 2a;0 )

; S


.Tính thể tích của khối chóp S.BCNM.

Câu 39:
Cho hình chóp O.ABC có
chóp O.ABC theo a,b,c.

OA = a; OB = b; OC = c

đôi một vuông góc. Tính thể tích khối

Câu 40:
a

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD.
Câu 41: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M 0 (−2;3;1)

và vuông góc với đường thẳng AB với

A(3;1; −2); B(4; −3;1)

.

Câu 42: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M 0 (−2;3;1)

và song song với mặt phẳng (Q):

4 x − 2 y + 3z − 5 = 0


Câu 43: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M 0 (−2;3;1)

và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x-3y+2z-1=0; (R): 2x+y-z-1=0

Câu 44: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
A(2;0; −1); B (1; −2;3); C (0;1; 2)

Câu 45: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm
A(2;0; −1); B (1; −2;3)

và vuông góc với mặt phẳng (Q):

x − y + z +1 = 0


Câu 46: Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn
A(1;1; −1); B(5;2;1).

AB
biết
Câu 47: Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng cho bởi phương trình sau:
a) 2x-3y+4z-4=0 và 3x-y-x-1=0
b) -x+y-z+4=0 và 2x-2y+2z-7=0
c) 3x+3y-6z-12=0 và 4x+4y-8z-16=0

Câu 48: Cho hai mặt phẳng 3x-(m-3)y+2z-5=0 và (m+2)x-2y+mz-10=0. Tìm m sao
cho:
a) Hai mặt phẳng song song.

b) Hai mặt phẳng trùng nhau.
c) Hai mặt phẳng cắt nhau.
Câu 49: Cho hai mặt phẳng có phương trình:
(P): x+2y+2z-1=0
(Q): 2x-4y+3z+4=0
a) Chứng minh (P) và (Q) là hai mặt phẳng vuông góc nhau.
b) Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm A và vuông góc với hai mặt phẳng (P)
và (Q).
Câu 50: Cho hai mặt phẳng có phương trình lần lượt là:

( m2 - 5) x -

2 y + mz + m - 5 = 0



x + 2 y - 3nz + 3 = 0

Tìm m và n để hai mặt phẳng trùng nhau.
Câu 51: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình lần lượt là:
(P): 2x+ny+2z+3=0 và (Q): mx+2y-4z+7=0
Tìm m và n để hai mặt phẳng song song.


Câu 52: Cho mặt phẳng (P) và họ mặt phẳng (Qm) có phương trình lần lượt là:
(P): x+2y+3z-6=0
(Qm): (m+1)x+(m+2)y+(2m+3)z-4m-6=0
a) Chứng tỏ rằng với mọi m mặt phẳng (P) và (Qm) không thể song song với nhau.
b) Xác định m để


( P) º (Qm )

Câu 53: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của:
(Q): x-y+z-1=0 và (R): x+2y-3z+2=0
Và song song với mặt phẳng (N): x+y-z+5=0.
Câu 54: Tìm khoảng cách từ các điểm
x+2y+2z-10=0.

M 0 ( 1; - 1;2) ; M 1 ( 3; 4;1) ; M 2 ( - 1; 4;3)

đến mặt phẳng

Câu 55: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng: (Q): x - 2y + 2z - 3 = 0 và điểm
A(3; 1; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) // mp (Q) và d(A;(P))=2
Câu 3: Trên trục Oy tìm các điểm cách đều hai mặt phẳng:
( P ) : x + y - z +1 = 0



(Q) : z - y + z - 5 = 0

Câu 56: Trên trục Oz tìm các điểm cách đều A(2;3;4) và mặt phẳng (P): 2x+3y+z17=0.
Câu 57: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O,
vuông góc với mặt phẳng (Q):
2

x+ y+z =0

và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng


.

Câu 58: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
B (1;3;0) C (−3; 4;1) D(1; 2;1)

A(1; −1; 2)

,

,
,
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho
khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).


Câu 59: Trong không gian với hệ trục tọa độ
C (1;1;1)

. Viết phương trình mặt phẳng

(P)

(P)

B

Oxyz

đi qua


A

, cho các điểm
và gốc tọa độ

A(1; 2;3) B(0; −1; 2)

,

O

,

sao cho khoảng

(P )

C

cách từ đến
bằng khoảng cách từ đến
.
Câu 60: Tính góc tạo bởi mặt phẳng (P) có phương trình: 2x+y+z-1=0 với các mặt
phẳng (Oyz), (Oxz), (Oxy).
Câu 61: Tính góc tạo bởi mặt phẳng (P): 2x+y+4z=0 và (Q): -x+3y+2z+2016=0.
Câu 62: Tính góc tạo bởi mặt phẳng (P): 3x+y+4z+2017=0 và mặt phẳng (Q) chứa 3
điểm A(1;1;1); B(2;3;0); C(3;4;-1).
Câu 63: Cho mặt phẳng (Q) chứa 2 điểm A(0,1,1), B(1;0;-1) và tạo với (P); 2x-2yz+1=0 một góc 600. Tìm tọa độ giao điểm M của (Q) với trục Oz.
Câu 64: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (Q): x + 2y +z -3 = 0 và vectơ
r

u = ( 1; - 1; - 1)

. Viết phương trình mp (P) biết

hợp với mp (Q) một góc

α

α

thỏa cos =

3
6

r
u

có phương song song với (P) và (P)

.

Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
mặt phẳng

(P ) : x + 2 y + z − 3 = 0

mặt phẳng (P) một góc  thoả mãn

3

6

.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

a) Ta có:
3
2 −5 − 1
=
=
=
−6 −4 10 2



. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và tạo với
cos α =

Câu 1:

A(−1;2; −3), B(2; −1; −6)


Suy ra:

r
1 ur
u = − u'
2


r
u

Vậy và

ur
u'

cùng phương.

b) Ta có:
3 2

1 4
r
u

Vậy và

ur
u'

không cùng phương.

Câu 2:
a) Ta có:
r r r ur
x = u − v + 2w = (1;2;3) − (2; 2; −1) + 2(4;0; −4)
= ( 1 − 2 + 8;2 − 2 + 0;3 + 1 − 8 )

= (7;0; −4)

b) Ta có:
r
r
r
ur
t = mu + nv + p w

Với:
r
mu = m ( 1;2;3 )
r
nv = n ( 2;2; −1)
ur
p w = p (4;0; −4)

r
r
ur
mu + nv + p w = ( m + 2n + 4 p; 2m + 2n;3m − n − 4 p )


r
r
r
ur
t = mu + nv + p w
5


m
=

 m + 2n + 4 p = 4
2


⇔  2m + 2n = 5
⇔ n = 0
3m − n − 4 p = 6

3

p =
8


Vậy:

r 5r
r 3 ur
t = u + 0.v + w
2
8

Câu 3:
Ta có:

r r
a + b = ( m + 2, m + 3,3)


Do đó:
r r r
r r2 r2
a+b = c ⇔ a+b = c
⇔ ( m + 2) + ( m + 2) + 9 = ( m − 2 ) + 4
2

2

2

⇔ m 2 + 12m + 9 = 0 ⇔ −6 ± 3 3

Câu 4:
Ta có:
r r
mu − nv = m ( 1;2;8 ) − n ( 5;6;12 )
= ( m − 5n;2m − 6n;8m − 12n )
ur
w

cùng phương với

Khi đó:

r
r
mu − nv


khi:

r r
ur
mu − nv = k w


 m − 5n = k 8

 2m − 6n = k 8
8m − 12 n = k 8


Khi
Khi

k =0
k ≠0

(I)

thì m=n=0
(I) trở thành:

 m − 5n 2m − 6n
 8 =
m − n = 0
8
⇔
⇔m=n


m

5
n
8
m

12
n
7
m

7
n
=
0


=
 8
8

Vậy

ur
w

cùng phương với


r
r
mu − nv

với m,n bất kì sao cho m=n.

Câu 5:
r
u

a) cùng phương với

r
a

khi:

1 = 2k
1 = 2k

−1 = (2t − 1)k ⇔ 
−1 = (2t − 1) k
0 = 0 k

1

k =
⇔
2
−1 = (2t − 1)k


1
2

Với t= thì ta có:

1

k =
2

−1 = 0

Vô nghiệm


t≠

Với

1
2

thì ta có:

b) Ta có:

1

k = 2

−1
1
−1

= ⇔t=

2t − 1 2
2
k = −1
2t − 1


r r r
c = i − 2 j = (1;0;0) − 2(0;1;0) = (1; −2;0)

ur
r
r
r
d = ma − nb + pc
⇔ (1;0;0) = m(1; −1;0) − n(−1;1;2) + p(1; −2;0)
m + n + p = 1
m = 2


⇔  − m − n − 2 p = 0 ⇔ n = 0
0 m − 2 n + 0 p = 0
 p = −1




Vậy m=2;n=0;p=-1
Câu 6:
a)
b)
c)

M 1 ( − x, − y , − z )
M 2 ( x, y , − z )
M 3 ( − x, y , − z )

Câu 7:
Ta có:
uuu
r
AB = (−1; −2;1)
uuur
AC = (−1; −3;0)

Nếu A,B,C thẳng hàng



tồn tại k sao cho:

)


uuu
r

uuur
AB = k . AC
−1 = − k

⇔ −2 = −3k (VN )
1 = 0k


Vậy A,B,C không thẳng hàng.
Tương tự, ta có:
uuuuu
r
A ' B ' = (−5;2;0)
uuuuu
r
A ' C ' = ( −10;4;0 )

uuuuur uuur
⇒ A ' C ' = 2 AB

Vậy A’, B’, C’ thẳng hàng.
Câu 8:
a) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có:
x A + xB + xC
13


x
=
x

=
G
G


3
3


y A + yB + yC
8


⇔  yG =
 yG =
3
3


z A + z B + zC
11


zG =
 zG =

3
3




Vậy

 11 8 11 
G ; ; ÷
3 3 3

b) Gọi

D ( xD ; y D ; z D )

uuu
r
AB = ( −2;2; −1)
uuur
DC = (9 − xD ;6 − yD ;4 − z D )


Để ABCD là hình bình hành thì:
uuur uuur
AB = DC

Hay:

−2 = 9 − xD
 xD = 11


2 = 6 − yD ⇔  yD = 4 ⇒ D(11; 4;5)
−1 = 4 − z

z = 5

D
 D

c) Gọi I là giáo điểm hai đường chéo AC và BD thì:

I là trung điểm của AC

x A + xC

x
=
=6
I

2

y +y

⇔  yI = A C = 3 ⇔ I (6,3, 4)
2

z A + zC

 zI = 2 = 4


Câu 9:


Ta có:
Gọi

uuur
uuur
AB = (1;1;1) AD = (0; −1;0)

C ( xC ; yC ; zC )

Theo qui tắc hình bình hành ta có:


 xC − 1 = 1 + 0
 xC = 2


⇔  yC − 0 = 1 + (−1) ⇔  yC = 0 ⇒ C (2;0;2)
uuur uuur uuur
z −1 = 1+ 0
z = 2
 C
 C
AC = AB + AD

Ta có:

.

uuur
CC' = (2;5; −7)


 xA ' − 1 = 2
 xA ' = 3
uuuur uuuu
r


A A ' = CC ' ⇔  y A ' − 0 = 5 ⇔  y A ' = 5 ⇒ A '(3;5; −6)
 z − 1 = −7
 z = −6
 A'
 A'

Tương tự:
uuur uuuu
r
BB ' = CC ' ⇒ B '(4;6; −5)
uuuur uuuu
r
D D ' = CC ' ⇒ D '(3;4; −6)

Câu 10:
a) Vì

M ∈ mp (0 yz ) ⇒ M (0, y, z )

Gọi k là tỉ số mà điểm M chia đoạn thẳng AB.
Ta có:
x A − kxB
2 − 4k



x
=
0
=
(1)
M


1− k
1− k


y A − ky B
−1 − 5k


⇔  yM =
(2)
 yM =
1

k
1

k


z A − kz B

7 + 2k


 zM = 1 − k
 zM = 1 − k (3)


(1) ⇒ k =

1
2

thế vào (2) (3):

yM = −7 zM = 16


k=

Vậy M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số

1
2

b) Tọa độ điểm M(0;-7;16)
Câu 11:

Ta có:

uuu

r æa a 3 ö
ç ;
÷
AB =ç
;0÷
÷
ç
÷
ç
è2 2
ø

uur
SC = ( a;0; - a )

uuu
r uur
AB.SC
2
cos ( AB, SC ) = uuu
Þ (·AB, SC ) » 69018'
r uur =
4
AB . SC

Câu 12:

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi đó ta có tọa độ các đỉnh của hình lập phương như sau:
A '(0;0;0), B '(a;0;0), D '(0; a;0), C '( a; a;0), A(0;0; a), B(a;0; a ),

C ( a; a; a), D(0; a; a)


N là trung điểm của B’C’ nên:

a
N (a; ;0)
2

Ta có:
uuur  a

AN =  a; ; − a ÷
 2

uuuu
r
BD ' = ( −a; a; −a )

Ta có:
uuur uuuu
r
| AN .BD ' |
r =
cos(AN, BD')= uuur uuuu
| AN || BD ' |

Vậy:

(·AN , BD ') » 78054'


Câu 13:

a) Ta có:
uur
SO = (0;0;2 2)

−a 2 +

a2
+ a2
2

1
a2 + a2 + a2 . a2 + a2 + a2
4

=

3
9


uuu
r
BD = ( 0; - 2;0)

uuu
r
AC = (- 4;0;0)

uur uuu
r
SO.BD = 0 Þ SO ^ BD (1)
uur uuu
r
SO. AC = 0 Þ SO ^ AC (2)

Từ (1) (2) suy ra:

SO ^ ( ABCD)

b) Ta có:

uur
SA = 2;0; - 2 2
uuur
BM = - 1; - 1; 2

(

)

(

)

uur uuuu
r
| SA.BM |
r =

cos( SA, BM ) = uur uuuu
| SA | . | BM |

2.( −1) + 0.( −1) + ( −2 2). 2

(

)

2

22 + 02 + −2 2 . 12 + 12 + 2

Do đó góc giữa hai đường thẳng này là

Câu 14:

=

3
2

.
600

.


a) Ta có:


uuuur
A ' M = 0;0; - a 3

uuu
r
BC = - a; a 3;0

(

(

)

)

uuur uuu
r
AM .BC = 0

Ta có:

Vậy AM vuông góc BC.
b) Ta có:
ö
uuur æa a 3
ç
÷
AA ' =ç
;
; a 3÷

÷
ç
÷
ç
2
2
è
ø
uuuur
B ' C ' = a; - a 3;0

(

)

uuur uuuur
AA '.B ' C '
1
cos( AA ', B ' C ') = uuur uuuur =
AA ' B ' C ' 4


Vy:

(ãAA ', B ' C ') ằ 75031'

Cõu 15:
Chn h trc ta nh hỡnh v, ta cú:

A(0;0;0); B(x,0,0), C(x,y,0); D(0;y;0);

A'(0;0;z); B'(x,0,z); C'(x,y,z); D'(0;y;z)

K l trung im ca AD nờn

Ta cú:

ổ y ử
Kỗ
0; ; z ữ




ố 2 ứ

uuu
r uuuur
ỡù BK ^ A ' C '
BK ^ ( A ' C ' D ) ị ùớ uuu
r uuuu
r (1)
ùù BK ^ A ' D
ùợ


uuu
r æ y ö uuu
r
uuuu
r

÷
BK = ç
x
;
;
x
;
AC
=
x
,
y
,0
;
A
'
D
= ( 0; y; - z )
(
)
÷
ç
÷
ç
è 2 ø
ìï 2 y 2
ïï - x + = 0
ï
2
( 1) Û ïí 2

ïï y
ïï - z 2 = 0
ïî 2

Giải hệ:
ìï 2 y 2
ïï - x + = 0
ïï
2
ïï 2
y
( 1) Û ïí - z 2 = 0 Û
ïï 2
ïï
ïï x. y.z =1
ïï
î

ìï
1
ïï x = z =
6
2
í
ïï
3
ïîï y = 2

Câu 16:
ĐK:

Đặt

−1 ≤ x ≤ 3

r
r
u = (x;1), v = ( x + 1; 3 − x )

Khi đó

rr
u.v = x x + 1 + 3 − x;
r r
u . v = x 2 + 1. ( x + 1) 2 + ( 3 − x ) 2 = 2 x 2 + 1

Do đó phương trình (1) xảy ra khi

.

rr r r
r r
u.v = u . v ⇒ u, v

cùng phương




x
x +1

=
1
3− x

⇔ x2 =

(ĐK: 0< x < 3)

x +1
⇔ x 3 − 3x + x + 1 = 0
3− x

⇔ (x − 1)(x 2 − 2x − 1) = 0
⇔ x1 = 1, x 2 = 1 + 2, x 3 = 1 − 2

Với nghiệm

x3 = 1 − 2

< 0 không thỏa mãn đk

Câu 17:
Đặt

r
r
2
u = (sin x;1; 2 − sin x ), v = (1; 2 − sin 2 x;sin x)

Ta có:


r r
u=v= 3

Phương trình (2) xảy ra khi

rr r r
u.v = u . v

= 3, vậy ta có hệ phương trình:

sin x = k


2
 1 = k 2 − sin x

2
 2 − sin x = k sin x
⇒ k = 1và sin x = 1 ⇒ x =

Câu 18:
ĐK:

x ≥1

π
+ k2π(k ∈ Z)
2



×