Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Chuyên đề Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 46 trang )



TRƯỜNG THCS & THPT LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ: XÃ HỘI
NHÓM ANH VĂN



* PHƯƠNG PHÁP RA ĐỀ
* PHƯƠNG PHÁP RA ĐỀ


TRẮC NGHIỆM
TRẮC NGHIỆM

* HƯỚNG DẪN HỌC SINH LÀM
BÀI TRẮC NGHIỆM



1.Goals ( mục đích ) : Test knowledge
2.Timing ( thời gian ) :
3.Total sentences ( số lượng câu hỏi ) :

4. Skills testing ( các kỷ năng ) :
5 Form ( cấu trúc ) :
7.Answer key ( đáp án )
6. Answer sheet ( phiếu trả lời )


Xác đònh lượng kiến thức trọng tâm


cần ra trong bài kiểm tra đó.

1.Goals ( mục đích ) : Test knowledge
2.Timing ( thời gian ) :
3.Total sentences ( số lượng câu hỏi ) :

4. Skills testing ( các kỷ năng ) :
5 Form ( cấu trúc ) :
7.Answer key ( đáp án )
6. Answer sheet ( phiếu trả lời )


Thời gian và lượng câu hỏi
phải phù hợp với từng bài kiểm tra .
Ex : Bài kiểm tra 45’
thường 30 câu

1.Goals ( mục đích ) : Test knowledge
2.Timing ( thời gian ) :
3.Total sentences ( số lượng câu hỏi ) :

4. Skills testing ( các kỷ năng ) :
5 Form ( cấu trúc ) :
7.Answer key ( đáp án )
6. Answer sheet ( phiếu trả lời )


Structure and vocabulary
Reading comprehension
Writing

Time
Questions
Total score
Instruction

Ex : Circle the correct answer before the letter ( a, b , c or d )
………. We miss the train , we can get the next one .
a. When b. while c. if d. since
if
Instruction of Structure and
vocabulary
Circle the correct answer before
the letter ( a , b ,c or d )

Structure and vocabulary
Reading comprehension
Writing
Time
Questions
Total score
Instruction

Instruction of reading
comprehension
Ex :For new children to the school ,
the teacher use the simple words ,
gestures and body ( 1 ) ……….
a. language b. movement c. works d. actions
language
Read the following passage and circle the

correct answer before the letter
( a , b , c or d )

Structure and vocabulary
Reading comprehension
Writing
Time
Questions
Total score
Instruction

Ex : “I / love / these / roses “ , Miss Nga says.
a . Miss Nga said she loved those roses.
b. Miss Nga said me she loved these roses.
c. Miss Nga told me she loved those roses.
d. Miss Nga ased me to love these roses.
Instruction Writing
Circle the correct answer (a ,b c or d)
that make the correct answer to the
words given

4. Form ( cấu trúc )
4. Form ( cấu trúc )



Ex: Trong1 câu từ phải chọn là 1 danh từ thì cả
4 câu đều là danh từ , tính từ thì 4 câu đều tính
từ , cụm từ thì cả 4 câu đều là cụm từ………


Ex : My students are interested in ……… papers
around the school yard.

a. selecting b. collecting c. taking d. choosing

- Đa dạng về mẫu câu , từ loại và phải cân đối
về số lượng của từng mẫu câu đó.
Trong mỗi câu trắc nghiệm thì cấu trúc phải
song song với nhau

1.Goals ( mục đích ) : Test knowledge
2.Timing ( thời gian ) :
3.Total sentences ( số lượng câu hỏi ) :

4. Skills testing ( các kỷ năng ) :
5 Form ( cấu trúc ) :
7.Answer key ( đáp án )
6. Answer sheet ( phiếu trả lời )


5. Answer sheet (phiếu trả lời )
5. Answer sheet (phiếu trả lời )
1 a b c d
(Nếu giáo viên cho học sinh làm bài
(Nếu giáo viên cho học sinh làm bài
trên phiếu trắc nghiệm )
trên phiếu trắc nghiệm )
Ex : Circle the best answer a , b , c or d
Ex : Circle the best answer a , b , c or d


1.Goals ( mục đích ) : Test knowledge
2.Timing ( thời gian ) :
3.Total sentences ( số lượng câu hỏi ) :

4. Skills testing ( các kỷ năng ) :
5 Form ( cấu trúc ) :
7.Answer key ( đáp án )
6. Answer sheet ( phiếu trả lời )


6. Asnwer key ( ñaùp aùn )
6. Asnwer key ( ñaùp aùn )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×