Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Câu hỏi + đáp án kiểm tra chụp ảnh phóng xạ bậc II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 28 trang )

ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996

Câu hỏi kiểm tra chụp ảnh phóng xạ bậc Ii
Câu 1. Những ống tia X điện áp thấp thường được gắn các cửa sổ làm bằng:
a. Chất dẻo
b. Beryllium
c. Thuỷ tinh
d. Chì
Câu 2. Một chùm tia X đơn sắc là:
a. Một chùm tia hẹp được dùng để tạo ra những ảnh chụp phóng xạ có độ
tương phản cao.
b. Một chùm tia X không đồng nhất
c. Một chùm tia chỉ chứa bức xạ -X đặc trưng
d. Một chùm gồm các bức xạ có cùng chiều dài sóng
Câu 3. Phương pháp chung tạo ra tia X liên quan đến việc hãm đột ngột các
điện tử có vận tốc lớn bởi một vật rắn. Vật này được gọi là:
a. Cốc hội tụ
b. Sợi đốt
c. Bia
d. Cathode
Câu 4. Nếu cần chụp ảnh phóng xạ một sản phẩm bằng thép dày 18 cm (7inch)
thì nguồn gamma nào dưới đây có khả năng được sử dụng nhất ?
a. Co-60
b. Tm- 170
c. Ir- 192
d. Cs- 137
Câu 5. Một nguồn tia gamma Co-60 có giới hạn chiều dày thực tế xấp xỉ :
a. 63 mm (2,5 in ) thép hoặc tương đương
b. 102 mm (4 in) thép hoặc tương đương
c. 23 cm (9 in) thép hoặc tương đương
d. 28 cm (11 in) thép hoặc tương đương


Câu 6. Độ hấp thụ tia gamma phát ra từ một nguồn cho trước khi đi qua vật
chất phụ thuộc vào:
a. Nguyên tử số, mật độ và chiều dày lớp vật chất
b. Modul Young của vật chất
c. Giá trị tỉ số Poisson của vật chất
d. Giá trị hoạt độ riêng của nguồn

.

Ban KTTN & P.CN
Trang 1 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
Câu 7. Thực tế việc các chất khí ion hoá và trở thành các chất dẫn điện khi bị
bức xạ tương tác làm cho chúng hữu ích trong:
a. Các bộ biến thế tia X
b. Các ống phát tia X
c. Vật che chắn
d. Thiết bị phát hiện bức xạ
Câu 8. Vận tốc của các điện tử đập vào bia trong ống tia X phụ thuộc vào:
a. Nguyên tử số của vật liệu cathode
b. Nguyên tử số của vật liệu sợi đốt
c. Hiệu điện thế giữa cathode và anode
d. Dòng điện trong mạch chỉnh lưu
Câu 9. Sự phân bố không đều của các hạt đã hiện trong lớp nhũ tương của
một phim tia X đã xử lý gây ra cảm giác chủ quan về :
a. Độ hạt
b. Các vết sọc
c. Các đốm

d. Các bọt trắng
Câu 10. Một nguồn Co - 60 theo báo cáo có chu kỳ bán rã 5,3 năm. Sau hai
năm cần tăng thời gian chiếu thêm bao nhiêu để được các ảnh chụp
phóng xạ có cùng chất lượng như khi chụp với nguồn lúc ban đầu.
a. Không cần thay đổi thời gian chiếu
b. Thời gian chiếu cần tăng thêm 11%
c. Thời gian chiếu cần tăng thêm 31%
d. Thời gian chiếu cần tăng thêm 62 %
e. Thời gian chiếu cần tăng thêm 100%
Câu 11. Một nguồn Ir -192 có chu kỳ bán rã 75 ngày, cung cấp một thời gian
chụp tối ưu một đối tượng cho trước là 20 phút. Sau 5 tháng, để tạo ra
được cùng mật độ chụp ảnh phóng xạ (các điều kiện khác được giữ
nguyên) thời gian chiếu sẽ cần là:
a. 10 phút
b. 20 phút
c. 1giờ 20 phút
d. 6 giờ
Câu 12. Trong các nguồn dưới đây, nguồn có bức xạ xuyên được sâu nhất là:
a. Co -60.
b. ống phát tia X với điện áp đỉnh 220 KV
c. Máy betatron phát tia X 15 MeV.
d. Các điện tử phát ra từ Ir -192

.

Ban KTTN & P.CN
Trang 2 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996

Câu 13. Cường độ tia gamma tại một điểm cách 30 cm nguồn Co- 60 hoạt độ 37
GBq (1Ci) gần bằng:
a. roentgen/ giờ
b. 1000 roentgen/ giờ
c. 1 roentgen/ phút
d. 10 milliroentgen/ ngày
Câu 14. Lỗ hội tụ trong một ống tia X:
a. Nghiêng 300 so với hướng vuông góc của trục ống phóng
b. Được duy trì bởi một điện áp âm lớn trong quá trình vận hành
c. Nên lớn tới mức có thể được để đảm bảo một chùm bức xạ sơ cấp hẹp.
d. Nên nhỏ tới mức có thể được mà không làm giảm tuổi thọ của ống.
Câu 15. Trong một ống tia X, sợi đốt và cốc hội tụ là hai bộ phận chính của:
a. Anode.
b. Cathode
c. Bộ tạo dạng-chỉnh lưu.
d. Biến thế tia X.
Câu 16. Lượng bức xạ tạo ra một đơn vị điện tích tĩnh điện trong 0,001293g
không khí khô bởi hiệu ứng ion hoá được gọi là một:
a. Millicurie
b. Gamma.
c. Roentgen.
d. Curie.
Câu 17. Hoạt độ riêng của một nguồn đồng vị thường được đo bằng:
a. Triệu eletro-vol (MeV).
b. Số curie trong một gam (Ci/g).
c. Số roentgen trong một giờ (R/h)
d. Số đếm trong một phút (cpm)
Câu 18. Đồng vị nào dưới đây có thời gian bán rã dài nhất:
a. Tm-170
b. Co-60

c. Ir-192
d. Cs-137
Câu 19. Khi các điện tử đập vào bia trong ống tia X, năng lượng chủ yếu
chuyển thành:
a. Tia X sơ cấp
b. Tia X thứ cấp
c. Các tia X có chiều dài sóng ngắn.
d. Nhiệt.

.

Ban KTTN & P.CN
Trang 3 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
Câu 20. Độ dốc của đường thẳng nối hai điểm độ đen cụ thể trên đường đặc
trưng của một phim được gọi là:
a. Tốc độ của đường cong
b. Khoảng độ dày ( latitute )
c. Gradient trung bình
d. Mật độ
Câu 21. Theo định nghĩa, một phim có khoảng chiều dày (latitute) lớn thì cũng
có:
a. Độ sắc nét kém.
b. Độ tương phản thấp.
c. Tốc độ lớn.
d. Không phải các đặc trưng trên.
Câu 22. Mục đích của việc lưu thông dầu trong một số loại ống tia X là để:
a. Bôi trơn các phần chuyển động

b. Hấp thụ bức xạ thứ cấp.
c. Giảm nhu cầu dùng dòng điện lớn
d. Tản nhiệt .
Câu 23. Một ống tia X với lỗ hội tụ nhỏ được xem là tốt hơn ống có lỗ hội tụ
lớn khi muốn có:
a. Khả năng xuyên sâu lớn hơn
b. Độ sắc nét tốt hơn.
c. Độ tương phản kém hơn
d. Độ đen của phim lớn hơn
Câu 24. Một phương pháp để giảm độ tương phản của ảnh chụp phóng xạ là:
a. Tăng khoảng cách giữa nguồn bức xạ và vật kiểm tra.
b. Giảm khoảng cách giữa vật kiểm tra và phim.
c. Giảm chiều dài sóng của bức xạ sử dụng
d. Tăng thời gian hiện hình theo khuyến cáo của nhà sản xuất
Câu 25. Các lá chì mỏng tiếp xúc sát với phim khi chụp sẽ làm tăng độ đen của
phim vì chúng:
a. Phát huỳnh quang và ánh sáng nhìn thấy được giúp thêm liều chiếu lên
phim .
b. Hấp thụ bức xạ tán xạ .
c. Ngăn ngừa các bức xạ tán xạ ngược làm mờ phim
d. Phát ra các điện tử khi bị chiếu bởi tia X và gamma giúp cho phim đen
hơn.

Câu 26. Các ống tia X thường được đặt trong lớp vỏ chống xốc để:
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 4 of 28



ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
a.
b.
c.
d.

Tản nhiệt
Bảo vệ để người vận hành không bị xốc bởi điện áp cao
Ngăn không cho ống bị chiếu bởi bức xạ thứ cấp.
Tăng hiệu suất của bộ tạo dạng

Câu 27. Một ống tia X được thiết kế cho công suất đỉnh 250 KV. ống này có thể
được vận hành ở chế độ cực đại là:
a. Điện áp đỉnh 250.000 V
b. Điện áp hiệu dụng 250 KV
c. Điện áp 250.000.000V rms
d. Điện áp trung bình 250 KV.
Câu 28. Một bộ chọn điện áp cấu tạo gồm một biến thế lõi bằng sắt với cuộn
dây đơn có một loạt búa gõ tại các điểm khác nhau trên cuộn dây này,
được gọi là:
a. Bộ biến đổi điện áp cao.
b. Một biến áp của sợi đốt
c. Một bộ biến áp tự động
d. Một bộ biến đổi công suất
Câu 29. Trong chụp ảnh phóng xạ bằng tia X, dòng điện xoay chiều phải được
chuyển thành dòng một chiều dạng xung để đáp ứng yêu cầu về dòng
đồng hướng. Sự thay đổi này có thể được thực hiện bởi:
a. Bộ biến áp
b. Bộ tạo dạng-chỉnh lưu
c. Anode

d. Cathodes
Câu 30. Khi chụp ảnh phóng xạ với độ nhạy 2-2T, một vật chỉ thị xuyên thấu
ASTM đối với thép dày 63 mm có một chiều dày là:
a. 13 mm( 0,5in.)
b. 64 µm ( 2,5mils)
c. 127 µm ( 5 mils)
d. 1270 µm ( 5 mils)
Câu 31. Các ống van được sử dụng trong thiết bị tia X để:
a. Cung cấp sự tạo dạng-chỉnh lưu cần thiết
b. Kích hoạt và dừng kích hoạt ống tia X
c. Nung nóng sợi đốt trong ống tia X
d. Điều chỉnh kích thước bia

Câu 32. Một ảnh chụp phóng xạ chất lượng tốt thu được khi chụp một vật đúc
bằng thép dày 76 mm bằng nguồn Co-60 với thời gian chiếu 10 phút tại
khoảng cách từ nguồn đến phim là 91 cm. Nếu thay đổi khoảng cách
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 5 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
này thành 61 cm, để thu được ảnh chụp tương tự ( các điều kiện khác
không đổi), thời gian chụp cần phải là:
a. 1,6 phút.
b. 4,4 phút.
c. 6,4 phút.
d. 8,8 phút.
Câu 33. Khi các vết dạng chân chim sắc nét màu đen xuất hiện không tương

ứng với bất kỳ một bất liên tục nào thì chúng có thể được tạo bởi
a. Thời gian hiện lâu trong thuốc hiện đã cũ
b. Phim bị chiếu bởi tia vũ trụ trong quá trình lưu giữ
c. Tích tĩnh điện do ma sát
d. Quá trình rửa sạch không đủ sau khi hãm
Câu 34. Việc điều chỉnh dòng ống trong các mạch của ống tia X thông
dụng được thực hiện bởi:
a. Việc điều chỉnh dòng nung nóng sợi đốt
b. Việc điều chỉnh khoảng cách từ bia tới cathode
c. Lắp thêm điện trở trong vật liêu chì của anode
d. Mở cửa chớp trên cổng ống tia X
Câu 35. So với các ảnh chụp phóng xạ với điện áp thấp thì các bức ảnh chụp
với điện áp cao có:
a. Độ tương phản lớn hơn
b. Khoảng chiều dày chụp được lớn hơn
c. Tỷ lệ bức xạ tán xạ tăng lên so với cường độ của chùm sơ cấp
d. Cả ba điều trên đều không đúng
Câu 36. Các màn lọc được dùng ở cửa ống tia X:
a. Làm tăng chùm tia X do đóng góp của bức xạ thứ cấp.
b. Lọc bớt các tia X có chiều dài bước sóng ngắn để tạo ra bức xạ “mềm
hơn”
c. Là phương tiện để thay đổi cường độ tia X
d. Lọc bớt các bức xạ mềm nhằm làm cho chùm đồng đều hơn
Câu 37. Một vật chỉ thị xuyên thấu ASTM sử dụng khi kiểm tra thép tấm dày 13
mm ở mức chất lượng 2-2T tại khoảng cách 41 cm từ nguồn tới phim
sẽ được làm bằng :
a. Tấm nhôm dày 127µm
b. Tấm nhôm hoặc thép dày 1270 µm
c. Tấm thép dày 254 µm
d. Tấm thép dày 51 µm

Câu 38. Các tấm màn lọc được đặt giữa ống tia X và mẫu vật có xu hướng làm
giảm bức xạ tán xạ ở rìa mẫu chụp do
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 6 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
a.
b.
c.
d.

Hấp thụ các thành phần của chùm sơ cấp có bước sóng dài hơn
Hấp thụ các thành phần của chùm sơ cấp có bước sóng ngắn hơn
Hấp thụ bức xạ tán xạ ngược
Giảm cường độ của chùm.

Câu 39. Ngoài chức năng của một màn lọc, các màn có nguyên tử số lớn (ví
dụ antimon chì) còn:
a. Làm giảm khoảng cách nguồn-phim cần cho một ảnh chụp thích hợp
b. Tăng cường hình ảnh
c. Cho phép dùng phim có tốc độ lớn hơn
d. Giảm độ hạt của ảnh
Câu 40. Khoảng chiều dày trong đó các độ đen thu được thoả mãn cho việc
giải đoán là số đo của:
a. Độ tương phản mẫu vật của một ảnh chụp phóng xạ
b. Độ nhạy chụp ảnh phóng xạ
c. Khoảng chiều dày chụp được của ảnh chụp phóng xạ

d. Độ sắc nét của một ảnh chụp phóng xạ
Câu 41. Phần lớn các phép chụp ảnh phóng xạ gamma được thực hiện với:
a. Các đồng vị tự nhiên
b. Ir-192 hay Co-60
c. Radium
d. Tm-170
Câu 42. Giá trị của độ nhòe hoặc mờ của một ảnh chụp phóng xạ :
a. Tỷ lệ thuận với khoảng cách mẫu vật - phim và tỷ lệ nghịch với kích thước
của điểm hội tụ
b. Tỷ lệ thuận với kích thước của điểm hội tụ và tỷ lệ nghịch với khoảng cách
nguồn – mẫu vật .
c. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách mẫu vật - phim và tỷ lệ thuận với khoảng
cách nguồn –mẫu vật .
d. Tỷ lệ nghịch với kích thước của lỗ hội tụ và khoảng cách nguồn –mẫu vật .
Câu 43. Hình ảnh các bất liên tục gần với phía nguồn của mẫu vật trở nên kém
xác định hơn khi:
a. Khoảng cách từ nguồn đến mẫu vật tăng
b. Chiều dày của mẫu vật tăng
c. Kích thước lỗ hội tụ giảm
d. Chiều dày mẫu vật giảm đi
Câu 44. Sự lọc nội tại của một ống tia X phụ thuộc vào
a. Chiều dày và thành phần hoá học của cửa ống tia X
b. Điện áp đặt vào thiết bị
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 7 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996

c. Khoảng cách từ nguồn đến mẫu vật
d. Vật liệu được sử dụng làm bia
Câu 45. Phim tia X có kích thước hạt lớn
a. Sẽ tạo ra các ảnh chụp có độ sắc nét tốt hơn phim có kích thước hạt nhỏ
b. Có tốc độ nhỏ hơn so với phim có kích thước hạt nhỏ
c. Có tốc độ lớn hơn so với phim có độ hạt nhỏ
d. Sẽ đòi hỏi thời gian chụp lâu hơn so với phim có độ hạt nhỏ
Câu 46. Khi năng lượng hiệu dụng của bức xạ tăng tới khoảng 250 KV:
a. Độ hạt của phim tăng.
b. Độ hạt của phim giảm.
c. Độ sắc nét của ảnh chụp phóng xạ tăng.
d. Tốc độ phim giảm.
Câu 47. Hoạt độ riêng của Co-60 phụ thuộc vào
a. Thời gian vật liệu được đặt trong lò phản ứng
b. Nguyên tử số của nguyên liệu
c. Thông lượng tia gamma chiếu vào nguyên liệu
d. Modul Young của nguyên liệu
Câu 48. Vật liệu được dùng phổ biến nhất để làm bia trong ống tia X là:
a. Đồng.
b. Carbon.
c. Carbide.
d. Tungsten.
Câu 49. Mục đích của việc có một bia dạng đĩa quay nhanh trong quá
trình vận hành trong một số ống tia X là để:
a. Tăng cường độ bức xạ X.
b. Giảm điện áp cần thiết đối với chất lượng của một bức xạ cụ thể
c. Tăng phụ tải cho phép.
d. Không điều nào nói trên là đúng.
Câu 50. Một thiết bị về cơ bản là tổ hợp của nam châm và biến thế được thiết
kế để định hướng và gia tốc các điện tử theo một quĩ đạo tròn tới các

năng lượng rất lớn được gọi là:
a. Máy phát dạng băng tải tĩnh điện.
b. Máy gia tốc thẳng.
c. Betatron.
d. ống tia X dạng điện từ toroid .
Câu 51. Hai nguồn đồng vị với cùng một cường độ có hai giá trị hoạt độ riêng
khác nhau. Nguồn có hoạt độ riêng lớn hơn sẽ:
a. Có kích thước nhỏ hơn nguồn có hoạt độ riêng nhỏ.
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 8 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
b. Có chu kỳ bán rã nhỏ hơn nguồn có hoạt độ riêng nhỏ.
c. Tạo ra các tia gamma cứng hơn nguồn có hoạt độ riêng nhỏ.
d. Có kích thước lớn hơn nguồn có hoạt độ nhỏ.
Câu 52. Một vùng chứa khí được đặt trong một điện trường tạo bởi các điện
cực có một hiệu điện thế tạo nên bộ phận chủ yếu của:
a. Một ống phát tia X điện áp thấp.
b. Một megger.
c. Một ống phát tia X Catod nóng.
d. Một buồng ion hoá.
Câu 53. Hai trở ngại quan trọng đối với chụp ảnh huỳnh quang cường độ cao
là:
a. Không có khả năng lặp lại kết quả và cần thay màn định kỳ.
b. Độ sáng bị hạn chế và cỡ hạt lớn của các màn phát quang.
c. Đắt và tốc độ chậm.
d. Cần phải dùng tia X có chiều dài bước sóng lớn và sự thiếu hụt cường độ

tia X gắn liền với phương pháp này.
Câu 54. Nhìn chung, chất lượng của thiết bị chụp huỳnh quang được xác định
tốt nhất bởi:
a. Số đọc của máy đo độ đen.
b. Phép đo độ nhạy xuyên thấu.
c. Phép đo vùng có khuyết tật.
d. Chuẩn đối chứng.
Câu 55. Trong kiểm tra huỳnh quang, một khó khăn cơ bản là độ sáng thấp của
hình ảnh. Một phương pháp để tăng độ sáng là dùng một trong những
dụng cụ nào dưới đây để chuyển năng lượng của ánh sáng từ bề mặt
màn phốt pho ban đầu cho các điện tử và những điện tử này được gia
tốc và hội tụ lên một màn huỳnh quang nhỏ hơn:
a. Betatron.
b. Bộ khuyếch đại điện tử.
c. Bộ khuyếch đại hoặc tăng cường hình ảnh.
d. Bộ phát của băng tải tĩnh điện.

Câu 56. Một nguyên tắc chung quyết định việc ứng dụng các nguyên lý hình
học của việc tạo bóng là:
a. Các tia X nên được sinh ra từ điểm hội tụ lớn dến mức chừng nào các
điều kiện khác còn cho phép.
b. Khoảng cách giữa nguồn bức xạ và vật kiểm nên nhỏ tới mức có thể.
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 9 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
c. Phim nên đặt xa vật kiểm tới mức có thể.

d. Tia trung tâm nên càng gần như vuông góc với phim càng tốt để duy trì
được các quan hệ về không gian.
Câu 57. Để sử dụng nguyên lý phóng to hình học:
( đặt phim cách xa mẫu kiểm một khoảng)
a. Khoảng cách nguồn-vật kiểm phải bằng một nửa khoảng cách nguồnphim.
b. Nguồn bức xạ phải rất nhỏ.
c. Một cuộn dây hội tụ bằng từ trường phải được đặt gần cửa ra của ống tia
X.
d. Vật kiểm phải có chiều dày đồng nhất.
Câu 58. Độ hấp thụ của một vật liệu khi chụp ảnh phóng xạ có chiều hướng
trở nên ít phụ thuộc vào thành phần vật liệu khi:
a. Số KV tăng.
b. Khoảng cách nguồn-phim giảm.
c. Số KV giảm.
d. Sử dụng một màn lọc.
Câu 59. Công thức (Miliampe x Thời gian)/(khoảng cách)2 là:
a. Được dùng để tính gradient của phim.
b. Định luật tương hỗ.
c. Được dùng để xác định độ tương phản của ảnh chụp.
d. Hệ số liều chiếu.
Câu 60. Phụ tải mà một lỗ hội tụ của ống phát tia X có thể chịu được là do yếu
tố nào dưới đây quyết định:
a. Thành phần cấu tạo của cathode.
b. Kích thước lỗ hội tụ và hiệu suất của hệ thống làm nguội cho anode.
c. Khoảng cách từ anode đến cathode.
d. Dạng sóng của cao áp.
Câu 61. Cassette chứa phim tia X thường được dùng kèm với một lá chì ở
phía sau không tiếp xúc trực tiếp với phim. Mục đích của lá chì này là:
a. Có tác dụng như một màn tăng cường.
b. Để bảo vệ phim tránh bức xạ tán xạ ngược.

c. Cả a và b.
d. Không phải a hoặc b
Câu 62. Một lá chì có một lỗ nhỏ có thể được đặt ở giữa quãng đường từ ống
tia X đến phim để:
a. Xác định kích thước gần đúng của lỗ hội tụ .
b. Đo cường độ của tia trung tâm.
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 10 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
c. Lọc bớt bức xạ tán xạ.
d. Làm mềm bức xạ X
Câu 63. Trong một số trường hợp, việc đặt các viên chì nhỏ xung quanh mẫu
vật có thể có lợi. Mục đích của việc làm này là để:
a. Chống lại sự dịch chuyển của mẫu vật
b. Tăng độ tương phản của vật.
c. Tạo ra các tia X có bước sóng nhỏ hơn.
d. Làm giảm hiệu ứng của bức xạ tán xạ ở rìa mẫu vật .
Câu 64. Khi chụp thép có chiều dày nhỏ hơn 25 mm:
a. Co-60 sẽ cho độ nhạy chụp ảnh lớn hơn máy tia X 250 KV.
b. Một máy tia X 250 KV sẽ cho độ nhạy lớn hơn nguồn Co-60.
c. Sử dụng màn phát huỳnh quang sẽ tạo ra một ảnh có chất lượng hơn khi
dùng màn bằng lá chì.
d. Sử dụng màn bằng lá chì sẽ cần thời gian chụp ngắn hơn so với các màn
huỳnh quang.
Câu 65. Một ảnh chụp phóng xạ được thực hiện với liều chiếu 12mA/min có độ
đen 0,8 trong vùng quan tâm mhất. Có mong muốn tăng độ đen đến

2,0 trong vùng này. Khi đối chiếu với một đường cong đặc trưng của
phim thấy rằng hiệu của logE giữa độ đen 0.8 và 0.2 là 0.76 Đại lượng
ngược lại của log 0.76 là 5.8. Liều chiếu mới phải là bao nhiêu để tạo
ra ảnh chụp có độ đen 2,0:
a. 9.12 mA/phút.
b. 21.12 mA/phút.
c. 69.6 mA/phút.
d. 16 mA/phút
Câu 66. Độ hấp thụ bức xạ bởi một vật liệu thay đổi:
a. Tỷ lệ thuận với bình phương khoảng cách tính từ nguồn.
b. Với chiều dày vật liệu.
c. Tỷ lệ nghịch với lượng bức xạ tán xạ trong vật liệu.
d. Gần như dạng hàm mũ với chiều dày vật liệu.
Câu 67. Trong kỹ thuật chụp ảnh vi mô (microradiography):
a. Các tia X mềm thường được dùng.
b. Điện áp khoảng 5-50 KV thường được dùng.
c. Vật liệu dùng để chụp ảnh thường có độ hạt mịn hơn một phim chụp X
quang thông thường.
d. Tất cả các điều trên đều đúng
Câu 68. Để một ảnh chụp phóng xạ có độ nhạy xuyên thấu 2-2T hoặc tốt hơn:
a. Quy trình chụp ảnh phóng xạ phải có khả năng phân biệt được độ chênh
lệch 2% của chiều dày vật kiểm.
b. Quy trình chụp ảnh phóng xạ phải có khả năng xác định được lỗ 2T trong
vật chỉ thị độ xuyên thấu có chiêù dày bằng 2% chiều dày vật kiểm.
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 11 of 28



ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
c. ảnh chụp phải có khả năng phân biệt được một khuyết tật có chiều dài
tương đương với 2% chiều dày của vật kiểm.
d. Không điều nào ở trên đúng.
Câu 69. Vì các lý do thực tế, hình dạng của đường cong đặc trưng của một
phim X:
a. Không phụ thuộc vào loại phim sử dụng
b. Không phụ thuộc vào năng lượng bức xạ gamma hoặc X.
c. Thay đổi nhiều khi năng lượng bức xạ tia X thay đổi.
d. Được xác định chủ yếu bởi độ tương phản vật
Câu 70. Khái niệm mô tả sự hấp thụ tổng cộng chùm tia hữu ích bởi vỏ ống tia
X, vỏ bọc ngoài ống và bất kỳ vật liệu nào đặt giữa ống và vỏ được gọi
là:
a. Sự hấp thụ phần thừa.
b. Sự hấp thụ của nguồn.
c. Độ lọc đặc trưng.
d. Độ lọc cố hữu.
Câu 71. Khoảng thời gian từ khi đặt phim vào dung dịch hãm đến khi màu vàng
sữa mờ nhạt ban đầu biến mất được gọi là:
a. Thời gian làm sạch.
b. Thời gian hãm.
c. Thời gian làm cứng.
d. Thời gian oxy hoá.
Câu 72. Các yếu tố hình học không phù hợp, sự tiếp xúc kém giữa phim và các
màn chì mỏng và độ hạt của phim là những nguyên nhân có thể của:
a. Độ đen phim lớn.
b. Độ rõ nét kém.
c. Phim bị mờ.
d. Độ đen phim thấp.
Câu 73. Trong chụp ảnh huỳnh quang, biện pháp phổ biến nhất để giảm tới

mức thấp nhất sự mệt mỏi cho người vận hành là:
a. Trang bị cho người vận hành các kính đeo đặc hiệu.
b. Đặt một màn lọc lên màn hình đọc .
c. Thay đổi cường độ của ánh sáng nền.
d. Định kỳ thay đổi người vận hành.
Câu 74. Máy phát tia X nào dưới đây tạo ra chùm bức xạ X hẹp nhất:
a. 10 MeV.
b. 15 MeV.
c. 25 MeV.
d. 1 MeV.
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 12 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
Câu 75. Một ảnh phóng xạ được chụp ở điện áp 500 kV. Nếu tăng điện áp (dẫn
đến tăng năng lượng bức xạ) trong khi các điều kiện khác được giữ
nguyên thì:
a. Độ hạt của phim sẽ tăng lên đáng kể nếu dùng phim tốc độ lớn .
b. Độ hạt của phim sẽ giảm đáng kể nếu dùng phim tốc độ chậm.
c. Độ hạt của phim tăng đáng kể nếu dùng phim loại I.
d. Chỉ có độ thay đổi nhỏ độ hạt của phim.
Câu 76. Một ảnh phóng xạ chụp mối hàn thép sử dụng một betatron 15 MeV.
Sau khi ảnh được hiện, có các chấm lốm đốm trên toàn bộ phim.
Nguyên nhân có thể của các chấm lốm đốm như vậy là:
a. Thời gian chiếu không đúng.
b. Khoảng cách vật-phim quá lớn.
c. Sử dụng một màn chì trong khi chụp không đúng.

d. Bị chiếu quá nhiều bởi tia cực tím.
Câu 77. Sự khác nhau cơ bản giữa một ảnh chụp phóng xạ và một ảnh huỳnh
quang là:
a. Hình ảnh huỳnh quang nhạy hơn.
b. Hình ảnh huỳnh quang là dương bản còn ảnh chụp phóng xạ là âm bản.
c. Hình ảnh huỳnh quang sáng hơn.
d. Không có sự khác biệt cơ bản giữa hai loại ảnh.
Câu 78. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến độ đen của ảnh chụp phóng xạ.
a. Loại phim sử dụng .
b. Kích thước của phim.
c. Lượng bức xạ tổng cộng được phát ra từ nguồn tia X hoặc gamma
d. Tác dụng tăng cường của màn.
Câu 79. Một máy tia X 1000KV đỉnh được sử dụng cùng với màn chì có giới
hạn chiều dày thực tế gần bằng:
a. 38 mm thép hoặc tương đương
b. 76 mm thép hoặc tương đương
c. 127 mm thép hoặc tương đương
d. 41 cm thép hoặc tương đương

Câu 80. Do ảnh hưởng của các yếu tố hình học như kích thước nguồn, khoảng
cách nguồn-vật kiểm, khoảng cách vật kiểm-phim có thể dẫn đến thiếu
độ chính xác hoàn toàn ở gờ của các chỉ thị. Độ không chính xác do
các yếu tố hình học này gây ra được gọi là
a. Hiệu ứng loạn thị
b. Bóng nửa tối (vùng nửa tối)
c. Sự biến đổi hội tụ
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 13 of 28



ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
d. Không phải điều nào ở trên
Câu 81. Hai yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự phù hợp của vật liệu bia trong
một ống phát tia X là:
a. Độ bền kéo và độ bền chảy
b. Điểm nóng chảy và độ lớn từ
c. Điện trở và độ bền kéo
d. Nguyên tử số và điểm nóng chảy
Câu 82. Lý do thời gian chiếu phải tăng 4 lần khi khoảng cách nguồn-phim
tăng gấp đôi là vì:
a. Cường độ của bức xạ giảm theo tốc độ hàm mũ khi khoảng cách nguồnphim tăng.
b. Chất lượng bức xạ tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của khoảng cách nguồnphim.
c. Cường độ bức xạ tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách nguồn-phim.
d. ảnh hưởng của bức xạ tán xạ sẽ lớn hơn khi khoảng cách nguồn-phim
tăng lên.
Câu 83. Yếu tố quan trọng nhất xác định sự hấp thụ tia X bởi mẫu vật là:
a. Chiều dày của mẫu vật
b. Mật độ của mẫu vật
c. Nguyên tử số của vật liệu
d. Modul Young của vật liệu
Câu 84. Hệ số chụp ảnh phóng xạ tương đương đối với thép và đồng ở điện áp
220KV tương ứng là 1.0 và 1.4. Chiều dày nào của thép sẽ cần một
liều chiếu giống như khi chụp một tấm đồng dày 13 mm :
a. 18 mm thép
b. 6 mm thép
c. 36 mm thép
d. 25 mm thép


Câu 85. Biến số kỹ thuật nào dưới đây thường được dùng nhất để điều chỉnh
độ tương phản vật?
a. Khoảng cách nguồn-phim
b. mA
c. KV
d. Kích thước điểm hội tụ
Câu 86. Những phim để quá lâu giữa các màn chì trong điều kiện nhiệt độ và
độ
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 14 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
ẩm cao có thể :
a. Tốc độ tăng nhưng các đặc trưng chất lượng giảm
b. Trở nên mờ hơn
c. Bị lốm đốm
d. Xuất hiện các vùng sáng dạng nhánh cây trong ảnh đã xử lý
Câu 87. Đơn vị định lượng đo độ đen của phim là:
a. Độ rõ nét
b. Mật độ quang học
c. Độ tương phản của phim
d. Độ tương phản chụp ảnh phóng xạ
Câu 88. Một đường cong thể hiện mối liên quan giữa mật độ và logarithm của
liều chiếu hoặc liều chiếu tương đối được gọi là:
a. Một đường cong độ nhạy
b. Một đường cong mật độ -liều chiếu
c. Một đường cong H & D

d. Đường cong cường độ tia X
Câu 89. Độ tương phản vật chịu ảnh hưởng bởi
a. Độ chênh lệch chiều dày trong mẫu vật
b. Chất lượng bức xạ
c. Bức xạ tán xạ
d. Tất cả các điều trên
Câu 90. Dụng cụ nào dưới đây có độ nhạy tốt nhất và có khả năng nhất được
dùng để phát hiện những rò rỉ nhỏ tại một hàng rào bức xạ?
a. Một túi phim
b. Buồng ion hoá dạng bút viết
c. Một ống đếm Geiger
d. Một liều kế

Câu 91. Với điện áp lớn hơn 400 KV, việc sử dụng chì để bảo vệ có thể gặp khó
khăn. Nếu đây là một vấn đề nghiêm trọng thì vật liệu nào dưới đây là
có khả năng nhất được sử dụng như một vật liệu thay thế ?
a. Nhôm
b. Bê tông
c. Thép
d. Boron
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 15 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
Câu 92. Một thuật ngữ định tính thường được dùng để thể hiện kích thước của
chi tiết nhỏ nhất có thể nhìn thấy trên ảnh chụp phóng xạ là:
a. Độ nhạy chụp ảnh phóng xạ

b. Độ rõ nét chụp ảnh phóng xạ
c. Độ tương phản chụp ảnh phóng xạ.
d. Độ tương phản vật
Câu 93. Độ dốc của một đường cong đặc trưng là số đo của:
a. Độ tương phản vật
b. Độ rõ nét chụp ảnh phóng xạ
c. Độ tương phản chụp ảnh phóng xạ
d. Độ tương phản của phim
Câu 94. Một phương pháp chụp ảnh phóng xạ đòi hỏi phải chụp hai ảnh riêng
biệt từ hai vị trí khác nhau để cho cảm giác thấy được hình ảnh 3
chiều khi đọc hai ảnh cùng một lúc bằng một dụng cụ quang học
được gọi là:
a. Chụp huỳnh quang
b. Chụp xêrốc (xeroradiography)
c. Chụp ảnh nổi (Stereoradiography)
d. Chụp song song (parallel radiography)
Câu 95. Chiều sâu của một bất liên tục có thể được đánh giá bằng cách chụp
hai lần trên một phim đơn từ hai vị trí khác nhau của ống phát tia X.
Chiều sâu của bất liên tục được tính từ độ xê dịch của bóng bất liên
tục so với hình ảnh của các vật đánh dấu đặt cố định ở trên và dưới
mẫu vật. Phương pháp này được gọi là:
a. Chụp ảnh phóng xạ nổi (Stereoradiography)
b. Chụp xêrốc
c. Chụp huỳnh quang
d. Phương pháp chụp song song để định vị theo chiều sâu

Câu 96. Việc khuấy liên tục chất hiện trong quá trình xử lý bằng cách dùng
máy khuấy cơ khí hoặc máy bơm lưu thông có thể:
a. Làm tăng tốc độ chu trình xử lý
b. Giúp bổ xung thuốc hiện

c. Tạo nên dòng thuốc hiện không mong muốn dọc theo các vệt nhất định
d. Tạo nên hình mắt lưới
Câu 97. Hoạt tính của thuốc hãm giảm sau một khoảng thời gian sử dụng là
do:
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 16 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
a.
b.
c.
d.

Các thành phần hoạt tính bay hơi
Các thành phần hoạt tính bị hấp thụ bởi ảnh chụp
Dung dịch chất hãm tích luỹ các muối bạc hoà tan
Các thành phần hoạt tính lắng xuống đáy thùng

Câu 98. Khi xử lý ảnh, lưu lượng nước trong một giờ chảy qua thùng rửa nên
là:
a. 2-3 lần thể tích của thùng
b. 4-8 lần thể tích của thùng
c. ít nhất 151 lít/giờ
d. Tăng liên tục tỷ lệ thuận với số ảnh cần xử lý.
Câu 99. Một màn huỳnh quang sulfide cadmium kẽm bị chiếu liên tục bởi ánh
sáng ban ngày, ánh sáng mặt trời hoặc nguồn tia cực tím sẽ:
a. Cần phải nạp lại để có được tính huỳnh quang ban đầu

b. Mất màu và mất bớt độ sáng
c. Đòi hỏi chụp với một điện áp cao hơn để tạo ra hình ảnh thoả mãn
d. Tất cả các điều trên đều đúng
Câu 100. Khi tăng năng lượng tia X hoặc gamma sẽ:
a. Giảm đáng kể Gradient trung bình của một đường cong đặc trưng
b. Tăng đáng kể Gradient trung bình của một đường cong đặc trưng
c. Tăng độ dốc của một đường cong đặc trưng
d. ảnh hưởng ít đến hình dạng của một đường cong đặc trưng
Câu 101. Khi thời gian hiện tăng
a. Đường cong đặc trưng dốc hơn và dịch về phía trái
b. Đường cong đặc trưng dốc hơn và dịch về phía phải
c. Đường cong đặc trưng giữ nguyên dạng nhưng dịch về phía trái
d. It ảnh hưởng đến đường cong đặc trưng
Câu 102. Một đặc tính riêng biệt khi chụp ảnh với điện áp cao là:
a. Có độ tương phản vật tương đối cao
b. Có độ tương phản chụp ảnh phóng xạ tương đối cao
c. Được sử dụng cho vật dày và vật có độ hấp thụ cao
d. Tất cả các điều trên đều là đặc trưng riêng biệt của chụp ảnh phóng xạ
điện áp cao.
Câu 103. Các màn chì được sử dụng gần như cho tất cả các phép chụp khi sử
dụng:
a. Kỹ thuật chụp huỳnh quang
b. Chụp ảnh phóng xạ điện áp thấp
c. Chụp ảnh phóng xạ điện áp cao
d. Chụp xêrốc

.

Ban KTTN & P.CN
Trang 17 of 28



ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
Câu 104. Loại kính nào dưới đây là thích hợp nhất để làm cửa sổ chắn tia X
trên
thiết bị chụp huỳnh quang
a. Pyrex
b. Kính chì
c. Kính quang học
d. Kính ôxyt barium
Câu105. Tốc độ thực tế lớn nhất khi quét một đối tượng kiểm tra trong kiểm tra
chụp huỳnh quang thông thường được ước lượng gần bằng:
a. 18 cm/s
b. 25 mm/s
c. 30 cm/s
d. 76 mm/s
Câu 106. Khi các điều kiện vận hành khác được giữ nguyên, một sự thay đổi
dòng ống gây ra một sự thay đổi về cường độ bức xạ được phát ra
từ một ống tia X, cường độ này gần như tỷ lệ thuận với dòng ống.
Yếu tố cơ bản nào cản trở dạng quan hệ này chính xác là tỷ lệ
thuận?
a. Điện áp và dạng sóng của điện áp bộ biến áp máy tia X thay đổi theo phụ
tải
b. Chiều dài sóng thay đổi không hoàn toàn tỷ lệ thuận
c. Dòng không thể thay đổi được theo tỷ lệ tuyến tính
d. Bức xạ tán xạ không thay đổi theo tỷ lệ thuận.
Câu 107. Khi đọc một ảnh chụp, nhận thấy một hình ảnh của mặt sau cassette
chồng lên hình ảnh của vật cần kiểm tra. Điều này rất có thể là do:
a. Tán xạ ở rìa mẫu
b. Chiếu quá liều

c. Cường độ tia X quá cao
d. Tán xạ ngược
Câu 108. Chiều dày một nửa của chì đối với Co-60 gần bằng 13 mm. Nếu mức
bức xạ ở phía nguồn của tấm chì dày 38 mm là 64 R/h, thì mức bức
xạ
ở phía đối diện sẽ là:
a. 8 R/h
1
21
3 R/h
b.
2
3 R/h
c.
d. 32 R/h
10

Câu 109. Điều nào dưới đây không phải là một yếu tố để xác định độ tương
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 18 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
a.
b.
c.
d.


phản vật:
Bản chất vật kiểm
Chất lượng bức xạ sử dụng
Loại phim sử dụng
Cường độ và sự phân bố của bức xạ tán xạ

Câu 110. Nếu một liều chiếu 60 giây và khoảng cách nguồn – phim bằng 1,2 m
là cần cho một phép chụp cụ thể, thì thời gian chiếu sẽ bằng bao
nhiêu cần cho một phép chụp tương đương khi khoảng cách nguồnphim thay đổi thành 1,8m.
a. 27 giây
b. 49 giây
c. 135 giây
d. 400 giây
Câu 111. Dung dich thuốc hiện nên thải bỏ khi lượng chất bổ xung cho vào
bằng:
a. Lượng thuốc hiện ban đầu
b. 2-3 lần lượng thuốc hiện ban đầu
c. 5-6 lần lượng thuốc hiện ban đầu
d. 10 lần lượng thuốc hiện ban đầu
Câu 112. Nếu một mẫu vật được chụp tại cao áp 40 KV và sau đó chụp được
lại tại cao áp 50 KV với sự điều chỉnh thời gian để cho các ảnh chụp
có cùng mật độ, thì phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Phép chụp 40 KV sẽ có độ tương phản thấp hơn và dải chiều dày lớn hơn
phép chụp 50KV.
b. Phép chụp 40 KVv sẽ có độ tương phản cao hơn và dải chiều dày lớn hơn
phép chụp 50KV.
c. Phép chụp 50 KVv sẽ có độ tương phản thấp hơn và dải chiều dày lớn
hơn phép chụp 40KV.
d. Phép chụp 50 KV sẽ có độ tương phản cao hơn và dải chiều dày lớn hơn
phép chụp 40KV.


Câu 113. Một máy tia X cao áp đỉnh 250 KV được dùng với màn chì tăng cường
có giới hạn chiều dày thực tế gần bằng:
a. 38mm thép hoặc tương đương
b. 51mm thép hoặc tương đương
c. 15 cm thép hoặc tương đương
d. 19cm thép hoặc tương đương

.

Ban KTTN & P.CN
Trang 19 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
Câu 114. Hàm lượng chất phóng xạ trong một nguồn gamma được gọi là:
a. Hoạt độ riêng của nguồn
b. Chất lượng của nguồn
c. Khối lượng nguyên tử của nguồn
d. Thời gian bán rã của nguồn
Câu 115. Trong chụp ảnh phóng xạ với cao áp hàng triệu volt, việc lọc tia tại
ống phát:
a. Làm tăng sự phát các tia X có chiều dài bước sóng ngắn.
b. Làm giảm sự phát các tia X có chiều dài bước sóng ngắn.
c. Cải thiện chất lượng ảnh chụp do giảm bức xạ tán xạ
d. Không cải thiện chất lượmg chụp ảnh phóng xạ
Câu 116. Việc lựa chọn phim cho một phép chụp tia X phụ thuộc vào:
a. Chiều dày của bộ phận
b. Vật liệu làm mẫu vật
c. Dải điện áp của máy tia X

d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 117. Trong khi sử dụng một ống tia X để chụp ảnh phóng xạ, người vận
hành muốn tăng cường độ bức xạ. Để làm điều đó thì:
a. Cao áp nên được đặt thấp hơn
b. Dòng ống nên được đặt tăng lên
c. Mẫu kiểm tra nên được rời xa khỏi phim
d. Dòng ống nên được đặt giảm xuống.
Câu 118. Các màn chì được đặt tiếp xúc trực tiếp với phim nhằm:
a. Tăng tác dụng quang ảnh trên phim
b. Hấp thụ bức xạ tán xạ có chiều dài bước sóng lớn hơn
c. Tăng cường hiệu ứng quang ảnh của bức xạ sơ cấp lên so với bức xạ
tán xạ
d. Thực hiện tất cả các điều trên
Câu 119. Do các yếu tố hình học như kích thước nguồn, khoảng cách nguồn
đến mẫu vật và khoảng cách mẫu vật đến phim, có thể thiếu sự
chính xác hoàn toàn tại các gờ biên của các chỉ thị. Độ không chính
xác gây bởi các yếu tố này có thể được gọi là:
a. Hiệu ứng loạn thị
b. Bóng của vùng nửa tối
c. Sự biến đổi hội tụ
d. Không phải điều nào ở trên
Câu 120. Mục đích chính của các phím, núm điều khiển máy phát tia X là để:
a. Duy trì hướng và độ rộng của chùm tia X.
b. Người vận hành có thể có được cường độ, chất lượng và thời gian chụp
mong muốn.
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 20 of 28



ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
c. Cho phép người vận hành điều chỉnh từ xa khoảng cách từ phim đến lỗ
tiêu cự.
d. Thay đổi dòng xoay chiều để tăng cường độ tia X.
Câu 121. Các màn huỳnh quang, khi được lắp đặt và sử dụng, dễ bị hư hỏng
bởi
điều nào sau đây:
a. Rửa bằng một khăn bông mềm
b. Chiếu các tia cực tím hoặc ánh sáng mặt trời
c. Mang, xách không cẩn thận
d. Bức xạ tia X
Câu 122. Khi các tia X, gamma, ánh sáng hoặc các điện tử đập vào lớp nhũ
tương quang ảnh, một sự biến đổi diễn ra trong các tinh thể halide
bạc. Sự biến đổi này được gọi là:
a. Mật độ quang ảnh
b. Độ nhạy quang ảnh
c. Hình ảnh ẩn
d. Đường cong đặc trưng
Câu 123. Nếu 3,7 GBq (1Ci) của Ir -192 tạo ra một suất liều 5900 mR/h tại
khoảng cách 0,3 m, thì tại cùng khoảng cách đó, 3700 GBq (1000 Ci) sẽ
tạo ra bao nhiêu mR ?
a. 590
b. 590 000
c. 59
d. 59 000
Câu 124. Nếu chú ý đến chất lượng, ba yếu tố nào phải được cân nhắc khi lựa
chọn một khoảng cách từ nguồn đến phim.
a. Hoạt độ nguồn, loại phim, loại màn
b. Hoạt độ nguồn, kích thước phim, chiều dày vật liệu

c. Kích thước nguồn, hoạt độ nguồn, khoảng cách mẫu vật đến phim.
d. Kích thước nguồn, chiều dày mẫu vật, độ không chính xác hình học

Câu 125. Trên một ảnh chụp phóng xạ một mối hàn ống, có một hình ảnh nhỏ,
hình dạng kỳ dị, rất sáng trong vùng mối hàn. Hình ảnh này có khả
năng nhất là do sự có mặt của:
a. Rỗ khí
b. Ngậm xỉ
c. Ngậm tungsten
d. Tích luỹ không đủ
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 21 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
Câu 126. Một nguồn có kích thước lớn hơn có thể tạo ra một ảnh chụp phóng
xạ có chất lượng tương đương nếu:
a. Tăng khoảng cách nguồn - phim
b. Sử dụng nhiều chì hơn che ở sau
c. Sử dụng một phim nhanh hơn
d. Giảm thời gian chiếu
Câu 127. Một hình ảnh màu sáng của chữ "B" đặt phía sau trên một ảnh chụp
phóng xạ đã xử lý có thể được gây ra bởi:
a. Độ đen quá cao
b. Tán xạ ngược
c. Cao áp được đặt quá thấp
d. Cầm, mang phim kém.
Câu 128. Co- 59 trở thành Co -60 khi được đặt trong lò phản ứng hạt nhân, tại

đó nó bắt giữ:
a. Một điện tử
b. Một neutron
c. Một proton
d. Sự nhiễm bẩn
Câu 129. Khi một phim nhanh hơn được dùng thay cho một phim chậm hơn để
cải thiện tính kinh tế của phép chụp, thì những điều kiện nào dưới
đây
sẽ xảy ra:
a. Phim phải được xử lý đặc biệt
b. Độ rõ nét sẽ được cải thiện
c. Độ phân giải hình ảnh sẽ bị gảm
d. Không điều nào ở trên đều xảy ra
Câu 130. Với một sự thay đổi cho trước của liều chụp, độ tương phản của
phim là khả năng nội tại thể hiện:
a. Một sự khác biệt về mật độ
b. Không có độ hạt
c. Độ hạt
d. Không có thay đổi đáng kể về mật độ
Câu 131. Khả năng của một vật liệu ngăn chặn hoàn toàn hoặc một phần sự
truyền qua của tia X hoặc gamma được gọi là:
a. Độ xuyên thấu
b. Độ tuyệt đối
c. Độ hấp thụ
d. Dải chiều dày

.

Ban KTTN & P.CN
Trang 22 of 28



ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
Câu 132. Kích thước nguồn, chiều dày mẫu vật và khoảng cách nguồn – mẫu
vật là ba yếu tố xác định:
a. Mật độ của ảnh chụp phóng xạ
b. Liều chiếu của ảnh chụp phóng xạ
c. Kích thước phim
d. Độ không chính xác ghi trên ảnh chụp phóng xạ
Câu 133. Dải chiều dày của mẫu vật có thể được ghi lại đầy đủ trên ảnh chụp
phóng xạ được gọi là:
a. Độ nhạy ảnh chụp phóng xạ
b. Dải chiều dày (latitute) của ảnh chụp phóng xạ
c. Độ chính xác của ảnh chụp phóng xạ
d. Cường độ của nguồn
Câu 134. Cần khoảng thời gian bao lâu để một nguồn Co-60, 370 GBq (10 Ci)
phân rã còn 93 GBq (2,5 Ci):
a. 5,3 ngày
b. 5,3 năm
c. 10,6 năm
d. Không phải thời gian nào ở trên
Câu 135. Hiệu ứng “quang điện” liên quan đến:
a. Phổ điện từ nhìn thấy được
b. Một máy chụp điện
c. Sự hấp thụ hoàn toàn một photon
d. Tất cả các điều trên
Câu 136. Hiện tượng " Undercutting" của chụp ảnh phóng xạ được gây bởi:
a. Tán xạ cạnh bên
b. Bố trí hình học kém
c. Màn chì

d. Các điện tử tự do
Câu 137. Dung dịch thuốc hiện có tính :
a. Acid
b. Kiềm
c. Muối
d. Keo
Câu 138. Một nguyên tắc chung qui định việc áp dụng các nguyên lý hình học
của việc tạo bóng phát biểu rằng:
a. Các tia X nên được phát ra từ một lỗ hội tụ to đến mức các cân nhắc khác
cho phép.
b. Khoảng cách giữa nguồn bức xạ và vật liệu kiểm tra nên nhỏ tới mức có
thể
c. Phim nên ở xa đối tượng chụp tới mức có thể
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 23 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
d. Tia trung tâm nên gần như vuông góc với phim để giữ được các mối quan
hệ không gian.
Câu 139. Thời gian bán rã của chất phóng xạ Cs - 137 gần bằng:
a. 36 ngày
b. 6 năm
c. 30 năm
d. 526 ngày
Câu 140. Độ nghiêng của đường cong H & D của một phim chụp ảnh phóng xạ
được gọi là:
a. Tốc độ phim

b. Khoảng chiều dày
c. Gamma hoặc gradient
d. Mật độ
Câu 141. Hình chiếu của bia trong ống tia X được gọi là:
a. Lỗ hội tụ
b. Sự hội tụ
c. Lỗ hội tụ hiệu dụng
d. Độ không chính xác hình học
Câu 142. Phương trình chính xác để xác định độ không chính xác hình học Ug
là:
f
a. Ug =
td
ở đây: d = khoảng cách nguồn-đối tượng
t
b. f = Ug =
t = khoảng cách đối tượng-phim
d
f = Kích thước nguồn bức xạ
dt
c. Ug =
f
d. Ug =

ft
d

Câu 143. Một kỹ thuật chụp được thiết lập để thu được một độ đen bằng 2,0 sử
dụng phim loại "D" và quá trình xử lý tự động ở 27 0C. Để thu được
kết quả tương tự khi xử lý thủ công ở 20 0C và thời gian hiện là 5

phút thì thời gian chụp ban đầu cần:
a. Giảm khoảng 30 %
b. Tăng khoảng 99%
c. Tăng khoảng 30%
d. Giảm khoảng 99%
.

Ban KTTN & P.CN
Trang 24 of 28


ASNT - Câu hỏi và trả lời - Phương pháp chụp ảnh phóng xạ - Bậc II, 1996
Ghi chú: Hai đường cong đặc trưng ở hình 1 và 2 ở trang 26 và 27 có thể được sử
dụng để giải bài toán trên.

Hình 1
Chụp: cao áp đỉnh 200 kv với màn chì
Hiện : 81of với chu trình khép kín 11 phút
Xử lý tự động

.

Ban KTTN & P.CN
Trang 25 of 28


×