TOÁN 1
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100
35
24
35 + 24 =
chục
35
+
24
35 + 24 = 59
Đơn
vị
chục
+
Đơn
vị
3
5
2
4
5
9
35 + 24 =
+
35
24
Vit s 35 trc,
s 24 vit di số 35
sao cho các chữ số
trong cùng một hàng
thẳng cột nhau.
Đặt dấu cộng ở giữa,bên trái.
Dấu gạch ngang thay cho
dấu bằng.
* 5 cộng 4 bằng 9,
35
+
viết 9
24
*
3
cộng
2
bằng
5,
59
viết 5
Cộng từ phải sang trái
35 cộng 24 bằng 59
chục
35
+
20
35 + 20 = 55
Đơn
vị
chục
+
Đơn
vị
3
5
2
0
+
35
20
Vit s 35 trc, s 20 vit di
5
5
s 35 sao cho các chữ số
trong cùng một hàng thẳng cột
35 + 20 =
nhau.
Đặt dấu cộng ở giữa,bên trái. Dấu gạch
ngang thay cho dấu bằng
* 5 cộng 0 bằng 5,
5
35
+
viết 5
0
20
*
3
cộng
2
bằng
5,
55
viết 5
35 cộng 20 bằng 55
chục
35
+
2
35 + 2
= 37
Đơn
vị
chục
+
Đơn
vị
3
+
5
35
2
0
3
35 + 2
5
=
Vit s 35 trc, s 2 vit di số 35
sao cho chữ số 2 thẳng cột với chữ số 5.
Đặt dấu cộng ở giữa,bên trái. Dấu gạch
ngang thay cho dấu bằng
* 5 cộng 2 bằng 7,
3
35
+
viết 7
2
*
Hạ
3,
viết
3
37
35 cộng 2 bằng 37
Bài 1: Tính
+
52
36
+
88
+
76
10
86
+
82
+
43
14
15
96
58
63
5
68
+
9
10
19
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
+
35
12
47
+
+
41
34
75
6
43
49
+
60
+
38
98
+
54
2
75
22
40
62
Bài 3: Giải toán:
Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp
2A trồng được 50 cây. Hỏi cả hai
lớp trồng được tất cả bao nhiêu
cây?
Tóm tắt
Lớp 1A: 35 cây
Lớp 2A: 50 cây
Cả hai lớp: ... cây?
1
2
Bài 3: Giải tốn:
Tóm tắt
Lớp 1A: 35 cây
Lớp 2A: 50 cây
Cả hai lớp: ... cây?
Bài giải
Cả hai lớp trồng được số
cây là:
35 + 50 = 85 (cây)
Đáp số 85 cây
Bài 3: Giải tốn:
Tóm tắt
Lớp 1A: 35 cây
Lớp 2A: 50 cây
Cả hai lớp: ... cây?
Bài giải
Số cây cả hai lớp trồng được là:
35 + 50 = 85 (cây)
Đáp số 85 cây
Bài giải
Cả hai lớp trồng được số
cây là:
35 + 50 = 85 (cây)
Đáp số 85 cây
Bài giải
Số cây cả hai lớp trồng được là:
35 + 50 = 85 (cây)
Đáp số 85 cây
Bài 4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng
rồi viết số đo:
A
9 cm
C
B
13 cm
1
N
12 cm
M
1
1
1
1
D
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Tạm biệt!
Bye! Bye!