Bài 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU (TT)
Tiết 4
CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC
Cộng hòa Liên bang Đức
Diện tích: 357.050 km2 (hạng 61)
Dân số: 82.443.000 (2005 hạng 14)
GDP/người: 30.150 USD ( 2005 hạng 17)
Bao gồm 16 bang
Sau chiến tranh thế giới lần thứ II, nước Đức bị
chia cắt thành hai quốc gia: CHLB Đức và
CHDC Đức.
- Ngày 7/9/1949, ở phần đất phía Tây đã tổ
chức tuyển cử, bầu Nghị viện Tây Đức và
tuyên bố thành lập nước CHLB Đức.
- Ngày 7/10/1949, ở phần phía Đông, nước
CHDC Đức được thành lập.
- Ngày 3/10/1990, các bang ở phía đông
(CHDC Đức cũ) sát nhập vào CHLB Đức và
được coi là ngày Quốc khánh (ngày thống
nhất) của nước CHLB Đức. Ngày 24/6/1991
Quốc hội CHLB Đức đã bỏ phiếu chọn Berlin
làm Thủ đô của CHLB Đức.
• Nước Đức xưa và nay
• 1945: góc phố Frankfurter Allee cháy rụi.
2000: góc phố Frankfurter Allee.
• 1/6/1945: Cổng thành Brandenburg Gate và
đại lộ Unter den Linden. 1973: Cổng thành
Brandenburg Gate và bức tường Berlin nhìn
từ Tây Đức
9/11/1989: Cổng thành Brandenburg Gate
chứng kiến đám đông ăn mừng bức tường
Berlin sụp đổ.
2003: Cổng thành Brandenburg Gate trong
đêm
ÝLÍ
củaalívịcủ
tría?CHLB
Hãy
xácĐỊA
địn
hnghĩ
vị
tríaĐIỀU
đị
Đức?
I. VỊ
TRÍ
VÀ
KIỆN
TỰ NHIÊN.
ĐAN MẠCH
BA LAN
HÀ LAN
BỈ
LÚC XEM BUA
CH SÉC
PHÁP
THỤY SĨ
ÁO
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN.
• 1. Vị trí địa lí quan trọng
• - Nằm ở trung tâm châu Âu, thuận tiện
giao lưu, thông thương với các nước.
• - Có vai trò chủ chốt, đầu tầu trong xây
dựng và phát triển EU (là một trong những
nước sáng lập EU).
Sông Rhein
Nơi hợp lưu của 2 sông Mac xơ và Rai nơ
Ebl’s Sandstone moutain
Black forest
Lange Anna on Helgoland
Berlin
Franfurk
••2.2.Cảnh
Cảnhquan
quanthiên
thiên nhiên.
nhiên.
• Đa dạng, đẹp, hấp dẫn
nhiều khách du lịch nhưng
Đặc điểm nổi bật về tự
nghèo tài nguyên khoáng
nhiên
và
ý
nghĩ
a
củ
a
sản, đáng kể chỉ có than
chú
ng?
nâu,
than đá và muối mỏ.
Quan sát
tháp dân
số và bức
tranh gia
đình trong
năm 1910
và 2000.
Rút ra
nhận xét
về dân số
nước Đức
II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.
• - Dân số giảm, chỉ số con người
cao.
• - Tỉ lệ sinh thấp, cấu trúc dân số
già, thiếu lực lượng lao động bổ
sung, nhập cư nhiều.
• - Khuyến khích lập gia đình và
sinh con.
• - Mức sống cao, hệ thống phúc lợi
và bảo hiểm tốt, giáo dục và đào
tạo được đầu tư phát triển.
GDP các nước
Nước
Hoa Kỳ
Nhật Bản
Đơn vị: tỉ USD
1995
2004
Làm việ5217.6
c theo
bà
n
:
(2)
4623.4 (2)
CHLB Đức
6954.8 (1)
11667.5 (1)
2417.7 (3)
2714.4(3)
1536.5 (4)
2002.6 (5)
Quan sát bản
g số
sau và
1102.7
(5) liệu 2140.9(4)
Anh
Pháp
Chứ
g minh
Đứ
c là2004
cường
Giá trịnxuấ
t nhập khẩ
u năm
Nướ
c c kinh
Xuấtế
t khẩhà
u ng đầ
Nhậu
p khẩu
quố
Hoa Kỳ
818.5 (2)
1525.7 (1)
CHLB Đức
911.6 (1)
718.0 (2)
Trung Quốc
593.4 (3)
560.7 (3)
Nhật Bản
565.7 (4)
454.5 (4)
Pháp
423.8 (5)
442.0 (5)
III. KINH TẾ.
• 1. Khái quát.
• - Là một cường quốc kinh tế đứng đầu châu
Aâu và thứ ba thế giới.
• - Là cường quốc thương mại thứ hai thế giới.
• - Có vai trò chủ chốt trong EU, đầu tầu kinh tế
của EU.
• - Công nghiệp trình độ cao, nông nghiệp thâm
canh năng suất cao.